Đề 1
I. Circle the answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng) (2pts):
1/ How are you?
a. I’m fine .Thank you.
b. I’m John.
2/ What color is this? • a. It’s black.
b. It’s a bag.
3/ What’s this?
a. Yes, it is.
b. It’s a pen.
4/ Is this a book?
a. It’s a pen.
b. No, it is not.
II) Look and circle the answer a or b (Xem tranh và khoanh tròn đáp án a hoặc b) (1,5pts):
1/
a. sit down.
b. look at the board.
2/
a. Put your book away.
b. Raise your hand.
4/
a. Stand up.
b. Sit down.
5/
a. Is this a book ? Yes, it is . b. Is this a pencil ? Yes, it is.
3/
a. Open your book.
b. Close your book.
6/
a. It’s a chair.
b. It’s a ruler.
III) Fill the given words in the blanks. (Điền từ cho sẵn vào chỗ trống) (1,5pts):
Color; is ; blue; book; name ; my 1/ What is your ………?
2/ ………name is Andy.
3/ What ………this?
4/ It’s a ………
5/ What ………is this?
6/ It’s a ………pencil.
IV) Match the question with the right answer. (Ghép câu hỏi vào câu trả lời đúng) (2,5 pts):
1/ What’s your name?
2/ How are you?
3/ What’s this?
4/ Is this a ruler?
5/ What color is this?
a. It’s a desk.
b. It’s blue.
c. Yes, it is.
d. My name is Lan.
e. I’m fine. Thank you.
1/_____ 2/______ 3/_______ 4/_______ 5/_______
V) Điền A, B hoặc C vào chỗ trống (2,5 pts):
Đáp án
I. Circle the answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng) (2pts):
1-a 2-b 3-a 4-b
II) Look and circle the answer a or b (Xem tranh và khoanh tròn đáp án a hoặc b) (1,5pts):
1-b 2-a 3-a 4-a 5-b
6-a
III) Fill the given words in the blanks. (Điền từ cho sẵn vào chỗ trống) (1,5pts):
1/ What is your …name…………?
2/ ...My……name is Andy.
3/ What …is………this?
4/ It’s a …book…
5/ What color………is this?
6/ It’s a …blue pencil.
IV) Match the question with the right answer. (2,5 pts):
1/_d____ 2/__e____ 3/__a_____ 4/__c_____ 5/_b______
V) Điền A, B hoặc C vào chỗ trống (2,5 pts):
Đề số 2 I/ Read and count
1. ________ 2. ________ 3. ________ 4. ________ 5. ________
II/ Look at the picture and complete the words
1. R _ b _ t 2. _ a _ h _ o o m
3. T _ _ c k 4. P _ p _ _
III/ Reorder these words to have correct sentences 1. name? / What’s/ your/
___________________________________________________
2. desks./ I/ some/ have
___________________________________________________
3. book/ your/ Open/ ./
___________________________________________________
I/ Read and count 1. eight
2. six 3. three 4. two 5. ten
II/ Look at the picture and complete the words 1. Robot
2. Bathroom 3. Truck 4. Paper
III/ Reorder these words to have correct sentences 1. What’s your name?
2. I have some desks.
3. Open your book.
Đề 3 I. Find the missing letter and write
1. he_d (cái đầu) 2. ey_ (Mắt) 3. f_nger (ngón tay) 4. ha_d (bàn tay) 5. l_g (cái chân) 6. e_rs (cái tai) 7. fe_t (bàn chân) 8.n_se (cái mũi) 9. a_m (cánh tay) 10. t_es (ngón chân)
II. Matching number
eight 1
three 2
nine 3
one 4
six 5
two 6
four 7
seven 8
ten 9
five 10
III. Matching
1. sister a. nữ hoàng 2. water b. con bạch tuộc 3. shirt c. nước
4. socks d. tất chân 5. ostrich e. con đà điểu 6. octopus f. áo sơ mi 7. queen g. anh trai 8. brother h. chị gái Đáp án
I. Find the missing letter and write
1 - head; 2 - eye; 3 - finger; 4 - hand; 5 - leg;
6 - ears; 7 - feet; 8 - nose; 9 - arm; 10 - toes;
II. Matching number
Three - 3; Nine - 9; One - 1; Six - 6; Two - 2; Four - 4; Seven - 7; Ten - 10; Five - 5 III. Matching
1 - h; 2 - c; 3 - f; 4 - d;
5 - e; 6 - b; 7 - a; 8 - g;
Đề 4
Bài 1 (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bo… k 4 .hell…
2. p…n 5. r…ler 3. n…me 6. t….n Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau:
1. What…….your name?
2. My……is Hoa.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What…..this?
6. It is….book.
Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………
….
2. Nam / is / My / name.
………
….
3. is / this / What?
………
….
4. pen / It / a / is.
………
….
Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.
1. What is your name? (Lan).
………
….
2. What is this? (a pencil).
………
….
Đáp án
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
1. book 4. hello 2. pen 5. ruler
3. name 6. ten
Bài 2: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is 2, name 3. are 4, am 5. is 6. a
Bài 3: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điiểm.
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3. What is this?
4. It is a pen.
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
1. My name is Lan.
2. It is a pencil.
Đề 5 I. Khoanh tròn các từ phù hợp với tranh.
II. Viết các từ phù hợp với mỗi bức tranh.
III. Điền một chữ cái còn thiếu vào mỗi từ sau .
IV. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
V. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo được từ phù hợp với mỗi tranh sau.
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn các từ phù hợp 1. Mango 2. yoghurt 3. tiger 4. star II. Viết các từ phù hợp
1. Jog 2. fox 3. monkey 4. cat 5. goat III. Điền một chữ cái còn thiếu
1. Window 2. horse 3. wash 4. pencil 5. run IV. Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. B cake 2. A. Driver 3. A. watering 4. A. Jump 5. A. one 6. B. duck V. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo được từ phù hợp
1. Lion 2. bin 3. dolphin 4. mother 5. zoo