TOÁN
Xăng - ti - mét khối.
Đề - xi - mét khối
Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng - ti - mét khối, đề - xi - mét khối.
1cm
1cm3 Xăng - ti - mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh 1cm.
Xăng - ti - mét khối viết tắt là cm3.
Đề - xi - mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh...
Đề - xi - mét khối viết tắt là dm3.
1dm
1 dm
1dm
31dm
31cm3
Cần bao nhiêu hộp hình lập
cạnh 1cm để xếp đầy hộp hình lập phương cạnh 1dm?
1dm 1cm
Mối quan hệ giữa xăng - ti - mét khối, đề - xi - mét khối và mét khối.
Hình lập phương có cạnh 1dm gồm :
10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương có cạnh 1cm. Ta có:
1dm3 = 1000cm3 1cm3 = dm3 1dm3 = 1 l
10001
dm3 cm3
1dm3 = 1000 cm3
= 0,001 m3 1cm3= 0,001 dm3
= 0,000001 m3
Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết số Đọc số
76cm3 Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối 519dm3
85,08dm3
một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối
hai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khối ba phần tám xăng – ti – mét khối
năm trăm mười chín đề - xi - mét khối
tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối bốn phần năm xăng – ti – mét khối
2001dm3 192cm3
5
4 cm3
8
3 cm3
LUYỆN TẬP
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = ………… cm3 5,8dm3 = …………..cm3 375dm3 = ………….cm3
b) 2000cm3 = ……….dm3 490 000cm3 = ………..dm3 154 000cm3 = ………..dm3
5100cm3 = …………..dm3 1000
5800 375 000
dm3 = ..………....cm3
5
4 800
2 490 154 5,1