• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 30 - Toán 4 - Tỉ lệ bản đồ- Thùy Dung

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 30 - Toán 4 - Tỉ lệ bản đồ- Thùy Dung"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)

Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn

lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh

nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.( Vẽ sơ đồ )

Lời giải

Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:

Nữ __________________________ 33 bạn Nam

______________________________________________________!

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).

Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).

Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn.

(4)

Tỉ lệ bản đồ.Toán

TØ lÖ 1:10 000 000

(5)

Tỉ lệ 1 : 10 000 000

Quan sát bản đồ sau và cho biết góc trái phía dưới có ghi gì?

Góc trái phía dưới có ghi 1:10 000 000

Ở góc phía dưới của một bản đồ nước Việt Nam có ghi: Tỉ lệ 1:10 000 000 hay

Tỉ lệ đó gọi là tỉ lệ bản đồ

(6)

TØ lÖ 1:10 000 000

Bản đồ Việt Nam

(7)

Tỉ lệ 1:10 000 000

Các tỉ lệ 1: 10 000 000 1: 20 000 000

ghi trên bản đồ gọi là tỉ lệ bản đồ

Tỉ lệ 1:20 000 000

(8)

Bản đồ hành chính Việt Nam

Tỉ lệ:1: 10 000 000 - Nêu tên bản đồ?

- Nêu tỉ lệ bản đồ?

- Tỉ lệ của bản đồ cho em biết điều gì?

(9)

TØ lÖ 1:20 000 000

Bản đồ Thế giới

(10)

TØ lÖ 1:10 000 000

Tỉ lệ 1:10 000 000 cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ 10 000 000 lần. Chẳng hạn: độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 000 cm hay 100 km

(11)

TØ lÖ 1:20 000 000

Bản đồ Thế Giới

(12)

Bản đồ tỉnh Phú Thọ - Thành phố Việt Trì.

Tỉ lệ 1 : 41 000

(13)

T lÖ 1:10 000 000

Tỉ lệ bản đồ 1:10 000 000 có thể viết dưới dạng phân số 1

10000000

(14)

1

10000000

Độ dài thu nhỏ

trên bản đồ là 1 đơn vị

đo độ dài

ộ dài thật t ơng Đ

ứng là 10 000 000

đơn vị đo độ dài

T lệ 1:10 000 000

(15)

Bản đồ Việt Nam có tỉ lệ 1 10000000 Tử số cho biết độ dài thu

nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị độ dài (cm; dm; m; …..) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10 000 000 đơn vị đo độ dài đó (10 000 000 cm; 10 000 000 dm; 10 000 000 m;...)

T lÖ 1:10 000 000

(16)

Bài 1: Trên bản đồ có tỉ lệ 1:1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào?

1mm 1000cm

1cm 1000dm

1dm 1000mm

(17)

Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:

Tỉ lệ bản đồ 1:1000 1:300 1:10000 1:500 Độ dài thu

nhỏ

1cm 1dm 1mm 1m

Độ dài thật ……..cm ………dm ……mm1000 300 10000 500……m

- Các tỉ lệ bản đồ khác nhau thỡ độ dài thật sẽ khác nhau.

(18)

a) 10 000 m b) 10 000 dm

c) 10 000 cm d) 1km

S Ñ

S Ñ

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Trên bản đồ tỉ lệ: 1:10 000, quãng đường A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ từ A đến B là:

(19)

D n dò ặ

(20)
(21)
(22)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là

Muốn tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ ta lấy độ dài thật chia cho mẫu số của tỉ lệ bản

[r]

Con đường từ trường đến chùa dài 2km.. Độ dài thu

ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với số lần theo tỉ lệ bản đồ.. Muốn tính độ dài thật trên

* Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ nhân với tỉ lệ bản đồ. - Muốn tính độ dài thực tế trên mặt

Quan sát và đọc các tỉ lệ các bản đồ.... Bản đồ Các nước trên

Bài tập 3: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số.. Tìm hai