• Không có kết quả nào được tìm thấy

1 Câu 2: Đạo hàm cuả hàm số y3x32 x3x2 bằng biểu thức có dạng 2 b ax c  x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "1 Câu 2: Đạo hàm cuả hàm số y3x32 x3x2 bằng biểu thức có dạng 2 b ax c  x"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/2 - Mã đề thi 132 SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI

TRƯỜNG THPT NAM HÀ

ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 11 CHƯƠNG 5 Ngày kiểm tra 18/04/2019

Thời gian làm bài:45 phút(không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132

Câu 1: Cho đồ thị

  H y  x x   2 1

và điểm

M    H

có tung độ

4

. Phương trình tiếp tuyến của

  H

tại điểm

M

dạng

y  ax  b

, khi đó

b a 

2 bằng

A. 6 B. 19 C. 1 D. 1

Câu 2: Đạo hàm cuả hàm số y3x32 x3x2 bằng biểu thức có dạng 2 b

ax c

x  . Khi đó a4b c là

A.

12

B. 10 C. 16 D. 8

Câu 3: Đạo hàm của hàm số

y  2sin 3 x  5cos 2 x

là biểu thức có dạng acos 3x b sin 2x. Khi đó

2

b a

A.

5

6

B.

5 6

C.

5

2

D.

5

2

Câu 4: Đạo hàm của hàm số

y  2 tan x x

là biểu thức có dạng tan x+ 2

cos a bx

x

 

 

 . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

a 2

b  

B.

a 2

b 

C.

a 1

b  

D.

a 1

b 

Câu 5: Trên đồ thị của hàm số

1

y 1

 x

có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Khi đó M có tung độ là

A. yM  3 B. yM 4 C. yM 3 D. yM  4

Câu 6: Cho hàm số

y x 

3

  m  1  x

2

 m x

2

  1 .

Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 . Tổng các giá trị của tham số m bằng bao nhiêu để tiếp tuyến d song song với đường thẳng ∆ : y4x3

A.

2

B.

4

C.

 2

D.

 4

Câu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t 3 2t2 4t 1 trong đó

t

tính bằng giây,

s

tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi

t  2

A.

25 / m s

B.

24 / m s

C.

16 / m s

D.

26 / m s

Câu 8: Cho hàm số ysin 2x. Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi

x

?

A.

4 y y   0

B. y2

 

y24 C.

4 y y   0

D.

y y   .tan 2 x

Câu 9: Cho hàm số

f x    2sin

2

x  3cos

2

x

.Khi đó 3

6 f a

b

 

   , mệnh đề nào sau đây sai?

A. a b 7 B. a b. 10 C. a b 5 D.

a

2

 b

2

 29

Câu 10: Đạo hàm cuả hàm số

2 2 1

1

x x

y x

 

  bằng biểu thức có dạng

 

2

1 2

ax bx c x

 

. Khi đó a b c. . là

A. 6 B.

2

C.

 2

D. 6

Câu 11: Cho hàm số y x34x24x có đồ thị (C) . Gọi x x1, 2 là hoành độ các điểm M, N trên

  C

, mà tại đó tiếp tuyến của

  C

vuông góc với đường thẳng

y    x 2019

. Khi đó x x1. 2 bằng

A.

4 3

B.

8

3

C.

5 3

D.

8

3

Câu 12: Cho hàm số

1

y  x

. Tính

y (2)

A.

1

27

B.

1 4

C.

3

8

D.

3

8

(2)

Trang 2/2 - Mã đề thi 132 Câu 13: Đạo hàm của hàm số ycot 22 x là biểu thức có dạng

cos 2

sin 2

n

a x

x

. Khi đó

a n

A.

2

3

B.

4 3

C.

4

3

D.

2 3

Câu 14: Cho hàm số f x

 

1 sinx . Chọn kết quả đúng

A.

 

cos

1 sinx df x   x dx

B.

 

cos

2 1 sinx df x   x dx

C.

 

cos

1 sinx

df xx dx

D.

 

cos

2 1 sinx

df xx dx

Câu 15: Cho hàm số f x

  

5 x1

34

x1

.Tập nghiệm của phương trình

f x     0

A.

   1

B.

  1;2 

C.

  ;0 

D.

Câu 16: Đạo hàm cuả hàm số

2 3 1 y x

x

 

bằng biểu thức có dạng

1

2

a

x . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

a    0;2

B.

a   5;0 

C.

a    2;6

D.

a     6; 1 

Câu 17: Đạo hàm của hàm số

y  2sin x  3cos x

là biểu thức có dạng asinx bcosx . Khi đó

a

2

 b

2

A. 5 B.

 1

C.

14

D. 5

Câu 18: Đạo hàm của hàm số y

x2 x 3

6 là biểu thức có dạng a x

2 x 3

n

bx c

. Khi đó a b c n. .

A. 7 B. 17 C.

1

D. 8

Câu 19: Đạo hàm của hàm số yx23x2 là biểu thức có dạng

2

ax

2 3 2

b

x x

  . Khi đó a b là

A.

1

B.

 2

C.

4

D.

 1

Câu 20: Cho hàm số f x

 

x1

2019a0a x+a x +....+a1 2 2 2019x2019. Tính tổng

1 2 2 3 3 4 4 .... 2019 2019

S a  aaa   a

A. S22018 B. S 22019 C. S 2019.22018 D. S 2019.22019

Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x( )x3x23x tại điểm có hoành độ x0 1 có dạng

ax+b

y 

khi đó

a

2

 b

2

A.

73

B. 55 C. 50 D. 60

Câu 22: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

3

3 2 4 3

yxx  có hệ số góc k 9 có phương trình dạng

9

y    x b

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. b 13 B. b 14 C. b12 D. b14

Câu 23: Cho hàm số

y x  

3

3 x

có đồ thị (C). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A(1;-2 ) và có hệ số góc

m

. Tổng các giá trị

m

để ∆ tiếp xúc đồ thị (C ) là.

A. 9 4

B.

0 C. 1

2 D.

3 2

Câu 24: Cho hàm sốyx.sinx. Tìm hệ thức đúng

A. y   y 2 cosx B. y y 2 cosx C. yy2 cosx D. y  y 2 cosx

Câu 25: Cho hàm số y x33mx2(m2)x m . Tổng các giá trị của tham số m nguyên để

y     0, x

A.

1

B.

2

C.

 2

D.

 1

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Tìm m để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục tung.A. Tính độ dài đoạn

Câu 42: Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác

Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng

b) Tìm tọa độ D để BGCD là hình bình hành.. Tính cosα, sinα

A. Tìm khẳng định đúng.. c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD.. Hãy chọn phương án đúng và ghi phương án đúng vào tờ giấy thi. Số mệnh đề đúng là. A. có

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh 2a.. Cho đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a ( như hình

Mệnh đề nào sau đây là