• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN, HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG

A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Một số tính chất của các tỉ số lượng giác

 Cho hai góc  , phụ nhau. Khi đó:

sin cos ; cos  sin ; tan cot ; cot  tan .

 Cho góc nhọn . Ta có:

0sin 1; 0cos 1;

sin2cos21; tan . cot 1;

sin cos

tan ; cot .

cos sin

 

 

 

 

B.CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO Dạng 1: Các bài toán tính toán

Phương pháp giải

Bước 1: Đặt độ dài cạnh, góc bằng ẩn.

Bước 2: Thông qua giả thiết và các hệ thức lượng lập phương trình chứa ẩn.

Bước 3: Giải phương trình, tìm ẩn số. Từ đó tính độ dài đoạn thẳng hoặc góc cần tìm.

Bài tập minh họa

Câu 1: Tam giác ABC có A 60 ;AB28 ;cm AC35cm. Tính độ dài BC.

Lời giải

(2)

2.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Kẻ BHAC (HAC)

Xét tam giác vuông AHB vuông tại H có:

1

 

. 28. 60 28. 14

AHAB cos Acos   2  cm

3

 

.sin 28.sin 60 28. 14 3 BHAB A   2  cm

 

35 14 21

HC AC AH cm

     

2 2 2 588 441 1029

BC BH HC

     

7 21

BC Vậy BC7 21

 

cm

Chú ý

Bằng cách tính tương tự như trên có: tam giác ABC có A 60 ;AB a AC b ;  thì BC2a2b2ab; 3

ABC 4

Sab.

Câu 2: Cho hình vẽ sau biết QPT 45 ;PTQ120 ; QT8 ;cm TR5cm. a) Tính PT.

b) Tính diện tích tam giác PQR.

Lời giải

Kẻ QMPR (M thuộc tia đối tia TP).

(3)

3.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

PTQ QTM  180 QTM180 PTQ180 120  60

Xét tam giác vuông QTM có: .sin8.sin 60 8. 3 4 3

 

QMQT QTM    2  cm

1

 

.cos 8.cos 60 8. 4

TMQT QTM    2  cm TM TR

   M nằm giữa T và R.

Xét tam giác vuông QPM có:  4 3 4 3 4 3

 

tan 45 1 tan

PM QM cm

QPM   

   

4 3 4 4 3 1

PT PM TM cm

      

   

4 3 1 5 4 3 1

PR PT TR cm

       

   

2

1 . 14 3. 4 3 1 6 2 3

2 2

SPQR QM PR cm

     

Vậy PR4 3 1

 

cm ; SPQR 6 2 3

 

cm2 .

Câu 3: Cho ABCB 60 ;C  80 . Tính số đo góc tạo bởi đường cao AH và trung tuyến AM.

Lời giải

Gọi góc tạo bởi đường cao AH và trung tuyến AM là . Xét tam giác AMH vuông tại H có tan MH tan .

MH AH

 AH   

Lại có:

   

2

2 BH HC BH HC  BM MH  MC MH  MHMH  

Mà tan

BH AH

B (hệ thức lượng trong tam giác vuông AHB) tan

CH AH

C (hệ thức lượng trong tam giác vuông AHC).

(4)

4.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

   

 

1 1 1 1

. .

1 1 1

tan tan

tan tan tan 11 20

2 2 2 tan tan

AH AH

C C

B B

MHAH B C

     

     

    

         

Vậy số đo góc tạo bởi đường cao AH và trung tuyến AM xấp xỉ bằng 11 20 . Câu 4: Tính chu vi và diện tích hình thang cân ABCD biết hai cạnh đáy

12 , 18 , 75

ABcm CDcm ADC . Lời giải

Diện tích hình thang được tính bởi công thức 1

 

S  2h AB CD (Trong đó h là chiều cao của hình thang).

Đối với bài tập này, chúng ta đã biết độ dài hai cạnh đáy. Do vậy, ta cần tìm chiều cao.

Kẻ AHCD BK, CD.

Do ABCD là hình thang cân nên 12 , 3

2 CD AB

HKABcm DHKC   cm. Trong tam giác AHD vuông tại H ta có: tan tan 75 11,196

3

AH AH

D AH cm

DH     

Từ đó, 1 .

 

1.11,196. 12 18

 

167,94 2

2 2

SABCDAH AB CD    cm . Để tính chu vi hình thang, ta cần tính AD.

Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông ADH ta có: AD2AH2HD2134,35cm. Suy ra 11,59

ADcm.

Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng công thức tỉ số lượng giác của góc trong tam giác vuông ADH để tính AD.

Do đó, chu vi hình thang cân ABCD là

12 11,59 18 11,59 53,18 AB BC CD DA        cm. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức, mệnh đề

Phương pháp giải

Đưa mệnh đề về dạng đẳng thức, sử dụng hệ thức lượng và một số kiến thức đã học biến đổi các vế trong biểu thức, từ đó chứng minh các vế bằng nhau.

(5)

5.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Bài tập minh họa

Câu 1: Cho ABC có A 60 . Kẻ BHAC; CKAB. a) Chứng minh KHBC cos A.  .

b) Trung điểm của BC là M. Chứng minh MKH là tam giác đều.

Lời giải

a) Xét AHB và AKC vuông tại H, K có: chung góc BAC Suy ra AHB AKC g g

 

. AB AH

AC AK

 ∼  

Xét AHK và ABC chung góc BAC và AB AH

ACAK

Suy ra AHK ABC AH KH

AB BC

 ∼  

.AH .  HK BC BC cos A

  AB  .

b) Theo câu a) có .  .1 1

2 2

HKBC cosBACBCBC (1).

Mặt khác xét tam giác HBC vuông tại H có: HM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC 1

HM 2BC

  (2).

Tương tự có 1

KM  2BC (3).

Từ (1), (2) và (3) có HMHKKM suy ra HKM là tam giác đều.

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại B. Lấy điểm M trên cạnh AC. Kẻ AHBM CK, BM a) Chứng minh: CKBH.tanBAC

b) Chứng minh: MC BH.tan2BAC MABK Lời giải

(6)

6.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

a) Xét AHB và BKC vuông tại H và K có: HBA BCK (cùng phụ với CBH).

 

. CK BC .BC .tan

AHB BKC g g CK BH BH BAC

BH AB AB

  ∼     

b) Theo câu a) ta có: CKBH.tanBAC

MC CK

MAAH (vì CK/ /AH ) MC BH.tanBAC

MA AH

  (1)

Mặt khác 1 tan

.

BK BC BC BAC

AHB BKC

AH AB AH AB BK BK

 ∼      (2)

Từ (1) và (2) suy ra MC BH.tan2BAC MABK

Câu 3: Cho hình thoi ABCD có BAD120, tia Ax tạo với tia AB góc BAx 15 , cắt BC, CD lần lượt tại M, N. Chứng minh: 1 2 1 2 4 2

3 AMANAB Lời giải

Từ A dựng đường thẳng vuông góc với AN cắt CD tại P, hạ AHCD

H CD

.

BAD BAM MAP PAD    120     15 90 PADPAD120      15 90 15 Xét ABM và ADP có: MAB PAD (theo trên)

BA AD (tính chất hình thoi)

 

MBA PDA (tính chất hình thoi)

. .

ABM ADP g c g AM AP

     

Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông NAP vuông tại A đường cao AH, ta có:

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

APANAHAMANAH

Mà sin. sin 60 . 3. 3

2 2

AH  ADH AD AD AD AB

(7)

7.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Từ (1) và (2) ta có: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 4 2

3 3 2

AM AN AM AN AB

AB

    

 

 

 

Vậy 1 2 1 2 4 2

3 AMANAB .

(8)

8.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

C.TRẮC NGHỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cosMNP bằng

A. MN

NP . B. MP

NP . C. MN

MP . D. MP MN . Câu 2:

Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tanMNP bằng:

A. MN

NP . B. MP

NP . C. MN

MP . D. MP MN . Câu 3: Cho a là góc ngọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

A. sina+cosa=1. B. sin2a+cos2a=1.C. sin3a+cos3a=1.D. sina-cosa =1. Câu 4: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.

A. tan sin cos a a

= a. B. cot cos sin a a

= a. C. tan . cota a =1. D. tan2a- =1 cos2a.

Câu 5: Cho ab là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn a+ =b 90. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tana=sinb. B. tana=cotb. C. tana=cosb. D. tana=tanb. Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì

A. sin góc nọ bằng cosin góc kia. B. sin hai góc bằng nhau.

C. tan góc nọ bằng cotan góc kia. D. Cả A, C đều đúng.

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại CAC =1cm BC, =2cm. Tính các tỉ số lượng giác sin ; cosB B. A. sin 1 ; cos 2 3

3 3

B = B= . B. sin 5; cos 2 5

5 5

B= B = .

C. sin 1; cos 2

2 5

B= B = . D. sin 2 5; cos 5

5 5

B= B= .

P M

N

P M

N

(9)

9.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại CBC =1, 2cm AC, =0, 9cm. Tính các tỉ số lượng giác sin ; cosB B.

A. sinB=0, 6; cosB=0, 8. B. sinB=0, 8; cosB=0, 6. C. sinB=0, 4; cosB=0, 8. D. sinB=0, 6; cosB=0, 4.

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại ABC=8cm AC, =6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

A. tanC »0, 87. B. tanC »0, 86. C. tanC »0, 88. D. tanC »0, 89.

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại ABC =9cm AC, =5cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)

A. tanC »0, 67. B. tanC »0, 5. C. tanC »1, 4. D. tanC »1, 5.

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AHAB=13cm BH, =0, 5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. sinC »0, 35. B. sinC »0, 37. C. sinC »0, 39. D. sinC »0, 38.

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AHAC =15cm CH, =6cm. Tính tỉ số lượng giác cosB.

A. sin 5

C = 21. B. sin 21

C = 5 . C. sin 2

C = 5. D. sin 3 C =5.

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AHCH =4cm BH, =3cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

A. cosC »0, 76. B. cosC »0, 77. C. cosC »0, 75. D. cosC »0, 78.

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AHCH =11cm BH, =12cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

A. cosC »0, 79. B. cosC »0, 69. C. cosC »0, 96 . D. cosC »0, 66. Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tanC biết rằng tanB =4. A. tan 1

C = 4. B. tanC = 4. C. tanC =2. D. tan 1 C = 2. Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tanC biết rằng cotB =2. A. tan 1

C = 4. B. tanC = 4. C. tanC =2. D. tan 1 C = 2. Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có 5 , cot 7

AB= cm C = 8. Tính độ dài các đoạn thẳng ACBC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. AC »4, 39(cm BC); »6, 66(cm). B. AC »4, 38(cm BC); »6, 65(cm).

(10)

10.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

C. AC »4, 38 (cm BC); »6, 64 (cm). D. AC »4, 37 (cm BC); »6, 67 (cm). Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có 9 , tan 5

AB = cm C = 4. Tính độ dài các đoạn thẳng ACBC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

A. AC =11, 53;BC =7, 2. B. AC =7;BC »11, 53. C. AC =5, 2;BC »11. D. AC =7, 2;BC »11, 53. Câu 19: Cho a là góc nhọn. Tính sin , cota a biết cos 2

a= 5. A. sin 21; cot 3 21

25 21

a= a= . B. sin 21; cot 5

5 21

a= a= .

C. sin 21; cot 3

3 21

a= a= . D. sin 21; cot 2

5 21

a= a= .

Câu 20: Tính sin , tana a biết cos 3 a= 4. A. sin 4 ; tan 3

7 4

a= a= . B. sin 7; tan 3

4 7

a= a= .

C. sin 7; tan 7

4 3

a= a= . D. sin 7; tan 7

3 4

a= a= . Câu 21: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh cot 50cot 46.

A. cot 46 =cot 50. B. cot 46 >cot 50. C. cot 46 <cot 50. D. cot 46 ³cot 50. Câu 22: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh sin 20 và sin 70.

A. sin 20 <sin 70. B. sin 20 >sin 70. C. sin 20 =sin 70. D. sin 20 ³sin 70.

Câu 23: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40 , cos 67 , sin 35 , cos 44 35 , sin 28 10    ¢  ¢ theo thứ tự tăng dần.

A. cos 67 <sin 35 <sin 28 10 ¢<sin 40 <cos 45 25 ¢. B. cos 67 <cos 45 25 ¢<sin 40 <sin 28 10 ¢<sin 35. C. cos 67 >sin 28 10 ¢>sin 35 >sin 40 >cos 45 25 ¢. D. cos 67 <sin 28 10 ¢<sin 35 <sin 40 <cos 45 25 ¢.

Câu 24: Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43 , cot 71 , tan 38 , cot 69 15 , tan 28    ¢  theo thứ tự tăng dần.

A. cot 71 <cot 60 15 ¢<tan 28 <tan 38 <tan 43. B. cot 60 15 ¢<cot 71 <tan 28 <tan 38 <tan 43. C. tan 28 <tan 38 <tan 43 <cot 60 15 ¢<cot 71. D. cot 60 15 ¢<tan 28 <tan 38 <tan 43 <cot 71.

Câu 25: Tính giá trị biểu thức A=sin 12  +sin 22  +...+sin 882  +sin 892  +sin 902

(11)

11.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

A. A= 46. B. 93

A= 2 . C. 91

A= 2 . D. A= 45. Câu 26: Tính giá trị biểu thức sin 102  +sin 202  +...+sin 702  +sin 802

A. 0. B. 8. C. 5. D. 4.

Câu 27: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Khi đó sin6a+cos6a+3 sin2acos2a bằng A. C = -1 3 sin2a. cos2a. B. 1. C. C =sin2a. cos2a. D. C =3 sin2a. cos2a-1. Câu 28: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C =sin4a+cos4a bằng:

A. C = -1 2 sin2a. cos2a. B. C =1.

C. C =sin2a. cos2a. D. C = +1 2 sin2a. cos2a.

Câu 29: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P= -(1 sin2a).cot2a+ -1 cot2a ta được:

A. P=sin2a . B. P=cos2a. C. P =tan2a. D. P=2 sin2a.

Câu 30: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Cho P= -(1 sin2a). tan2a+ -(1 cos2a).cot2a, chọn kết luận đúng.

A. P >1. B. P <1. C. P =1. D. P=2 sin2a. Câu 31: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức cos2 sin2

cos . sin

Q a a

a a

= - bằng:

A. Q=cota-tana. B. Q=cota+tana. C. Q=tana-cota. D. Q =2 tana. Câu 32: Chọn a là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức

2 2

1 sin 1 sin

Q a

a

= +

- .

A. Q= +1 tan2a. B. Q= +1 2 tan2a. C. Q= -1 2 tan2a. D. Q =2 tan2a. Câu 33: Cho tana =2. Tính giá trị của biểu thức 2 sin cos

cos 3 sin

G a a

a a

= +

- .

A. G =1. B. 4

G= -5. C. 6

G= -5. D. G = -1.

Câu 34: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao ADBE cắt nhau tại H. Biết HD HA: =3 : 2. Khi đó tanABC. tanACB bằng:

A. 3. B. 5. C. 3

5. D. 5

3.

Câu 35: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao ADBE cắt nhau tại H. Biết HD HA: =1 : 2. Khi đó tanABC. tanACB bằng:

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 36: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a, biết sin 3 a=5. A. cos 3, tan 3, cot 4

4 4 5

a= a= a= . B. cos 4, tan 3, cot 4

5 4 3

a= a= a= .

(12)

12.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

C. cos 4, tan 3, cot 4

5 4 5

a= a= a= . D. cos 3, tan 4, cot 4

4 5 3

a= a= a= . Câu 37: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Tính cota biết sin 5

a=13. A. cot 12

a= 5 . B. cot 11

a= 5 . C. cot 5

a=12. D. cot 13 a= 5 . Câu 38: Tính giá trị biểu thức B=tan 10 . tan 20 . tan 30 ... tan 80   .

A. B =44. B. B =1. C. B =45. D. B =2. Câu 39: Tính giá trị biểu thức B=tan 1 . tan 2 . tan 3 ... tan 88 . tan 89     A. B =44. B. B =1. C. B =45. D. B =2. Câu 40: Cho kết luận đúng về giá trị biểu thức

2 2

2

cos 3 sin 3 sin

B a a

a

= -

- biết tana=3. A. B>0. B. B<0. C. 0<B<1. D. B =1.

HƯỚNG DẪN 1. Lời giải:

Ta có cos MN MNP = NP Đáp án cần chọn là A.

2. Lời giải:

Ta có tan MP MNP =MN . Đáp án cần chọn là D.

3. Lời giải:

Chọn a là góc bất kỳ, khi đó sin2a+cos2a=1 Đáp án cần chọn là B.

4. Lời giải:

Chọn a là góc nhọn bất kỳ, khi đó:

2 2

sin a+cos a=1; tan . cota a=1

sin cos

tan ; cot

cos sin

a a

a a

a a

= = ;

2

2

1 tan 1 a cos

+ = a;

2

2

1 cot 1 a sin

+ = a. Đáp án cần chọn là D.

(13)

13.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

5. Lời giải:

Với hai góc a b, mà a+ =b 90

Ta có: sina=cos ; cosb a=sin ; tanb a=cot ; cotb a=tanb. Đáp án cần chọn là B.

6. Lời giải:

Với hai góc phụ nhau thì sin góc nọ bằng sin góc kia và tan góc nọ bằng cotan góc kia.

Đáp án cần chọn là D.

7. Lời giải:

Theo định lý Pytago ta có: AB2 =AC2+BC2AB= 12+22 = 5. Xét tam giác ABC vuông tại C có sin 1 5

5 5 B AC

= AB = = ; cos 2 2 5

5 5 B BC

=AB = = . Đáp án cần chọn là B.

8. Lời giải:

Theo định lý Pytago ta có: AB2 =AC2+BC2AB= 0, 92 +1, 22 =1, 5 Xét tam giác ABC vuông tại C có sin 0, 9 3 0, 6

1, 5 5 B AC

= AB = = = và cos 1, 2 4 0, 8 1, 5 5 B BC

= AB = = = . Đáp án cần chọn là A.

9. Lời giải:

1 2

B C

A

0,9 1,2

A B

C

6

8 B

C

A

(14)

14.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Theo định lý Pytago ta có: BC2 =AC2 +AB2AB= 82 -62 »5, 29. Xét tam giác ABC vuông tại C có tan 5, 29 0, 88

6 C AB

=AC » » .

Đáp án cần chọn là C.

10. Lời giải:

Theo định lý Pytago ta có: BC2 =AC2 +AB2AB = 92-52 =2 14. Xét tam giác ABC vuông tại C có tan 2 14 1, 5

5 C AB

= AC = » .

Đáp án cần chọn là D.

11. Lời giải:

Đổi 0, 5dm=5cm

Xét tam giác ABC vuông tại A, theo hệ thức lượng

trong tam giác vuông ta có: 2 . 2 132 33, 8

5

AB BH BC BC AB cm

=  = BH = =

sin 13 0, 38

33, 8 C AB

 =BC = »

Đáp án cần chọn là D.

12. Lời giải:

Xét tam giác AHC vuông tại H, theo định lý Pytago ta có:

2 2 2 2 2

15 6 189 3 21

AH =AC -CH = - = AH= sin 3 21 21

15 5

C AH

 =AC = =

Mà tam giác ABC vuông tại A nên B C , là hai góc phụ nhau. Do đó cos sin 21 B= C = 5 . Đáp án cần chọn là B.

13. Lời giải:

H B

A

C

(15)

15.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Xét tam giác ABC vuông tại ABC =BH +CH =7cm Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có

2 . 2 4.7 5,29

AC =CH BCAC = AC » cm cos 5, 29 0, 76 7

C AC

 = BC = » .

Đáp án cần chọn là A.

14. Lời giải:

Xét tam giác ABC vuông tại ABC =BH +CH =11+12=23cm . Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

2 2

. 11.23 253 253

AC =CH BCAC = = AC = cm cos 253 0, 69 23

C AC

 = BC = » .

Đáp án cần chọn là B.

15. Lời giải:

Vì tam giác ABC vuông tại A nên B C+ = 90 cotC=tanB=4

Mà cot . tan 1 tan 1

C C =  C =4. Đáp án cần chọn là A.

16. Lời giải:

Vì tam giác ABC vuông tại A nên B C+ =90 tanC =cotB=2. Đáp án cần chọn là C.

17. Lời giải:

Vì tam giác ABC vuông tại A nên cot . cot 5.7 35 4, 38

8 8

C AC AC AB C cm

= AB  = = = » .

Theo định lý Pytago ta có BC2=AB2+AC2 =52+4, 382BC »6, 65.

H B

A

C

C B

A

(16)

16.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Vậy AC »4, 38(cm BC); »6, 65(cm). Đáp án cần chọn là B.

18. Lời giải:

Vì tam giác ABC vuông tại A nên tan : tan 9 :5 7, 2 4

C AB AC AB C cm

=AC  = = =

Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 92 7, 22 132, 84 9 41 11, 53 BC =AB +AC = + = BC = 5 » . Vậy AC =7, 2;BC »11, 53.

Đáp án cần chọn là D.

19. Lời giải:

Ta có sin2 cos2 1 sin2 1 cos2 1 4 21

25 25

a+ a=  a= - a= - = 21

sina 5

 = .

Lại có

2

cos 5 2

cot sin 21 21

5 a a

= a = = .

Vậy sin 21; cot 2

5 21

a= a= .

Đáp án cần chọn là D.

20. Lời giải:

Ta có sin2 cos2 1 sin2 1 cos2 1 9 7

16 16

a+ a=  a= - a= - = 7

sina 4

 = .

Lại có

7

sin 4 7

tan cos 3 3

4 a a

= a= = .

Vậy sin 7; tan 7

4 3

a= a= . Đáp án cần chọn là C.

21. Lời giải:

46 <50 cot 46 >cot 50. Đáp án cần chọn là B.

22. Lời giải:

20 <70 sin 20 <sin 70. Đáp án cần chọn là A.

23. Lời giải:

(17)

17.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Ta có cos 67 =sin 2367 +23 =90; cos 44 35 ¢=sin 45 25 ¢ vì 44 35 ¢+45 25 ¢=90 Mà 23 <28 10 ¢<35 <40 <45 25 ¢ nên sin 23 <sin 28 10 ¢<sin 35 <sin 40 <sin 45 25 ¢

cos 67 sin 28 10¢ sin 35 sin 40 cos 45 25¢

  <  <  <  <  . Đáp án cần chọn là D.

24. Lời giải:

Ta có cot 71 =tan 19 vì 71 +  =19 90 ;cot69 15  ¢=tan 20 45 ¢ vì 69 15 ¢+20 45 ¢=90 Mà 19 <20 45 ¢<28 <38 <43 nên tan 19 <tan 20 45 ¢<tan 28 <tan 38 <tan 43

cot 71 cot 60 15¢ tan 28 tan 38 tan 43

  <  <  <  < . Đáp án cần chọn là A.

25. Lời giải:

Ta có sin 892  =cos 1 ; sin 8822  =cos 2 ;...; sin 4622  =cos 442  và sin2a+cos2a=1

Nên A=(sin 12  +sin 89 ) (sin 22  + 2  +sin 88 ) ... (sin 442  + + 2  +sin 46 )2  +sin 452  +sin 902  =(sin 12  +cos 1 ) (sin 22  + 2  +cos 2 ) ... (sin 442  + + 2  +cos 44 )2  +sin 452  +sin 902

44 1

1 3 91

1 1 ... 1 1 44.1

2 2 2

so

= + ++ + + = + = .

Vậy 91

A= 2 .

Đáp án cần chọn là C.

26. Lời giải:

Ta có sin 802  =cos 10 ; sin 7022  =cos 20 ; sin 6022  =cos 30 ; sin 5022  =cos 402  và sin2a+cos2a=1 Nên sin 102  +sin 202  +sin 302  +sin 402  +sin 502  +sin 602  +sin 702  +sin 802

2 2 2 2 2 2 2 2

sin 10 sin 20 sin 30 sin 40 cos 40 cos 30 cos 20 cos 10

=  +  +  +  +  +  +  + 

2 2 2 2 2 2 2 2

(sin 10 cos 10 ) (sin 20 cos 20 ) (sin 30 cos 30 ) (sin 40 cos 40 )

=  +  +  +  +  +  +  + 

1 1 1 1 4

= + + + = . Vậy giá trị cần tìm là 4. Đáp án cần chọn là D.

27. Lời giải:

Ta có sin6a+cos6a+3 sin2a.cos2a=sin6a+cos6a+3 sin2a.cos2a.1

6 6 2 2 2 2

sin a cos a 3 sin a.cos a.(sin a cos a)

= + + + (vì sin2a+cos2a=1)

2 3 2 2 2 2 2 2 2 3

(sin a) 3(sin a) .cos a 3 sin a.(cos a) (cos a)

= + + +

2 2 3

(sin a cos a) 1

= + = (vì sin2a+cos2a=1) Đáp án cần chọn là B.

(18)

18.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

28. Lời giải:

Ta có C =sin4a+cos4a=sin4a+cos4a+2 sin2a.cos2a-2 sin2a.cos2a

=(sin2a+cos2a)2-2 sin2a.cos2a= -1 sin2a.cos2a (vì sin2a+cos2a=1) Vậy C = -1 2 sin2a. cos2a.

Đáp án cần chọn là A.

29. Lời giải:

Với cot cos ; sin2 cos2 1 sin

a a a a

= a + =

2 2 2 2 2 2 2

(1 sin ).cot 1 cot cot sin .cot 1 cot

A= - a a+ - a= a- a a+ - a

2

2 2 2

2

1 sin .cos 1 cos sin

sin

a a a a

= - a = - = .

Vậy P=sin2a . Đáp án cần chọn là A.

30. Lời giải:

Với tan sin ; cot cos ; sin2 cos2 1

cos sin

a a

a a a a

a a

= = + = sin2a= -1 cos2a, cos2a= -1 sin2a.

2 2 2 2

(1 sin ). tan (1 cos ).cot

P= - a a+ - a a 2 sin22 2 cos22 2 2

cos . sin . sin cos 1

cos sin

a a

a a a a

a a

= + = + = .

Đáp án cần chọn là C.

31. Lời giải:

Với tan sin ; cot cos

cos sin

a a

a a

a a

= = ta có:

2 2 2 2

cos sin cos sin cos sin

cot tan

cos . sin sin . cos sin . cos sin cos

Q a a a a a a

a a

a a a a a a a a

= - = - = - = - .

Vậy Q=cota-tana. Đáp án cần chọn là A.

32. Lời giải:

Với tan sin ; cos2 1 sin2 cos

a a a a

= a = -

2 2 2 2 2 2

2

2 2 2 2

1 sin 1 sin 2 sin 1 sin 2 sin sin

1 2. 1 2 tan

1 sin 1 sin 1 sin cos cos

Q a a a a a a

a a

a a a a

æ ö

+ - + - ç ÷÷

= - = - = - + = + çççè ÷÷ø = + .

Vậy Q= +1 2 tan2a. Đáp án cần chọn là B.

33. Lời giải:

tana=2 nên cosa¹ 0

(19)

19.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

  Ta có

sin cos

2 sin cos 2cos cos 2. tan 1

cos 3 sin cos 3.sin 1 3 tan

cos cos

G

a a

a a a a a

a a a a a

a a

+ + +

= = =

- -

-

Thay tana=2 ta được 2.2 1 5 1

1 3.2 5

G +

= = - = -

- .

Vậy G = -1.

Đáp án cần chọn là D.

34. Lời giải:

Xét tam giác vuông ABDADC , ta có tanB AD; tanC AD

BD CD

= = .

Suy ra tan . tan 2 . B C AD

BD CD

= (1)

Lại có HBD=CAD (cùng phụ với ACB) và HDB =ADC=90.

Do đó DBDH DADC (g.g) suy ra DH BD

DC =AD , do đó BD DC. =DH AD. (2).

Từ (1) và (2) suy ra tan . tan 2 .

AD AD

B C

DH AD DH

= = (3).

Theo giả thiết 3 2 HD

AH = suy ra 3

2 3 HD

AH HD=

+ + hay 3

5 HD

AD = , suy ra 5

AD= 3HD.

Thay vào (3) ta được:

5 3 5 tan . tan

3 HD B C

= DH = . Đáp án cần chọn là D.

35. Lời giải:

Xét tam giác vuông ABDADC , ta có tan AD; tan AD

B C

BD CD

= = .

Suy ra tan . tan 2 . B C AD

BD CD

= (1)

Lại có HBD=CAD (cùng phụ với ACB) và HDB =ADC=90.

Do đó DBDH DADC (g.g) suy ra DH BD

DC =AD , do đó BD DC. =DH AD. (2).

H E

D

B C

A

(20)

20.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Từ (1) và (2) suy ra tan . tan 2 .

AD AD

B C

DH AD DH

= = (3).

Theo giả thiết 1 2 HD

AH = suy ra 1

2 1 HD

AH HD =

+ + hay 1

3 HD

AD = , suy ra AD = 3HD. Thay vào (3) ta được: tan . tan 3HD 3

B C

= DH = . Đáp án cần chọn là B.

36. Lời giải:

Ta có sin 3

a=5, suy ra sin2 9

a=25, mà sin2a+cos2a=1, do đó:

2 2 9 16

cos 1 sin 1

25 25

a= - a= - = suy ra cos 4

a= 5. Do đó tan sin 3 4: 3 5. 3

cos 5 5 5 4 4

a a

= a = = = .

cos 4 3 4 5 4

cot : .

sin 5 5 5 3 3

a a

= a = = = .

Vậy cos 4, tan 3, cot 4

5 4 3

a= a= a= . Đáp án cần chọn là B.

37. Lời giải:

Ta có sin 5

a=13 suy ra sin2 25

a=169 mà sin2a+cos2a=1 do đócos2 1 sin2 1 25 144 169 169 a= - a= - = Suy ra cos 12

a=13.

Do đó cot cos 12: 5 12 13. 12

sin 13 13 13 5 5

a a

= a = = = .

Đáp án cần chọn là A.

38. Lời giải:

Ta có tan 80 =cot10 ; tan 70  =cot20 ; tan 50  =cot 40 ; cot 60  =cot 30 và tan . cota a =1 Nên B=tan 10 . tan 20 . tan 30 . tan 40 . tan 50 . tan 60 . tan 70 . tan 80

tan 10 . tan 20 . tan 30 . tan 40 . cot 40 . cot 30 . cot 20 . cot10

=        

(tan10 .cot10 ).(tan 20 .cot20 ).(tan 30 .cot 30 ).(tan 40 .cot 40 )

=         =1.1.1.1=1.

Vậy B =1.

Đáp án cần chọn là B.

39. Lời giải:

Ta có tan 89 =cot1 ; tan 88  =cot2 ;...; tan 46  =cot 44 và tan . cota a=1

(21)

21.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Nên B=(tan1 . tan 89 ).(tan 2 . tan 88 )...(tan 46 . tan 44 ). tan 45      

(tan1 .cot1 ).(tan 2 .cot2 ).(tan 3 .cot 3 )....(tan 44 .cot 44 ). tan 45

=         =1.1.1...1.1=1

Vậy B =1.

Đáp án cần chọn là B.

40. Lời giải:

Vì tana= ¹ 3 0 cosa¹0. Chia cả tử và mẫu của B cho cos2a ta được:

2 2

2 2

2 2

2 2 2

2 2

2 2

cos 3sin 1 3 tan 1 3 tan

cos cos

3 sin 3. 1 tan 3(1 tan ) tan

cos cos cos B

a a

a a

a a

a a a a

a a a

- - -

= = =

+ -

- -

2 2

1 3 tan 1 3.9 26

3 2.9 21

3 2 tan a a

- -

= = = -

+ + .

Hay 26 0

B = -21< . Đáp án cần chọn là B.

(22)

22.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

C B

A

α C

B A D.BÀI TẬP TỰ LUYỆN

I.PHIẾU LUYỆN CƠ BẢN

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng: Sin Sin

AB C

AC = B Bài 2: Với góc nhọn a tùy ý. Chứng minh rằng:

a) sina<1, cos <1a b) tg sin cos a a

= a

a) tg .cotga a=1 d) sin2a+cos2a=1 Bài 3: Cho biết sin 4

a=5. Tìm cos , tga a. Bài 4: Tính:

a) sin 4600

cos 44 b) cotg280-tg620

Bài 5: Tính sin 102 0+sin 202 0 +...+sin 702 0 +sin 802 0

Bài 6: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC =a AC, =b AB, =c. Chứng minh rằng:

sin sin sin

a b c

A = B = C

Bài 7: Chứng minh rằng diện tích của tam giác bằng một nửa tích của hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy.

Bài 8: Cho tam giác ABC nhọn, có BC =a AC, =b AB, =c. Chứng minh rằng: a2 =b2 +c2-2 cosbc A.

Bài 9: Cho hai góc a b, sao cho a+ <b 900

Chứng minh rằng (a+b)=sin cosa b+sin cosb a.

Bài 10: Cho góc nhon xAy. Các điểm B C, lần lượt di động trên các tia AB AC, sao cho:

AB+AC =6cm. Xác định vị trí B C, để diện tích tam giác ABC lớn nhất.

Hướng dẫn giải Bài 1:

sinC AB, sinB AC

BC BC

= =

Do đó: Sin :

Sin

C AB AC AB B =BC BC =AC Bài 2:

Xét DABC vuông tại A C, =a a) Ta có AB<BC AC, <BC

(23)

23.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Do đó: sin sinC AB 1 a= =BC < ; cos = cosc AC 1

a = BC <

b) tg =tgC=AB; cotg cotg AC

AC C AB

a a= =

Do đó: tg .cotg =AB AC. 1 AC AB

a a =

c) sin AB, cos AC

BC BC

a= a=

Do đó: sin : tg

cos

AB AC AB BC BC AC

a a

a = = =

d) DABC vuông tại A theo định lí Py-ta-go có: AB2 +AC2 =BC2 Do đó:

2 2

2 2

sin cos AB AC

BC BC a+ a=æççççè ö÷÷÷÷ø +æççççè ö÷÷÷÷ø

2 2 2 2

2 2 2 1

AB AC AB AC

BC BC BC

= + = + =

Bài 3:

Ta có: sin2a+cos2a=1 và sin 4 a=5 (gt)

2 16 9

cos 1

25 25

a= - =

cos 3 a=5

4

sin 5 4

tg cos 3 3

5 a a

= a = =

Bài 4:

a) 460 +440 =900 nên sin46 =cos440 0 Do đó: sin 4600 1

cos44 =

b) 280+620 =900 nên cotg280 =tg620 Do đó: cotg280 -tg620 =0

Bài 5:

Ta có sin 10 =cos 80 (hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia)

2 2

sin 10 cos 80

= .

(24)

24.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

α

c b

H a A

B C

B C

A

H

α c

b

H a A

B C

Do đó:

2 2 2 2

sin 10+sin 20+sin 30 +sin 40

2 2 2 2

sin 50 sin 60 sin 70 sin 80

+ + + + =sin 102 +sin 202 +sin 302 +sin 402

2 2 2 2

cos 40 cos 30 cos 20 cos 10

+ + + + =(sin 102 +cos 10 )2 +(sin 202 +cos 20 )2

2 2 2 2

(sin 30 cos 30 ) (sin 40 cos 40 )

+ + + +

1 1 1 1 4

= + + + = . Bài 6:

Vẽ AH ^BC H, ÎBC

Xét DHABH=900, nên sinB AH

= AB Xét DHACH=900, nên sin AH

C =AC Do đó: sin

sin sin sin

B AC b b c

C = AB =cB = C Chứng minh tương tự, ta có:

sin sin

a b

A= B Vậy sin sin sin

a b c

A = B = C . Bài 7:

Giả sử có tam giác ABC cos AB=c BC, =a Góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng AB BC, là a. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC

DHABH =900 nên sin AH sin

B AH AB B

= AB  =

Do đó: 1 . 1 . sin . 1 . . sin

2 2 2

SABC = AH BC = AB B BC = c a a Bài 8:

Vẽ đường cao CH của tam giác ABC.

DHAC vuông tại H, nên cosA AH AH ACcosA

=AC  =

(25)

25.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

H

B C

A

K

H C

B

A

y

x

A B

C

H DHAC vuông tại H theo định lý Py-ta-go, ta có: AH2 +HC2 =AC2 DHBC vuông tại H theo định lý Py-ta-go, ta có:

2 2 2

BC =HB +HC

2 2

(AB AH) HC

= - +

2 2 . 2 2

AB AB AH AH HC

= - + +

2 2 . cos 2

AB AB AC A AC

= - +

2 2 2 . cos

AC AB AC AB A

= + -

Vậy a2 =b2 +c2 -2 cosbc A. Bài 9:

Xét DABCB=a,C =b, vì a+ <b 900 nên BAC là góc tù.

Vẽ các đường cao AH BK, của DABC

Ta có: BAK =B1+C BAK( là góc ngoài của DABC) DABKK =900 nên BK =ABsinBAK

Do đó: 1 . 1 . sin( )

2 2

SABC = BK AC = AB AC a+b

Mặt khác: DHABH=900

Nên sin sin AH, cos cos BH

ABH ABH

AB AB

a= = a= =

Và DHACH =900

Nên sin sin AH, cos cos HC

ACH ACH

AC AC

b= = b= =

Do đó: sin cos sin cos AH HC. AH BH. AB AC AC AB

a b+ b a= +

( )

.

AH HC BH AB AC

= +

. 2

. .

SABC

AH BC

AB AC AB AC

= =

. . sin( )

sin( )

. AB AC

AB AC a b

a b

= + = +

Vậy sin(a+b)=sin cosa b+sin cosb a. Bài 10:

Vẽ CH là đường cao của tam giác ABC.

Xét DAHC vuông tại H, theo tỉ lệ số lượng giác của góc nhọn, ta có:

(26)

26.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

sinHACCH

=AC . sin CH AC BAC

 =

Mặt khác, ta có: . 1( )2 1( )2 9( 2)

4 4

AB AC = AB+AC - AB-AC = cm

Do đó: 1 . 1 . . sin 9sin

2 2 2

SABC = CH AB= AB AC BAC £ BAC 9 

2sinBAC không đổi.

Dấu “=” xảy ra AB =AC =3cm

Vậy khi B C, lần lượt trên các tia AB AC, sao cho AB=AC =3cm thì diện tích DABC lớn nhất.

II.PHIẾU LUYỆN NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY

Câu 1: Cho ABC có độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c.Chứng minh rằng: sin 2 A a

b c

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EFBC. Nối AF và BE.

a) Chứng minh rằng AFBE cosC.  .

b) Biết BC10cm, sinACB0,6. Tính diện tích tứ giácABFE.

c) AFvà BE cắt nhau tại O. Tính sinAOB.

Câu 3: Cho tam giác ABC có A 20 , B 30 , AB60cm. Đường cao hạ từ C đến AB cắt BA tại P.

Hãy tính AP, BP, CP.

Câu 4: Tam giác đều ABC có cạnh 60 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD20cm. Đường trung trực của AD cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở E, F. Tính độ dài các cạnh của tam giác DEF.

Câu 5: Cho hai hình chữ nhật có hai kích cỡ 3 và 5; 4 và 6 được đặt sao cho các cạnh hình chữ nhật song song với nhau (như hình vẽ). Tính diện tích tứ giác ANCQ.

Câu 6: Tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O và không vuông góc với nhau. Gọi H và K lần lượt là trực tâm của các tam giác AOB và COD. Gọi G và I lần lượt là trọng tâm của các tam giác BOC và AOD.

a) Gọi E là trọng tâ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sử dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lý Py-ta-go, hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính toán các yếu tố cần thiết. Ví dụ minh họa:.. Bài 1: Cho tam

Tính độ dài các cạnh và số đo các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác vuông để tính toán. Tính AB, AC.. Tính

Định lí 1. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông

Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) Tính diện tích tam giác ABD. b)

Với các bài toán từ đây trở đi, các kết quả tính độ dài, tính diện tích, tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được

+ Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề với cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy thì hai tam giác vuông ấy bằng nhau..

Trong một tam giác, độ dài của một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng các độ dài của hai cạnh còn lại.. Lựa chọn giá trị

Chứng minh rằng diện tích một tam giác bằng nửa tích hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh