Date of preparing: 27/10/2020 Period 9
FURTHER PRACTICE IN PRESENT SIMPLE AND FUTURE SIMPLE TENSE
I. Objectives:
By the end of the lesson, By the end of the lesson, SS will be able to review the present simple anf the future simple tense.
II. Teaching aids: posters.
III. Procedures.
1.Warm up : 2. Organization
Date of teaching : : ... Absent students: ...
... ...
3. The content A. GRAMMAR
1. Định nghĩa thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự 2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Cách dùng thì hiện tại đơn Ví dụ về thì hiện tại đơn Diễn đạt một thói quen hoặc hành động
lặp đi lặp lại trong hiện tại
I usually go to bed at 11 p.m.
We go to work every day. My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.)
Chân lý, sự thật hiển nhiên The sun rises in the East and sets in the West. The earth moves around the Sun. ( Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này
thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
The plane takes off at 3 p.m. this afternoon.
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: What will you do if you fail your exam?
Sử dụng trong một số cấu trúc khác We will wait, until she comes.
1. Định nghĩa thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.
2. Cách dùng thì tương lai đơn Cách dùng thì tương
lai đơn Ví dụ về thì tương lai đơn Diễn đạt một quyết
định tại thời điểm nói
We will see what we can do to help you.( Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.)
I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy.
Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy )
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
Will you open the door? ( Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu.
Will you come to lunch? ( Trưa này cậu tới ăn cơm nhé )
→ lời mời
Will you turn on the fan? ( Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu.
Will you go to this party tonight? ( Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ )→ lời mời
Diễn đạt dự đoán không có căn cứ
People will not go to Jupiter before 22nd century.( Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. )
I think people will not use computers after 25th century.
( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25 )
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Always, usually , often ,frequently,
sometimes ,seldom ,rarely ,hardly ,never ,generally , regularly ,Every day, every week, every month, every year,……. Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) – tomorrow: ngày mai– Next day: ngày hôm tới
– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là perhaps: có lẽ
– probably: có lẽ B. EXERCISES:
I. Present simple or future simple tense 1. She (go) --- to school everyday
2. There (to be) --- big problems in many parts of the world.
3. A lot of people (go) --- to work by car.
4. Davis never (take) --- the bus to school.
5. He plays volleyball but he (not enjoy)--- it.
6. Most shops usually (open) --- at 8.00 a.m and (close) --- at 6.00 p.m.
7. School children (wear) --- uniform on Monday.
8. I want ( buy)--- some stamps.
9. Ruth (live) --- with his parents in an apartment.
10. He is writing a postcard and (watch)--- TV at the same time..
11.He often ………. (go) to school on foot 12. She ……….(go) to school everyday.
13 . Bad students never ……….(work) hard.
14. The teacher always ……….(point) at the black – board when he
……….(want) to explain something.
15.She always ……….(cook) in the morning.
16 I always ……….(meet) him on the corner of this street.
17. He ……….. (meet) the dentist next week.
18. They …….. usually …………. (not go) to school by motorbike.
19. She ………..(come) here next month.
20. They ……….. (not be) doctors.
21. He often ……… (get) up late.
22. ……….. you often ……….(watch) TV?
23. I usually ……….. (go) shopping on weekend.
24. Hai often ………(wash) his face at 6.15.
25. Thanh and Mai always ………(see) a movie on Saturday.
Evaluation :
...
...
...
...
Duyệt, ngày 02/11/2020 Tổ trưởng
Nguyễn Thị Mùi