• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 20 Ngày soạn: 20/01/2019

Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2019 Học vần

Bài 81:

ACH

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách - Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Giữ gìn sách vở.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.

- Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

* QTE: Trẻ em có quyền được học tập và có bổn phận giữ gìn đồ dùng học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ chữ thực hành Tiếng việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs đọc: Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.

- Đọc câu ứng dụng:

Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông.

- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã học.

- Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

* Vần ach (18) a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ach.

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- HS nối tiếp phát biểu

- Hs qs tranh- nhận xét.

(2)

- Gv giới thiệu: Vần ach được tạo nên từ a và ch.

- So sánh vần ach với ac.

- Cho hs ghép vần ach vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ach.

- Gọi hs đọc: ach.

- Gv viết bảng sách và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng sách.

(Âm s trước vần ach sau, thanh sắc trên a.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: sách.

- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- ach- sách - sắc- sách.

- Gọi hs đọc toàn phần: ach- sách- cuốn sách.

c. Đọc từ ứng dụng (7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.

- Gv giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7)

- Gv giới thiệu cách viết: ach, cuốn sách.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

- Hs xác định tiếng có vần mới: sạch, sách.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

* QTE: Trẻ em có quyền được học tập và có bổn phận giữ gìn đồ dùng học tập.

b. Luyện viết (7)

- Gv nêu lại cách viết: ach, cuốn sách.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ach.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(3)

- Nhận xét.

c. Luyện nói (7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm những gì?

+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?

+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?

+ Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc một quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

C. Củng cố, dặn dò: (5)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

____________________________________________

Bồi dưỡng Toán

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp HS củng cố làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng: Rèn các em đặt tính và tính nhẩm nhanh . 3. Thái độ: HS tích cực học tập .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng phụ.

- HS: Bảng con. Bó que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- HS đọc viết các số từ 10 đến 20; 20 về 10.

- Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.

2. Hướng dẫn HS làm các bài tập.

Bài 1. Đặt tính rồi tính. (15’)

12 + 3 11 + 5 16 + 2 13 + 6 13 + 5 17 + 2 14 + 4 7 + 2 12 + 3 15 + 1 - Cho học sinh thực hiện làm bài vào vở.

- Gọi học sinh nêu kết quả.

- Gọi học sinh nhận xét.

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.

Bài 2. Tính: (10’)

10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1 = 12 + 3 + 4 = 16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = 11 + 2 + 3 =

- 2 hs thực hiện

- Lắng nghe.

- Hs đọc đề bài

- Hs làm vào vở.

- Hs nhận xét.

(4)

- Gọi học sinh lên bảng làm. Hs dưới lớp làm vào vở.

- Gọi học sinh nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.

Bài 3. Đếm hình(5’)

- Hình bên có … hình tam giác - Hình bên có … hình vuông C. Củng cố dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học.

- 3 học sinh.

- Hs dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng.

- Hs trả lời

____________________________________________________

Thực hành Tiếng Việt THỰC HÀNH (TIẾT 1)

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần iêc, uôc, ươc 2. Kĩ năng

- Đọc và viết được câu ứng dụng.

3. Thái độ

- Biết vận dụng vào bài học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn nh sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Gv A- Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs viết: Sóc lúc nào cũng nhảy.

- Gọi hs đọc bài văn: Chú sóc - Gv nhận xét.

B- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

2. Ôn tập:

Bài 1: Điền vần, tiếng có vần iêc, uôc, ươc.(5’)

- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm đúng.

- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có trong tiếng đó để đánh dấu.

Bài 2:Đọc bài thơ: Quê hương.(10’) - Yêu cầu HS đọc các câu văn.

Hoạt động của Hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- HS tìm và đọc lên trớc lớp.

- HS đọc nối tiếp câu.

(5)

- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ut, ưt 3. Luyện viết: (10’)

- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Gv quan sát, nhận xét.

- HS: từng em đọc.

- HS lắng nghe.

HS viết: Quê hương là con diều biếc.

C. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

__________________________________________________

Ngày soạn: 21/01/ 2019

Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 01 năm 2019 Toán

Tiết 74:

PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs:

- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các bó chục que tính, bảng phụ.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs làm bài:

* Viết số thích hợp:

+ Số 16 gồm …chục…đơn vị.

+ Số 18 gồm …chục…dơn vị.

+ Số 20 gồm …chục …đơn vị.

* Viết số thích hợp:

+ Số liền trước của số 15 là....

+ Số liền sau của số 19 là….

+ Số liền trước của số 18 là....

- GV gọi học sinh nhận xét.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3. (7) a. Cho hs lấy 14 que tính rồi thêm 3 que nữa.

Có tất cả bao nhiêu que tính?

- Gọi hs trả lời.

b. Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính:

- Lấy 14 que tính: Đặt 1 bó ở bên trái và 4 que rời ở bên phải.

- Gv hỏi: 14 que tính gồm mấy chục và mấy

Hoạt động của hs - 1 hs làm trên bảng.

- 1 hs làm trên bảng.

- Hs lấy que tính.

- Hs nêu: Có tất cả 17 que tính.

- Hs thực hiện.

- Hs nêu.

(6)

đơn vị?

- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 3 vào hàng đơn vị.

- Cho hs lấy thêm 3 que nữa. Vậy 3 que tức là mấy đơn vị? Gv viết 3 đơn vị vào hàng đơn vị.

- Gv nêu: Muốn biết tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp toàn bộ số que rời lại.

- Hỏi hs: Có tất cả bao nhiêu que rời?

- Có tất cả: 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính.

c. Hướng dẫn cách đặt tính (Từ trên xuống dưới)

- Gv hướng dẫn mẫu: Viết số 14 rồi viết số 3 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.

14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + * Hạ 1, viết 1

3 17 14 + 3= 17

- Cho hs nêu lại cách tính.

2. Thực hành:

Bài 1: (7) Tính:

- Gv nhắc hs khi viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho hs làm bài rồi chữa bài.

- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.

Bài 2: (7) Tính:

- Cho hs tự nhẩm rồi ghi kết quả.

- Lưu ý: một số cộng với 0 kết quả bằng chính số đó.

- Cho hs đọc kết quả bài làm và nhận xét.

Bài 3: (7) Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

- Cho hs nêu cách làm mẫu: 14+ 1= 15. Ta viết 15 xuống ô trống phía dưới.

- Cho hs làm bài.

- Cho hs đổi chéo kiểm tra bài.

C. Củng cố, dặn dò: (3)

- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép cộng 14+

3= 17

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở bài tập toán.

- Hs nêu: 3 đơn vị.

- Hs nêu: Có 7 que rời.

- Hs nêu lại cách làm.

- Hs ghi nhớ.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên chữa bài tập.

- Hs đọc và nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 1 hs nêu mẫu.

- Hs làm bài.

- Hs kiểm tra chéo.

(7)

____________________________________________

Học vần

Bài 82:

ICH, ÊCH

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

- Đọc được câu ứng dụng: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt

Cho chanh quả nhiều…

* QTE: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.

*GDBVMT: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.

- Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ chữ thưc hành Tiếng việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs đọc và viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn

- Đọc câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã học.

- Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

* Vần ich (10) a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ich.

- Gv giới thiệu: Vần ich được tạo nên từ i và ch.

- So sánh vần ich với ach.

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- HS nối tiếp phát biểu

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

(8)

- Cho hs ghép vần ich vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ich.

- Gọi hs đọc: ich.

- Gv viết bảng lịch và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng lịch.

(Âm l trước vần ich sau, thanh nặng dưới i) - Yêu cầu hs ghép tiếng: lịch.

- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ich- lích- nặng- lịch.

- Gọi hs đọc toàn phần: ich- lịch- tờ lịch.

* Vần êch: (8)

(Gv hướng dẫn tương tự vần ich.) - So sánh êch với ich.

(Giống nhau: Âm cuối vần là ch. Khác nhau âm đầu vần là ê và i).

c. Đọc từ ứng dụng: (7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.

- Gv giải nghĩa từ: mũi hếch, chênh chếch.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7)

- Gv giới thiệu cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh ……..

Có ích, có ích.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

- Hs xác định tiếng có vần mới: chích, rích, ích.

GDBVMT: Em có thích các chú chim sâu không, vì sao?

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết (7)

- Gv nêu lại cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Hs ghép vần ich.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ich.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(9)

- Nhận xét.

c. Luyện nói: (7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch - Gv hỏi hs:

+ Lớp ta ai đã được đi du lịch cùng với gia đình hoặc nhà trường?

+ Em có thích đi du lịch không? Tại sao?

+ Em thích đi du lịch nơi nào?

+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

* QTE: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.

C. Củng cố, dặn dò: (5)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 83.

- Hs qs tranh- nhận xét.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

Ngày soạn: 22/01/ 2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 01 năm 2019 Toán

Bài 75:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép tính có dạng 14+ 3.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

13+ 2 15+ 4 16+ 2 - Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx B. Bài luyện tập:

Bài 1: (7) Đặt tính rồi tính:

- Hướng dẫn học sinh làm bài.

- Cho hs chữa bài tập.

- Gọi hs nhận xét.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

Bài 2: (6) Tính nhẩm:

- Gọi hs nêu cách nhẩm: 15+ 1= 16 Có thể nhẩm: 5 cộng 1 bằng 6, thêm 1 chục bằng 16.

Hoạt động của hs:

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs theo dõi.

- Hs làm bài.

- Hs nêu nhận xét.

- Hs kiểm tra chéo.

- Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu.

(10)

- Cho hs nhẩm và ghi kết quả.

- Gọi hs nhận xét.

Bài 3: (7) Tính:

- Hướng dẫn hs làm từ trái sang phải.

10 + 1 + 3=? Lấy 10 + 1= 11, tiếp lấy 11+ 3= 14.

Vậy 10+ 1+ 3= 14.

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 4: (7) Nối (theo mẫu):

(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi: Thi nối đúng, nhanh).

C. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.

- Hs làm bài.

- 1 hs làm trên bảng.

- Hs nhận xét.

- Hs theo dõi.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.

- Hs các tổ chơi thi đua.

_________________________________________

Học vần Bài 83:

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Hs đọc, viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi âm vừa học từ bài 76 đến bài 82.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

(Không yêu cầu tất cả HS kể chuyện) 2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của Tiếng việt.

- Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

* THQTE: Trẻ em phải có bổn phận ngoan ngoãn lễ phép với ông bà, cha mẹ.

Biết chào hỏi, kết thân bạn bè.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Gọi hs đọc: Các vần, từ ứng dụng của bài trước và khổ thơ sau:

Tôi là chim chích

Hoạt động của hs - 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

(11)

Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt

Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích

Có ích, có ích.

- Cho hs viết các từ: vở kịch, vui thích

- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần ich/

êch đã học.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu: (1) Gv nêu: Các em vừa được học các vần có kết thúc bằng âm c, ch. Hôm nay chúng mình cùng ôn tập những kiến thức đã học.

2. Ôn tập:

a. Các vần vừa học: (15)

* vần ac.

- GV chỉ tranh minh họa và hỏi:

? Tranh minh họa vẽ gì?

- Trong từ “bác sĩ” có tiếng “bác” có chứa vần gì?

- Vần “ac” gồm những âm nào ghép lại?

- Y/c HS đọc bảng: a- c- ac.

* Vần ach (tương tự.)

Từ cuốn sách, tiếng sách có chứa vần ach

? Vần ac kết thúc bằng âm gì?

? Vần ach kết thúc bằng âm gì?

GV: Chúng ta sẽ đi ôn tiếp các vần có kết thúc bằng âm c, và ch.

b. Ghép âm thành vần.

- GV đưa bảng ôn phóng to trên máy chiếu.

- Y/c HS đọc hai phụ âm hàng ngang.

- Y/c HS đọc các nguyên âm ở hàng dọc.

- GV: Lấy các âm ở hàng dọc ghép với các âm ở hàng ngang ta sẽ được các vần.

Ví dụ: ă ở hàng dọc ghép với c ở hàng ngang ta được vần ăc viết ở ô dưới.

* Lưu ý: các ô màu tím là các ô có các âm ở hai hàng không ghép được với nhau nên ta không cần điền.

- Gv gọi HS tiếp nối nhau đọc các vần ghép được theo thứ tự từng hàng.

- GV chỉ không thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép được.

- Cho hs nhận xét: Trong 13 vần, vần nào có âm đôi?

- Cho 2 hs nối tiếp đọc các vần vừa ghép được ở bảng ôn.

c. Đọc từ ứng dụng: (5)

- Hs viết bảng con.

- HS nối tiếp phát biểu

- bác sĩ - vần ac - a-c - 2HS

- Kết thúc bằng âm c.

- Kết thúc bằng âm ch.

- 2HS - 2HS

- HS nối tiếp nhau ghép.

- HS nối tiếp đọc.

- 2HS

(iêc, uôc, ươc) - 2Hs

(12)

- Gọi hs đọc các từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi - HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn.

- HS đọc và cùng GV giải nghĩa từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi.

- HS đọc cả 4 từ.

d. Luyện viết: (9)

- HS nêu cách viết lần lượt 2 từ: thác nước, ích lợi - Gv viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: thác nước, ích lợi

- HS viết bảng con từng từ.

- Quan sát hs viết bài.

- Gv nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (13)

- Gọi hs đọc lại bài trong sgk.

- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:

? Tranh vẽ gì?

- GV đọc mẫu

? Đoạn thơ có mấy dòng thơ?

- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ nối tiếp nhau Đi đến nơi nào

Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa.

- Gọi hs đọc cả đoạn thơ ứng dụng.(CN, nhóm, lớp) nhắc HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.

? Nói lời chào có ích lợi gì?

* Các con phải có bổn phận ngoan ngoãn lễ phép với ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân bạn bè.

b. Kể chuyện: (10)

- Gv giới thiệu tên truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

? Từng tranh vẽ gì?

- Gv kể lần 1, kể cả truyện.

- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

? Câu chuyện có những nhân vật nào?

? Nhờ đâu chàng Ngốc có được con ngỗng vàng.

? Chuyện gì lạ xảy ra khi anh chàng ngốc vào quán trọ?

? Ở kinh đô có chuyện gì lạ?

- HS đọc thầm, sau đó đọc lần lượt từng từ.

- nước, chúc, ích

- 2 HS nêu

- HS cả lớp viết lần lượt từng từ.

- HS đọc - HS trả lời.

- 6 dòng thơ - HS đọc nối tiếp.

- HS đọc - HS trả lời

- HS trả lời

- 11 nhân vật - HS trả lời

(13)

? Vì sao công chúa cười như nắc nẻ.

? Kết thúc câu chuyện ra sao?

? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.

- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.

- HS khá kể toàn bộ câu chuyện.

- GV nhận xét, tuyên dương HS kể tốt.

- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.

c. Luyện viết: (10)

- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nêu lại cách viết từ: thác nước, ích lợi - Nhận xét bài viết.

C. Củng cố- dặn dò: (2)

- Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk.

- Hs nêu lại các vần vừa vừa ôn.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 84.

- Sống tốt bụng sẽ gặp được điều tốt đẹp.

- Hs kể

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Mở vở viết bài.

Thực hành Tiếng Việt THỰC HÀNH (TIẾT 2) A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ich,êch 2. Kĩ năng

- Đọc và viết được câu ứng dụng.

3. Thái độ

- Yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A- Kiểm tra bài cũ (5P)

- Cho hs viết: Quê hương là con diều biêc.

- Gọi hs đọc đoạn văn. Quê hương.

- Gv nhận xét B- Bài mới

1. Giới thiệu bài: (1P)

- Cho hs nêu các âm đó học trong tuần.

2. Ôn tập:

Bài 1: Điền vần, tiếng có vần: ach, ich, êch(5P) - Yờu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học

Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

(14)

sinh tìm đúng.

Bài 2:Nối(5P)

Yêu cầu HS tự đọc các từ ở cột bên trái nối với các từ ở cột bên phải.

Bài 3. Đọc bài văn: Đọc sách(10P) - Yêu cầu HS đọc đoạn văn.

- Yờu cầu HS tìm tiếng chứa vần ot, ot, ơt.

c. Luyện viết: (10P)

- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Gv quan sát, nhận xét.

- HS tự nối

- HS đọc nối tiếp câu.

- HS: từng em đọc.

- HS lắng nghe.

- HS viết vào vở thực hành:

Sách dạy nhiều điều bổ ích.

C- Củng cố, dặn dò: (1P)

- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học

______________________________________________

Ngày soạn: 23/01/ 2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2019 Toán

Bài 76:

PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs:

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 3).

2. Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5) - Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

14- 2 15- 3 16- 1

- 2 hs nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.

- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx B. Bài mới:

1. Giới thiệu hướng dẫn cách làm phép tính trừ 17- 3

(7)

a. Thực hành trên que tính:

- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần:

Hoạt động của hs:

- 3 hs làm trên bảng.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

- Hs lấy 17 que tính rồi tách 1 chục

(15)

Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính.

- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? (Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính).

Điền vào bảng:

GV đưa mô hình.

- Đầu tiên trên bảng cô có mấy que tính?

- Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính.

- Số 3 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Bớt đi con làm phép tính gì?

- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính?

- Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị.

- HS trả lời gv ghi vào bảng

+ Vậy 17 que tính, bớt đi 3 que tính còn lại 14 que tính con viết được phép tính như thế nào?

b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:

- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới): 17

* 7 trừ 3 bằng 4 -

* Hạ 1, viết 1 3 17- 3 = 14 14

+ Viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 ở hàng đơn vị.

+ Viết dấu trừ

+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.

- Tính (từ phải sang trái):

- Đây là phép trừ không nhớ.

- Cho hs nêu lại cách trừ.

*) GV đưa ví dụ: 15 - 2 18 – 4

- GV quan sát nhận xét 2. Thực hành: ( vbt /tr10) Bài 1: ( 5’)

HS đọc yêu cầu bài tập.

- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?

và 7 que rời.

- Hs tách 7 que tính ra 3 que tính, còn lại 4 que tính.

- Cô có 17 que tính.

- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.

- số 3 gồm o chục và 3 đơn vị - Con thực hiện phép tính trừ.

- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính còn lại 14 que tính

- Hs theo dõi.

- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.

Chục Đơn vị 1

- 7 3 1 4

17 - 3 = 14 ( 4 hs đọc)

- Hs lắng nghe, quan sát.

- 2 hs cả lớp đặt tính và thực tính vào bảng con.

+ Bài 1 Tính:

-Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái.

(16)

- 5 hs lên bảng.

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

+ Hãy nêu cách thực hiện phép tính 15 – 2

Bài 2 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập - GV HD mẫu

- Muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm ntn?

- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách tính ở bài 1?

- HS làm bài, gv chữa bài - Bài 2 cần nắm được gì?

Bài 3: ( 5’) Bài yêu cầu gì?

- Để điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì?

- Sau đó ta điền số vào phép tính như thế nào?

- GV khuyến khích HS điền theo 2 cách.

- Bài 3 cần nắm được gì?

Bài 4: ( ý 2)( 5’) Trò chơi Ai nhanh hơn.

- Bài yêu cầu gì?

- Để điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì?

- GV chia lớp thành 2 đội chơi trò chơi.

- GV nêu luật chơi.

- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.

- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?

C. Củng cố, dặn dò: (3)

- Cho hs nêu lại cách đặt và cách thực hiện

12 15 16 15 13

1 2 4 1 2 11 13 12 14 11 14 19 18 17 16

-

2 3 6 5 3 12 16 12 12 13 - 1 hs nêu

- Lớp theo dõi nhận xét.

+ Bài 2 Điền số thích hợp vào ô trống.

(theo mẫu)

18 7 6 5 4 3 2 1

11

- Ta phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số trong hàng ô trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới.

- Ở bài 1 tính trừ theo cột dọc, còn bài 2 tính trừ nhẩm theo hàng ngang.

- Nắm được cách thực hiện phép tính nhẩm trừ lần lượt 18 và 17 cho các số theo hàng ngang.

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống.

- Đếm số hình tam giác ở mỗi nhóm rồi viết phép tính thích hợp.

- Ta sẽ lấy số hình tam giác của cả hai nhóm trừ đi số hình tam giác của một nhóm (bên trái hoặc phải) được kết quả là số hình tam giác của nhóm còn lại.

- Ôn lại cách đếm các số trong phạm vi 20 và nắm được cách thực hiện phép tính nhẩm trừ 18 và 17 cho các số theo hàng ngang.

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.

Ta lấy số ở hình tròn đầu tiên trừ đi số trên đường mũi tên là 2 được bao nhiêu ta viết vào ô trống. Các phép tính khác tương tự.

(17)

phép trừ 17- 3= 14 - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.

- Mỗi đội 2 bạn lên chơi.

- Củng cố cách trừ nhẩm số có hai chữ số cho số có 1 chữ số.

_________________________________________

Học vần Bài 84:

OP, AP

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.

- Đọc được câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.

- Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

* QTE: Trẻ em có bổn phận biết giữ gìn môi trường sống.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ chữ thực hành Tiếng việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs đọc và viết: Thác nước, chúc mừng, ích lợi.

- Đọc câu ứng dụng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa.

- Học sinh tìm tiếng ngoài bài có chứa vần đã học.

- Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

* Vần op (10) a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: op.

- Gv giới thiệu: Vần op được tạo nên từ o và p.

Hoạt động của hs - 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs nêu.

- Hs qs tranh- nhận xét.

(18)

- So sánh vần op với oc.

- Cho hs ghép vần op vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: op.

- Gọi hs đọc: op.

- Gv viết bảng họp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng họp.

(Âm h trước vần op sau, thanh nặng dưới o.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: họp.

- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp.

- Gọi hs đọc toàn phần: op- họp – họp nhóm.

* Vần ap: (8)

(Gv hướng dẫn tương tự vần op) - So sánh ap với op.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là a và o).

c. Đọc từ ứng dụng: (7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- Gv giải nghĩa từ: con cọp, đóng góp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7)

- Gv giới thiệu cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (16)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

- Hs xác định tiếng có vần mới: đạp.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

* QTE: Trẻ em có bổn phận biết giữ gìn môi trường sống.

b. Luyện viết: (7)

- Gv nêu lại cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần op.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần op.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

(19)

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét.

c. Luyện nói: (7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn nào có thể chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

C. Củng cố, dặn dò: (5)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 85.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

Bồi dưỡng Toán

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về:

- Củng cố về giảI toán có lời văn.

- Đo độ dài các đoạn thẳng.

2. Kĩ năng: Giải bài toán có lời văn.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’) Số?

- Gọi hs làm bài.

6 + 4 = ... 7 = 2 + … 5 + 4 = 10 = ... + 0 - Gv nhận xét.

B. Bài luyện tập:

Bài 1: (15’)Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán.

- Hướng dẫn hs đọc nội dung bài toán rồi làm bài.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

- Giáo viên nhận xét, chốt kiến thức.

Bài 2. (15’)

Hoạt động của hs - 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs đọc và nhận xét.

(20)

a, Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm.

b. Khoanh vào tên đoạn thẳng ngắn nhất.

- Hướng dẫn hs so sánh rồi khanh vào đoạn thẳng ngắn nhất.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Hs tự làm bài.

- 3hs lên bảng làm.

- 1 hs thực hiện.

- Hs đọc bài làm.

______________________________________________

Ngày soạn: 24/01/ 2019

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01 tháng 02 năm 2019 Học vần

Bài 85:

ĂP, ÂP

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.

- Đọc được câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề Trong cặp sách của em 2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.

- Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ chữ thực hành Tiếng việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs đọc và viết: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.

- Đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.

- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã học.

- Giáo viên nhận xét.

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- HS nối tiếp phát biểu.

(21)

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

* Vần ăp (10) a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăp.

- Gv giới thiệu: Vần ăp được tạo nên từ ă và p.

- So sánh vần ăp với op.

- Cho hs ghép vần ăp vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ăp.

- Gọi hs đọc: ăp.

- Gv viết bảng bắp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng bắp.

(Âm b trước vần ăp sau, thanh sắc trên ă.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bắp.

- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp - Gọi hs đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp

* Vần âp: (7)

(Gv hướng dẫn tương tự vần ăp.) - So sánh âp với ăp.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).

c. Đọc từ ứng dụng: (7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.

- Gv giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7)

- Gv giới thiệu cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao

Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ăp.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ăp.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi. Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

(22)

- Hs xác định tiếng có vần mới: thấp, ngập.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết: (7’)

- Gv nêu lại cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét.

c. Luyện nói: (7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách của em

- Gv hỏi hs:

+ Trong cặp sách của em có những đồ dùng gì?

+ Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn?

+ Em đã giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế nào?

+ Để sách vở và đồ dùng học tập của em được sạch, đẹp em cẩn phải làm gì?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay C. Củng cố, dặn dò: (5)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 86.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

Toán

Bài 77:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng 17- 3).

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

13+ 2 15+ 4 16+ 2 - Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx B. Bài luyện tập:

Bài 1: (7) Đặt tính rồi tính:

- Hướng dẫn học sinh làm bài.

- Gọi hs chữa bài tập.

Hoạt động của hs:

- 3 hs làm trên bảng.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs làm trên bảng.

(23)

Bài 2: (7) Tính nhẩm.

- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.

14- 1= 13. Có thể nhẩm: bốn trừ một bằng ba. Mười cộng ba bằng mười ba.

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 3: (7) Tính:

- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải.

12+ 3- 1=? Lấy 12+ 3= 15, lấy 15- 1 =14.

Vậy 12+ 3- 1= 14.

- Tương tự cho hs làm bài.

- Gọi hs chữa bài.

- Nhận xét.

d. Bài 4: (6) Nối (theo mẫu):

(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi Thi nối nhanh, đúng).

- Gv tổng kết cuộc thi.

C. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs đọc kết quả và nhận xét.

- HS nêu cách tính.

- Hs tự làm.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu yêu cầu.

- Hs các tổ thi đua.

Sinh hoạt (20p)

TUẦN 20

I. MỤC TIÊU

- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.

- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.

- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.

II. N ỘI DUNG 1.

Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ . - Tổ: 1, 2, 3, 4.

- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.

2. GV nhận xét chung

* Ưu điểm:

...

...

...

...

* Tồn tại

...

...

...

...

3. Phương hướng hoạt động tuần tới

- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.

(24)

- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.

- Thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân.

______________________________________

Kĩ năng sống (20p)

BÀI 4: KĨ NĂNG THỂ HIỆN LÀ NGƯỜI BẠN TỐT ( TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức

- Thực hành xong bài này, em: Biết được thế nào là người bạn tốt.

2. Kĩ năng

- Hiểu được một số hành động thể hiện là người bạn tốt.

3. Thái độ

- Tích cực thực hiện một số hành động thể hiện sự tôn trọng và yêu quý bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Vở BT Kĩ năng sống.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ GIÁO VIÊN

1. Khởi động: (1’)

2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng. (1’)

Hoạt động 1: Hoạt động thực hành. (8’) a, Rèn luyện

- HS thảo luận N2, quan sát tranh vẽ trang 16 rồi đánh dấu x vào

ở những hành động tốt trong hình.

a. Đứng lại...

b. Mình đọc sách cho bạn nghe nhé!

c. Ôi, bạn có đau không!

- Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét.

- GV KL: Hành động tốt là hình b và c.

b, Định hướng ứng dụng

- GV đọc cho HS nghe hai câu ca dao sau:

- Bạn bè thì phải ân cần

- Khó khăn, thuận lợi lâu dần nên thân.

Hoạt động 2: Hoạt động ứng dụng(8’) Hãy đưa ra 3 hành động thể hiện là người bạn tốt khi:

a, Học tập cùng bạn.

b, Vui chơi cùng bạn.

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 2, suy nghĩ, tìm cách diễn đạt điều mình muốn nói và nói cho các bạn cùng nghe.

- HS thực hành nói trước lớp

HĐ HỌC SINH

Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát bài:" lớp chúng mình”

- HS thảo luận nhóm 2

- Đại diện nhóm trình bày - nhận xét.

- HS trình bày - nhận xét.

- HS trình bày trước lớp

(25)

- GV nhận xét, chỉnh sửa.

3. Củng cố, dặn dò: (1’)

- GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị tiết sau

Hs vẽ

_______________________________________________

Thực hành Tiếng Việt THỰC HÀNH (TIẾT 3)

ÔN TẬP CÁC VẦN ICH, ÊCH

I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ich,êch 2. Kĩ năng

- Đọc và viết được câu ứng dụng.

3. Thái độ

- Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A- Kiểm tra bài cũ(5P)

- Cho hs viết: Quê hương là con diều biêc.

- Gọi hs đọc đoạn văn. Quê hương.

- Gv nhận xét B- Bài mới

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Cho hs nêu các âm đó học trong tuần.

2. Ôn tập:

Bài 1: Điền vần, tiếng có vần: ach, ich, êch (7P) - Yờu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm đúng.

Bài 2:Nối (5P)

Yêu cầu HS tự đọc các từ ở cột bên trái nối với các từ ở cột bên phải.

Bài 3. Đọc bài văn: Đọc sách (10P) - Yêu cầu HS đọc đoạn văn.

- Yờu cầu HS tìm tiếng chứa vần ot, ot, ơt.

c. Luyện viết: (8P)

- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Gv quan sát, nhận xét.

Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

- HS tự nối

- HS đọc nối tiếp câu.

- HS: từng em đọc.

- HS lắng nghe.

- HS viết vào vở thực hành:

Sách dạy nhiều điều bổ ích.

C- Củng cố, dặn dò: (3P)

- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học

(26)

_____________________________________________

Hoạt động Ngoài giờ

NGHE KỂ TRUYỆN VỀ TRUYỀN THỐNG QUÊ HƯƠNG I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh biết được những truyền thống tốt đẹp của quê hương như: truyền thống yêu nước chống ngoại xâm, truyền thống hiếu học, truyền thống đoàn kết tương thân tương ái…

2. Kỹ năng: Học sinh biết giữ gìn và phát huy những truyền thống tốt đẹp đó. Ra sức học tập rèn luyện để góp phần xây dựng quê hưong ngày càng giàu mạnh, văn minh

3. Thái độ: Trân trọng, tự hào và giữ gìn những truyền thống tốt đẹp đó.

II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN

Các tư liệu về truyền thống quê hương…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU Bước 1: Chuẩn bị: (1’)

*Đối với giáo viên:

- Thông báo cho cả lớp về nội dung và hình thức của hoạt động.

- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu về truyền thống quê hương, những tấm gương tiêu biểu trong lĩnh vực học tập, văn hóa văn nghệ…

- Chuẩn bị câu hỏi, hd hs thảo luận…

*Đối với hs:

- Sưu tầm và tìm hiểu trước về truyền thống quê hương, thôn xóm…

- Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ.

Bước 2: Khởi động (5’) Đội văn nghệ biểu diễn…

Bước 3: Kể chuyện (20’)

- Gv kể cho hs nghe những câu chuyện nói lên truyền thống tiêu biểu của quê hương, thôn xóm…

- Sau mỗi câu chuyện, gv yêu cầu hs thảo luận theo các câu hỏi sau:

+ Truyền thống nào của quê hương được nhắc đến ở câu chuyện trên.

+ Để giữ gìn và phát huy truyền thống đó của quê hương, em sẽ làm gì?

- Học sinh thảo luận theo nhóm 4

- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét - Giáo viên kết luận

Bước 4: Tổng kết, đánh giá (5’)

Gv nhận xét ý thức, thái độ tham gia hoạt động của hs.

Tuyên dương những cá nhân, nhóm thảo luận tích cực.

- Dặn dò cho buổi sau

Lắng nghe

Biểu diễn

Lắng nghe Lắng nghe

_____________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. CÁC HOẠT ĐỘNG

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY