• Không có kết quả nào được tìm thấy

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

GV: Lê Thị Thanh Phương Tổ Toán

Trường THPT Bình Chánh

(2)

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu hi: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất.

a/ Mô tả không gian mẫu.

b/ Xác định biến cố A : “ Con súc sắc xuất hiện mặt có số chấm không vượt quá 4 ’’.

c/ Khả năng xuất hiện của mỗi mặt là bao nhiêu ?

a/ Không gian mẫu : Ω={1,2,3,4,5,6}.

b/ Biến cố A={1,2,3,4}

c/ Khả năng xuất hiện của mỗi mặt là như nhau và là 1

Hãy cho bi ế t : Kh ả năng xu ấ t hi ệ n bi ế n c ố A là bao nhiêu ?

6 Đáp án:

1 1 1 1 6 6 6

4 2

6

6 3

+ + + = =

(3)

1/ Định nghĩa: Giả sử A là biến cố liên quan đến 1 phép thử với không gian mẫu chỉ có 1 s hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Ta gọi tỉ số là xác suất của biến cố A, kí hiệu là P(A)

I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

( ) ( )

=

( )

P A n A n

( ) ( ) n A n

Trong đó :

là số các kết quả xảy ra của phép thử. (Số phần tử không gian mẫu )

( ) : n

Mun tính xác sut ca biến c cn xác đnh nhng yếu t nào?

là số phần tử của A hay cũng là số các kết quả thuận lợi cho biến cố A.

( ) : n A

Ngược lại, Khi nào không tính được xác suất theo công thc trên ?

(4)

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT

( ) ( )

=

( )

P A n A

n

2/ Các ví dụ:

Ví dụ 1: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất của các biến cố sau:

a/ A: “Mặt ngửa xuất hiện hai lần”

b/ B: “Mặt ngửa xuất hiện đúng một lần”

c/ C: “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”

{SN SS NS NN, , , }, ( )n 4

 =  =

/ { }, ( ) 1

a A = NN n A =

( ) ( ) ( )

14

P A n A

= n =

/ { , }, ( ) 2 b B = NS SN n B =

( ) ( ) ( )

24 12

P B n B

= n = =

/ { , , }, ( ) 3 c C = SN SS NS n C =

( ) ( ) ( )

34

P C n C

= n =

 Không gian mẫu : Giải

(5)

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

Ví dụ 2: Từ một hộp chứa 4 quả cầu ghi chữ a, 2 quả cầu ghi chữ b và 2 quả cầu ghi chữ c.

Lấy ngẫu nhiên 2 quả. Tính xác suất của các biến cố sau:

a/ A: “ Lấy được hai quả cầu ghi chữ a”

b/ B: “Lấy được một quả cầu ghi chữ b và một quả cầu ghi chữ c ”

I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT

( ) ( )

=

( )

P A n A

n

2

( ) 8 28 n  = C =

2

/ ( )

4

6 a n A = C =

( ) ( ) ( )

286 143

P A n A

= n = =

1 1 2 2

/ ( ) . 4

b n B = C C =

( ) ( )

( )

284 17

P B n B

= n = =

 Số phần tử không gian mẫu : Giải

Có bao nhiêu cách ly 2 qu cu t 8

qu cu ?

(6)

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

II.TÍNH CHẤT CỦA XÁC SUẤT

Giả sử A, B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xảy ra.

Định lí:

I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT

( ) ( )

=

( )

P A n A

n

1/ Định lí:

/ ( ) 0, ( ) 1 a P  = P  =

𝑏 0 ≤ 𝑃(𝐴) ≤ 1, Τ

𝑃(𝐴 ∪ 𝐵) = 𝑃(𝐴) + 𝑃(𝐵) c/ Nếu A, B xung khắc thì

Với mọi biến cố A

𝑃 𝐴 = 1 − 𝑃(𝐴 ҧ ) Với mọi biến cố A, ta có:

Hệ quả:

(7)

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

Ví dụ 3: Từ một hộp chứa 3 quả cầu

trắng, 2 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu. Tính xác suất sao cho 2

quả cầu đó:

a/ Khác màu b/ Cùng màu 2/ Các ví dụ:

( )

HQ: P A = −1 P A( )

I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT

( ) ( )

=

( )

P A n A

n

II.TÍNH CHẤT CỦA XÁC SUẤT

/ ( ) 0 ( ) 1

/ 0 ( ) 1,

c/ A va B xung khac, thì

( ) ( ) ( )

a P P

b P A

P A B P A P B

 =

 =

 

 = +

Giải

a/ Gọi biến cố A: “Hai quả cầu khác màu”

= 31 21 =

( ) . 6,

n A C C

( ) ( ) ( )

106 35

P A n A

= n = =

2

( ) 5 10 n  = C =

b/ Gọi biến cố B: “Hai quả cầu cùng màu”

= :

Ta thaáy B A

( )

= = − = 2

P( ) 1 ( )

B P A P A 5 Số phần tử không gian mẫu :

(8)

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

2/ Các ví dụ:

( )

HQ: P A = −1 P A( )

I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT

( ) ( )

=

( )

P A n A

n

II.TÍNH CHẤT CỦA XÁC SUẤT

/ ( ) 0 ( ) 1

/ 0 ( ) 1,

c/ A va B xung khac, thì

( ) ( ) ( )

a P P

b P A

P A B P A P B

 =

 =

 

 = +

Giải

Ví dụ 4: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tìm xác suất sao cho trong hai người đó:

a/ Không có nữ nào.

b/ Ít nhất một người là nữ.

a/ Gọi biến cố A: “Không có nữ nào”

( ) ( ) ( )

2 7 2 10

21 7 45 15 n A C

P A = n = C = =

b/ Gọi biến cố B: “Ít nhất 1 người là nữ”

= : B

Ta thaáy A

( )

= = − = 8

P(B) 1 ( )

P A P A 15

Số phần tử không gian mẫu : n( ) =C102 = 45

(9)

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

Ví dụ 5: Lp hc có 18 nam, 16 n.Chn ngu nhiên 3 bn làm ban cán s lp gm lp trưởng, lp phó, th qu.Tính xác sut sao cho :

a/Ban cán s có ít nht 2 bn nam.

b/Ban cán s có ít nht 1 bn n. 2/ Các ví dụ:

( )

HQ: P A = −1 P A( )

I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT

( ) ( )

=

( )

P A n A

n

II.TÍNH CHẤT CỦA XÁC SUẤT

/ ( ) 0 ( ) 1

/ 0 ( ) 1,

c/ A va B xung khac, thì

( ) ( ) ( )

a P P

b P A

P A B P A P B

 =

 =

 

 = +

Giải

a/ Gọi biến cố A: “Ban cán sự có ít nhất 2 bạn nam”

( )

= 183 + 182 161 → = 6

( ) 3!

n A A C C P A 11

 = 343 ( )

n A

b/ Gọi biến cố B: “Ban cán sự có ít nhất 1 bạn nữ”

B "ban c¸ n sù cã 3

Ta thÊy: b¹n nam"

= 183 → = − = 19

n( ) ( ) 1 ( )

B A P B P B 22 Số phần tử không gian mẫu :

(10)

I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT

( ) ( )

= ( )

 P A n A

n

II.TÍNH CHẤT CỦA XÁC SUẤT

/ ( ) 0 ( ) 1

/ 0 ( ) 1,

c/ A va B xung khac, thì

( ) ( ) ( ) a P

P

b P A

P A B P A P B

 =

 =

 

 = +

( )

HQ: P A = − 1 P A ( )

C ủ ng c ố Dặn dò:

- Học bài

- Giải bài 1,4,5 trang 74

(11)

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

Ví dụ 5: Bạn thứ nhất có một đồng tiền, bạn thứ hai có con súc sắc (đều cân đối đồng chất). Xét phép thử “Bạn thứ nhất gieo đồng tiền, sau đó bạn thứ hai gieo con súc sắc”

a/ Mô tả không gian mẫu

b/ Tính xác suất của các biến cố sau:

A: “ Đồng tiền xuất hiện mặt ngửa”

B: “ Con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm”

c/ Chứng tỏ

P(A.B) = P(A).P(B)

III.CÁC BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT

{ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 1, 2, 3, 4, 5, 6}

( ) 12

S S S S S S N N N N N N n

 =

 =

(12)

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

Ví dụ 5: Bạn thứ nhất có một đồng tiền, bạn thứ hai có con súc sắc (đều cân đối đồng chất). Xét phép thử “Bạn thứ nhất gieo đồng tiền, sau đó bạn thứ hai gieo con súc sắc”

a/ Mô tả không gian mẫu

b/ Tính xác suất của các biến cố sau:

A: “ Đồng tiền xuất hiện mặt ngửa”

B: “ Con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm”

c/ Chứng tỏ

P(A.B) = P(A).P(B)

III.CÁC BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT Giải

{ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 1, 2, 3, 4, 5, 6}

( ) 12

S S S S S S N N N N N N n

 =

 =

( ) ( )

( )

126 12

P A n A

= n = =

/ { 6, 6} , ( ) 2 b B = N S n B =

( ) ( )

( )

122 16

P B n B

= n = =

= =

/ { 1, 2, 3, 4, 5, 6} , ( ) 6 a A N N N N N N n A

/ . { 6} , ( . ) 1

c A B =  =A B S n A B =

( ) ( )

( )

. 1

. 12

n A B P A B

= n =

= P A P B( ).

( )

(13)

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

Tổng quát,đối với hai biến cố bất kì ta có mối quan hệ sau:

( )

HQ: P A = −1 P A( )

I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT

( ) ( )

=

( )

P A n A

n

II.TÍNH CHẤT CỦA XÁC SUẤT

/ ( ) 0 ( ) 1

/ 0 ( ) 1,

c/ A va B xung khac, thì

( ) ( ) ( )

a P P

b P A

P A B P A P B

 =

 =

 

 = +

III.CÁC BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT

A và B là hai biến cố đc lp khi và chỉ khi P(A.B) = P(A).P(B)

(14)

I. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT

( ) ( )

= ( )

 P A n A

n

II.TÍNH CHẤT CỦA XÁC SUẤT

/ ( ) 0 ( ) 1

/ 0 ( ) 1,

c/ A va B xung khac, thì

( ) ( ) ( )

a P P

b P A

P A B P A P B

 =

 =

 

 = +

III.CÁC BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT

A và B là hai biến cố độc lập khi và chỉ

khi P(A.B) = P(A).P(B)

( )

HQ: P A = − 1 P A ( ) Củng cố

Dặn dò:

- Học bài

- Giải bài 1,4,5 trang 74

(15)

Kết quả

Xác đnh s phn t không gian mẫu n(Ω).

Xác định số phần tử của biến cố.

Tính xác suất theo công thức.

a/Hai qu khác

màu b/Hai qu cùng

màu

BÀI 1

T mt hp cha 3 qu cầu trắng, 2 quả cầu đen, ly ngu nhiên đng thi 2 qu cu. Tính xác sut sao cho 2 qu cu đó:

(16)

Kết quả BÀI 1

Gọi biến cố A: “Hai quả cầu khác

màu”

( )

= =

= =

1 1

3. 2 6 6 3 ( ) 10 5 n A C C P A

Số phần tử không gian mẫu :

 =

52

=

( ) 10

n C

a/Hai qu khác màu

b/Hai qu cùng màu

T mt hp cha 3 qu cầu trắng, 2 quả cầu đen, ly ngu nhiên đng thi 2 qu cu. Tính xác sut sao cho 2 qu cu đó:

(17)

Kết quả BÀI 1

Gọi biến cố B: “Hai quả cầu cùng

màu”

( )

= + =

= =

2 2

3 2 4

4 2 ( ) 10 5 n B C C P B

Số phần tử không gian mẫu :

 =

52

=

( ) 10

n C

a/Hai qu khác màu

b/Hai qu cùng màu

T mt hp cha 3 qu cầu trắng, 2 quả cầu đen, ly ngu nhiên đng thi 2 qu cu. Tính xác sut sao cho 2 qu cu đó:

(18)

Kết quả BÀI 1

Gọi biến cố A: “Hai quả cầu khác

màu”

( )

= =

= =

1 1

3. 2 6 6 3 ( ) 10 5 n A C C P A

Số phần tử không gian mẫu :

 =

52

=

( ) 10

n C

Gọi biến cố B: “Hai quả cầu cùng

màu”

( )

= + =

= =

2 2

3 2 4

4 2 ( ) 10 5 n B C C P B

Số phần tử không gian mẫu :

 =

52

=

( ) 10

n C

Nhóm 1

a/Hai qu khác màu

Nhóm 2

b/Hai qu cùng màu

T mt hp cha 3 qu cầu trắng, 2 quả cầu đen, ly ngu nhiên đng thi 2 qu cu. Tính xác sut sao cho 2 qu cu đó:

(19)

Kết quả

Xác đnh s phn t không gian mu n(Ω).

Xác định số phần tử của biến cố.

Tính xác suất theo công thức.

a/Không có n nào

b/Ít nht 1 người là n

BÀI 2

Mt t có 7 nam và 3 n. Chn ngu nhiên 2 người.

Tìm xác sut sao cho trong hai người đó:

(20)

Kết quả BÀI 2

Gọi biến cố A: “Không có nữ nào”

( )

= =

= =

2

7 21

21 7 ( ) 45 15 n A C

P A

Số phần tử không gian mẫu :

 =

102

=

( ) 45

n C

a/Không có n nào

b/Ít nht 1 người là n Mt t có 7 nam và 3 n.

Chn ngu nhiên 2 người.

Tìm xác sut sao cho trong hai người đó:

(21)

Kết quả BÀI 2

Gọi biến cố B: “Có ít nhất 1 người

là nữ”

( )

= + =

= =

1 1 2

7. 3 3 24

24 8 ( ) 45 15 n B C C C P B

Số phần tử không gian mẫu :

 =

102

=

( ) 45

n C

a/Không có n nào

b/Ít nht 1 người là n Mt t có 7 nam và 3 n.

Chn ngu nhiên 2 người.

Tìm xác sut sao cho trong hai người đó:

(22)

Kết quả BÀI 2

Gọi biến cố A: “Không có nữ nào”

( )

= =

= =

2

7 21

21 7 ( ) 45 15 n A C

P A

Số phần tử không gian mẫu :

 =

102

=

( ) 45

n C

Gọi biến cố B: “Có ít nhất 1 người

là nữ”

( )

= + =

= =

1 1 2

7. 3 3 24

24 8 ( ) 45 15 n B C C C P B

Số phần tử không gian mẫu :

 =

102

=

( ) 45

n C

a/Không có n nào

b/Ít nht 1 người là n Mt t có 7 nam và 3 n.

Chn ngu nhiên 2 người.

Tìm xác sut sao cho trong hai người đó:

(23)

Kết quả

❖Xác đnh s phn t không gian mu n(Ω).

❖Xác định số phần tử của biến cố.

❖Tính xác suất theo công thức.

a/Ban cán s ít nht 2 nam

b/Ban cán s ít nht 1 n

BÀI 3

Lớp học có 18 nam,16 nữ.Chọn ngẫu nhiên 3 bạn làm ban cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp phó,thủ quỹ. Tính xác suất sao cho:

(24)

Kết quả Gọi biến cố A: “Ban cán sự có ít

nhất 2 bạn nam”

( )

= 183 + 182 161 → = 6

( ) 3!

n A A C C P A 11 Số phần tửkhông gian mẫu :

 =

343

( )

n A

a/Ban cán s ít nht 2 nam

b/Ban cán s ít nht 1 n

BÀI 3

Lớp học có 18 nam,16 nữ.Chọn ngẫu nhiên 3 bạn làm ban cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp phó,thủ quỹ. Tính xác suất sao cho:

(25)

Kết quả

 =

343

( )

n A

Gọi biến cố B: “Ban cán sự có ít nhất 1 nữ”

Số phần tử không gian mẫu :

= 343183 → = 19

n(B) ( )

A A P B 22

a/Ban cán s ít nht 2 nam

b/Ban cán s ít nht 1 n

BÀI 3

Lớp học có 18 nam,16 nữ.Chọn ngẫu nhiên 3 bạn làm ban cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp phó,thủ quỹ. Tính xác suất sao cho:

(26)

Kết quả Gọi biến cố A: “Ban cán sự có

không quá 2 nam”

( )

= 183 + 182 161 → = 6

( ) 3!

n A A C C P A 11 Số phần tửkhông gian mẫu :

 =

343

( )

n A

a/Ban cán s ít nht 2 nam

b/Ban cán s ít nht 1 n

BÀI 3

Lớp học có 18 nam,16 nữ.Chọn ngẫu nhiên 3 bạn làm ban cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp phó,thủ quỹ. Tính xác suất sao cho:

Gọi biến cố B: “Ban cán sự có ít nhất 1 nữ”

Số phần tử không gian mẫu :

= 343183 → = 19

n(B) ( )

A A P B 22

 =

343

( )

n A

(27)

20

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

I.. a) Chọn ngẫu nhiên 1 hộp và từ hộp đó lấy ngẫu nhiên 1 bi. Tính xác suất để bi lấy ra là bi xanh. Nếu bi lấy ra không là bi xanh, tính xác suất để bi đó được lấy từ

Và, một trong những thông tin quan trọng cần phải thu được từ các hoạt động quan trắc là tần suất mà nồng độ của một chất ô nhiễm không khí có thể vượt một giá

Vì vậy, trong nghiên cứu này, chúng tôi dùng kit Globin Strip ssay để xác định đột biến gen globin cho 3 nhóm đối tượng có khả năng mang gen bệnh

Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần và quan sát sự xuất hiện mặt sấp (S) và mặt ngửa (N). a) Mô tả không gian mẫu. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó.. Gieo một

a) Hãy mô tả không gian mẫu.. Rút ngẫu nhiên ba tấm. a) Hãy mô tả không gian mẫu.. Bài tập 3 trang 74 SGK Toán lớp 11 Đại số: Một người chọn ngẫu nhiên hai chiếc giày

+ Nếu chưa biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn. + Không đo cường độ dòng điện và hiệu

Bài báo này trình bày phương pháp xác định tham số điều khiển trong bộ biến đổi của máy phát điện gió sử dụng máy điện không đồng bộ nguồn kép (DFIG), nhằm

Tóm tắt: Khi xây dựng công trình thủy điện có hạng mục nằm ngầm trong lòng đất, đặc biệt là nhà máy ngầm với kích thước lớn cả theo chiều rộng và chiều cao, việc tính