BÀI TẬP PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: 82 : 5? Khoanh tròn vào chữ (A, B, C, D) đặt trước kết quả đúng:
A. 1,64 B. 16,4 C. 164 D. 0,164
Câu 2: Số dư của phép chia 9,358 : 2 , nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương là:
A. 18 B. 1,8 C. 0,18 D. 0,018
Câu 3: Giá trị của x là bao nhiêu trong phép tính sau: x18 121,5 ?
A. 6,05 B. 6,25 C. 6,5 D. 6,75
Câu 4: Số thứ nhất là 18,5; số thứ hai gấp ba lần số thứ nhất; số thứ ba là 78,85. Tìm trung bình cộng của ba số đó.
A. 50,95 B. 50,5 C. 50,9 D. 50,59
Câu 5: Kết quả của phép tính 438 :123,5 là:
A. 47 B. 40 C. 40,5 D. 42
Câu 6: Tìm một số biết rằng nếu ta gấp 3 lần số đó rồi cộng với 21,5 rồi trừ đi 1,5 được kết quả là 35,9. Số đó là:
A. 5,3 B. 3,5 C.5,8 D. 8,5
Câu 7: Tìm hai số thập phân có tổng bằng 360,25 biết rằng nếu dời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải một chữ số ta sẽ được số thứ hai.
A. 38,75 và 387,5 B. 31,75 và 317,5 C. 33,75 và 337,5 D. 32,75 và 327,5 Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 80,4m và chiều dài hơn chiều rộng 3,2m.
Diện tích thửa ruộng đó là:
A. 401,45m2 B. 358m2 C. 217,7m2 D. 225,75m2 II. TỰ LUẬN.
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 54 :13,5 b) 35 :17,5 c) 258 :17, 2 d) 23, 4 :1,3
e) 8, 245 :1, 25 f) 918,75 :12, 25 Câu 2: Tìm x biết:
a) x28, 4264,75 : 5 b) x3, 29,6 :1, 2 c) 2 x 64, 2225 :1,5
Câu 3: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
a) 52,7 :10...52,7 0,1
b) 232,14 :100...232,14 0,01 c) 79,5 :1000...79,5 0,001
Câu 4: Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở 3,8 tấn, xe thứ hai chở 4,6 tấn. Xe thứ ba chở bằng mức trung bình cộng của cả ba xe. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn gạo?
Câu 5: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân mà phần thập phân có một chữ số, một học sinh đã quên dấu phẩy của số thập phân và tiến hành cộng như cộng hai số tự nhiên nên được kết quả là 463. Tìm hai số hạng của phép cộng biết tổng đúng là 68,8.