• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THPT chuyên KHTN - ĐHQG Hà Nội năm 2022 lần 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THPT chuyên KHTN - ĐHQG Hà Nội năm 2022 lần 2"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 9 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN Môn: Toán (vòng 1 – đợt 2)

Ngày 24, tháng 4, năm 2021 Thời gian: 120 phút Câu 1 (3 điểm).

1) Giải hệ phương trình

   

3 3

8 9

2 2 1 1 18

x y

x y y x

  

    



2) Giải phương trình

3 3 3 1 .

xx   x Câu 2 (3 điểm)

1) Tìm x y z, , nguyên dương thỏa mãn

31, .

xxyxyzx y z

2) Với , , 0, 3,

a b ca  b c 2 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 2

2 2 2.

a b c a b c

Pbcabca

Câu 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn

 

O . D thuộc cạnh BC sao cho AD là phân giác góc BAC. Các điểm M N, thuộc

 

O sao cho CMBNAD.

1) Chứng minh rằng AMAN.

2) Gọi giao điểm của BM với ACE; giao điểm của CN với ABF. Chứng minh rằng bốn điểm , , ,

B C E F cùng thuộc một đường tròn.

3) Chứng minh rằng các đường thẳng MF NE, và AD đồng quy.

Câu 4 (1 điểm). Với a b c, , 0. Chứng minh rằng

4 4 4

4

3 . 2

a b c

a bb cc a

  

---HẾT---

(2)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 (3 điểm).

1) Giải hệ phương trình

   

3 3

8 9

2 2 1 1 18

x y

x y y x

  

    



2) Giải phương trìnhxx  3 3 3 1x.

Lời giải

1) Giải hệ phương trình

 

   

3 3

8 9 *

2 2 1 1 18

x y

x y y x

  

    



 

I

Hệ

 

I

   

     

3 3

8 1 10 1

3 2 2 1 1 54 2

x y

I

x y y x

   

     

Lấy

   

1  2 , ta có:

   

 

 

3 3

3

8 1 3 2 2 1 1 64

2 1 64

2 1 4

3 2 3 .

x y x y y x

x y x y

x y

      

   

   

  

Thay x 3 2y vào

 

* , ta có:

3 2

3 8 3 9 2 2 3 1 0 11 1 .

2 2

y x

y y y y

y x

   

        

   



Vậy nghiệm của hệ phương trình là:

 

1; 1 ; 1; 1 . 2

 

 

 

  2) x x  3 3 3 1x.

 

1

Điều kiện xác định: 3  x 1.

Đặt:

 

 

2 2 2

2

3 0 3 2

1 2

1 0

a x a a x a b

x

b x

b x b

      

  

   

 

      

 



 

1 trở thành: 2 2 2 3 3 2 2 2 6 8 0. 2

 

2 a b

a b a a b b

          

Xem

 

2 là phương trình bậc 2 ẩn a (b là tham số).
(3)

 

2 2 2

1 6 8

6 9 3 0

b b

b b b

    

      Suy ra phương trình

 

2 có hai nghiệm phân biệt:

4 ( )

2

a b loai

a b

   

  

 Với a b 2, ta có:

 

2

 

2

3 1 2

3 1 4 1 4

2 2 4 1

1 2 1

1 1

2 3 0 1

1 4 1

x x

x x x

x x

x x

x x

x x x

x x

   

      

   

   

  

  

 

           Vậy x1.

Câu 2 (3 điểm)

1) Tìm x y z, , nguyên dương thỏa mãnxxyxyz31, x y z.

2) Với , , 0, 3,

a b ca  b c 2 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 2

2 2 2.

a b c a b c

Pbcabca

Lời giải

1) Ta có:

 

 

1 1

31 1

1 30

1 31

x x x xy xyz x y yz

y z y yz

   

 

            

Do 1

1

30 3

1 10 z y x y z y

z

 

          hoặc 2 3

1 15 9

y y

z z

   

 

 

 

    

 

  hoặc 2 .

14 y z

 

 

Vậy

x y z; ;

 

 1;3;9 , 1; 2;14 .

  

2) Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:

3 3 3

3 3 3 3 3

3 3 9 3 9 3 9 9 15

3 3 2 . 2. 3 .

2 1 3 2 2

4 4 4

4 3 2

P abc abc abc

abc abc abc abc abc

              

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1. a  b c 2

Vậy min

 

15,

P  2 đạt được khi 1.

a  b c 2

(4)

Câu 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn

 

O . D thuộc cạnh BC sao cho AD là phân giác góc BAC. Các điểm M N, thuộc

 

O sao cho CMBNAD.

1) Chứng minh rằng AMAN.

2) Gọi giao điểm của BM với ACE; giao điểm của CN với ABF. Chứng minh rằng bốn điểm , , ,

B C E F cùng thuộc một đường tròn.

3) Chứng minh rằng các đường thẳng MF NE, và AD đồng quy.

Lời giải

1) Do BNCM cùng song song với AD kết hợp với AD là phân giác BAC, ta có:

   . NBCDABDACACM Suy ra: NBCACM hay ANAMANAM.

2) Ta có:      

sd sd sd sd sd 

2 2 2 .

AM BN AN BN AB

AFE     ACB

Do đó BCEF là tứ giác nội tiếp.

3) Gọi S là giao điểm của EQAD, K là giao điểm của ADEF. Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ANK có cát tuyến ESQ, ta có:

QA EN SK 1

   hay EN SK 1

  do Q là trung điểm AN.

(5)

Suy ra: EN SA. EKSK

Gọi S là giao điểm của FPAD.

Tương tự áp dụng định lý Menelaus cho tam giác AMK có cát tuyến PS F , ta được: S A FM . S K FK

 

Ta cần chứng minh EN FM

EKFK hay FM FK.

ENEK Thật vậy, theo định lý Tales, ta có:

KM DC AC AF FK. KNDBABAEEK

Suy ra: FK KM FK KM FM.

EK KN EK KN EN

   

Do đó FM FK,

ENEK hay FM EN. FKEK

Từ đó ta có: SA S A. SK S K

 

Suy ra SS hay EQ FP, và AD đồng quy.

Câu 4 (1 điểm). Với a b c, , 0. Chứng minh rằng

4 4 4

4

3 . 2

a b c

a bb cc a

  

Lời giải

 

3 a b c . . .

P B C S

a b b c c a

 

 

       

Ta sẽ chứng minh: 2 2 2 3.

 

*

2

a b c

a bb cc

  

   

  

 

  

 

  

 

          

2 2 2

* .

2 2 2

2 2 2 . . .

a a c b a b c b c

a b a c b c a b c a b c

a b c

a b c B C S

a b a c b c a b c a b c

  

  

     

 

 

             Ta có:

(6)

 

        

      

   

2 2 2

2 2 2 9

8 9

8 .

a b c

a b c

a b a c b c a b c a b C a b c ab bc ca a b b c c a

a b b c c a abc

 

 

           

        

    

Đây là bất đẳng thức đúng. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c. Do đó:

 

2

4

* 3 3 .

2

9 3

.

2 2

a b c

a b b c c a

P P

    

  

   

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC b ằng a và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30 0.. Tính th ể tích của khối chóp S.ABC và kho

Tuy nhiên số lượng gen trong tế bào rất lớn và số cá thể trong quần thể cũng rất nhiều nên chìn chung trong mỗi quần thể sinh vật, số lượng gen đọt biến được tạo

Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABD tiếp xúc với BD,BA lần lượt tại J, L. Trên đường thẳng LJ lấy điểm K sao cho BK song song ID. c)Chứng minh rằng bốn điểm

Dẫn đến: J, P, K thẳng hàng và đường thẳng này đi qua X là đối xứng của A

Chứng minh rằng các đường thẳng EQ FP , và AD dồng quy... LỜI GIẢI CHI TIẾT

Người ta thực hiện các lần thêm bi vào các hộp theo qui tắc sau: mỗi lần chọn ra 4 hộp bất kỳ và bỏ vào một hộp 1 viên, một hộp 2 viên, hai hộp còn lại mỗi hộp 3

Giả sử chỉ tồn tại tối đa một cặp mà tổng hai số lớn hơn hoặc

Người ta sơn màu toàn bộ tấm biển quảng cáo và chỉ sơn một mặt như hình bên dưới... Gọi d là đường thẳng qua C vuông