• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (30 đề) - Kết nối tri thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (30 đề) - Kết nối tri thức"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2- SÁCH KẾT NỐI ĐỀ 1

Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?

A. 304 B. 186 C. 168 D. 286 Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ... cm

A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1 Câu 3. Kết quả của phép tính 18 : 2 là:

A. 0 B. 10 C. 9 D. 4

Câu 4. 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:

A. < B. > C. = Câu5. Chu vi hình tứ giác

A. 19cm B. 20cm C. 21cm D. 22cm II. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

465 + 213 857 – 432 459 – 19 234 + 296

………

………

………

Bài 2. Tính:

a) 10 kg + 36 kg – 21kg = b) 18 cm : 2 + 45 cm = Bài 3. Lớp 2B quyên góp được 102 quyển truyện vào thư viện, lớp 2C quyên

(2)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 2

góp được ít hơn lớp 2B 16 quyển. Hỏi cả hai lớp góp được mấy quyển truyện?

Bài giải

………

………

……….

Bài 4.

Hình bên có ... hình tứ giác Hình bên có ... hình tam giác

Bài 5. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Bài giải

………

………

………

ĐỀ 2

1. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng:

A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:

A. 237 B. 27 C. 300 D. 327 Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > ….là:

A. 883 B. 740 C. 702 D. 747 Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13km = ….km là:

A. 60 B. 58 C. 56 D. 54 Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:

A. X = 336 B. X = 405 C. X = 318 D. X = 324

(3)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 3

Câu 6: Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:

A. 532 B. 523 C. 235 D. 253 Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….cm là:

A. 403 B. 304 C. 340 D. 34

Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 14cm, 6dm, 19cm và 11cm bằng:

A. 208cm B. 159cm C. 104cm D. 310cm Câu 9: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng:

A. 313 B. 351 C. 327 D. 349

Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:

A. 15cm B. 12cm C. 13cm D. 16cm Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình II. Phần tự luận (3 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

123 + 245 562 – 228 503 – 324 635 – 437

………

………

……….

Bài 2: Buổi sáng mẹ thu hoạch được 142 kg dưa hấu, buổi chiều mẹ thu hoạch được ít hơn buổi sáng 27kg. Hỏi buổi chiều mẹ thu hoạch được bao nhiêu kg dưa hấu?

Bài giải

………

………

………

ĐỀ 3

(4)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 4

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 1 trăm, 8 chục và 6 đơn vị viết là:

A. 186 B. 168 C. 681 D. 861

Câu 2: Số liền trước của số 910 là:

A. 899 B. 900 C. 909 D. 911

Câu 3: Số lớn nhấ có ba chữ số ghép được từ các số 7,3,2,9 là:

A. 973 B. 379 C. 739 D. 297

Câu 4: “Mẹ cắm số hoa vừa mua vào 6 lọ, mỗi lọ 5 bông hoa thì vừa đủ. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu bông hoa?” Phép tính đúng với bài toán là:

A. 6 x 5 = 30 B. 5 x 6 = 30 C. 5 + 6 = 11 D. 6 – 5 = 1 Câu 5: Hình bên có:

Câu 6: An đang nghĩ đến một số có ba chữ số mà khi số chục của số đó giảm đi 2 thì được số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số. Số An đang nghĩ đến là:

A. 250 B. 102 C. 330 D. 120

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

625 + 155 946 – 581

Bài 2: Tính:

A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác

(5)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 5

584 – 39 + 127 525 + 83 - 256

Bài 3: >;<;=?

65 dm – 28 dm …195 cm + 160 cm 525 – 217 …245 + 83 Bài 4: Số?

5 x 2 + 3 = … 5 x 9 = 345 -…

Bài 5: Điền vào chỗ trống Nhà Kiến cách nhà Sâu…m

Bài 6: Cửa hàng nhà An sau khi bán đi 256 l mật ong thì còn lại 137l. Hỏi lúc đầu của hàng nhà An có bao nhiêu lít mật ong?

Bài giải

………

………

………...

Bài 7: Hãy viết các số có tròn chục ba chữ số mà tổng các chữ số của chúng bằng 4.

………

………

……….

ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 4 trăm và 5 đơn vị đọc là:

A. bốn trăm năm mươi C. bốn trăm linh năm

B. bốn trăm linh lăm D. bốn năm

(6)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 6

Câu 2: Số liền sau của số 479 là:

A. 480 B. 481 C. 490 D. 460

Câu 3: Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục?

A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số

Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 342 – 125 B. 151 + 339 C. 825 – 352 D. 185 + 190

Câu 5: Hôm nay là thứ Sáu, ngày 14 tháng 2. Còn một tuần nữa là đến sinh nhật Hoa. Vậy sinh nhật Hoa là thứ mấy?

A. thứ sáu B. thứ bảy C. chủ nhật D. thứ hai

Câu 6: Trong túi có 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Không nhìn vào túi, Bình lấy ra 4 viên bi. Vậy Bình có thể lấy nhiều nhất mấy viên bi đỏ?

A. 1 viên bi B. 2 viên bi C. 3 viên bi D. 4 viên bi II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

598 + 251 925 - 763

Bài 2: Tính:

670 – 348 + 293 = 276 + 308 – 425 = Bài 3: >;<;=

5m x 2 … 540 cm + 260cm 156 + 524 … 905 – 185 Bài 4 : Quan sát tranh vẽ và viết phép tính thích hợp:

Có tất cả bao nhiêu củ cà rốt?

Bài 5: Điền vào chỗ trống.

(7)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 7

Hình bên có:… hình tứ giác

Bài 6: Tính.

6 x 3 + 5 = ……….=…………..

Bài 7: Buổi chiều quán cô Ba bán được 124 cái bánh mỳ, ít hơn buổi sáng 16 cái. Hỏi buổi sáng quán cô Ba bán được bao nhiêu cái bánh mỳ?

Bải giải

………

………

………

ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số liền sau của số 679 là:

A. 687 B. 800 C. 690 D. 680

Câu 2: “…cm = 80 dm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 18 B. 8 C. 80 D. 800

Câu 3: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

A. 50 : 5 B. 48 : 4 C. 5 x 9 D. 63 - 15 Câu 4: Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:

(8)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 8

Câu 5: An đếm được trong chuồng gà có 18 cái chân gà. Vậy số gà có trong chuồng là:

A. 9 con B. 8 con C. 7 con D. 6 con

Câu 6: Con chó cân nặng là:

A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg

II. Phần tự luận Bài 1: Tính:

56 + 44 = 82 – 37 =

528 + 365 = 905 – 450 = Bài 2: Tính

185 + 221 – 326 = 632 – 315 + 256 = Bài 3: Số?

... : 5 = 2 x 4 130 - ….. = 60 Bài 4: >;<;=

2 m x 10 … 140 dm + 60 dm 755 – 129 … 182 + 463 Bài 5: Số?

Hình bên có:… hình tứ giác

Bài 6: Vì dịch bệnh kéo dài nên gia đình An đành phải rời Thành phố Hồ Chí Minh, trở về quê nhà Quảng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi

(9)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 9

280 km nữa mới về đến Quảng Ngãi. Hỏi Thành phố Hồ Chí Minh cách Quảng Ngãi bao nhiêu ki – lô – mét?

Bài giải

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?. Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình

Trắc nghiệm (1,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng Câu 1.. Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác. Ba đường trung tuyến.

Bài 5 (1 điểm): Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 9 cm.. Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất

1) Tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF. Tính diện tích tam giác CFD.. Một ôtô đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết với vận tốc 60km/h. 1) Cho hình chữ nhật

Trong hình vẽ bên có …… hình tứ giác.. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tất cả những ngôi nhà trên được xếp từ …… mảnh giấy hình tam giác, …… mảnh giấy hình tứ giác và

Số hình tròn nhiều hơn số hình tam giác là …… hình. b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.. Trong các hình Mai cắt được, hình nào có số

A.. Suy ra O là trung điểm của AC và BD.. Tính diện tích và chu vi của tam giác đó. c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. d) Tìm tọa độ của điểm D sao cho tứ

Trong đợt quyên góp sách, số sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớpA. Hỏi lớp 7A quyên góp được bao nhiêu quyển sách biết số sách mà lớp 7A và 7B