• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 26

Ngày soạn: 16/3/2018

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 19 thỏng 3 năm 2018

Tập đọc- Kể chuyện Sự tích lễ hội chử đồng tử

I. mục tiêu:

A TẬP ĐỌC

-Kiến thức: HS đọc đỳng toàn bài, đọc to, rừ ràng, trụi chảy toàn bài.

-Kĩ năng: Đọc đỳng cỏc từ ngữ khú phỏt õm.Ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ.

-Thỏi độ: Hiểu ý nghĩa nội dung cõu chuyện: Chử Đồng Tử là người cú hiếu, chăm chỉ cú cụng cứu nước, cứu dõn. Nhõn dõn kớnh yờu và ghi nhớ cụng ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử.Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bờn sụng Hồng là sự thể hiện lũng biết ơn đú.

B. KỂ CHUYỆN

- Kiến thức: Kể lại từng đoạn cõu chuyện theo tranh, giọng kể phự hợp với nội dung cõu chuyện.

- Kĩ năng: Biết lắng nghe lời bạn kể và biết nhận xột

-Thỏi độ: Giỏo dục quyền trẻ em: HS cú quyền được cú cha mẹ, tự hào về cha mẹ mỡnh.Bổn phận phải thể hiện tấm lũng hiếu thảo với cha mẹ.

II.các kỹ năng cơ bản đợc giáo dục trong bài

-Đảm nhận trách nhiệm:Mỗi ngời dân biết nâng cao trách nhiệm để giữ gìn,duy trì lễ hội

-Xác định giá trị (nhận biết những điều tốt đẹp mà vợ chồng Chử Đồng Tử đã dành cho nhân dân)

III. chuẩn bị

Tranh minh hoạ SGK, tranh kể chuyện, bảng phụ.

IV. các hoạt động dạy -học: Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gọi hs đọc bài: “Hội đua voi ở Tõy Nguyờn”

- Cuộc đua voi diễn ra như thế nào?

- GV nhận xột, đỏnh giỏ . 2. Bài mới:

- 2 HS đọc bài - Nhận xột bạn

(2)

a. GV giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc (29')

-GV đọc diễn cảm toàn bài - Híng dÉn luyện đọc :

- Híng dÉn đọc từng câu(lần 1)

+ GV theo dõi và sửa từ HS còn đọc sai - HS đọc nối tiếp câu (lần 2)

- Híng dÉn đọc đoạn kết hợp với giải nghĩa từ(lần 1)

- Híng dÉn đọc ngắt, nghỉ câu dài - HS đọc chú giải SGK

Chử Xá ( du ngoạn) có nghĩa như thế nào?

- Đặt câu có từ "duyên trời"

- Gọi HS đọc đoạn (lần 2)

* Đọc trong nhóm:

- Đại diện một số nhóm thi đọc.

- Híng dÉn đọc đồng thanh: đoạn 2 Tiết 2

3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (11')

-Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử Đồng Tử rất nghèo khó

- Cuộc gặp gỡ kì lạ giữa Tiên Dung và Chử Đồng Tử diễn ra như thế nào

-Vì sao công chúa Tiên Dung kết duyên cùng Chử Đồng Tử

-Chử Đồng Tử giúp dân làm những việc gì

-Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử Đồng Tử

*Giaã dôc quyÒn bæn phËn trÎ em:

Quyền được có cha mẹ, tự hào về cha mẹ mình.Bổn phận phải thể hiện tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ

4.Luyện đọc lại (6')

- GV đọc diễn cảm đoạn 1,2

- Híng dÉn học sinh đọc diễn cảm - GV nhận xét

Kể chuyện (15')

-HS quan sáttranh minh hoạ SGK.

- HS nghe và theo dõi SGK.

- HS đọc nối tiếp câu hết bài.

- 1 số HS đọc, lớp theo dõi.

- HS luyện đọc câu lần 2 - 4 HS đọc nói tiếp 4 đoạn

- HS phát hiện cách đọc- HS luyện đọc ngắt, nghỉ ở bảng phụ

- 1 HS đọc chú giải - HS khá đặt câu - 4 HS đọc lần 2 - HS đọc theo nhóm 4.

- Thi đọc giữa các nhóm - Cả lớp đọc

- 1 HS đọc đoạn 1

- Mẹ mất sớm hai cha con chỉ có một chiếc khố rách mặc chung

- HS đọc thầm đoạn 2

- Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn sắp cập bờ…

- Công chúa cảm động khi biết tình cảnh của Chử Đồng Tử

- HS đọc thầm đoạn 3

-2người đi khắp nơi giúp dân cấy lúa, dệt vải

- HS đọc đoạn 4

- Nhân dân lập đền thờ tưởng nhớ công ơn ông.

- HS theo dõi

- Nhiều HS luyện đọc

- HS nối tiếp nhau đọc đoạn - Một HS đọc cả chuyện

(3)

1. GV nờu nhiệm vụ:

2. Hớng dẫn học sinh kể chuyện

a.Dựa vào tranh đặt tờn cho từng đoạn chuyện.

- GV chốt lại từng tranh + Tranh 1: cảnh nghốo khú + Tranh 2; Cuộc gặp gỡ kỡ lạ + Tranh 3: Truyền nghề cho dõn + Tranh 4: tưởng nhớ

b. Kể lại từng đoạn cõu chuyện - GV nhận xột

- HS quan sỏt lần lượt tranh - Đặt tờn cho từng đoạn truyện - HS phỏt biểu ý kiến

- HS kể nối tiếp theo nhúm - HS nối tiếp nhau kể trước lớp - Lớp bỡnh chọn bạn kể hay nhất 3.Củng cố, dặn dũ (3')

- Qua cõu chuyện em thấy Chử Đồng Tử là người như thế nào?

- Nhận xột giờ học, liờn hệ giỏo dục HS... Kể lại chuyện cho người thõn nghe, chuẩn bị bài sau.

Luyện tậpToỏn .

I. mục tiêu

-Kiến thức: Biết cộng, trừ trờn cỏc số với đơn vị là đồng: Biết giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tiền tệ.

-Kĩ năng: Biết cỏch sử dụng Tiền Việt Nam với cỏc mệnh giỏ đó học - Thỏi độ: Giỏo dục cho HS cú ý thức tiết kiệm trong tiờu dung

II.CHUẨN BỊ

- Cỏc tờ giấy bạc loại 2000, 5000, 10 000.

- VBT, bảng phụ.

III.các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi chữa bài 2 tiết trước

- GV đỏnh giỏ nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiờu bài:(1') b. Thực hành

Bài tập1(6') Tỡm số tiền rồi so sỏnh - Cho HS quan sỏt .

- Làm thế nào để biết số tiền của vớ nào nhiều nhất ?

- GV chữa bài, kết luận đỳng sai.

Bài tập 2(6')Tụ màu - Hớng dẫn HS làm bài

- 2 HS trỡnh bày miệng - Lớp nhận xột

- HS nghe.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- HS quan sỏt .Làm bài tập

- Tỡm số tiền trong mỗi vớ rồi so sỏnh.

- HS nờu kết quả miệng - HS khỏc bổ sung

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- HS tỡm số tiền tương ứng, số tiền

(4)

- Làm thế nào để lấy ra được số tiền đú.

* Bài tập 3:(7')Điền vào chố chấm - Cho HS quan sỏt hỡnh

- Cú những đồ vật nào?

- Nờu giỏ tiền của mỗi đồ vật?

- GV chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 4(8')giải toỏn

- GV hướng dẫn HS phõn tớch đề bài.

- Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?

- Muốn biết cụ bỏn hàng phải trả lại mẹ bao nhiờu tiền ta cần phải biết gỡ

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

lấy ra bằng cỏch cộng cỏc tờ giấy bạc lại:

Ví dụ: 3600 = 2000 + 1000 + 500 + 100 = 1000 + 1000 + 1000 + 500 + 100.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- HS quan sỏt .

- 1 HS điền bảng phụ.

- Lớp làm VBT.

- Nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khỏc theo dừi.

- HS làm vở, 1 HS lờn chữa.

Bài giải

Mẹ đưa cho cụ bỏn hàng số tiền là:

5000 + 2000 = 7000 (đồng).

Cụ bỏn hàng phải trả lại mẹ số tiền là 7000 - 5600 = 1400 (đồng).

Đỏp số: 1400 đồng 3.Củng cố, dặn dũ (3')

- Nờu cỏch đổi loại tiền cú mệnh giỏ 10.000 đồng - GV nhận xột tiết học.

- Nhắc nhở HS nhớ cỏc tờ giấy bạc đó học.Làm bài tập ở SGK

Ngày soạn: 16/3/2018

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 20 thỏng 3 năm 2018 Toỏn

Làm quen với thống kê số liệu

I. mục tiêu

-Kiến thức: Bước đầu làm quen với dóy số liệu.

-Kĩ năng: Biết xử lý số liệu ở mức độ đơn giản và lập dóy số liệu.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, yờu thớch mụn toỏn.

II. chuẩn bị

Tranh minh hoạ SGK, VBT, bảng phụ.

III. các hoạt động dạy -học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- 1 tờ 10.000 đổi được mấy tờ 2000 và 1000 đồng ?

- Mua một hộp bỳt hết 9500 đồng. Phải trả những tờ tiền nào ? - GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') - HS nghe.

(5)

b. Làm quen với dãy số:(10') - Quan sát để hình thành dãy số.

- Bức tranh này nói lên điều gì ?

- Gọi HS đọc lại số đo chiều cao của từng bạn, 1 HS khác ghi lại.

- GV: Các số đo trên gọi là dãy số liệu.

- Gọi HS nêu ví dụ về dãy số liệu khác.

- Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy số.

- Số 122 cm là số thứ mấy trong dãy số tương tự các phần còn lại.

- Dãy số liệu trên có mấy số ?

- Gọi HS ghi tên 4 bạn theo thứ tự có chiều cao trên để có danh sách.

- Gọi HS đọc lại danh sách.

c. Thực hành:

Bài tập1 (6')Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

- GV Yêu cầu học sinh làm bài tập - GV chữa bài kết luận đúng sai

- Dựa vào các số liệu trên nêu thứ tự các con vật từ nặng đến nhẹ ?

Bài tập 2: (5')Híng dÉn HS tự làm :Cho dãy số: 110,220,330,440,550..

- Cho HS làm cá nhân.

- GV gọi HS chữa bài

- Nêu thứ tự các số trong dãy số liệu từ nhỏ đến lớn ?

Bài tập 3.(6') Giải toán

Số lít dầu đựng trong mỗi thùng ..?

- Yêu cầu viết vào vở toán.

- GV cùng HS chữa bài.

- Thứ tự từ bé đến lớn là: 50l,120l, 195l,200l - Thùng 2 có nhiều hơn thùng 4 là70l và ít hơn thing 1 là 75l

- Cả 4 thùng có 565l - Thu 1 số bài

- HS quan sát tranh SGK.

- HS suy nghĩ trả lời.

- 1 HS đọc, 1 HS ghi.

- HS nghe.

- 2 HS nêu, HS khác bổ sung.

- Số thứ nhất, ....

- 1 HS: Có 4 số.

- 1 HS lên bảng, dưới ghi vở nháp.

- HS đọc lại danh sách.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- 2 HS lên viết trên bảng lớp.

- HS làm bài cá nhân - NhËn xÐt đánh giá bạn - 1 HS nêu

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

-HS làm bài.

- NhËn xÐt bạn - 1 HS nêu

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- 1 HS làm bảng , lớp làm vở.

- 2 HS chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò: (4')

- Dãy số này có bao nhiêu số: 60.65.70,80,85,? Số thứ 3 trong dãy số là số nào?

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn về học bài, làm bài tập ở SGK.

(6)

Chớnh tả -Nghe viết

Sự tích lễ hội chử đồng tử

I. mục tiêu

-Kiến thức: Nghe viết chớnh xỏc đoạn cuối bài: Sự tớch lễ hội Chử Đồng Tử;trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụI; làm đỳng cỏc bài tập phõn biểt/d/gi.

-Kĩ năng: Rốn kỹ năng nghe và viết đỳng, sạch, đẹp, đỳng tốc độ.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

II. chuẩn bị: Bảng lớp chộp bài tập 2a.VBT.

III. các hoạt động dạy -học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4') -GV đọc.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b.Hướng dẫn viết chớnh tả.(20') - GV đọc đoạn văn.

- Sau khi về trời Chử Đồng Tử giỳp dõn làm gỡ?

- Đoạn viết gồm cú mấy đoạn, mấy cõu ? - Khi viết hết 1 đoạn phải làm gỡ ? những chữ nào viết hoa, vỡ sao ?

+ Hướng dẫn viết từ khú:

- Yờu cầu tỡm từ khú dễ lẫn khi viết.

- GV đọc cho HS viết bảng:Chử Đồng Tử, sụng Hồng, nụ nức, làm lễ…

- GV sửa lại cho HS.

+ GV đọc cho HS viết.

- GV đọc lại -Hướng dẫn HS soỏt lỗi - GV thu 5 bài, nhận xột từng bài.

c. Hướng dẫn làm bài tập: (7')

* Bài tập 2a: GV chộp lờn bảng.

- GV cho HS theo dừi bảng lớp.

- Yờu cầu HS tự làm bài trong vở bài tập.

- Gọi HS chữa và chốt lại lời giải đỳng:

giấy, giản dị, giống, rực rỡ, rải, giú.

- 2 HS viết, cả lớp viết nhỏp: Trắc trở, chuyờn chở, trả chiếu, tư trang,...

- HS nghe.

- HS theo dừi SGK- 1 HS đọc lại.

- Sau …đỏnh giặc.

-Đoạn văn cú 3 cõu.

- Xuống dũng và lựi vào 1 ụ

- 1 số HS nờu cỏc từ.

- HS viết bảng con, 2 HS lờn bảng.

- HS chữa bài, nhận xột.

- HS viết bài vào vở.

- HS soỏt lỗi, đổi chộo soỏt cho nhau

- 1 HS đọc yờu cầu.

- 1 HS lờn bảng làm, HS khỏc làm bài theo yờu cầu. Nhận xột bạn.

- HS đọc lại bài 3. Củng cố, dặn dũ: (3')

- Nờu cỏch trỡnh bày đoạn văn ? - GV nhận xột tiết học.

- Nhắc HS viết sai chỳ ý khi viết chớnh tả.Về viết lại bài.

Đạo đức

(7)

Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác (TIẾT 1)

I. mục tiêu:

-Kiến thức: Nờu được một vài biểu hiện về tụn trọng thư từ, tài sản của người khỏc.

-Kĩ năng: Biết : Khụng được xõm phạm thư từ, tài sản của người khỏc.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú thỏi độ tụn trọng thư từ, nhật kớ, sỏch vở, đồ dựng của bạn bố và mọi người.

II.các kỹ năng sống đợc giáo dục trong bài:

- Kỹ năng tự trọng :Biết tôn trọng đồ đạc ,tài sản của ngời khác ,không đợc tự ý xem xét tài sản của người khỏc

-Kỹ năng làm chủ bản thân,kiên định ,ra quyết định:Không đợc tự ý xõm phạm thư từ, tài sản của người khỏc,ra quyết định đúng đắn theo hớng tích cực

III. chuẩn bị

- Vở bài tập đạo đức lớp 3.

IV. các hoạt động dạy -học:

1.Kiểm tra bài cũ (4')

- Khi gặp đỏm tang chỳng ta phải làm gỡ ? - Tại sao phải tụn trọng đỏm tang ?

- GV Nhận xét, đỏnh giỏ.

2.Bài mới

1. Giới thiệu bài (1')

Hoạt động 1:(10')Xử lớ tỡnh huống, đúng vai - GV cho HS đúng vai theo tỡnh huống cõu chuyện VBT.

-Nếu là Minh bạn sẽ làm gỡ ?

- GV cho HS thảo luận theo nhúm và tỡm cỏch giải quyết.

- Trong những cỏch giải quyết mà cỏc nhúm đưa ra, cỏch nào là phự hợp nhất ?

- Em thử đoỏn xem ụng tư sẽ nghĩ gỡ về Nam và minh nếu thư bị búc ?

- GV kết luõn:

* Giỏo dục quyền trẻ em ? Trẻ em cú quyền được bảo vệ bớ mật riờng tư và cú bổn phận phải tụn trọng bớ mật riờng tư của người khỏc khụng ?

* Hoạt động 2: (8')Thảo luận nhúm.

- GV nờu yêu cầu bài tập 2 - GV chia HS làm 6 nhúm.

- Gọi đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo.

- GV kết luận:

Hoạt động 3: (8')Liờn hệ.

- Hoạt động nhúm đụi theo cõu hỏi:

- Em đó biết tụn trọng thư từ và tài sản gỡ, của

- Cỏc nhúm thảo luận theo nội dung bài vở bài tập.Đúng vai trong nhúm - Đúng vai trước lớp

-Khuyờn bạn khụng được búc thư của người khỏc đú là tụn trọng thư từ tài sản của người khỏc.

- Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo.

- HS nghe- Nhận xét bổ sung.

-Quyền được bảo vệ bớ mật riờng tư và cú bổn phận phải tụn trọng bớ mật riờng tư của người khỏc.

- HS trao đổi với nhau trong nhúm.

- Bỏo cỏo trước lớp

- HS nghe và hỏi lại để làm rừ thờm.

- Trao đổi cặp đụi

(8)

ai ?

- Việc đú xảy ra thế nào ? - Gọi HS trỡnh bày trước lớp.

- GV tổng kết khen ngợi HS biết tụn trọng thư từ tài sản của người khỏc.

- Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo.

- Nhận xét bổ sung

3. Củng cố, dặn dũ: (4')

- Như thế nào tụn trọng thư từ tài sản của người khỏc ? - Nhận xét đỏnh giỏ chung giờ học

- Sưu tầm gương về tụn trọng thư từ tài sản của người khỏc.

Ngày soạn: 16/3/2018

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 21 thỏng 3 năm 2018 Toỏn

Làm quen với thống kê số liệu(tiếp theo)

I. mục tiêu

-Kiến thức: Nắm được những khỏi niệm cơ bản của bảng số liệu thống kờ hàng, cột -Kỹ năng: Biết cỏch đọc số liệu của một bảng.

Biết cỏch phõn tớch số liệu của một bảng.

-Thỏi độ: Hs cú ý thức học tốt mụn học.

II.chuẩn bị : bảng thống kờ số con của 3 gia đỡnh, VBT, bảng phụ.

III. các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ (4')

- GV yờu cầu HS làm bài tập 2, 3 SGK - GV nhận xột, đỏnh giỏ

2. Dạy bài mới

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Làm quen với số liệu thống kờ(10')

- GV đưa bảng thống kờ số liệu số con của 3 gia đỡnh

- Nội dung của bảng núi về điều gỡ ? - Bảng thống kờ cú mấy hàng ? - Hàng trờn ghi nội dung gỡ ? - Hàng dưới ghi nội dung gỡ ?

- Nhỡn bảng trờn ta biết được những gỡ ? GV giỳp HS đọc đỳng nội dung như (SGK) c.Thực hành

Bài tập 1(9')Đọc bảng thống kờ rồi làm bài tập:

- Hàng trờn ghi nội dung gỡ ?

- Nhỡn hàng dưới ta biết được những gỡ ?

- 2 HS nờu miệng - Lớp nhận xột

- HS quan sỏt

- Số con của 3 gia đỡnh - Cú 2 hàng

- Tờn cỏc gia đỡnh

- Số con của mỗi gia đỡnh - HS nờu

(9)

- GV yờu cầu HS làm vở bài tập - GV đưa bảng phụ

- GV củng cố nội dung, chốt kết quả đỳng:

Khụi 2 cú ớt hơn học sinh khối 4 là 40 học sinh.

Bài tập 2(8')

- GV yờu cầu HS làm vở bài tập - GV đưa bảng phụ

- GV củng cố nội dung, chốt kết quả đỳng:

* Bài tập 3 Hớng dẫn hs làm bài.

- Thỏng nào lớp 3A được nhiều điểm nhất ? - Thỏng nào lớp 3A được ớt điểm nhất ? - GV chia lớp làm 2 nhúm

- Thu, nhận xột 1 số bài.

- Nhiều HS đọc - HS nờu yêu cầu - Tờn cỏc khối - Số HS

- HS làm bài cỏ nhõn - 1 HS lờn bảng điền từ - Lớp nhận xột, chữa bài.

- HS đổi chộo vở kiểm tra - HS đọc yêu cầu

- HS làm bài cỏ nhõn - 1 HS lờn bảng điền từ - Lớp nhận xột, bổ sung.

- HS đổi chộo vở kiểm tra - Mỗi nhúm cử 2 HS điền - nhận xột , đỏnh giỏ.

4. Củng cố , dặn dũ (4')

- Nờu số điểm 10 thỏng 9,10.11,12 của lớp 3a ? - Nhận xột giờ học.

- Về xem lại bài , chuẩn bị bài sau.

Tập đọc rớc đèn ông sao

I. mục tiêu

-Kiến thức: Đọc đỳng cỏc từ ngữ khú: bập bựng trống ếch, nải chuối ngự, nom, lỏ cờ, tua giấy.

-Kĩ năng:Đọc đỳng ,đọc diễn cảm.Biết ngắt nghỉ hơi đỳng dấu cõu và giữa cỏc cụm từ.

+ Hiểu nội dung ý nghĩa bài tập đọc: Trẻ em Việt nam rất thớch cỗ trung thu và đờm hội rước đốn. Trong hội vui ngày tết trung thu cỏc em thờm yờu quý, gắn bú với nhau.

-Thỏi độ:Giỏo dục HS cú ý thức tham gia hội rước đốn.

II. chuẩn bị Tranh minh hoạ SGK.

- Bảng phụ chộp cõu 2 đoạn 1.

III. các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Gọi Hs kể chuyện “Sự tớch lễ hội Chử Đồng Tử”

? Nhõn dõn đó làm gỡ để tưởng nhớ cụng ơn Chử Đồng Tử

- GV nhận xột đỏnh giỏ

- 2 HS lờn kể chuyện : “Sự tớchlễ hội Chử Đồng Tử”

- Nhận xột bạn

(10)

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1') b. Luyện đọc: (12')

- GV đọc mẫu toàn bài giọng vui tươi - Đọc nối tiếp câu

+ GV phát hiện và sửa những từ HS còn đọc sai : rước đèn, lá cờ, reo, nải chuối, nom…

- Híng dÉn đọc đoạn; chú ý đọc câu dài +GV chia đoạn

+ Híng dÉn học sinh đọc ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu

+ GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt giọng câu 2 đoạn 1: Mẹ Tâm rất bận/ nhưng vẫn sắm cho Tâm một mâm cỗ nhỏ//: một quả bưởi có khía thành tám cánh hoa/…

+ Híng dÉn ngắt hơi ở câu cuối bài.

- Giúp HS hiểu các tõ ng÷(SGK) - Đặt câu có từ : nải chuối ?

- Híng dÉn đọc đoạn trong nhóm - Gọi 2 nhóm thi đọc.

- GV cho đọc đồng thanh c. Tìm hiểu bài: (8')

- Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả những gì?

- Mâm cỗ trung thu của Tâm được bày như thế nào?

- Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp?

- Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà rước đèn rất vui?

- GV cho HS trả lời câu 3 SGK.

- Tình cảm của các bạn nhỏ với trung thu thế nào ?

*Giaã dôc quyÒn trÎ em:

Có quyền được vui chơi, được kết bạn, được tham gia đêm hội rước đèn vào ngày Tết Trung thu.

d. Luyện đọc lại. (8')

- GV đọc mẫu híng dÉn đọc - Tổ chức đọc thi.

- HS nghe.

- HS nghe, theo dõi SGK.

- HS đọc nối câu.(mỗi em đọc 1 câu) - HS luyện đọc đúng

- 2 HS đọc nối tiếp đoạn.

- 2 HS đọc ngắt, nghỉ - 2 HS luyện đọc lại .

- 1 HS đọc từ chú giải -HS đọc đoạn trong nhóm.

- Bình chọn nhóm đọc hay.

- Cả lớp đọc

- HS đọc thầm cả bài

+ Đoạn 1: Tả mâm cỗ của Tâm

+ Đoạn 2: Tả chiếc đèn ông sao của Hà

- HS đọc thầm đoạn 1

- Một quả bưởi khía 8 cánh, mỗi cánh một quả chuối chín…

- HS đọc thầm đoạn 2

- Cái đèn làm bằng giấy bóng kính - Hai bạn đi bên nhau, thay nhau cầm đèn, có lúc cầm chung

- ..đoàn kết…được tham gia đêm hội rước đèn vào ngày Tết Trung thu.

- 1 HS đọc toàn bài

- Một vài HS đọc đoạn nối tiếp - 2 HS đọc cả bài

- Lớp bình chọn bạn đọc hay

(11)

- Nhận xột, đỏnh giỏ.

3. Củng cố, dặn dũ (2') - Bài văn tả những gỡ ?

- Nhận xột tiết học, liờn hệ giỏo dục HS...

- HS về luyện đọc bài, chuẩn bị bài sau

Ngày soạn: 16/3/2018

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 22 thỏng 3 năm 2018 Toỏn

Luyện tập

I. mục tiêu

-Kiến thức: Giỳp HS củng cố về thống kờ sú liệu.

-Kĩ năng: Biết đọc, phõn tớch, xử lý số liệu của 1 dóy số và bảng số liệu đơn giản.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, yờu thớch mụn toỏn.

II.chuẩn bị : Bảng phụ kẻ bảng số liệu bài 1. VBT.

III. các hoạt động dạy -học

1.Kiểm tra bài cũ: (4') - H Làm bài: 2,3(SGK) - GV nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài ( (1)

b. Thực hành lập bảng số liệu

Bài tập 1(8)Viết số thớch hợp vào chỗ chấm - GV treo bảng phụ.

- Vậy số thứ nhất trong dóy số là số nào?

- Số chữ số o trong dóy số cú tất cả là bao nhiờu ?

- Gọi 1 HS lờn bảng điền.

Bài tập 2(9) Thực hành xử lý số liệu của 1 bảng.

- Hướng dẫn để HS nắm được cấu tạo của 1 bảng.

- Hướng dẫn làm bài

- Đọc kết quả bảng số liệu vừa điền ?

- Trong 3 mụn thi đấu mụn nào được nhiều giải nhất ? Mụn nào được ớt giải nhất ?

Bài tập 3(9) Viết số thớch hợp vào ụ trống - Hướng dẫn HS làm vào vở.

Lớp 3A 3B 3C

Số HS nam 17 21 22

Số HS nữ 23 19 18

-2 HS nờu kết quả, -HS khỏc nhận xột

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo bài tập

- HS làm bài vào vở bài tập - Đọc kết quả- Nhận xột bài bạn - HS nờu

- Cột 2 của bảng.

- 1 HS dựng phấn mầu điền.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- HS theo dừi vở bài tập .Làm bài tập

- 1 HS chữa bảng- Lớp đổi chộo đỏnh giỏ lẫn nhau

- 2 HS đọc kết quả, HS khỏc theo dừi.

- 1 HS đọc yờu cầu vở bài tập.

HS khỏc theo dừi.

- 1 HS làm miệng.

- HS làm bài vào vở.

- HS đọc bài làm.

- Ta lấy số HS ở cỏc lớp đó cho trừ

(12)

- Làm thế nào để con điền được kết quả đỳng ?

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

đi số HS đó biết ở từng cột thỡ ra số HS cần điền.

3. Củng cố, dặn dũ: (4') - Nờu nội dung bài học ? - GV nhận xột tiết học.

- Về xem lại bài tập ở SGK , chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và cõu

Từ ngữ về lễ hội. dấu phẩy

I. mục tiêu

-Kiến thức: Hiểu nghĩa cỏc từ lễ, hội, lễ hội.

-Kĩ năng: Tỡm được 1 số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội.

+ Đặt được dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu.

-Thỏi độ:Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập và cú quyền được tham gia vào cỏc ngày lễ hội

II.chuẩn bị : Bảng phụ chộp bài tập 1. VBT.

III.các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Kiểm tra bài tập 1,3 tiết trước.

- GV nhận xột đỏnh giỏ . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Hướng dẫn bài tập:

Bài tập 1(9') Chọn nghĩa thớch hợp ở cột B cho cỏc từ ở cột A

- GV treo bảng phụ. Hướng dẫn làm bài - GV chữa bài và kết luận đỳng sai.

Lễ Hoạt động tập thể…

Hội Cuộc vui tổ chức…

Lễ hội Cỏc nghi thức…

* Bài tập 2(9')Trao đổi trong nhúm

- Gọi HS đọc yờu cầu. Hướng dẫn trao đổi theo yờu cầu bài.

- GV cho HS hoạt động theo nhúm, phỏt cho mỗi nhúm 1 tờ giấy A4

- Gọi đại diện nhúm trỡnh bày.

- Cỏc nhúm khỏc bổ sung.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng:

Lễ hội đền Hựng, Đền Giúng…+ hội vật,

- 1 HS đọc yờu cầu trước lớp.

- HS cả lớp theo dừi SGK.

- 1 HS lờn bảng làm.

- 1 HS đọc từ, 1 HS đọc tiếp phần nghĩa tương ứng.

-HS đặt cõu cú từ lễ hội.

- 1 HS đọc yờu cầu - HS làm việc theo nhúm.

- Đại diện nhúm bỏo cỏo dỏn kết quả - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung - 2 HS đọc lại.

(13)

đua thuyền,..+ Hoạt động: cúng phật, lễ phật - Ở địa phương con có những lễ hội nào?

* Gi¸o dôc trÎ em: Quyền được tham gia vào các ngày lễ hội .

Bài tập 3(8') Đặt dấu phẩy - Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Hướng dẫn tự làm bài trong SGK.

- Gọi HS đọc từ đầu dòng.

- Các từ này có nghĩa thế nào ?

- GV: Các từ đó thường dùng để chỉ nguyên nhân của 1 sự việc, hành động nào đó.

- Khi nào ta dùng dấu phẩy?

- KÕt luËn: Đặt dấu phẩy ngăn cách các từ ngữ chỉ nguyên nhân và ngăn cách các bộ phận đồng chức trong câu.

- HS kể, nhận xét.

- HS đọc thầm đầu bài.

- HS làm bài.

- 1HS lên bảng điền dấu phẩy.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Vì thương dân, Chử ĐồngTử và công chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải.

-Mỗi câu đều bắt đầu bằng phụ âm chỉ nguyên nhân: Vì, tại,nhờ.

- 2 HS trả lời.

- HS nghe và ghi nhớ.

4. Củng cố, dặn dò: (4')

- Kể tên một số hội, lễ hội, hoạt động trong lễ hội mà em biết ? - GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS chú ý khi dùng từ.Xem lại bài tập. Chuẩn bị bài sau.

Tập viết ÔN CHỮ HOA T

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T(1 dòng),D, Nh (1 dòng); viết đúng tên riêng Tân trào(1 dòng) và câu ứng dụng(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

-Kĩ năng:Rèn kĩ năng viết đúng,viết đẹp cho hs

-Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ cái viết hoa T

- Vở tập viết, từ và câu ứng dụng viết trên bảng phụ.

III. HOẠT DỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Viết bảng chữ S. Sầm Sơn, Côn Sơn.

- Đọc thuộc lòng câu ứng dụng của bài 25?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1')

b. Hướng dẫn viết bảng con.

* Hướng dẫn viết chữ hoa.(5')

-2 HS viết bảng, lớp viết nháp, nhận xét, bổ sung.

(14)

-GV treo bảng phụ cú chữ mẫu

-Tờn riờng và cầu ứng dụng cú những chữ hoa nào ?

-GV viết mẫu cho HS quan sỏt, nờu lại quy trỡnh viết chữ hoa.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết từ ứng dụng (4')

- Tõn trào là tờn một xó thuộc huyện Sơn Dương tỉnh Tuyờn Quang. Đõy là một nơi diễn ra…

- Trong từ ứng dụng cỏc chữ cú chiều cao như thế nào ?

-Khoảng cỏch cỏc con chữ thế nào ? -Viết mẫu :Tõn Trào.

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết cõu ứng dụng.(4')

- GV giải thích: Câu ca dao nói về ngày giỗ tổ hựng Vơng (10/ 3 âm). Hằng năm, vào ngày này, ở đền Hùng (Phú Thọ) có tổ chức lễ hội lớn để tởng nhớ các vua Hùng

đã có công dựng nớc....

-Trong cõu ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào?

-Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ ? - GV nhận xột, nhắc lại cỏch viết.

- Hướng dẫn viết: Dự, Nhớ.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

c. Hướng dẫn viết vở tập viết (14') - GV nờu yờu cầu.

1 dũng chữ T, 1 dũng chữ D, Nh.

1 dũng chữ: Tõn Trào.

Cõu ứng dụng:1 lần.

- GV quan sỏt giỳp HS

- GV thu 5-7 bài, nhận xột từng bài.

-HS đọc tờn riờng và cõu ứng dụng -Cú chữ :T, D, Nh.

- Học sinh viết bảng con.

- Hs đọc tờn riờng

- Chữ T, cao 2,5 li, õ, n,..cao 1 li.

- Bằng 1 con chữ o

-HS viết bảng con

- 2 HS đọc cõu ứng dụng.

- Chữ cao 2,5 C, S, g, l, ..

- Chữ cao 1 li: i, o...

- Bằng một con chữ o.

-Học sinh viết bảng con.

- HS thực hành viết vở tập viờt.

3. Củng cố, dặn dũ.(3') - Nờu cỏch viết chữ hoa T?

- GV nhận xột tiết học.

- Dặn về viết tiếp bài cũn lại, Chuẩn bị bài sau

(15)

Tự nhiờn và Xó hội TễM, CUA

I. mục tiêu

-Kiến thức: Giỳp HS chỉ và nờu được tờn cỏc bộ phận bờn ngoài tụm, cua trờn hỡnh vẽ.

-Kĩ năng: Biết ớch lợi của tụm, cua đối với đời sống của con người.

-Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học tự giỏc tớch cực trong học tập.

*GD bảo vệ mụi trường:Giỏo dục HS cú ý thức bảo vệ tụm, cua. Nhận ra sự đa dạng của tụm cua trong tự nhiờn. Lợi ớch của chỳng với mụi trường.

II. chuẩn bị

- Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK; bảng phụ.

III. các hoạt động dạy - học:

1. Kiểm trabài cũ(4')

- Nờu tờn 1 số cụn trựng cú ớch, 1 số cụn trựng cú hại với con người?

- Cụn trựng cú những đặc điểm gỡ? Nờu đặc điểm chung của nú?

- nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài(1') b. Cỏc ho t ạ động

* Hoạt động 1: (13') quan sỏt và thảo luận + Làm việc theo nhúm

- GV yờu cầu HS quan sỏt SGK - GV chia nhúm: 4 nhúm

- Bạn cú nhận xột gỡ về kớch thước của chỳng ?

- Bờn ngoài cơ thể của những con tụm ,cua cú gỡ bảo vệ?

- Bờn trong cơ thể của chỳng cú xương sống khụng?

- Hóy đếm xem con tụm cú bao nhiờu chõn, chõn của chỳng cú gỡ đặc biệt?

+ Làm việc cả lớp -GV nhận xột, kết luận.

* Hoạt động 2: (13')Thảo luận cả lớp - Tụm , cua sống ở đõu ?

* Nờu ớch lợi của tụm cua ?

- Kể tờn 1 số tụm , cua mà em biết ? - Cho HS quan sỏt hỡnh 5.

- Cụ cụng nhõn đang làm gỡ ?

- Cử nhúm trưởng -qs tranh SGK TL - HS làm việc theo nhúm, nhúm trưởng điều khiển

- 2 HS kể, HS khỏc theo dừi, bổ sung.

- con to, nhỏ … - vỏ cứng

- Khụng cú xương sống

- Cú nhiều chõn, chõn cú phõn đốt

- 2 HS chỉ trờn SGK và trờn cỏc con vật thật mà HS mang đến lớp.

- Đại diện nhúm trả lời. - Cỏc nhúm khỏc bổ sung

- Tụm cua sống ở dưới nước…

- là thức ăn chứa nhiều chất đạm cần thiết cho cơ thể con người, làm thức ăn cho động vật, xuất khẩu…

- tụm càng xanh, tụm rảo, tụm sỳ, cua bể, cua đồng…

- Cỏc cụ cụng nhõn đang chế biến…

(16)

- GV kết luận: SGV

- Em biết ở đõu nuụi nhiều tụm cua.

*GD bảo vệ tài nguyờn mụi trường biển, hải đảo:

- Ở biển cú cỏc giống tụm cua nào mà em biết ?

- Với cỏc loài tụm, cua sống ở biển chỳng cú giỏ trị dinh dưỡng và giỏ trị kinh tế cao vỡ vậy khụng được khai thỏc chỳng bừa bói như đỏnh bắt bằng điện hay thuốc nổ… Cần phải bảo vệ mụi trường sống của chỳng.

- HS nghe và ghi nhớ.

- Kiờn Giang, Cà Mau, Huế,

- Tụm dảo, tụm sỳ, cua biển…

3. Củng cố – Dặn dũ(4') - Nờu đặc điểm của tụm cua ?

* GD bảo vệ mụi trường: cú ý thức bảo vệ tụm, cua. Lợi ớch của chỳng với mụi trường

- GV nhận xột tiết học

- Về học bài – Sưu tầm tranh ảnh cỏ , thụng tin về cỏc hoạt động nuụi đỏnh bắt cỏ.

Ngày soạn: 16 /3/2018

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 23 thỏng 3 năm 2018 Toỏn

ễN tập

I. mục tiêu

-Kiến thức: Giỳp HS củng cố về số liền trước,nhận biết số lớn nhất cú bốn chữ số ,cỏch xem lịch ,cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật,cỏch tớnh cỏc phộp tớnh cộng,trừ,nhõn chia cỏc số cú bốn chx số,vận dụng giải toỏn cú lien quan.

-Kĩ năng: Biết làm tớnh và giải toỏn trong phạm vi 10.000. tớnh chu vi hỡnh chữ nhật -Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, yờu thớch mụn toỏn.

II.chuẩn bị : Bảng phụ ,VBT.

III. các hoạt động dạy -học

1.Kiểm tra bài cũ: (4') - H Làm bài: 2(SGK) - GV nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1) b. Thực hành

*,Phần 1: (13)

-2 HS nờu kết quả, -HS khỏc nhận xột

Mở VBT trang 50

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo bài tập

(17)

1,Tỡm số liền sau của 4279 HS khoanh vào C: 4280 2, HS khoanh vào B 3,HS khoanh vào B 4,HS khoanh vào D 5,HS khoanh vào D

*,Phần 2: (13) 1,Đặt tớnh rồi tớnh

KQ: 9475,8856,8451,1928 2,Gọi hs đọc đầu bài

-Bài toỏn cho biết gỡ?

-Bài toỏn hỏi gỡ?

-Nờu cỏc bước giải bài toỏn .

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- HS làm bài vào vở bài tập-Chữa - Đọc kết quả- Nhận xột bài bạn - 1 HS đọc yờu cầu vở bài tập.

HS khỏc theo dừi.

- HS làm bài –Chữa - HS đọc bài làm.

Chữa bài trờn bảng

-Cú 5530 lớt nước chưa đờu 5 thựng -Mỗi thựng cú bao nhiờu lớt nước -3 bước

-Rỳt về đơn vị

3. Củng cố, dặn dũ: (4') - Nờu nội dung bài học ? - GV nhận xột tiết học.

- Về xem lại bài tập ở SGK , chuẩn bị bài sau.

Chớnh tả(nghe - viết) rớc đèn ông sao

I. mục tiêu

-Kiến thức: Nghe viết chớnh xỏc đoạn đầu của bài: Rước đốn ụng sao; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. Làm đỳng bài tập phõn biệt r/d/gi.

-Kĩ năng:Viết đỳng chớnh tả,trỡnh bày sạch đẹp.Làm đỳng bài tập phõn biệt r/d/gi.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

II. chuẩn bị : Bảng lớp chộp sẵn bài tập 2a.

III. các hoạt động dạy -học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- HS viết bảng: Rũn ró, giặt giũ, dớ dỏm, khúc rưng rức.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1)

b. Hướng dẫn viết chớnh tả:(20') - GV đọc đoạn viết 1 lần.

- Mõm cỗ trung thu của Tõm cú những gỡ ? - Đoạn văn cú mấy cõu ?

- Tỡm những chữ viết hoa, vỡ sao ?

- Yờu cầu HS tỡm và viết ra bảng cỏc từ ngữ khú viết.

- GV sửa cho HS.

- 2 HS viết bảng lớp- Lớp viết vở nhỏp.

- Nhận xột bạn - 1 HS đọc lại.

- HS theo dừi SGK - 1 HS đọc lại.

- HS nờu, nhận xột.

- Cú 4 cõu.

- HS tỡm và viết ra nhỏp.

- HS viết bảng con.2 HS viết bảng.

- HS viết vào vở.

(18)

- GV đọc cho HS viết.

- GV đọc lại bài Hướng dẫn Hs soát bài -GV thu 5 bài , nhận xét từng bài.

c. Hướng dẫn làm bài tập.(7')

Bài tập 1: Tìm và viết tên các đồ vật, con vật - GV gọi HS làm bảng

- Lời giải:

+ Bắt đầu bằng âm r: rổ ,rá, ruồi rắn, rồng…

+ bắt đầu bằng âm d: dê, dơi, dép, dao…

+ bắt đầu bằng âm gi: giun, gián, giầy, giấy…

- HS soát lỗi , đổi chéo kiÓm tra.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài vào vë bµi tËp

- 1 HS làm bảng, chữa bài, nhận xét.

- 2 HS đọc lại.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

-Tìm từ chứa tiếng có r? Đặt câu ? - GV nhận xét tiết học, chữ viết của HS.

- Nhắc HS chú ý khi viết chính tả.Về viết lại bài, chuẩn bị bài sau.

Tập làm văn

LUYỆN TẬP: KỂ VỀ LỄ HỘI

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Luyện tập kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh.

-Kĩ năng: Phân biệt lễ và hội,rèn kĩ năng viết văn cho hs

-Thái độ: HS yêu thích môn học, tự giác tích cực trong học tập.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.

- Tư duy sáng tạo.

- Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu.

- Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực.

IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh hoạ trong SGK. Vở ô li.

V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- HS kể lại câu chuyện: Người bán quạt may mắn.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn làm bài tập:(27')

- Quan sát tranh em thấy có lễ hội nào ? + Quan sát đu quay:

- Trong tranh vẽ gì ?

- 2HS kể, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- Chơi đu quay và đua thuyền.

- HS quan sát tranh SGK.

- Mái đình, cây đa và rất nhiều người.

(19)

- Đây là cảnh gì, diễn ra ở đâu, vào thời gian nào ?

- GV gọi HS khác nhận xét.

- Trước cổng đình có treo gì có băng chữ gì ? - Mọi người đến xem chơi đu thế nào, họ ăn mặc ra sao ?

- Cây đu được làm bằng gì, có cao không ? - Tả hành động, tư thế người chơi đu ? + Hướng dẫn tả quang cảnh bức ảnh đua thuyền:

- Gọi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi.

- Yêu cầu HS viết thành đoạn văn.

- GV nhận xét, đánh giá.

*GD quyền trẻ em: Chúng ta có quyền được tham gia vào các lễ hội không?

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Khi kể về lễ hội ta cần lưu ý gì ? - GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS về viết lại bài văn, chuẩn bị bài sau.

- 1 số HS trả lời.

- Băng chữ đỏ: Chúc mừng năm mới cùng lá cờ ngũ sắc.

- Mọi người đến xem đu quay rất đông, họ đứng hen nhau, người nào cũng ăn mặc rất đẹp.

- Cây đu làm bằng tre rất cao.

- Họ nắm chắc tay đu, đu bổng lên cao, người thì rướn về phía trước, người thì ngả về phía sau.

- HS thực hành viết đoạn văn.(viết 8-10 câu).

- HS đọc bài làm, nhận xét, bổ sung.

Tự nhiên và Xã hội

I. môc tiªu

-Kiến thức; Nêu lợi ích của cá đối với đời sống con người.

-Kĩ năng: Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ.

-Thái độ:HS yêu thích môn học, thích khám phá thế giới.

* GD bảo vệ môi trường: nhận ra sự đa dạng, phong phú của các loài cá sống trong tự nhiên, có ý thức bảo vệ loài cá.

* GD bảo vệ tài nguyên môi trường biển, hải đảo:Một số loài cá biển (Cá chim, ngừ,cá đuối, mập...), giá trị của chúng, tầm quan trọng phải bảo vệ chúng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các hình minh hoạ trong SGK (100, 101).

- VBT, bảng phụ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ(4)

- Nêu đặc điểm chung của tôm và cua ? - Tôm và cua có ích lợi gì ?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài: (1')

(20)

b. Hoạt động 1: ( 13')Quan sát và thảo luận

+ Làm việc theo nhóm

- YC học sinh quan sát và thảo luận -Chỉ và nói tên các con cá có trong hình ? - Bạn có nhận xét gì về độ lớn của

chúng?

- Bên ngoài cơ thể cá có gì bảo vệ?

- Bên trong cơ thể cá có xương sống không?

- Cá sống ở đâu, chúng thở bằng gì?

- Chúng di chuyển bằng gì?

+ Bước 2: Làm việc cả lớp - Chỉ các bộ phận của con cá?

- GV nhận xét và kết luận: Cá có xương sống, sống dưới nước....

* GD bảo vệ môi trường: Chúng ta phải làm gì để bảo vệ loài cá ?

* Hoạt động 2: (14')Thảo luận cả lớp - Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt, nước mặn?

- Nêu ích lợi của cá?

- Nêu tên các hoạt động đánh bắt cá và chế biến mà em biết?

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* GD bảo vệ tài nguyên môi trường biển, hải đảo: Kể tên các loài cá nước mặn mà em biết?

- Các loài cá nước biển chúng có giá trị về kinh tế rất cao. Vì vậy chúng ta phải biết bảo vệ chúng bằng cách giữ VSMT, không nổ mìn để đánh bắt chúng....

- Lớp thành lập nhóm - Nhóm trưởng chỉ đạo

- HS kể tên 1 số tên cá có trong hình

- có loại to, nhỏ…

- Bên ngoài có vẩy… bảo vệ - có xương sống

- Cá sống ở dưới nước, thở bằng mang

- Chúng di chuyển bằng vây - Nhóm trưởng báo cáo -Nhóm khác nhận xét, bổ sung

- HS chỉ , nhận xét, bổ sung

- Không khai thác bừa bãi...

- Lớp thành lập nhóm - Nhóm trưởng chỉ đạo

- Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

-Cá chim, ngừ,cá đuối, mập....

3. Củng cố- Dặn dò (4')

- Nêu ích lợi của cá? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ loài cá ?

(21)

- GV nhận xét, đánh giá chung giờ học.

- Về sưu tầm thêm tranh ảnh về các loài cá, chuẩn bị bài sau.

Thực thành kiến thức ( Toán) ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Biết cách sử dụng Tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học .

-Kĩ năng: Biết cộng, trừ, nhân chia trên các số với đơn vị là đồng: Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ.

-Thái độ; Giáo dục cho HS có ý thức tiết kiệm trong tiêu dùng.

II. ĐỒ DÙNG:

- B ng ph , v th c h nh.ả ụ ở ự à

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ(4')

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(9'). Tính ? -GV sử dụng bảng phu.

-GV quan sát, giúp HS làm bài.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-GV củng cố cách thực hiện tính.

Bài 2:(9')Giải toán . + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? -GV hướng dẫn HS:

Muốn biết bạn Thông đã mua hết bao nhiêu tiền ta làm như thế nào ?

- Quan sát kèm HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

-Bài toán thuộc dạng toán gì?

-Cách giải?

Bài 4:(9') Đố vui -GV sử dụng bảng phụ.

-GV hướng dẫn HS làm.

-Nhận xét, chốt kết quả đúng.

-4 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân , chia đã học.

- HS nhận xét, bổ sung.

-HS đọc yêu cầu.

-2HS làm bảng, lớp làm vở thực hành.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

-HS nêu cách thực hiện tính.

- 1HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng

-1HS lên bảng trình bày bài giải.

-Lớp làm vở thực hành.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung -Bài toán giải bằng hai phép....

-HS đọc yêu cầu.

-3 HS làm bảng.

-Lớp làm vở thực hành.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

-Giải thích cách làm.

(22)

-Muốn điền vào đúng ta phải làm như thế nào ?

3.Củng cố, dặn dò: (3')

-3 HS đọc thuộc bảng nhân, chia đã học?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

Kĩ năng sống

CÙNG HỌC CÙNG CHƠI

I. MỤC TIÊU:

- Hiểu tầm quan trọng của việc cùng học, cùng chơi.

- Biết cùng học, cùng chơi, tham gia tích cực các hoạt động của trường.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu bi tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định: - Ht.

2. Ktbc: Giải quyết vấn đề hiệu quả.

3. Bi mới: -GTB: Cùng học, cùng chơi.

HĐ 1: Đọc truyện - Câu truyện về Trường.

- Yu cầu HS thảo luận nhĩm v TLCH.

+ Tại sao Trường không hoàn thành bài vẽ và bị điểm thấp?

+ Nếu em là bạn cùng lớp với Trường, em sẽ làm gì để giúp bạn?

- GV nhận xét đánh giá.

HĐ 2:

- Y/c HS thảo luận nhĩm 2 v TLCH.

+ Đánh dấu x vo  ở hình em chọn:

+ Khi cng học , cùng chơi, em và các bạn sẽ:

+ Những điều em nên làm để việc cùng học, cùng chơi tốt hơn:

- GV nhận xét đánh giá.

- HS ht.

- HS nhắc lại.

1 HS đọc, cả lớp theo di.

- HS thảo luận nhĩm 4.

+ Đại diện các nhóm trình by ý kiến.

+ ...

- HS nhận xt.

- HS thảo luận nhĩm 2.

+ Đại diện nhóm trình by.

 Vui vẽ.

 Hồn thnh cơng việc nhanh.

 Cĩ nhiều ý tưởng.

 Đồn kết, thn thiện.

 Có kĩ năng làm việc nhóm.

 Nhiệt tình tham gia.

 Động viên bạn bè.

 Chia sẽ ý kiến.

 Ghi nhận ý kiến.

- Cc nhĩm nhận xt bổ sung.

(23)

4. Cũng cố:

- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi học bài này.

- GV nhận xét đánh giá tiết học.

5. Dặn dị:

- Dặn HS về nh chuẩn bị tiết sau thực hnh.

- HS tự đánh giá.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe v thực hiện.

Sinh hoạt NHẬN XÉT TUẦN 26 I. MỤC TIÊU

- Giúp HS: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên, mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Những ghi chép trong tuần, họp cán bộ lớp.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Ổn định tổ chức

2. Nhận xét chung trong tuần.

a. Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

b. Giáo viên chủ nhiệm

*Nề nếp.

-Chuyên cần:...

Ôn bài: ...

Thể dục vệ sinh: ...

Đồng phục:...

*Họctập:...

………

………

……….

………

Các hoạt động khác

-Laođộng: ...

-Thực hiện ATGT: ...

3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Thực hiện tốt ATGT, an toàn trong trường học. Vệ sinh an toàn thực phẩm. Không ăn quà vặt.

- Phòng dịch bệnh giao mùa. Phòng tránh đuối nước, không chơi trò chơi bạo lực...

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, vệ sinh môi trường. Tích cực trồng và chăm sóc công trình măng non. Lao động theo sự phân công.

- Chuẩn bị tốt cho ngày 26/3

(24)

- Trang trí lớp.

………

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Bước đầu kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh..

Quan sát một ảnh lễ hội dưới đây, tả lại quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội..?. Hãy quan sát kĩ mái đình, cây đu và đoán

- Quan sát ảnh minh họa hai lễ hội (chơi đu và đua thuyền) hình dung và kể lại một cách tự nhiên, sinh động quang cảnh và hoạt động của những

- Quan sát ảnh minh họa hai lễ hội (chơi đu và đua thuyền) hình dung và kể lại một cách tự nhiên, sinh động quang cảnh và hoạt động của những

- Quan sát ảnh minh họa hai lễ hội (chơi đu và đua thuyền) hình dung và kể lại một cách tự nhiên, sinh động quang cảnh và hoạt động của những

- Em cũng có thể kể những điều em biết, em chứng kiến về người có khả năng hoặc có sức khỏe đặc biệt , không cần kể thành câu chuyện. có khởi đầu,

Điều 3 Dự thảo Thông tư quy định những chủ thể có thẩm quyền tiếp nhận công đức, tài trợ cho tổ chức lễ hội, di tích và lễ hội “mở tài khoản tiền gửi tại ngân

Em hãy kể lại quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong 2 bức..