• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Bùi Đình Thông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Bùi Đình Thông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
149
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

b 

a

NGUYÊN HÀM

& ỨNG DỤNG

BÙI ĐÌNH THÔNG

BẢN DÀNH CHO HỌC SINH

Là tất cả nhừng gì bạn cần biết về tích phân .

Sách này của: ………

(2)

Lớp toán thầy Thông Đình Đình: --- DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT--- PHẦN MỤC LỤC

BÀI 1: NGUYÊN HÀM 01

Chuyên đề 1: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN – NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG – VI PHÂN 1

➢ Bài tập Rèn luyện:

---

13

Chuyên đề 2: PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

---

23

➢ Phương pháp: Đổi biến số

➢ Phương pháp: Nguyên hàm từng phần

➢ Bài tập Rèn luyện:

---

30

BÀI 2: TÍCH PHÂN 40

Chuyên đề 1: Tích phân cơ bản

---

40

➢ Bài tập Rèn luyện:

---

47 Chuyên đề 2: Tính tích phân bằng phương pháp Đổi biến số 57

➢ Bài tập Rèn luyện:

---

65 Chuyên đề 3: Tính tích phân bằng phương pháp từng phần 70

➢ Bài tập Rèn luyện:

---

72

Chuyên đề 3: Tính tích phân Hàm ẩn 77

➢ Bài tập Rèn luyện:

---

82

BÀI 3: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 96

Chuyên đề 1: Diện tích hình phẳng

---

96 Chuyên đề 2: Thể tích vật thể tròn xoay

---

100

➢ Bài tập Rèn luyện:

---

104 Chuyên đề 3: Bài toán thực tế - Đồ thị đặc biệt 122

➢ Bài tập Rèn luyện:

---

129

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2020-2021

(3)

Lớp toán thầy Thông Đình Đình: --- DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT---

CHƯƠNG III. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG BÀI 1: NGUYÊN HÀM

Chuyên Đề 1: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN- NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG

A: KIẾN THỨC CẦN NHỚ

( )

f x

K

F x

( )

f x

( ) K

( ) ( )

,

F x =f x  x K

F x

( )

+C f x

( )

• 

f x dx F x

( )

=

( )

+ C F x

( ) ( )

=f x

• 

f x dx

( )

f x

( ) x

• d u x   ( )   = u x dx  ( )

• (  f x dx ( ) )  = f x ( ) 

f x dx f x

( )

=

( )

+C

• 

kf x dx k f x dx

( )

=

 ( ) k 0

•    f x ( ) ( )  g x dx   =  f x dx ( )   g x dx ( )

dx x C = +

 

adx ax C a= +

(

0

)  du u C = +

( )

1 1

1

x dx = x + +C  −

+

( ) 1 ( )

1

1 ax b dx ax b C

a +

+

+ = +

 + (

 −1

) 

u dx = u++11+C

(

 −1

)

1 dx ln x C

x = +

  ax b 1 + dx = 1 a ln ax b C + +  u 1 du = ln u C +

x x

e dx e = + C

  e

ax b+

dx = 1 a e

ax b+

+ C  e du e

u

=

u

+ C (

0 1

)

ln

x ax

a dx C a

= a+  

 

a x+ dx= 1alnxa+ +C

(

0 a 1

) 

a duu = lnaua+C

(

0 a 1

)

cos xdx = sin x C +

  ( ax b dx + ) = 1 a sin ( ax b + ) + C  cos udu = sin u C +

sin xdx = − cos x C +

  sin ( ax b dx + ) = − 1 a ( ax b + ) + C  sin udu = − cos u C +

2

1 dx tanx C

x = +

2

( ) ( )

1 dx 1 tan ax b C

ax b = a + +

 + 

12udu=tanu C+

2

1 cot

sin dx x C

x = − +

2

( ) ( )

1 1 cot

sin dx ax b C

ax b = − a + +

 +

2

1 cot

sin du u C

u = − +

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2020-2021

(4)

B: MỘT SỐ DẠNG TOÁN

dx x C = +

 

x dx= x++11+C

(

 −1

)  x 1 dx = ln x C +

n

x x =

1n

n

x

m

= x

mn

❖ 1

n

x

n

x

=

❖ 1

1n

n

x

x

=

❖ 1

mn

n m

x

x

=

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số:

( )

6 3 4 x33 8

F x =xx + − x C+ F x

( )

=x44 23x3 32x2 +C

( ) 4 3

3

1 3ln 3

3

F x x x x C

= + + x + + F x ( ) = ln x + + 1 x C

( )

6 5 12 3 2 8

f x = xx +x

( )

2 3 2

1 3 1

2 f x x

x x x

= − + +

( ) (

2 3

) (

1

)

f x = xx x+

( )

2

1 f x x

x

= −

(5)

x x

e dx e = + C

 

a dxx = lnaxa+C

(

0 a 1

)

( )

7x

f x = f x

( )

=ex

(

2ex

)

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số: F x ( ) = ln7 7

x

+ C

F x

( )

=2ex − +x C

• 

cosxdx =sinx C+

• 

sinxdx = −cosx C+

• 1

2

dx tan x C

x = +

 •  sin 1

2

x dx = − cot x C +

❖ sin

2

1 2 2 c x

x = − ❖

tan2x 12 1

= x

sin2x+ 2x=1

2

1 2 2 x + x

= ❖

cot2 12 1

x sin

= x

2x= 2x−sin2x

( )

sin 2cos

f x = xx f x

( )

=tan2x

( )

2 2

1 sin .

f x = x x

( )

2 2

2 sin . f x x

x x

=

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

(6)

………..

………..

………..

………..

Đáp số:

F x

( )

= −cosx2sinx C+ F x

( )

=tanx x C− +

( )

tan cot

F x = xx C+ F x

( )

= −cotxtanx C+

( )

F x f x

( )

( )

F x f x

( ) K

F x

( ) ( )

=f x

  x K

( )

F x f x

( )

( )

5 3 4 2 7 120

F x = x + xx+ f x

( )

=15x2+8x7

( )

ln

(

2 3

)

F x = x+ x +

( )

21

f x 3

= x +

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

( )

F x f x

( )

F x

( ) (

= 4x5

)

ex f x

( ) (

= 4x1

)

ex

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

( )

F x f x

( )

( )

tan4 3 5

F x = x+ xf x

( )

=4tan5x+4tan3x+3

Lời giải:

………

………..

………..

………..

(7)

………..

………..

………..

………..

( )

F x f x

( )

( )

2

0

1 0

e

x

khi x F x

x x khi x

 

=  

 + + 

( ) 0

2 1 0

e

x

khi x f x

x khi x

 

=  

 + 

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

( ),

f x  f x dx F x C ( ) = ( ) + . ( )

o

F x + C =   

C.

( ) 1

f x x x

= + x

F

( )

1 = −2 f x

( )

= x2x+1

F ( ) 1 = 3 2

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

(8)

………..

………..

Đáp số: F x ( ) = 2 5 x

5

+ 2 x − 22 5 F x ( ) = x 2

2

+ ln x + 1 ( )

x

1 e

2x

f x e x

=    −   

F

( )

1 =e

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số: F x ( ) = e

x

+ − 1 x 1 ( )

f x f x

( )

= −3 x f

( )

0 =5

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số:

f x

( )

=3x5sinx+5

( )

F x f x

( )

( )

F x f x

( ) K

F x

( ) ( )

=f x

,   x K .

m

F x

( )

f x

( ) ( ) ( )

( )

3 2

2

3 2 4 3

3 10 4

F x mx m x x

f x x x

 = + + − +

 

= + −



Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số: m = 1

(9)

, ,

a b c

F x

( )

f x

( )

( ) ( ) ( ) ( )

( )

2 1 sin 3 2 sin2 5 7 sin3

F x a x b x c x

f x x

 = + + − + −

 

 =

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số:

F x

( )

=cos 2x

,

a b

F x

( )

f x

( )

( )

2

1

1 x khi x F x

ax b khi x

 

=  

 + 

( ) 2 1

2 1

x khi x f x

khi x

 

=  

 

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

(10)

………..

………..

Đáp số:

2

1 a b

 =

 = −

 F x

( )

f x

( )

( ) ( )

d f x     = f x dx   dx x C = +

( ) ( )

d f x    =  f x + C

(

cosx x

)

=

(

sinx

) (

sinx x

)

=

(

cosx

)

2

( )

1 x tanx x =

( )

2

1 cot

sin x x

x = − x x =

( )

ex

ln

x

x a

x

a

 

=       1 x ( ) ln x

x = 1 x x = ( ) 2 x x 1 + 1 x =   ln ( x + 1 )  

(

2

)

2

( )

1 tan x x 1 x tanx

+ = x =

(

2

)

2

( )

1 cot 1 cot

x x sin x x

+ = x = −

( ) . 1 . ( )

d ax b a dx dx d ax b

+ =  = a +

( ax b dx ) 1 ( ax b d ax b ) ( ) ( 1 ax b ) C

a a

+ = + + = + +

 

( ) 1 ( ) ( ) ( 1 )

1

1 ax b dx ax b d ax b ax b C

a a

+

+

+ = + + = +

  +

(

ax b

)

b

x a

+ −

=

(

x9

)

4dx

  (

x+1

)

6xdx

x x

(

2 1

)

3dx

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

(11)

………..

………..

Đáp số: (

9

)

5

5 xC

+

(

1

) (

8 1

)

7

8 7

x x

+ + C

− +

1 ( 2 1 ) (

5

2 1 )

4

4 5 4

x x

C

 − − 

 

=  + + 

 

 

( ) 5 1 4

f x = x

+

f x

( ) (

= 2x+1

)

2019

( ) 1

3 2

f x = x

− ( )

4 31

f x x

=x +

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số: F x ( ) = 1 5 ln 5 x + + 4 C . ( ) (

2 1

)

2020

4040

F x x+ C

= +

.

( ) 2 3 3 2

F x = x − + C F x ( ) = 1 4 ln ( x

4

+ + 1 ) C ( ) ( )

I P x dx

=  Q x

-

degP x

( )

degQ x

( )

⎯⎯⎯PP

-

degP x

( )

degQ x

( )

⎯⎯⎯PP

( )

P x Q x

( )

• ( ax m bx n ) ( 1 . ) an bm ax m bx n 1 a b .

 

=  − 

− + +

+ +  

• ( )( ) ( ) ( )

( )( )

A B x Ab Ba

mx n A B

x a x b

x a x b x a x b

+ − +

+ = + =

− −

− − − −

A B m Ab Ba n

 + =

 

+ = −



(12)

• ( ) (

2

) (

2

) ( ) (

2

) ( )

2

1 A B C D .

x a x b = x a + x a + x b + x b

− − − − − −

( )

ln

1 d ax b ax b

dx C

ax b a ax b a

+ +

= = +

+ +

 

➢ (

1

)(

2

) (

1

) (

2

)

ax b A B

x x x x x x x x

+ = +

− − − −

1

2 1

2 1 2

2

1 2 1

x x

x x

ax b A ax b

x x x x

ax b B ax b

x x x x

=

=

  +  +

 = −  = −

  

 

 +  +

 =  =

  −  −



➢ ln A + ln B = ln ( ) AB ;ln A − ln B = ln B A

5 1 x dx x

+

 +  2 x x + − 5 1 dx 

3x23x2x2+1dx

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số:

F x

( )

= +x 4 lnx+ +1 C F x

( )

=12x+112ln 2x− +1 C

 

F x ( ) = x 2

2

+ 1 3 ln 3 x − + 2 C

2 2 3

dx xx

2

1

x dx x −

2 24 4

x x dx

x x

+ + +

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

(13)

………..

………..

………..

………..

Đáp số:

F x

( )

=14ln xx+31 +C

F x ( ) = 1 2 ln x

2

− + 1 C F x ( ) = − x 3ln x + − 2 x 2 + 2 + C

( )

1 1

ax b ax b ax b

e dx e d ax b e C

a a

+

=

+

+ =

+

+

 

( )

1 1

ln

x x a x

a dx a d x C

a

+ = + + = + +

  (

0 a 1

)

3x 2018

e

dx

  (

52x2000+e2x

)

dx

lnxx dx

(

1

)

2

x x

dx

+

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số: F x ( ) = e

3x

3

2018

+ C F x ( ) = 5 2.ln5

2x2000

+ e 2

2x

+ C F x ( ) = 1 2 ln

2

x C + F x ( )

x

1 1 C e

= − +

+ .

( )

1

( ) ( )

cos

( )

sin sin ax b

ax b ax b ax b C

a a

+ = + + = − + +

 

( )

1

( ) ( )

sin

( )

cos cos ax b .

ax b x ax b ax b C

a ax b

+ = + + = + +

 

+

( ) ( ) ( ) ( )

2 2

1 1 1 tan

cos cos

dx d ax b ax b C

a a

ax b ax b

= + = + +

+ +

 

( ) ( ) ( ) ( )

2 2

1 1 1 cot

sin sin

dx d ax b ax b C

a a

ax b ax b

= + = − + +

+ +

 

⎯⎯⎯PP

• ax . bx = 1 2   ( a b x − ) + ( a b x + )  

(14)

• ax .sin bx = 1 2   ( a b x − ) − ( a b x + )  

• ax . bx = 1 2   ( a b x − ) + sin ( a b x + )  

⎯⎯⎯PP

sin

2

1 cos2 ; cos

2

1 cos2

2 2

a a

a − a +

= =

sin3x dx

  1 cos4 + 2 x dx  cos

2

xdx  2sin3 cos2 x xdx

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số: F x ( ) = − 1 3 cos3 x C + F x ( ) = 1 2 x + 1 8 sin4 x C + ( ) 1 2 1 4 sin4

F x = x + x C + F x ( ) = − cos x − 1 5 cos5 x C +

3

s xdx

x

 (

2cosx1 .sin

)

3 xdx

 3cos sin xdx x + 1 sin

1 2cos xdx x

 +

Lời giải:

………

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

………..

Đáp số: F x ( ) = ln s x + 1 4 2 x C + F x ( ) = − 1 8 ( 2cos x − 1 )

4

+ C ( )

ln 3cos 1

F x = x+ +C F x

( )

= − 1 2cos+ x C+
(15)

C: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Lớp toán thầy Thông Đình Đình: --- DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT--- BÀI TẬP RL NGUYÊN HÀM CB – TM1

( )

f x g x

( )

Ⓐ. 

f x

( )

+g x

( )

dx=

f x x

( )

d +

g x x

( )

d

Ⓑ. 

f x g x

( ) ( )

. dx =

f x x g x x

( )

d .

 ( )

d

Ⓒ. 

f x

( )

g x

( )

dx=

f x x

( )

d

g x x

( )

d

Ⓓ. 

kf x x k f x x

( )

d =

 ( )

d

(

k0;k

)

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

 

a b;

 

a b;

 

a b;

 

a b;

 

a b;

 

a b;

 

a b;

 

a b;

Ⓐ.

2

Ⓑ.

3

Ⓒ.

1

Ⓓ.

4

✎Lời giải:

………

………

( )

F x y=x2 F

( )

4

Ⓐ.

2

Ⓑ.

4

Ⓒ.

8

Ⓓ.

16

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

( )

3 1

f x =x + +x

Ⓐ.

4 2

4 2

x +x +C

Ⓑ.

4 2

4 2

x +x + +x C

Ⓒ.

4 2 2

x +x + +x C

Ⓓ.

3x2+C

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

4 3 2 1

f x x x 2

= + + x

Ⓐ. 

f x

( )

dx =x44+x2+ x C+

Ⓑ. ( )

d 4 2 4

f x x =x + x+ x C+

Ⓒ. 

f x

( )

dx=x4+x2+ x C+

Ⓓ. ( )

d 12 2 2 1

f x x x 4 C

= + − x x +

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2020-2021

(16)

( )

F x f x

( )

=x22x+3 F

( )

0 =2

( )

1

F

Ⓐ.

4

Ⓑ.

13 3

Ⓒ.

2

Ⓓ.

11 3

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

(

1 2

)(

3 d

)

I =

x+ xx

Ⓐ.

2 3 1 2 3 ,

3 2

I = x + x + x C C+ 

Ⓑ.

I =x22+x x

(

23x

)

+C C,

  

Ⓒ.

2 3 1 2 ,

3 2

I = xx +C C

Ⓓ.

2 3 1 2 3 ,

3 2

I = xxx C C+ 

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

f x f x

( )

=12x2+6x4 f

( )

0 =1, 1f

( )

=3 f

( )

1 .

Ⓐ.

f

( )

− = −1 5

Ⓑ.

f

( )

− =1 3

Ⓒ.

f

( )

− = −1 3

Ⓓ.

f

( )

− = −1 1

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

( )

f x f x

( )

=4 xx f

( )

4 =0

Ⓐ. ( )

8 2 40

3 2 3

x x x

f x = − −

Ⓑ.

f x

( )

2 1

= x

Ⓒ.

f x

( )

=8x x3 +x22883

Ⓓ.

f x

( )

2 x22 1

= x − +

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( ) (

2

)

2 3

F x = ax +bx c+ x

(

a b c, , 

) ( )

20 2 30 11

2 3

x x

f x x

− +

= −

3; 2

 +

 

  T a b c= + +

Ⓐ.

T =8

Ⓑ.

T =5

Ⓒ.

T =6

Ⓓ.

T =7

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

2

1dx

x

Ⓐ.

12dx 1 C x =x +

Ⓑ.

12dx 1 C x = − +x

Ⓒ.

12d 1 x 2 C x = x+

Ⓓ.

12dx lnx2 C

x = +

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

(17)

( )

1 2 2

f x = +xx

Ⓐ.

lnx +2x2+C

Ⓑ.

2lnx +x2+C

Ⓒ.

lnx +x2+C

Ⓓ.

lnx2 +2x C+

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

4 5 1 2018

f x x

= −x+

Ⓐ.

4 6 ln 2018 6x + x + x C+

Ⓑ.

2 6 ln 2018 3xx+ x C+

Ⓒ.

20x4 12 C +x +

Ⓓ.

2 6 ln 2018 3xx + x C+

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

2 22

f x x

= +x

Ⓐ. ( )

d 3 2

3

f x x x C

= − +x

Ⓑ. 

f x x

( )

d =x33 − +1x C

Ⓒ. 

f x x

( )

d = x33+ +2x C

Ⓓ. 

f x x

( )

d = x33 + +1x C

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

6 2

1 1

7 2

f x x

x x

= + + −

Ⓐ.

x7 lnx 1 2x + −x

Ⓑ.

x7 lnx 1 2x C + +x − +

Ⓒ.

x7 lnx 1 2x C + +x− +

Ⓓ.

x7 lnx 1 2x C + −x− +

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

cos

f x = x

Ⓐ.

−sinx C+

Ⓑ.

sinx C+

Ⓒ.

cosx C+

Ⓓ.

−cosx C+

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

2 cos

f x = x+ x

Ⓐ. 

f x dx

( )

=x2+sinx C+

Ⓑ. 

f x dx

( )

=x2−sinx C+

Ⓒ. 

f x dx

( )

=2x2+sinx C+

Ⓓ. 

f x dx

( )

= −1 sinx C+

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

(18)

( )

sin cos f x = xx

Ⓐ. 

f x x

( )

d = −sinx+cosx C+

Ⓑ. 

f x x

( )

d =sinx+cosx C+

Ⓒ. 

f x x

( )

d = −sinxcosx C+

Ⓓ. 

f x x

( )

d =sinx−cosx C+

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

F x f x

( )

=sinx+cosx 2 2 F  =  π

Ⓐ.

F x

( )

=cosxsinx+3

Ⓑ.

F x

( )

= −cosx+sinx+3

Ⓒ.

F x

( )

= −cosx+sinx−1

Ⓓ.

F x

( )

= −cosx+sinx+1

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

2 7sin

f x = − x f

( )

0 =14

Ⓐ.

3

2 2

π π

f  =  

Ⓑ.

f

( )

π =2π

Ⓒ.

f x

( )

=2x+7cosx+14

Ⓓ.

f x

( )

=2x7cosx+14

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

5x f x =

Ⓐ. 

f x x

( )

d =5x+C

Ⓑ. 

f x x

( )

d =5 ln5x +C

Ⓒ. ( )

d 5

ln5

x

f x x = +C

Ⓓ. ( )

d 5 1 1

x

f x x C

x

+

= +

+

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

x cos y e= + x

Ⓐ.

ex−sinx C+

Ⓑ.

1 sin 1

ex x C

x

+ − +

+

Ⓒ.

ex+sinx C+

Ⓓ.

1 sin 1 ex

x x C

+

+ +

+

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

e 1 ex

(

x

)

f x = +

Ⓐ. 

f x x

( )

d =ex+C

Ⓑ. 

f x x

( )

d =ex+ +x C

Ⓒ. 

f x x

( )

d =ex+ex+C

Ⓓ. 

f x x

( )

d =ex+C

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

( )

x3

F x =e

Ⓐ.

f x

( )

=ex3

Ⓑ.

f x

( )

=3 .x e2 x3

✎Lời giải:

………

………

………

(19)

Ⓒ. ( )

3

3 2

ex

f x = x

Ⓓ.

f x

( )

=x e3. x31

………

………

………

………

………

( )

d 1 ln 2

f x x x C

=x + +

x

(

0;+

)

f x

( )

Ⓐ. ( )

2

1 1. f x = −x +x

Ⓑ.

f x

( )

= x +21x.

Ⓒ.

f x

( )

=x12 +ln 2 .

( )

x

Ⓓ.

f x

( )

= −x12 +21x.

✎Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

---HẾT---

Lớp toán thầy Thông Đình Đình: ---DẠY THẬT – HỌC THẬT – GIÁ TRỊ THẬT--- BÀI TẬP RL NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG – VI PHÂN – TM2

Câu 1: (THONGMATHS) Cho hàm số F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

. Mệnh đều nào sau đây đúng?

Ⓐ.

f

( )

2x dx=2 2F

( )

x +C.

Ⓑ.

f

( )

2x dx =12F

( )

2x +C.

Ⓒ.

f

( )

2x dx =12F x

( )

+C.

Ⓓ.

f

( )

2x dx F x=

( )

+C.

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 2: (THONGMATHS) Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số

( )

5

( ) 3 1 f x = x+ ?

Ⓐ.

( ) (

3 1

)

6

18 8 F x x+

= + .

Ⓑ.

( ) (

3 1

)

6 2

18 F x x+

= − .

Ⓒ.

( ) (

3 1

)

6

18 F x x+

= .

Ⓓ.

( ) (

3 1

)

6

6 F x x+

= .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2020-2021

(20)

Câu 3: (THONGMATHS) Cho hàm số F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x3x2−5x thỏa

( )

0

F =m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mđể hàm số y= F x

( )

có 7 điểm cực trị.

Ⓐ. 4 .

Ⓑ. 5 .

Ⓒ. 6 .

Ⓓ. 7.

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 4: (THONGMATHS) Tìm một nguyên hàm của hàm số

( )

2

f x 1

= x

− .

Ⓐ.

( )

1

F x 1

= x

− .

Ⓑ. F x

( )

= x1.

Ⓒ. F x

( )

=4 x1.

Ⓓ. F x

( )

=2 x1.

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 5: (THONGMATHS) Tìm hàm số ( )F x thỏa mãn các điều kiện: 3

4 2

( ) 2

1 x x F x x x

 = −

− + và (0) 1F =

Ⓐ. F x( )= x4x2+ +1 x.

Ⓑ. F x( )= x4x2+ −1 x.

Ⓒ. F x( )= x4x2+1.

Ⓓ. 4 2

( ) 1 F x 1

x x

= − + .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 6: (THONGMATHS) Tất cả nguyên hàm của hàm số

( )

1

2 3

f x = x

+ là

Ⓐ.1ln 2

(

3

)

2 x+ +C. Ⓑ. 1

ln 2 3 2 x+ +C.

Ⓒ.ln 2x+ +3 C. Ⓓ. 1 ln 2 3 ln2 x+ +C

✎ Lời giải:

………

………

………

………

Câu 7: (THONGMATHS) Nguyên hàm

( )

( )

10 12

2 .

1

x dx

x

+

Ⓐ.

1 2 11 .

3 1

x C

x

 −  +

 + 

 

Ⓑ.

1 2 11 .

11 1

x C

x

 − 

−  +  +

Ⓒ.

1 2 11 .

33 1

x C

x

 −  +

 + 

 

Ⓓ.

1 2 11

11 1 .

x C

x

 −  +

 + 

  .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

Câu 8: (THONGMATHS) Biết rằng F x

( )

là một nguyên hàm trên của hàm số

( )

(

20172 1

)

2018x

f x = x

+ thỏa mãn F

( )

1 =0. Tìm giá trị nhỏ nhất m của F x

( )

.

Ⓐ. 1 m= −2.

Ⓑ. 1 220182017 m= 2− .

Ⓒ. 1 220182017 m= +2 .

Ⓓ. 1 m =2.

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

(21)

Câu 9: (THONGMATHS) Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f x

( )

=2x1+1?

Ⓐ. F x

( )

=ln 2x+ +1 1.

Ⓑ. F x

( )

=12ln 2x+ +1 2.

Ⓒ.

( )

1ln 4 2 3

F x =2 x+ + .

Ⓓ. F x

( )

=14ln 4

(

x2+4x+1

)

+3.

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 10: (THONGMATHS) Biết F x

( )

là một nguyên hàm của

( )

1

f x 1

= x

− và F

( )

2 =1. Tính F

( )

3 .

Ⓐ. F

( )

3 =ln2 1 . Ⓑ. F

( )

3 =ln2 1+ .

Ⓒ.

( )

3 1

F =2. Ⓓ.

( )

3 7 F =4.

✎ Lời giải:

………

………

………

Câu 11: (THONGMATHS) Cho F x

( )

là nguyên hàm của hàm số

( )

2 1

1 x x f x x

= + +

+ và

( )

3 4045 ln2

F − = 2 + . Tính F

( )

2 .

Ⓐ. F

( )

2 không xác định.

Ⓑ. F

( )

2 =2.

Ⓒ. F

( )

2 =2018.

Ⓓ. F

( )

2 =2020.

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 12: (THONGMATHS) Cho hàm số f x

( )

xác định trên \ 2

 

thỏa mãn

( )

3 1

2 f x x

x

 = −

+ , f

( )

0 =1

( )

4 2

f − = . Giá trị của biểu thức f

( )

2 +f

( )

6 bằng

Ⓐ. 10 ln2− .

Ⓑ. 3 14ln2− .

Ⓒ. 3 14ln2+ .

Ⓓ. 10 ln2+ .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 13: (THONGMATHS) Cho hàm số ( )f x xác định trên \ 1 2

  

  thỏa mãn

( )

2 2 1,

( )

0 1,

( )

1 2

f x f f

 = x = =

− . Giá trị của biểu thức f

( )

− +1 f

( )

3 bằng

Ⓐ. 4 ln15+ .

Ⓑ. 2 ln15+ .

Ⓒ. 3 ln15+ .

Ⓓ. ln15 .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 14: (THONGMATHS) Biết 3 22 1 d ln

(

1

) (

2

) (

3

)

6 11 6

m n p

x x x x x C

x x x

+ = − − − +

− + −

. Tính 4

(

m n+ +p

)

.

Ⓐ. 5 .

Ⓑ. 0 .

Ⓒ. 2 .

Ⓓ. 4.

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

(22)

Câu 15: (THONGMATHS) Cho hàm số f x

( )

xác định trên \ 1;1

thỏa mãn

( )

2

' 1 f x 1

= x

− ,

( )

5

( )

5 0

f − +f = , 1 1 4

4 4

f− +f   = . Tính f

( )

− +2 f

( )

0 +f

( )

4 , kết quả bằng

Ⓐ. 3 ln 3 5 5

 

−  .

Ⓑ. 2 ln 3 5 5

 

+  .

Ⓒ. 4 ln 3 5 +    .

Ⓓ. 5 ln3− .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

Câu 16: (THONGMATHS) Tìm nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=sin2x, biết 0 6 F  =  π .

Ⓐ. F

( )

x =21cos 2x+π6.

Ⓑ. F

( )

x =cos2x14.

Ⓒ. F

( )

x =sin2x14.

Ⓓ. F x

( )

=21cos 2x .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

Câu 17: (THONGMATHS) Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=2x1+1+cosx

Ⓐ. 1ln 2 1 sin 2 x+ + x C+ .

Ⓑ. 1ln 2 1 sin 2 x+ − x C+ .

Ⓒ. 2 2

(

1 1

)

2 sinx C

x + +

+ .

Ⓓ. ln 2x+ +1 sinx C+ .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 18: (THONGMATHS) Cho F x

( )

=cos 2xsinx C+ là nguyên hàm của hàm số f x

( )

. Tính f

( )

π .

Ⓐ. f

( )

π = −3.

Ⓑ. f

( )

π =1.

Ⓒ. f

( )

π = −1.

Ⓓ. f

( )

π =0.

✎ Lời giải:

………

………

………

………

Câu 19: (THONGMATHS) Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=sin2x+cosx

Ⓐ. cos2− x+sinx C+ .

Ⓑ. cos2x−sinx C+ .

Ⓒ. sin2x+sinx C+ .

Ⓓ. cos2x−sinx C+ .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

Câu 20: (THONGMATHS) Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=2x+sin2x

Ⓐ. 2 1 cos 2 x −2 x C+ .

Ⓑ. 2 1 cos 2 x +2 x C+ .

Ⓒ. x2−2cos2x C+ .

Ⓓ. x2+2cos2x C+ .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 21: (THONGMATHS) Tìm nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=4x+sin3x, biết F

( )

0 =23.
(23)

Ⓐ. F x

( )

=2x3+cos 3x13.

Ⓑ. F x

( )

=2x3cos 3x+53.

Ⓒ. F x

( )

=2x3+13cos 3x+13

Ⓓ.

( )

2 3 1cos 3 1

F x = x −3 x+ .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

Câu 22: (THONGMATHS) Cho biết F x

( )

=13x3+2x1x là một nguyên hàm của

( ) (

2

)

2

2

x a

f x x

= + . Tìm nguyên hàm của g x

( )

=xcosax.

Ⓐ. sinx x−cosx C+ .

Ⓑ. 1 1 sin2 cos 2 2x x−4 x C+ .

Ⓒ. xsinx+cosx C+ .

Ⓓ. 1 1 sin2 cos 2 2x x+4 x C+ .

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 23: (THONGMATHS) Biết F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=sin .cos3x xF

( )

0 =π.

Tìm 2 F π

  .

Ⓐ. 2

F  = −  π π. Ⓑ. 1

2 4

F  = − +  π π .

Ⓒ. 1

2 4

F  = +  π π. Ⓓ.

2 F  =  π π.

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

Câu 24: (THONGMATHS) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=cos2x

Ⓐ. sin2

2 4

xx+C. Ⓑ. cos 2

2 4

xx+C.

Ⓒ. cos 2

2 4

x+ x+C. Ⓓ. sin2

2 4

x+ x +C.

✎ Lời giải:

………

………

………

Câu 25: (THONGMATHS) Biết

xcos2xdx ax= sin2x b+ cos2x C+ với ,a b là các số hữu tỉ. Tính tích .a b

Ⓐ. 1 ab=8.

Ⓑ. 1 ab=4.

Ⓒ. 1 ab= −8.

Ⓓ. 1 ab= −4.

✎ Lời giải:

………

………

………

………

………

………

………

Câu 26: (THONGMATHS) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=e2018x.

Ⓐ.

f x

( )

dx=20181 .e2018x+C.

Ⓑ.

f x x

( )

d =e

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox ....

Cho hình chóp S.ABC , biết rằng có một mặt cầu (S) tiếp xúc với các cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp tại trung điểm mỗi cạnh và đường tròn giao tuyến của

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox... Tính diện tích tam giác

Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( ) H xung quanh trục

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox... Tìm phương

Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( ) H xung quanh trục Ox... Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể

Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng ( ) H xung quanh trục Ox