• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson two: Grammar trang 33 | Chân trời sáng tạo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson two: Grammar trang 33 | Chân trời sáng tạo"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 4: I like monkeys Lesson two: Grammar

1, (Trang 33 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen to the story again.

(Nghe lại câu chuyện)

2, (Trang 33 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and say. (Nghe và nói)

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một con khỉ.

Tôi thích loài khỉ.

2. Đây là một con voi.

Tôi không thích loài voi.

3. Loài voi rất to lớn.

Tôi nhỏ bé

3, (Trang 33 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Look and say. (Quan sát và nói)

(2)

Đáp án:

1. It’s an elephant.

The elephant is big.

It’s gray.

2. It’s a giraffe.

The giraffe is tall It’s yellow and brown.

3. There are two lions They are little.

They are brown.

Hướng dẫn dịch

4, (Trang 33 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo)

Đáp án

Hướng dẫn dịch:

Hướng dẫn dịch

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1, (Trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 19 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 24 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 34 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 32 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ. Nhắc lại) Nội dung

1, (Trang 34 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 46 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.