• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số – Diệp Tuân - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số – Diệp Tuân - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
65
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

211

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 A. LÝ THUYẾT.

1. Định nghĩa: Cho hàm số xác định trên D

Số M gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y f x

 

trên D

nếu

0 0

( )

: ( ) f x M x D

x D f x M

  

  

 , ta kí hiệu max ( ).

x D

M f x

Số m gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y f x

 

trên D

nếu

0 0

( )

: ( ) f x M x D

x D f x m

  

  

 , ta kí hiệu min ( ).

m x D f x

. Ví dụ 1. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:

1). yx22x3. 2). y 4x24x5.

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

2. Phương pháp chung tìm GTLN, GTNN của hàm số.

Để tìm GTLN, GTNN của hàm số y f x

 

trên D ta thực hiện các bước sau:

Bước 1. Tìm tập xác định và tính đạo hàm y'.

Bước 2. Tìm các điểm mà tại đó đạo hàm triệt tiêu hoặc không tồn tại

1

' 0 2

....

 

 

 

 

n x x x x y

x x Bước 3. Lập bảng biến thiên và xét dấu.

Từ bảng biến thiên ta suy ra GTLN, GTNN.

Ví dụ 2. Tìm Giá trị lớn nhất của hàm số y x24x trên khoảng

 

0;3 là :

A. 4. B. 2. C. 0. D. 2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

§BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

(2)

212

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

3. Chú ý:

Nếu hàm số y f x

 

luôn tăng hoặc luôn giảm trên

 

a b; thì

[a;b]

max ( )f x max{ ( ), ( )};f a f b

[a;b]

min ( )f x min{ ( ), ( )}f a f b .

Ví dụ 3. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số yx3(m21)xm22 trên đoạn

 

0; 2 bằng 7.

Giá trị của tham số m bằng

A. m 3. B. m 1. C. m  7. D. m  2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 4. Gọi m là giá trị để hàm số

2

8

 

x m

y x có giá trị nhỏ nhất trên

 

0; 3 bằng 2.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 3 m 5. B. m2 16. C. m 5. D. m 5.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Nếu hàm số y f x

 

liên tục trên

 

a b; thì luôn có GTLN, GTNN trên đoạn đó và để tìm GTLN, GTNN ta làm như sau.

 Bước 1: Tính y' và tìm các điểm x x1, ,...,2 xn mà tại đó y' triệt tiêu hoặc hàm số không có đạo hàm.

 Bước 2: Tính các giá trị f x( ), ( ),..., (1 f x2 f xn), ( ), ( )f a f b .

Khi đó 1

[ ; ]

max ( ) max{ ( ),..., ( ), ( ), ( )}n

x a b f x f x f x f a f b

min[ ; ] ( ) min{ ( ),..., ( ), ( ), ( )}1 n

x a b f x f x f x f a f b

 .

Ví dụ 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x32x2 x 2 trên đoạn

 

0; 2 .

A.

 

max0; 2 y1. B.

 

max0; 2 y0. C.

 

max0; 2 y 2. D.

 

max 50 0; 2 27

 

y .

Lời giải

(3)

213

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Nếu hàm số y f x

 

là hàm tuần hoàn chu kỳ T thì để tìm GTLN, GTNN của nó trênD ta chỉ cần tìm GTLN, GTNN trên một đoạn nằm trong Dcó độ dài bằng T .

Ví dụ 6. (Sở GD & ĐT Bắc Ninh 2020) Gọi M , m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm

số ysin2018xcos2018x trên . Khi đó:

A. M 2, 10081

m2 . B. M 1, 10091

m 2 .

C. M 1, m0. D. M 1, 10081

m 2 . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

④ Cho hàm số y f x

 

xác định trên D. Khi đặt ẩn phụ tu x( ), ta tìm được tE với  x D, ta có yg t

 

thì Max, Min của hàm f trên D chính là Max, Min của hàmg trên E.

Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số ysin4xcos2x2.

A. miny3. B. 11

miny 4 . C. miny 3. D. 11

miny 2 . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(4)

214

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

Khi bài toán yêu cầu tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất mà không nói trên tập nào thì ta hiểu là tìm GTLN, GTNN trên tập xác định của hàm số.

Ví dụ 8. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x2 6x5.

A. M 1. B. M 3. C. M 5. D. M 2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y3x 10x2 bằng.

A. 10. B. 3 10. C. 10. D. 3 10.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Ngoài phương pháp khảo sát để tìm Max, Min ta còn dùng phương pháp miền giá trị hay Bất đẳng thức để tìm Max, Min.

Ví dụ 10. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2sin cos 1 sin 2 cos 3

x x

y x x

 

   trên ;

2 2

 

 

  A. 11

4 . B. 1. C. 3

2. D. 1

4. Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.

(5)

215

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 DẠNG 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 

a b; .

1. Phương pháp.

Tìm max ( ), min[ , ] [ , ] ( )

x a b

x a b f x f x

trên đoạn, ta có thể tiến hành một cách đơn giản hơn như sau:

Bước 1. Tính f x( ) và tìm các nghiệm x x1, , 2 ., xn thuộc

 

a b; của phương trình f x( )0.

Bước 2. Tính f x( ), ( ),...., ( ), ( ), ( )1 f x2 f xn f a f b và so sánh.

Bước 3. Kết luận 1

[ ; ]

max ( ) max{ ( ),..., ( ), ( ), ( )}

n

x a b f x f x f x f a f b .

1

[ ; ]

min ( ) min{ ( ),..., ( ), ( ), ( )}

n

x a b f x f x f x f a f b . Lưu ý: Đối với bài toán tìm

[ , ] [ , ]

max ( ), min ( )

x a b

x a b f x f x

trên đoạn

 

a b; ta không lập bảng biến thiên

2. Bài tập minh họa.

Bài tập 1. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:

1). 1 3 1 2

6 3 , [0; 4]

3 2

    

y x x x x . 2). yx64 1

x2

3 trên đoạn

 

1;1 .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 2. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:

1).y (x 3)  x2 2x3. 2). y 45 20 x2  2x3. Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(6)

216

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 3. Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau 1 2 3 2

2 1 3 1

   

    

x x

y

x x trên

 

1;3 .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 4. Cho hai số thực x y, thoả mãn: 0, 1 3

 

  

x y

x y . Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của

biểu thức: Px32y23x24xy5x.

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

3. Câu hỏi trắc nghiệm.

Mức độ 1. Nhận biết

Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x5 trên đoạn

 

2; 4 là:

A.

 2; 4

miny3. B.

 2; 4

miny7. C.

2; 4

miny5. D.

2; 4

miny0.

Lời giải

... ...

... ...

(7)

217

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số yx33x2 trên đoạn

1;1

.

A. M 0. B. M 2. C. M 4. D. M  2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x44x25 trên đoạn

2;3

bằng

A. 50. B. 5. C. 1. D. 122.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx4 x2 13 trên đoạn

2;3

.

A. 51

 4

m . B. 49

 4

m . C. m13. D. 51

 2 m . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x4 2x22 trên

 

0;3

A. 2. B. 61. C. 3. D. 61.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

(8)

218

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

Câu 6. Xét hàm số 1

2 1

 

y x

x trên

 

0;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

 0;1

maxy0. B.

 0;1

min 1

 2

y . C.

 0;1

min 1

2

y . D.

 0;1

maxy1. Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

25 1

x x

y x trên đoạn 1;3

2

 

 

  là:

A. 3. B. 5

3. C. 5

2. D. 1. Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

8

1 2 

f xx

x trên đoạn

 

1; 2 lần lượt là

A. 11 3 ; 7

2. B. 11

3 ; 18

5 . C. 13

3 ; 7

2. D. 18

5 ; 3 2. Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 9. Xét hàm số 3

1 2

   y x

x trên đoạn

1;1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có cực trị trên khoảng

1;1

.

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn

1;1

.

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 và đạt giá trị lớn nhất tại x1. D. Hàm số nghịch biến trên đoạn

1;1

.
(9)

219

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x e2x trên đoạn

 

0;1 .

A.  

2 0;1

max e

x y . B.

 0;1

max 2e

x y . C.

 0;1

max 1

x y . D. 1.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

3

  2 f x x

x trên đoạn

 

3; 6 bằng

A. 27

4 . B. 2 3. C. 6. D. 2 3 2 .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 12. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

 

x   x2 1. Với các số thực dương a, b thỏa mãn

a b, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

 

a b; bằng

A. f a

 

. B. f b

 

. C. f

 

ab . D. f a2b.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 13. Cho hàm số yx33x29x1.

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn

 

0; 4 là?

A. M 28, m 4. B. M 77, m1. C. M 77, m 4. D.M 28, m1 Lời giải

(10)

220

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 14. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2 1

1

 

f x x

x trên

đoạn

 

0;3 . Tính giá trị Mm.

A. 9

  4

M m . B. M m 3. C. 9

 4

M m . D. 1

  4 M m . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y2x33x212x2 trên đoạn

1; 2

có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

2;14

. B.

 

3;8 . C.

12; 20

. D.

7;8

.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 16. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2 3 6

1

 

 

x x

f x x trên đoạn

 

2; 4 lần

lượt là M , m. Tính SMm.

A. S 6. B. S4. C. S7. D. S 3.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(11)

221

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 17. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

 x 4

x trên đoạn

 

1; 3

bằng.

A. 52

3 . B. 20. C. 6. D. 65

3 . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 18. Gọi M n, theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 3

1

 

y x

x trên

đoạn

2;0

. Tính PMm.

A. P1. B. P 5. C. 13

  3

P . D. P 3. Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Mức độ 12. Thông hiểu

Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 5x2 trên đoạn  5; 5.

A. 5. B. 10. C. 6. D. Một đáp án khác.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 1 4xx2

A. 5. B. 3. C. 0. D. 1.

Lời giải

... ...

... ...

(12)

222

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 1 5 x x1. 5x bằng A. 9

10. B. 4

5. C. 2 22. D. 7 29.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 22. Hàm số y

4x2

21 có giá trị lớn nhất trên đoạn

1;1

là:

A. 10. B. 12. C. 14. D. 17.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x2 6x5.

A. M 1. B. M 3. C. M 5. D. M 2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y3x 10x2 bằng.

A. 10. B. 3 10. C. 10. D. 3 10.

(13)

223

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 25. Tìm tập giá trị T của hàm số yx 3 5x .

A. T

 

3;5 . B. T

 

3;5 . C. T   2; 2. D. T  0; 2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 26. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x

  

x6

x24 trên

đoạn

 

0;3 có dạng a b c với a là số nguyên và b, c là các số nguyên dương.

Tính S  a b c.

A. 4. B. 2. C. 22. D. 5.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(14)

224

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 27. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x2x bằng

A. 2 2. B. 2. C. 2 2. D. 1.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin2x4sinx5.

A. 20. B. 8. C. 9. D. 0.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 29. Hàm số f x

 

2sinxsin 2x trên đoạn 0;3 2

 

 

  có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất

m. Khi đó M m. bằng

A. 3 3. B. 3 3. C. 3 3

 4 . D. 3 3

4 . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(15)

225

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số ysin4xcos2x2.

A. miny3. B. 11

miny 4 . C. miny 3. D. 11

miny 2 . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 31. Gọi Mm là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y2sin2xcosx1. Khi

đó giá trị của tích M m. là

A. 25

4 . B. 0. C. 25

8 . D. 2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 32. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 cosx trên

đoạn 0;

2

 

 

 . Tính M m .

A. 1 2

4

 

. B. 2

2

  . C. 1

4

 . D. 1 2

4

  . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(16)

226

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 33. Cho hàm số 2sin 1

sin sin 1

 

 

y x

x x . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của

hàm số đã cho. Chọn mệnh đề đúng.

A. 3

 2

M m . B. 3

2

M m. C. M  m 1. D. 2

 3

M m .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 trên đoạn

3;3

.

A. 0. B. 1. C. 1. D. 5.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 35. Hàm số yf x( ) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; 3] cho trong hình bên. Gọi

M là giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên đoạn

1;3

. Tìm mệnh đề đúng?

A. Mf( 1) . B. M f

 

3 . C. M f(2). D. M f(0).

Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 36. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2. B. Hàm số có hai điểm cực trị.

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.

(17)

227

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 37. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên khoảng

;1 2

 

 

  và 1;

2

 

 

 . Đồ thị hàm số y f x

 

là đường cong

trong hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A.  

 

1;2

max f x 2. B.

 

2;1

max 0

f x  . C.

   

3;0

max 3

f xf  . D.

 

   

3;4

max f xf 4 . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 38. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị trên đoạn

2; 4

như

hình vẽ bên. Tìm

 

max2; 4

f x .

A. f

 

0 . B. 2. C. 3. D. 1.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Mức độ 3. Vận dụng

Câu 39. Cho hàm số yax3 cx d

a0

min;0 f x

 

f

 

2 .

Giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên đoạn

 

1;3 bằng

A. 8a d . B. d16a. C. d11a. D. 2a d .

(18)

228

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 40. Cho x y, là hai số không âm thỏa mãn x y 2.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 3 2 2

3 1

    

P x x y x là:

A. 7

minP3 B. minP5 C. 17

minP 3 D. 115

minP 3 Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 41. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y x 4x2m là 3 2. Giá trị của m

A. m 2. B. m2 2. C. 2

 2

m . D. m  2. Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 42. Tập giá trị của hàm số ysin 2x 3 cos 2x1 là đoạn

 

a b; . Tính tổng T  a b.

A. T 1. B. T 2. C. T0. D. T  1.

Lời giải

(19)

229

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 43. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

2 cos3xcos 2x trên đoạn 3 3;

  

  

D .

A. max

 

1; min

 

19

27

 

x D

x D f x f x . B. max

 

3; min

 

3

4

  

x D

x D f x f x .

C. max

 

1; min

 

 3

x D

x D f x f x . D. max

 

3; min

 

19

4 27

 

x D x D

f x f x .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 44. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ycos3x9 cosx6sin2x1 là

A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 45. Giá trị nhỏ nhất của hàm số của hàm số y 1 2sin cosx xcos 22 x là:

A. 5

4. B. 1

4. C. 1. D. 0. Lời giải

(20)

230

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 46. Biết hàm số y f x

 

liên tục trên có Mm lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ

nhất của hàm số trên đoạn

 

0; 2 . Trong các hàm số sau, hàm số nào cũng có giá trị lớn nhất và

giá trị nhỏ nhất tương ứng là Mm?.

A. 24

1

 

    y f x

x . B. y f

2 sin

xcosx

 

.

C. y f

2 sin

3xcos3x

 . D. y f x  2x2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 47. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên và có đồ thị của

hàm số y f

 

x như hình vẽ.

Biết rằng f

 

0 f

 

3 f

 

2 f

 

5 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị

lớn nhất của f x

 

trên đoạn

 

0;5 lần lượt là:

A. f

 

0 , f

 

5 . B. f

 

2 , f

 

0 .

C. f

 

1 , f

 

3 . D. f

 

2 , f

 

5 .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(21)

231

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 48. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị của hàm số y f

 

x như

hình vẽ bên. Đặt

 

max2;6

M f x ,

 

min2;6

m f x , TMm. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. T f

 

0 f

 

2 . B. T f

 

5 f

 

2 .

C. T f

 

5 f

 

6 . D. T f

 

0 f

 

2 .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

DẠNG 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng nửa khoảng.

1. Phương pháp.

Tìm max ( ), min[ , ] [ , ] ( )

x a b

x a b f x f x

trên khoảng, nửa khoảng…, ta có thể tiến hành như sau:

Bước 1. Tính f x( ) và tìm các nghiệm x x1, , 2 ., xn thuộc

 

a b; của phương trình f x( )0.

Bước 2. Tính giới hạn và lập bảng biến thiên.

Bước 3. Kết luận Lưu ý:

Đối với bài toán tìm

[ , ] [ , ]

max ( ) , min ( )

x a b

x a b f x f x trên khoảng, nửa khoảng ta phải lập bảng biến thiên.

2. Bài tập minh họa .

Bài tập 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 3x1trên khoảng

0 ; 

Lời giải

(22)

232

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x   2x

1 2

2 trên khoảng

0;

?

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 7. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau

2 2

1 9

8 1

 

 

x x

y x trên khoảng

0;

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 8. Cho các số thực dương x y, . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

 

2 3

2 2

4 4

 

P xy

x x y

. Lời giải.

(23)

233

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 9. Tìm tất cả các giá trị của a và b thoả mãn điều kiện: 1

 2

aa 1

b sao cho biểu thức

 

2 31

 

P a

b a b đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

3. Câu hỏi trắc nghiệm.

Mức độ 2. Thông hiệu

Câu 49. Cho hàm số y f x

 

liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn

1;3

như hình bên.

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên đoạn

1;3

. Tìm mệnh đề đúng?

A. M f

 

0 . B. M f

 

3 . C. M f

 

2 . D. M f

 

1 .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

(24)

234

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 50. (THPT Ngô Quyền Ba Vì 2020) Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. yCD 5. B. miny4. C. yCT 0. D. max y5.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 51.(THPT Chuyên Nguyễn Huệ 2018) Cho hàm yf x( ) xác định, liên tục và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x2.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 2. C. Hàm số có đúng một cực trị.

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 52. (Sở GD & ĐT Bạc Liêu Kỳ I 2020) Cho hàm số yf x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số trên là bao nhiêu.

A.Max 1

y 2. B. Max y 1. C.Max y1. D. Max y3. Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 53.(Sở GD & ĐT Thái Bình 2020)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x1 trên khoảng

 

0; 2

A. 1. B. 3. C. 0. D. 1.

Lời giải

... ...

... ...

 

yf x

(25)

235

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 54. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2 1

1 x x f x x

  

 trên khoảng

1;

là:

A.

1; 3

Min y

 . B.

1; 1

Min y

  . C.

1; 5

Min y

 . D.

1;

7 Min y 3



  . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Mức độ 3. Vận dụng Câu 55. Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số

2

1 5 y x

x

 

 trên tập xác định của nó?

A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 56. Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên là:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có ba cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 9

20 và giá trị nhỏ nhất bằng 3

5. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).

D. Hàm số đạt cực đại tại x2 và đạt cực tiểu tạix1.

(26)

236

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 57.(Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho hàm số:y f x

 

xác định và liên tục trên khoảng

3; 2

,

 

   

3 2

lim 5, lim 3

x x

f x f x

     và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng

3; 2

.

B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2. C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.

D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng

3; 2

bằng 0.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 58. Cho hàm số 1

.

y x

 x Giá trị nhỏ nhất của hàm sô trên

0;

bằng

A.2. B. 2. C.0. D.1.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 59. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

4 x24x 6 4xx21.

Tính tích các nghiệm của phương trình f x

 

M.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

... ...

... ...

2 4 2 4

(27)

237

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 60. Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số

2

1 5 y x

x

trên tập xác định của nó.

A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 61. (THI HK I THPT KIM LIÊN HÀ NỘI 2017) Cho hàm số yx33x với x

2;

.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.

B. Hàm số có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.

C. Hàm số không có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.

D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 62. (THPT Đồng Dậu 2019) Cho hàm số 2 1 y x

x có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất

m. Tính giá trị biểu thức P M2 m2

A. 1

P 4. B. 1

P 2. C. 2. D. 1.

(28)

238

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 63.(THPT Chuyên Phan Bội Châu 2019)

Cho hàm số

 

2 1

2 f x x

x

 

 với x thuộc

; 1

1;3

D  2

      . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. max

 

0; min

 

5

D f xD f x   . B. max

 

0

D f x  ; không tồn tại minD f x

 

.

C. max

 

0; minD

 

1

D f xf x   . D. min

 

0

D f x  ; không tồn tại max

 

D f x . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Mức độ 4. Vận dụng cao

Câu 64. Giá trị nhỏ nhất hàm số ysin3xcos 2xsinx2 trên khoảng ; 2 2

 

 

  là

A. 1. B. 23

27. C. 1

27. D. 5.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(29)

239

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

Câu 65. (THPT Quang Trung 2020) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số

2 1

2 y x

x

 

 trên

tập hợp

; 1

1;3

D  2

      

A. maxD f x

 

0 không tồn tại minD f x

 

. B. max

 

0; min

 

5

D

D f xf x   .

C. max

 

0; min

 

1

D

D f xf x   . D. min

 

0

D f x  không tồn tại max

 

D f x . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 66. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y   x 1 x 3 đạt giá trị nhỏ nhất ?

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 67. Cho các số thực không âm x y, thay đổi. M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

của biểu thức

  

  

2

2

1

1 1

x y xy P

x y

 

   . Giá trị của 8M4mbằng:

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Lời giải

(30)

240

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 68. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

 

x liên tục trên

và đồ thị của hàm số f

 

x trên đoạn

2;6

như hình vẽ

bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.

   

2;6

max f x f 1 .

  CBC.

   

2;6

max f x f 6 .

B.

   

2;6

max f x f 2 .

  D.

2;6

       

max f x max f 1 ,f 6 .

 

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 69. Cho hai hàm số y f x

 

yg x

 

liên tục trên

có đồ thị hàm số y f

 

x là đường cong nét đậm và

 

yg x là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao

điểm A B C, , của đồ thị y f

 

x yg x

 

trên hình

vẽ lần lượt có hoành độ là a b c, , . Giá trị nhỏ nhất của hàm

số h x

 

f x

   

g x trên đoạn

 

a c; bằng

A. h

 

0 . B. h a

 

. C. h b

 

. D. h c

 

.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(31)

241

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 70. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm số y f

 

x như hình

bên. Biết rằng f

 

0 f

 

3 f

 

2 f

 

5 . Giá trị nhỏ nhất và giá

trị lớn nhất của f x

 

trên đoạn

 

0;5 lần lượt là

A. f

   

0 ; f 5 . B. f

   

2 ; f 0 . C. f

   

1 ; f 5 . D. f

   

2 ; f 5 .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 71. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm số y f

 

x như hình

bên. Biết rằng f

 

0 f

 

1 2f

 

2 f

 

4 f

 

3 . Hỏi trong các

giá trị f

       

0 , f 1 , f 3 , f 4 giá trị nào là giá trị nhỏ nhất của

hàm số y f x

 

trên đoạn

 

0; 4 ?

A. f

 

0 . B. f

 

1 . C. f

 

3 . D. f

 

4 .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 72. Cho hai hàm sốy f x

 

, yg x

 

có đạo hàm là f

 

x

, g x

 

. Đồ thị hàm số y f

 

x yg x

 

được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f

 

0 f

 

6 g

   

0 g 6 . Giá trị lớn

nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số h x

 

f x

   

g x trên đoạn

 

0;6 lần lượt là

A. h

   

6 , h 2 . B. h

   

2 , h 6 . C. h

   

0 , h 2 . D. h

   

2 , h 0 .
(32)

242

Lớp Toán Thầy-Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 73. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm số y f

 

x như hình

bên. Xét hàm số g x

 

2f x

  

x1 ,

2 mệnh đề nào sau đây

đúng ?

A.

   

3;3

maxg x g 1 .

B.

   

3;3

maxg x g 3 .

C.

   

min3;3 g x g 1 .

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không

Định lý Ptoleme hay đẳng thức Ptoleme là một đẳng thức trong hình học Euclid miêu tả quan hệ giữa độ dài bốn cạnh và hai đường chéo của một tứ giác nội tiếp.. Định lý

Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng kiến theo ý kiến của tác giả: Sau khi học xong, các em học sinh lớp 12 không còn bỡ ngỡ

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

- Chú ý: Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.. Tuy nhiên, cũng có những hàm số có giá trị lớn nhất hoặc

- Một hàm số có thể đồng thời đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một tập K hoặc chỉ đạt được giá trị nhỏ nhất hoặc chỉ đạt được giá trị lớn nhất hoặc