KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1) Góc giữa hai đường thẳng
Phương pháp 1: Sử dụng định lý hàm số cosin hoặc tỉ số lượng giác.
Phương pháp 2: Sử dụng tích vô hướng: nếu u và v
lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b thì góc của hai đường thẳng này được xác định bởi công thức
.cos cos , .
. u v u v
u v
2) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Muốn xác định góc của đường thẳnga và
P ta tìm hình chiếu vuông góc a của a trên
P .Khi đó,
a P,
a a, '
3) Góc giữa hai mặt phẳng:
Phương pháp 1: Dựng hai đường thẳng a, b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng
và
.Khi đó, góc giữa
và
là
,
a b, . Tính góc
a b, . Phương pháp 2:Xác định giao tuyến c của hai mặt phẳng
và
.Dựng hai đường thẳng a, blần lượt nằm trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến c tại một điểm trên c. Khi đó:
,
a b, .a
a' P
c b
a
β
φ α
XÁC ĐỊNH GÓC
GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG - ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG - HAI MẶT PHẲNG
Cách khác: Ta xác định mặt phẳng phụ
vuông góc với giao tuyến c mà
a,
b. Suy ra
,
a b, .4) Sử dụng phương pháp tọa độ trong không gian:
Chọn hệ trục thích hợp và cụ thể hóa tọa độ các điểm.
a) Giả sử đường thẳng a và blần lượt có vectơ chỉ phương là ,a b . Khi đó: cos
,
.
,
. a b
a b a b
a b
b) Giả sử đường thẳng a có vectơ chỉ phương là a
và
P có vectơ pháp tuyến là n .Khi đó: sin
,
.
,
. a n
a P a P
a n
c) Giả sử mặt phẳng
và
lần lượt có vectơ pháp tuyến là ,a b .Khi đó: cos
,
.
,
. a b a b
BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA BDG 2019-2020) Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SAa 2 (minh họa như hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SCvà mặt phẳng
ABCD
bằng:A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Phân tích hướng dẫn giải 1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định hình chiếu của SCtrên mặt phẳng
ABCD
B2: Tính góc giữa SCvà hình chiếu của nó.
Lời giải Chọn A
Ta có: SA
ABCD
nên AClà hình chiếu của SCtrên mặt phẳng
ABC
.Do đó:
SC ABCD,
SC AC,
SCA.Xét hình vuông ABCD ta có: ACa 6.
Xét SAC vuông tại A, ta có: 2 1 o
tan 30 .
6 3
SA a
SCA SCA
AC a
Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 17.1: Cho một hình thoi ABCD cạnh a và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho SAa và vuông góc với
ABC
. Tính góc giữa SD và BCA. 60. B. 90. C. 45. D. 30.
Lời giải Chọn C
Ta có: AD/ /BC
SD BC,
SD AD,
ADS450.Câu 17.2: Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình bình hành với BC2 ,a SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA3a (minh họa như hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng SD và BC nằm trong khoảng nào?
C
A D
B
S
C
A D
B
S
A.
20 ;30
. B.
30 ; 40
. C.
40 ;50
. D.
50 ;60
.Lời giải Chọn D
Ta có: BC/ /AD
SD BC,
SD AD,
SDA ( Do SAD vuông tại Anên SDA90o)Xét SAD vuông tại A, ta có: 3 3 3
tan arctan 56 .
2 2 2
SA a o
SDA SDA
AD a
Câu 17.3: Cho tứ diện ABCD có ACBD2 .a Gọi M N, lần lượt là trung điểm BC AD, . Biết rằng 3.
MN a Tính góc của AC và BD.
A.45 .0 B. 300. C. 600. D. 900.
Lời giải Chọn C
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có IM INa. Áp dụng định lý cosin cho IMN ta có:
2 2 2 2 2 3 2 1 0
cos 120
2. . 2. . 2
IM IN MN a a a
MIN MIN
IM IN a a
.
a
a
a 3
2a 2a
N
M I
B D
C A
Vì IM / /AC IN, / /BD
AC BD,
IM IN,
18001200 600.Câu 17.4: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD. Gọi M là trung điểm CD. Tính cosin góc của AC và BM .
A. 3
4 . B. 3
6 . C. 3
2 . D. 2
2 . Lời giải
Chọn B
. .
cos , cos ,
. 3
. 2 AC CM CB AC BM
AC BM AC BM
AC BM a
a
2 2 2
0 0
2 2 2 2
. cos120 . .cos120
. . 2 4 2 4 3
3 3 3 3 6
2 2 2 2
a a
a a
a a a
AC CM AC CB
a a a a
.
Câu 17.5: Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật với AB2a, BCa. Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a 2. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn A
Ta có: AB CD// nên
AB SC,
CD SC,
SCD.Gọi M là trung điểm của CD. Tam giác SCM vuông tại M và có SCa 2, CM a nên là tam giác vuông cân tại M nên SCD45. Vậy
AB SC,
45.Câu 17.6: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N, I lần lượt là trung điểm của BC, AD và AC. Cho AB2 ,a
2 2
CD a và MNa 5. Tính góc
AB CD,
A.135. B. 60. C. 90. D. 45.
Lời giải
M C
A D
B
S
Chọn D
Theo tính chất đường trung bình trong tam giác:
/ / ; 1 2
2 / / ; 1
2 IN CD IN CD a IM AB IM AB a
AB CD,
IM IN,
. Áp dụng định lý cosin ta có:
2 2 2
2 2 0
cos 45
2. . 2 2
IM IN MN IM IN
.
Câu 17.7: Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình chữ nhật với ABa AD, a 3,SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA2a (minh họa như hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng SC và BD nằm trong khoảng nào?
A.
30 ; 40
. B.
40 ;50
. C.
50 ; 60
. D.
60 ;70
.Lời giải Chọn D
a 2a
2a 2 a 5
M I
N
B D
C A
Gọi OACBD và M là trung điểm SA. Xét hình chữ nhật ABCD, ta có:
2 2 2 3 2 2
2 2 2 2 .
BD AB AD a a a
OB OA a
Xét MAB vuông tại A, ta có: MB AB2MA2 a2a2 a 2.
Xét MAO vuông tại A, ta có: MO AO2MA2 a2a2 a 2.
Xét MBO, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 1
cos 69 .
2. . 2. . 2 2 2
OB OM BM a a a o
MOB MOB
OB OM a a
Ta có: SC/ /MO
SC BD,
MO BD,
MOB69o ( Do MOB90o).Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A
0; 0;0 ,
B a
; 0;0 ,
C a a
; 3;0 ,
D 0;a 3; 0
và
0;0; 2
S a .
Ta có: SC
a a; 3; 2 a
SCcó một vectơ chỉ phương là u
1; 3; 2 .
; 3; 0
BD a a BD
có một vectơ chỉ phương là v
1; 3; 0 .
Suy ra: cos
,
. 2 1
,
69 .2 2.2 2 2 .
u v o
SC BD SC BD
u v
Câu 17.8: Cho hình chóp .S ABC có các ABC và SBC là các tam giác đều và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Góc giữa đường thẳng SA và
ABC
bằngA. 45. B. 75. C. 60. D. 30.
Lời giải Chọn A
Theo giả thiết ta có
ABC
SBC
.Trong mặt phẳng
SBC
kẻ SH BC SH
ABC
nên AHlà hình chiếu của SA trên
ABC
. Do đó,
SA ABC,
SA AH,
SAH.Giả sử ABa.
Ta có: SBC và ABC là tam giác đều nên H là trung điểm của BC và 3 2 AH SH a .
Xét tam giác vuông SHA ta có tan SH 1
SAH AH SAH 45.
Vậy
SA ABC,
45.Câu 17.9: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 2
SAa (minh họa như hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SCvà mặt phẳng
SAB
bằng:A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn A
H S
C A
B
Ta có: BC SA BC
SAB
BC AB
nên SBlà hình chiếu của SCtrên mặt phẳng
SAB
.Do đó:
SC SAB,
SC SB,
BSC.Xét SAB vuông tại A, ta có: SB SA2AB2
a 2
2a2 a 3.Xét SBC vuông tại B, ta có: 1
tan 30 .
3 3
BC a o
BSC BSC
SB a
Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A
0; 0;0 ,
B a
;0; 0 ,
C a a
; ;0
và S
0; 0;a 2
.Ta có:
SAB
:y 0 vectơ pháp tuyến của
SAB
là j
0;1;0 .
; ; 2
SC a a a SC
có một vectơ chỉ phương là u
1;1; 2 .
Suy ra: sin
,
. 1
,
30 .. 2 j u o
SC SAB SC SAB
j u
Câu 17.10:Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 3
SAa (minh họa như hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SDvà mặt phẳng
SAB
bằng:A. 30. B. 45. C. 60. D. 90. Lời giải
Chọn A
Ta có: AD
SAB
nên SAlà hình chiếu của SDtrên mặt phẳng
SAB
.Do đó:
SD SAB,
SD SA,
ASD.Xét SAD vuông tại A, ta có: 1
tan 30 .
3 3
AD a o
ASD ASD
SA a
Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A
0; 0;0 ,
B a
;0; 0 ,
D
0; ; 0a
và S
0; 0;a 3
.Ta có:
SAB
:y 0 vectơ pháp tuyến của
SAB
là j
0;1;0 .
0; ; 3
SD a a SD
có một vectơ chỉ phương là u
0;1; 3 .
Suy ra: sin
,
. 1
,
30 .. 2 j u o
SD SAB SD SAB
j u
Câu 17.11:Cho hình chóp S ABC. có SA
ABC
, SAa, ABC đều cạnh a. Tính góc giữa SB và
ABC
A. 30 .o B. 60. C. 45. D. 90.
Lời giải Chọn C
Ta có SA
ABC
AB là hình chiếu của SBtrên mặt phẳng
ABC
ASB
SD AD,
450.Câu 17.12:Cho hình chóp S ABC. có SA
ABC
, SAa, ABC đều cạnh a. Gọi là góc giữa SC và mặt phẳng
SAB
. Khi đó, tan bằngA. 3
5 . B. 5
3. C. 1
2 . D. 2 .
Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có: CI AB CI
SAB
CI SA
A C
B S
a
a a
I
A C
B S
SI
là hình chiếu của SC trên mặt phẳng
SAB
SC SAB,
SC SI,
CSI
2 2 2
2
3 2 3 tan tan
5 2
a
CI CI
CSI SI SA AI a
a
.
Câu 17.13:Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
ABCD
cà6
SAa . Tính sin của góc tạo bởi AC và mặt phẳng
SBC
.A. 1
3. B. 1
6. C. 1
7 . D. 3
7. Lời giải
Chọn D
Kẻ AH SBBC AH AH
SBC
AH
là hình chiếu của AClên mặt phẳng
SBC
AC SBC,
AC HC,
ACH.Tam giác SABvuông . 6. 6
7 7
SA AB a a a
AH SB a
Vì AHCvuông tại 3
sin
7 H ACH AH
AC .
Câu 17.14:Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đá a 2, cạnh bên 2a (minh họa như hình vẽ). Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng:
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn C
Ta có: góc giữa cạnh bên và mặt đáy là góc giữa SD và
ABCD
.Gọi OACBD. Vì .S ABCD là hình chóp đều nên SO
ABCD
.OD
là hình chiếu của SDtrên
ABCD
.Do đó:
SD ABCD,
SD OD,
SDO.Xét hình vuông ABCD ta có: 2 2 2
2 2 2 .
BD AB a
OD a
Xét SOD vuông tại O, ta có: 1
cos 60 .
2 2
OD a o
SDO SDO
SD a
Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ
Gọi OACBD. Vì .S ABCD là hình chóp đều nên SO
ABCD
.Ta có: ACBDAB 2 2a và SO SD2OD2 4a2a2 a 3.
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ với O
0; 0; 0 ,
C a
;0; 0 ,
D
0; ; 0a
và S
0;0;a 3
.Ta có:
ABCD
:z 0
ABCD
có một vectơ pháp tuyến là k
0; 0;1 .
0; ; 3
SD a a SD
có một vectơ chỉ phương là u
0;1; 3 .
Suy ra: sin
,
. 3
,
60 .. 2 k u o
SD ABCD SD ABCD
k u
Câu 17.15:Cho hình chóp S ABCD. có đáyABCD là hình thang vuông tại Avà B với
2 2 2 ;
AD AB BC a SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA2a (minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng
SAC
bằng:A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm AD. Ta có: ACM và DCM vuông cân tại M.
45o 45o 90o
ACD ACM DCM CD AC
mà CDSAnên CD
SAC
.SC
là hình chiếu của SDtrên mặt phẳng
SAC
.Do đó:
SD SAC,
SD SC,
CSD.Xét ACD vuông cân tại C, ta có: ACCDa 2.
Xét SAC vuông tại A, ta có: SC SA2AC2 4a22a2 a 6.
Xét SCD vuông tại C, ta có: 2 1
tan 30
6 3
CD a o
CSD CSD
SC a
Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A
0; 0;0 ,
B a
;0;0 ,
C a a
; ; 0 ,
D
0; 2 ; 0a
và S
0; 0; 2a
.Ta có: SD
0; 2 ; 2a a
SDcó một vectơ chỉ phương là u
0;1; 1 .
0;0; 2
,
2 2; 2 2; 0
; ; 0
AS a
AS AC a a AC a a
SAC
có một vectơ pháp tuyến là n
1;1;0 .
Suy ra: sin
,
. 1
,
30 .. 2 u n o
SD SAC SD SAC
u n
Câu 17.16:Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD cạnh đáy bằng a và SASBSC SDa. Khi đó, cosin góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SAD
bằngA. 1
4. B. 1
3. C. 3
2 . D. 1
3. Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm SA.
Do tam giác SAD và SAB đều nên BIDISASA
SAB
, SAD
BI DI,
.Áp dụng định lý cosin cho tam giác BID ta có:
2 2
2
2 2 2
3 3
2 2 2 1
cos 2 . 3 3 3
2. .
2 2
a a a
IB ID BD BID IB ID
a a
.
Vậy cos
SAB
, SAD
13.Câu 17.17:Cho tam giácABC vuông cân tại A có ABa, trên đường thẳng d vuông góc với
ABC
tại điểm A ta lấy một điểm Dsao cho DBCđều. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
DBC
nằm trong khoảng nào?I
C
A D
B
S
A.
40 ;50 .o o
B.
50 ; 60 .o o
C.
60 ;70 .o o
D.
70 ;80 .o o
Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm BC.
Ta có: BC DM BC
DMA
BC DA
Mặt khác:
,
,
ABD DBC BC DMA BC
ABC DBC AM DM DMA DMA ABC AM
DMA DBC DM
Ta có: 2 2
2 2 2
BC AB a
AM , 3 6
2 2
BC a
DM
Xét ADM vuông tại A, ta có: 3 3
cos arccos 54
3 3
o.
AMD AM AMD
DM
Cách khác:
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
DBC
.Theo công thức diện tích hình chiếu của đa giác.
Ta có:SABC SDBC.cos Mà:
2
1 0 1 3 3
. .sin 60 2. 2.
2 2 2 2
DBC
S DB DC a a a
Mặt khác: 1 1 2
2 . 2
SABC AB AC a
3 3 o
cos arccos 54 .
3 3
ABC DBC
S
S
a
a
a 2 M
A C
B D
Câu 17.18:Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh 2a, cạnh bên a 3 (minh họa như hình vẽ). Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn B
Ta có: góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc giữa
SCD
và
ABCD
.Gọi OACBD. Vì S ABCD. là hình chóp đều nên SO
ABCD
.Gọi M là trung điểm CD. Ta có:
CDCDOMSM CD
SOM
.Do đó:
,
,
.CD SOM
SCD ABCD CD
SCD ABCD SM OM SMO SOM SCD SM
SOM ABCD OM
Xét hình vuông ABCD ta có: OM a và 2 2 2
2 2 2 2.
BD AB a
OD a
Xét SOD vuông tại O, ta có: SO SD2OD2
a 3
2 a 2
2 a.Xét SOM vuông tại O, ta có: tan SO a 1 45 .o
SMO SMO
OM a
Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ
Gọi OACBD. Vì S ABCD. là hình chóp đều nên SO
ABCD
.Ta có: ACBDAB 22a 2 và SO SD2OD2 3a22a2 a.
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ với O
0; 0; 0 ,
C a
2; 0; 0 ,
D 0;a 2;0
và S
0; 0;a
.Ta có:
ABCD
:z 0
ABCD
có một vectơ pháp tuyến là k
0; 0;1 .
: 1 2 2 02 2
x y z
SCD x y z a
a a a
SCD
có một vectơ pháp tuyến là n
1;1; 2 .
Suy ra: cos
,
. 2
,
45 .. 2 k n o
SCD ABCD SCD ABCD
k n
Câu 17.19:Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 3
SAa (minh họa như hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng
SBD
và
ABCD
bằng:A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn C
Gọi OACBD. Ta có:
BDBDSAACBD
SAC
.Do đó:
,
,
.BD SAC
SBD ABCD BD
SBD ABCD SO AC SOA SAC SBD SO
SAC ABCD AC
Xét hình vuông ABCD ta có: 2 2 2
2 2 2 .
AC AB a
OA a
Xét SAO vuông tại A, ta có: 3
tan SA a 3 60 .o
SOA SOA
OA a
Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với A
0; 0;0 ,
B a
2; 0; 0 ,
D 0;a 2; 0
và S
0; 0;a 3
.Ta có:
ABCD
:z 0
ABCD
có một vectơ pháp tuyến là k
0; 0;1 .
: 1 3 3 2 6 02 2 3
x y z
SBD x y z a
a a a
SBD
có một vectơ pháp tuyến là n
3; 3; 2 .
Suy ra: cos
,
. 1
,
60 .. 2 k n o
SBD ABCD SBD ABCD
k n
Câu 17.20:Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với 2 3
2 , 3
AB a AD a ,SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SAa (minh họa như hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng
SBD
và
ABCD
bằng:
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90. Lời giải
Chọn B
Vẽ AM BD tại M. Ta có:
BDBDSAAM BD
SAM
.Do đó:
,
,
.BD SAM
SBD ABCD BD
SBD ABCD SM AM SMA SAM SBD SM
SAM ABCD AM
Xét ABD vuông tại A, ta có: 1 2 12 1 2 12 32 12
4 4 AM a.
AM AB AD a a a Xét SAM vuông tại A, ta có: tan SA a 1 45 .o
SMA SMA
AM a
Cách khác: Sử dụng phương pháp tọa độ
Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ với
0; 0;0 ,
2 ; 0; 0 ,
0;2 3; 03
A B a D a
và S
0;0;a
.Ta có:
ABCD
:z 0
ABCD
có một vectơ pháp tuyến là k
0; 0;1 .
: 1 3 2 2 02 2 3
3
x y z
SBD x y z a
a a a
SBD
có một vectơ pháp tuyến là n
1; 3; 2 .
Trang 182 Suy ra: cos
,
. 1
,
45 .. 2 k n o
SBD ABCD SBD ABCD
k n