Kiểm tra bài cũ
- Tìm những từ chỉ nghề nghiệp mà em biết.
Những từ chỉ nghề nghiệp: công nhân, nông dân, bác
sĩ, công an, người bán hàng,...
Kiểm tra bài cũ
- Những cặp từ trái nghĩa: lên / xuống; yêu / ghét;
chê / khen.
- Hãy xếp những từ sau thành từng cặp từ trái nghĩa:
lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen.
Từ trái nghĩa.
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
1. Từ trái nghĩa
Bài 1. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm những từ
trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Những con bê cái Những con bê đực - như những bé gái
- rụt rè
- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn
- như những ...
-...
- ăn...
bé trai
mạnh dạn / nghịch ngợm vội vàng, ngấu nghiến
SGK
Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Thảo luận nhóm
Bài 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a) Trẻ con b) Cuối cùng
c) Xuất hiện d) Bình tĩnh
M: Trẻ con trái nghĩa với người lớn
Bài 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a) Trẻ con b) Cuối cùng c) Xuất hiện d) Bình tĩnh
trái nghĩa với người lớn
trái nghĩa với đầu tiên, bắt đầu, khởi đầu
trái nghĩa với biến mất, mất tiêu, mất tăm
trái nghĩa với hốt hoảng, luống cuống
Bài 3:
Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột AA B
Công nhân
Bác sĩ Công an Người bán hàng
Nông dân
Nghề nghiệp Công việc
Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày…
Chỉ đường, giữ trật tự làng xóm, phố phường;
bảo vệ nhân dân,…
Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo) , thả cá,…
Khám chữa bệnh
Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi,…