TOÁN BÀI CŨ:
1. Đặt tính rồi tính:
209 x 4 580 : 5
x209 4 836
580 5 0 8 1 1 6
300
Làm quen với biểu thức
1) Ví dụ về biểu thức : 126 + 51
62 – 11 13 x 3 84 : 4
125 + 10 – 4 45 : 5 + 7
TỐN
Là các biểu thức
(20 + 5) : 5 2) Giá trị của biểu thức :
177
Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177.
126 + 51 =
125 + 10 – 4 =
Giá trị của biểu thức 125 + 10 – 4 là 131.
131
b) 161 – 150 c) 21 x 4
d) 48 : 2
1. Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau ( theo mẫu) Mẫu: 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
a) 125 + 18
- Thực hiện bài tập vào vở.
- Báo cáo kết quả với các bạn trong nhóm.
Làm quen với biểu thức
TOÁN11
Giá trị của biểu thức 161 – 150 là 11b) 161 – 150 = c) 21 x 4 =
d) 48 : 2 =
84 24
1. Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau ( theo mẫu) Mẫu: 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
a) 125 + 18 = 143
Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143
Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84 Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24
Làm quen với biểu thức
TOÁN2. Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào?
52 + 23
75
84 - 32 169 – 20 + 1
86 : 2 120 x 3
52
150 53 43 360
45 + 5 + 3
- Tính và nối mỗi biểu thức với giá trị của nó.
- Báo cáo kết quả với các bạn trong nhóm.
Làm quen với biểu thức
TOÁN2. Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào?
52 + 23
75
84 - 32 169 – 20 + 1
86 : 2 120 x 3
52
150 53 43 360
45 + 5 + 3
Làm quen với biểu thức
TOÁNLàm quen với biểu thức
1) Ví dụ về biểu thức :
126 + 51 62 - 11 13 x 3 84 : 4
125 + 10 - 4 45 : 5 + 7
; … là các biểu thức.
; biểu thức 126 cộng 51.
là biểu thức.
là biểu thức. biểu thức 62 trừ 11.
là các biểu thức.
biểu thức 13 nhân 3.
biểu thức 84 chia 4.
biểu thức 125 cộng 10 trừ 4.
biểu thức 45 chia 5 cộng 7.
; ; ;
;
TỐN
11-8
50 + 20 - 20
11-3
265 - 23011-2
69 : 311-6
20 x 411-4
24 + 6 + 711-7
45 + 341
2
3 6
5 4
=503
=375
=239
=802
=8 79
4
=35 =626
=276