• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phân Dạng Các Bài Toán Bất đẳng Thức Và Min – Max – Mẫn Ngọc Quang

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phân Dạng Các Bài Toán Bất đẳng Thức Và Min – Max – Mẫn Ngọc Quang"

Copied!
160
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BẤT ĐẲNG THỨC 2 BIẾN

TUYỂN CHỌN BẤT ĐẲNG THỨC NĂM 2016

Giáo viên: Mẫn Ngọc Quang

(2)

A. BẤT ĐẲNG THỨC ĐỐI XỨNG

Bài 1: Cho 2 số thực ,x y thay đổi thỏa x2y2 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P2

x3y3

3xy

Bài giải

3 3

   

2 2

   

2 3 2 3 2 2 3

P x y xy xy x xyy xy xy xy xy Đặt t = x + y. ĐK : t 2

,

2 2

2 xyt

3 3 2

6 3

P  t 2t  t , với t 2 Xét ( ) 3 3 2 6 3

f t   t 2t  t trên [-2,2] '

 

3 2 3 6; '

 

0 1

2 f t t t f t t

t

 

          Ta có

 

1 13;

 

2 1;

   

2 7

f  2 ff   

 

2,2

max 13 f t 2

khi t = 1 nên max 13

P 2 2 21

2 x y x y

  

   

1 3 1 3

2 2

1 3 1 3

2 2

x x

y y

 

2,2

min f t 7

  khi t = -2 nên minP = - 7 2 2 2 2 x y x y

  



 

   x y 1

Bài 2: Cho x0y0 thỏa điều kiện x y2.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

1 1

xy xy

P .

Bài giải

Ta có 1

0 2

2

 

x y

xy . Đặt txy, điều kiện 0 t 1 khi đó

   

 

 

 

2 2

1 1 2

' 1

1 1 1

P f t t f t t t

t t t

       

  

Bảng biến thiên

§1: CÁC BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ

CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC

(3)

+

3 1 2

0 0 1 P/

P x

Vậy GTLN 2

3

P Khi x1; y1

Bài 3: Cho a b, 0 thỏa mãn 2

a2b2

a b2 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2

1

1 1 1

a b

P b a a b

  

   

Bài giải Ta có a b2 2 2

a2b2

a b

2 ab a b

 

2

 

2

   

2

2 2

2 2

1 2 1 2 1 1

1 1

a b a b ab a b a b a b

a b a b

             

     

 

 

2 2

2 2

1 1 2 1

1 1 1

1 1 1

1 2

1 1 1

4 1

1 2

2 1

a b

P b a a b

a b a b a b

a b a b a b

   

           

 

          

    

    Đặt t a b, ta có

 

2 2

2 2

   

2

4 4

16

a b a b ab a ba b

       

Xét

 

4

1

1

2; 4

2 1

f t t t

t t

ta được

 

5

inf 2

MinPM x 3khi x y

Bài 4: Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn xy  x y 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

2 2

3 3

1 1

x y xy

P x y

y x x y

Bài giải

Đặt t  x y xy 3 t x; 2y2

xy

22xy t2 2 3

   t

t2 2t 6

Ta có

2

1 2

3 2

2 4

x y

xy   t t  t

(4)

Suy ra 3

2 2

3

  

2 2

2 12 5

1 2

x y x y xy

P x y t t

xy x y x y t

  

        

   

Xét hàm số

 

2 12 5

f t t t 2

    t với t2 Ta có f '

 

t 2t 1 22 0, t 2

   t   . Suy ra hàm số f t

 

nghịch biến với t2

   

2 3

P f t f 2

 

Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 3

2 khi x y 1.

Bài 5: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện (x y)3 4xy2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức

2 2 2 2

3( ) 2( ) (3 4) 2015

Pxyxyxy xy  .

Bài giải

Với mọi số thực ,x y ta luôn có (x y)2 4xy, nên từ điều kiện suy ra

3 2 3 3 2

(xy)  (x y)  (x y) 4xy  2 (x y)  (x y)     2 0 x y 1Ta biến đổi P như sau 2015

) 4 3 ( ) 2 (

2 ) 2(

) 3 2(

3 2 2 2 2 2 2 2 2

x y x y x y xy xy xy

P

2015 )

( 2 ) 2(

) 3 2(

3 2 2 2 4 4 2 2

x y x y x y (3)

Do 2

) ( 2 2 2

4

4 x y

y

x nên từ (3) suy ra ( ) 2( ) 2015

4

9 2 2 2 2 2

x y x y

P .

Đặt x2 y2 t thì 2

1

t (do xy1).

Xét hàm số 2 2015

4 ) 9

(t t2 t

f với

2

1

t , có 2 0

2 ) 9 (

' t t

f , với

2

1

t nên hàm số f(t) đồng biến

trên

 

 ; 2

1 . Suy ra

16 32233 2

) 1 ( min

2;

1 

 

 



 

f t f

t

. Do đó GTNN của P bằng

16 32233

, đạt được khi và chỉ khi

2

1

y x Bài 6: Cho các số dương x, y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

 

3

2 2 2 2

1 1 2

3 3 3

P

x y

x y x y

  

   .

Bài giải Xét biểu thức

 

3

2 2 2 2

1 1 2

3 3 3

P

x y

x y x y

  

  

Trước hết ta chứng minh

2 2 2 2

1 1 2

3 3 x y

x y x y

 

  

(5)

Thật vậy,

 

  

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2

1 1 1 1 8

2 3 3 3 3

3 3

x y

x y x y x y x y

x y x y

    

      

         

 

Xét

 

    

      

    

 

    

2 2 2 2 2 2 2

2 2

2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

4

2 2 2 2 2 2 2 2 2

4 2 3 3

8 4

3 3 3 3

4 1 1 2

3 3 0 3 3

x y x y x y x y

x y

x y x y x y x y x y x y

x y

x y

x y x y x y x y x y

      

    

     

 

    

     

Dấu “=” xảy ra khi x = y Như vậy,

 

3

2 2

3 Px yx y

 

Đặt, 1

, 0

t t

x y

 

 . Xét hàm số

3

2 2

( ) 2 '( ) 2 2 ; '( ) 0 1

3

f t  t tf t   t f t    t

Bảng biến thiên

t – –

1 1 +

f’(t) – 0 + 0 –

f(t)

4/3

Từ BBT ta thấy GTLN của f(t) là 4

3 khi t = 1.

Vậy, GTLN của P là 4

3 khi 1

x y 2

Bài 7: Với mo ̣i số thực x,y thỏa mãn điều kiê ̣n 2

x2 y2

xy1

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

4 4

2 1

x y

P xy

 

Bài giải

Đă ̣t txy. Ta có: 1 2

 

2 2 4 1

xy   xyxy  xyxy 5

Và 1 2

 

2 2 4 1

xy   xyxy xyxy 3 nên 1 1

5 t 3

  

(6)

Suy ra:

 

 

2 2 2 2 2 2 7 2 2 1

2 1 4 2 1

x y x y t t

P xy t

    

 

 

Xét hàm số

   

7 2 2 1

4 2 1

t t

f t t

  

  có

   

     

2 2

7 0

' ; ' 0

2 2 1 1

t t t

f t f t

t l

t

   

      

1 1 2

 

1

; 0

5 3 15 4

f  f    f

Vậy giá trị lớn nhất bằng 1

4 , giá trị nhỏ nhất bằng 2 15

Bài 8: Giả sử ,x y là các số thực dương thỏa mãn 3

xy

2 4

x2 y21

. Tìm giá trị nhỏ nhất của

biểu thức 2 2 2 22 2

2 2

x y x y

P x y x y

 

 

 

Bài giải

Ta có xx222yy2 x1y

x2xyy2

y2.x3y 2xyxyy2.x3y 2xxy x. 3y

Tương tự, ta cũng có 2 2

2 1 3

2 2 .

x y y

x y x y x y x y

Mă ̣t khác, ta cũng có 2

2 2 3

x y

x yx y

, vì bất đẳng thức này tương đương với

2 2

2 2

4 2

2 2 5 3

x y xy

x y xy

 

   , hay

xy

2 0

Từ đó ta có 2 . 3 2. 3 2

2 2 3

x y

P x y x y x y x y x y x y

 

            . Suy ra P 4 x y

(1) Từ giả thiết ta lại có 3

xy

2 4

x2y2

 4 2

xy

24

Suy ra

xy

2 4, hay x y 2 (2)

Từ (1) và (2) ta có P2. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1 Vâ ̣y giá tri ̣ lớn nhất của P bằng 2, đa ̣t được khi x y 1

Bài 9: Cho hai số dương x y, thoả mãn x2y2 1 .Tìm giá tri ̣ nhỏ nhất của biểu thức

1 1

1

1 1

1 .

P x y

y x

   

        

Bài giải

Đă ̣t 2 1

2

x  y t xyt Biến đổi 2 2

 

2

2 1 2

2 2 2

1 1 x y x y t

P x y t t

xy t t

   

         

Có

 

2 4 2 4 2 1 2 2

2

x y xy t t t

   

(7)

La ̣i có 0x y,   1 x x2,y y2  x y 1. vâ ̣y 1 t 2 Xét hàm số

 

2 2

f t t 1

 t

trên nửa khoảng

1; 2

Có f

 

2  4 3 2

Kết luâ ̣n:

 

1 2

4 3 2

;

min P min f t

  

Bài 10: Cho x và y là hai số thực dương thay đổi thuộc nửa khoảng (0;1] và x+y=4xy. Tìm gía trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P= 2 2 1 12 12

x y xy 6

x y

 

    

 . Bài giải

Ta có: 4 2 1.

xy  x y xyxy 4

; y (0;1] (1 )(1 ) 0 1 ( ) 0 1 4 0 1

x  x y    x y xy   xyxy xy3. P =

2

2 2

2 2 2

1 1 1 1 ( ) 2

( )

6 6 ( )

x y xy

x y xy xy x y

x y xy

 

   

        

   

2 1 8

4( )

3 3

xy xy

.

Đặt t = xy thì P = 2 1 8 ( )

3 3

t f t

t  với 1 1; t 4 3

  .

3

2 2

1 24 1 1 1

'( ) 8 0, ;

3 3 4 3

f t t t t

t t

  

       suy ra f t( )nghịch biến trên đoạn 1 1; 4 3

 

 

 .

Do đó 1 (t) 1 , 1 1;

3 4 4 3

f     ff      t  . maxP = 13

12 đạt được khi và chỉ khi 1 x y 2. minP = 11

9 đạt được khi và chỉ khi 1; 1

x y3hoặc 1; 1.

x3 y Bài 11: Cho hai số thực thỏa mãn x1;y1 và 3 (x + y) = 4xy Tìm gía trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P = x3 y3 3 13 13

x y

 

    

 

Bài giải Đặt txyx1 nên

2

2 2 3

3( ) 4 . 3 3 4

4 3

x y x y x xy x y xy x

x

3(xy)4 .x y 3

4 3

x y

y

(vì y1). Xét hàm số ( ) 3

4 3

f y y

y

trên [1;)

2

'( ) 9 0, [1; ) ( ) (1) 3 1 3

(4 3)

f y y f y f x

y

        

(8)

Xét hàm số g(x) 3 2

4 3

x

x

trên [1;3] 9 ( ) 3 4 g x

  . Vậy [ ;3]9 t 4

Khi đó ( 3 3) 1 333

 

3 3 ( ) 3 3

( )

P x y x y xy x y

x y xy

    

         

3 3

2

3 3

4 4 3 64 3

3 . 1 4 1

3 3 ( ) 27

xy xy t

xy t

xy t

3

64 2 12 64

27 4 9

t t

t Xét hàm số ( ) 64 3 4 2 12 64

27 9

P t t t

t với [ ;3]9 t 4 Ta có

2 2

2

64 12

'( ) 8

9

P t t t

t 8 122

8 1 0,

t 9t

t

 

     

[ ;3]9 t 4

Vậy (3) 280

MaxPP 9 tại 3 3 3; 1

4 1 3

xy x x

t x y y y

 

   

9 304

4 36

MinPP        tại 9 t 4

9 3

4 2

3

xy x y

x y

  

  

Bài 12: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x y 1. Tìm giá tri ̣ nhỏ nhất của biểu thức

2 2

1 1

A xy

x y

Bài giải

Ta có 2 2

1 1 2

P xy xy

x y xy

Đă ̣t txy ta có

2 1

0 2 4

x y t xy

 

Khi đó: 2 32 2 31 2 32.2 31 16 31 33

4 4 4

P t t t

t t

    

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 x  y z 2 Vâ ̣y min 33

A 4

Bài 13: Cho các số thực x y, thỏa mãn

x4

 

2 y4

22xy32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

  

3 3

3 1 2

Axyxyx y .

Bài giải

Ta có

x4

 

2 y4

22xy32

xy

28

xy

    0 0 x y 8

 

3 3

 

6 6

 

3 3

 

2 3

 

6.

A xy xy xy  xy 2 xy xy Xét hàm số:

 

3 3 2 3 6

f t  t 2t  t trên đoạn

 

0;8 .
(9)

Ta có '

 

3 2 3 3, '

 

0 1 5

f t t t f t t 2

      hoặc 1 5

t 2

 (loại)

Ta có

 

0 6, 1 5 17 5 5,

 

8 398

2 4

f f f

. Suy ra 17 5 5

A 4

Khi 1 5

x y 4

  thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A17 5 5 4

Bài 14: Cho các số thực dương a b, thỏa mãn a b5 ab5  2

ab1

2 . Tìm giá trị lớn nhất của

2 2

1 1 8 1

2 4

1 1

P ab

ab

a b

Bài giải

Ta có ( 1)2 5 5 2 2 ( 4 4) 2 2 3 3 1 1

ab a bb a  ab a b   a b  ab 2 Khi đó ta có BĐT quen thuộc : 1 2 1 2 2

1 1 a 1 bab

 

2 8 1

1 2 4

P ab

ab ab

   

  . Xét hàm số ( ) 2 8 1

1 4 2

f t t

t t

  

  với ; 1;1

tab t  2 

1 31 1

( ) ( )

2 12 2

max max

f t f P a b

      

Bài 15: Cho x, y là các số thực thuộc (0;1) thỏa mãn

3 3

( )( )

(1 )(1 )

x y x y

x y

xy

 

   . Tìm giá trị lớn nhất

của biểu thức 2 2

2 2

1 1

4

1 1

P xy x y

x y

Bài giải Ta có:

3 3

( )( )

(1 )(1 ) x y x y 1 4 1 3 3 2

x y xy x y xy xy x y xy xy

xy

 

             

Xét 2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

4 2 2. 2

1 1 1 1 1 1

P xy x y xy xy

x y x y x y

          

      vì

2 2

1 1 2

, (0;1)

1

1 1

x y  xyxy

   (*)

Thật vậy (*)(2x2 y2)(1xy)2(1x2)(1y2)(xy) (12 xy)0. Luôn đúng vì x y, (0;1)

Suy ra 2 2 , 0;1

1 9

P xy xy

xy



Xét hàm số ( ) 2 2 , 0;1 1 9

f t t t

t

 

    . Có 1 2 0, 0;1

(1 ) 1 9

f t

t t

  

       

Vậy 1 56

9 9 10 Pf   

  nên maxP = 56 1

9 10   x y 3

(10)

Bài 15b: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a b ab5 5 2

ab1

2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 1 2 8 1

1 1 2 4

P ab

a b ab

Bài giải

Ta có ( 1)2 5 5 2 2 ( 4 4) 2 2 3 3 1 1

ab a bb a  ab a b   a b  ab 2 Khi đó ta có BĐT quen thuộc : 1 2 1 2 2

1 1 a 1 bab

 

2 8 1

1 2 4

P ab

ab ab

   

  . Xét hàm số ( ) 2 8 1

1 4 2

f t t

t t

  

  với ; 1;1

tab t  2 

1 31 1

( ) ( )

2 12 2

max max

f t f P a b

      

B. BẤT ĐẲNG THỨC KHÔNG ĐỐI XỨNG

Bài 16: cho x, y là số không âm thỏa mãn x2 y2 2. Tìm GTLN và nhỏ nhất của:

5 5 2 2

5( ) (5 2 2 4 12)

Pxyx y xy  xy

Bài giải Ta có

2

3 3 2 2

2

( 2) 0

0 , 2 2( ) 2 2

( 2) 0

x y x x x y x y

y y

  

       

 



2 2 2 2 2

4(1 1 )(x y )(x y)   2 x y

3 3 3 3 3 3 2 3 3

2(x y ) (x y x)( y ) ( x. x y. y ) 4 x y 2

 

Đặt t x3 y3. Ta có :t 2; 2 2

Ta có 2(x2 y2 3) x6 y6 3x y2 2(x2 y2) x6 y6 6x y2 2 (x3 y3 2) 2x y2 3 6x y2 2

3 3 2 2 2

2x y 6x y t 8

3 3 3 3 2 2 5 5 2 3 3 2 5 5 2 2

2(x y )(x y )(x y )x y x y x y x y x y (x y)

5 5 2 2

( ) 2

x y x y x y t

5 5 2 2

5( ) (5 2 2 4 12)

Pxyx y xy  xy

3 3 2 2 5 5 2 2

4x y 12x y 5(x y ) 5x y 2 2xy

      

3 3 2 2 5 5 2 2 2 2

2(2x y 6x y ) 5(x y ) 5x y x y 2xy

 

2 2 2 2 2 2

2(t 8) 5 x y 2xy x y (x y) 2t 10t 16 f t( )

     

/ / 5

( ) 4 10; ( ) 0 2; 2 2

f t   t f t     t 2 Ta có: (2) 28, ( )5 57

2 2

f f f(2 2)20 2 Vậy MinP min2;2 2 f t( ) f(2) 28

   và ax ( )5 57

2 2

M P f

(11)

Bài 17: Cho 2  x 3 y. Tìm giá trị nhỏ nhất của

2 2

2x y 2x y

B xy

  

Bài giải Xét hàm số g(y):

2 2

2x y 2x y 2(x 1) y 1

xy y x

       với 2  x 3 y (0.25đ)

/ /

2

2( 1)

( ) x , ( ) 0 2 ( 1)

g y g y y x x

y

 

     (0.25đ)

Thấy ming y( ) g

2 (x x1)

2 2 1x 1 1x

Xét hàm số f x( ) 2 2 1 1 1, 2 x 3

x x

     có / 2

2

2 1

( ) 0

1 1 f x

x x x

   

nên f(x) nghịch biến trên [2;3]

do đó min f(x) = f(3) 4 6 1 3

  (0.25đ)

Do đó 4 6 1

B 3 , dấu “=” xảy ra khi x = 3 và y2 6 Vậy min 4 6 1

B 3

Bài 18: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2x3y7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2 2 3 2 2

2 5( ) 24 8( ) ( 3)

P xy y x y xy x y

Bài giải Ta có:

2 2 3 3 2

6( 1)( 1) (2 2)(3 3) 36 5

2

x y

x y  x y     x y xy Ta có 5(x2 y2)(2x y)2 5(x2 y2) 2xy và’

2 2 2

(x y 3) x y  9 2xy6x6y0

2 2

2(x y xy 3) 8(x y) (x y 3)

 

Suy ra P2(xy x y)24 2(3 x y xy3) Đặt t   x y xy t,

0;5 ,

P f t( )2t24 23 t6

Ta có / 2 3 2 2

 

3 3

(2 6) 8

( ) 2 24.2 2 0, 0;5

3 (2 6) (2 6)

f t t t

t t

 

     

 

Vậy hàm số f(t) nghich biến trên nửa khoảng (0;5]

Suy ra min f t( ) f(5)1048 23 Vậy min P1048 23 , khi 2

1 x y

 

(12)

Bài 19:Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện 4x2 y2 8. Tìm GTLN, GTNN của :

2 2

(2 6) ( 6) 4 32

2 6

x y xy

P x y

    

  

Bài giải Ta có

2

2 2 (2 ) 2

8 4 (2 ) 16 4 2 4 2 2 6 10

2 x y

x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

DẠNG TOÁN 2: SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY(côsi) ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÌM GIÁ TRI LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT.. Nhận xét: BĐT câu a) là bất đẳng côsi cho bốn số không

Thực hiện các phép biến đổi đại số để biến đổi bất đẳng thức ban đầu về một bất đẳng thức đúng.. Phương pháp

Để góp phần giúp cho các bạn nắm vững các kiến thức về bất đẳng thức , vận dụng một số kĩ năng, phương pháp để giải các các bài toán liên quan đến

Dạng toán 2: sử dụng bất đẳng thức cauchy(côsi) để chứng minh bất đẳng thức và tìm giá tri lớn nhất, nhỏ nhất. Phương pháp giải.. Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word

Nhận xét: Lời giải sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz... Nhận xét: Lời giải sử dụng bất đẳng thức Cauchy –

Đây là một nhận xét rất quan trọng thường được ứng dụng vào giải nhiều bài toán bất đẳng thức 3 ẩn mà vai trò các ẩn là như nhau, bởi khi ta đã tìm được “điểm rơi” (tức

Chốt lại một điều là với bất đẳng thức dạng đa thức thì phương pháp này tỏ ra cực mạnh nếu có phân số thì thường ta sẽ nghĩ tới bất đẳng thức Cauchy − Schwarz dạng cộng

SỬ DỤNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỂ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN .... SỬ DỤNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG GIẢI HỆ BẤT PHƯƠNG