ĐỀ ÔN TẬP LỚP 12 – 1-9-2021
ĐỀ BÀI Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho.
A. 3 3a3. B. 6 3a3. C. 2 3a3. D. 9 3a3. Câu 3: Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. Tám. B. Mười sáu. C. Mười hai. D. Mười.
Câu 4: Cho hàm số 1 3
4 5
y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 5 5
; ; ;
4 4
.B. Hàm số đồng biến trên \ 5 4
. C. Hàm số nghịch biến trên 5
\ 4
. D. Hàm số đồng biến trên 5 5
; ; ;
4 4
.Câu 5: Cho các hàm số f x( )x42018, g x( ) 2 x32018 và ( ) 2 1 1 h x x
x
. Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
1 y x m
x
đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
A. m
1;
.. B. m
; 1 .
. C. m
; 1 .
. D. m
1;
.Câu 7: Cho hàm số y f x( )có đạo hàm trên khoảng
a b; . Mệnh đề nào sau đây đúng?A. Nếu f x'
0, x
a b; thì hàm số đồng biến trên khoảng
a b; .B. Nếu f x
0, x
a b;
thì hàm số đồng biến trên khoảng
a b; .C. Nếu f x'
0, x
a b; thì hàm số đồng biến trên
a b; .D. Nếu f x
0, x
a b; thì hàm số đồng biến trên khoảng
a b; .Câu 8. Lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC2a, ABa, mặt bên ABB A là hình vuông. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
3 3
6
a . B.
3 3
2
a . C.
3 2
6
a . D.
3 2
2 a . y x 3x y x 3x y x 21 y x 42x2
Câu 9: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 33. B. 31. . C. 30.. D. 22.
Câu 10: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A. y x 33x21. B. y x 33x21. . C. y x3 3x21.. D. y x3 3x21. Câu 11: Hàm số y f x
có đạo hàm là f x( )x x2( 1) (22 x1). Số điểm cực trị của hàm số làA. 0.. B. 1.. C. 2.. D. 3..
Câu 12: Một hàm số y ax 3bx2cx d , a
0
có đồ thị như hình dưới đâyChọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. a0,c0. B. a0,c0. . C. a0,b0,c0.. D. a0,c0. Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx33x22 tại điểm M
1; 2
có phương trình làA. y9x2. B. y24x2. C. y24x22. D. y9x7. Câu 14: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số yx42x23?
A. yCT 2. B. yCT 1. C. yCT 3. D. yCT 1. Câu 15: Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây:Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x1. B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x0.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log (3 x 2) 1 0 là
A. (6; ). B. (5; ). C. (4;). D. (3; ).
Câu 17: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hàm số y x33x2 2 có đồ thị
C . Gọi A B, là các điểm cực trị của
C . Tính độ dài đoạn thẳng AB.A. 4. B. 2 5. C. 5. D. 5 2.
Câu 19: Cho hình chóp có đôi một vuông góc và . Khi đó
khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Kí hiệu ,m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3
2 1
y x x
trên đoạn
1; 4 . Tính giá trị biểu thức d M m.A. d 4. B. d 5. C. d2. D. d 3.
Câu 21: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 300. Khi đó thể tích của khối chóp là
A.
3 3
18
a . B.
3 3
36
a . C.
3 2
36
a . D.
3 2
18 a .
Câu 22: Cho hình chóp S ABC. , trên ba cạnh SA SB SC, , lần lượt lấy ba điểm A B C , , sao cho 1
SA 2SA, 1
SB 2SB; 1
SC 2SC. Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp .
S ABC và S A B C. . Khi đó tỉ số V V
là
A. 24 . B. 1
24. C. 1
12. D. 1
8.
Câu 23: Một chất điểm chuyển động theo phương trình , trong đó tính bằng giây và tính bằng mét . Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. . B. . C. . D. .
y f x
0 3 1 2
.
S ABC SA SB SC, , SA a 2,SB SC a
S
ABC
5 10
a 2
5
a 5
2
a 10
5 a
2 3 18 2 2 1S t
t
t
t t
s S t
m
5
t
s t
6
s t
3
s t
1
sCâu 24: Đồ thị hàm số 2 2
2 3
y x
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận
A. 0. B. 2. C.3 D. 1.
Câu 25: Cho hàm sốy f x
xác định trên đoạn 3; 5 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. min3; 5 0
y . B.
3; 5
max 2 5
y . C.
max3; 5 2
y . D.
3; 5
min 2
y .
Câu 26: Tìm điểm cực đại x0của hàm số y x 42x21.
A. x0 1. B. x0 1. C. x00. D. x03. Câu 27: Cho hàm số y f x
ax3bx2 cx d có đồ thị như hình bên dướiHỏi đồ thị hàm số y g x
2020f x
x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?A. 1. B. 0 . C. 2. D. 3 .
Câu 28: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là A.
3 3
4
a . B.
3 3
3
a . C.
3 3
6
a . D.
3 3
9 a .
Câu 29: Cho hàm số y mx 1 x n
. Nếu đồ thị hàm sồ có tiệm cận đứngx 3
và có tiệm cận ngang đi qua điểm A
2;5 thì tổng của m và n làA. 3. B. 4. C.
5
. D.2
.Câu 30: Cho hàm số y f x
;y f f x
;y f x
24
lần lượt có đồ thị là
C1 ;
C2 ;
C3 . Đườngthẳng x
1 cắt
C1 ;
C2 ;
C3 lần lượt tại M,N,P. Biết tiếp tuyến của
C1 tại M và của C2
tại N có phương trình lần lượt là y
3x
2;y
12x
5và phương trình tiếp tuyến của C3
tại P có dạng yaxb. Tìm ab.A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 31: Cho
C y x: 32x2. Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với
C tại điểm có hoành độ x01. A. k0. B. k1. C. k 1. D. k 2.Câu 32: Cho hàm số
1 y ax b
x
có đồ thị như hình vẽKhẳng định nào sau đây là đúng?
A. b
0 a.. B. b a
0.. C. a b
0.. D.0 b a .
. Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?A. ycos3x. B. y sinx. C. ysin 3x. D. ysin 2xcos 2x. Câu 34: Từ các số 0, 1, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau?
A. 240. B. 225. C. 600. D. 96.
Câu 35: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên đường thẳng d1 cho 6điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 cho 7 điểm phân biệt. Số tam giác có đỉnh là các điểm trong 13 điểm đã cho là:
A. 310. B. 105 . C. 231 . D. 126.
Câu 36: Một công việc được hoàn thành bằng cách chọn một trong hai hành động. Hành động thứ nhất có m cách thực hiện và hành động thứ hai có n cách thực hiện. Số cách hoàn thành công việc đã cho bằng:
A. mn. B. m n. . C. m n . D. nm.
Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số y
x3 x23x2 với trục Ox là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 38: Khối chóp có diện tích đáy là ,B chiều cao bằng h. Thể tích V khối chóp là A. 1
3Bh.. B. Bh.. C. 1
2Bh.. D. 1
6Bh. . Câu 39: Cho hàm số liên tục trên , đạo hàm có bảng xét dấu như sau
Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
f x f x
A.
0;3 . B.
2;1
. C.
3; 4 . D.
4;5 .Câu 40: Đồ thị hàm số 3 2 1 y x
x
có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là
A. x1;y2. B. x 1;y 2. C. x2;y1. D. x1;y 2. Câu 41: Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng có thể tích là
A. 3 3 6
a . B. 3 2
3
a . C. 3 2
6
a . D. 3 3
3 a .
Câu 42: Xếp 7 người , , , , , , A B C D E F G vào một ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và G ngồi ở hai đầu ghế?
A. 240.. B. 140.. C. 260.. D. 420..
Câu 43: Cho hàm số y x 22x1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
2;3
.A. 9.. B. 3.. C. 10.. D. 4..
Câu 44: Có bao nhiêu khối đa diện đều mà các mặt là các tam giác đều?
A. 3 . B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 45: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang?
A. 2 3
1 y x
x
. B. 2
1 y x
x
. C. 2
1 y x
x
. D. 2 2
1 y x
x
. Câu 46: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau
Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối mặt đều Khối mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
a
( ) y f x
( ) y f x
4 3 2 1
12 20
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối bát diện đều và khối 12 mặt đều có cùng số đỉnh.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 48: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình bên dưới:Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;0 .
. B. Hàm số đồng biến trên
4;
.C. Hàm số đồng biến trên
;2 .
. D. Hàm số đồng biến trên
0;2 .. Câu 49: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Xác định số nghiệm của phương trình 2f x
2019.A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 50: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm thì thể tích của nó tăng thêm . Cạnh của hình lập phương đã cho là
A. . B. . C. . D. .
2cm 98cm3
5cm 4cm 6cm 3cm