• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOP 30 Đề thi Toán Học kì 2 lớp 11 năm 2022 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TOP 30 Đề thi Toán Học kì 2 lớp 11 năm 2022 có đáp án"

Copied!
62
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề 1 I) TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Câu 1: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ (hình vẽ minh hoạ).

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. AC'AD AC AA'. B. AC'AB AD AA'. C. AC'ABACAA'.

D. AC'ABADAC.

Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y tan x với x k , k 2

    .

A. 12

y ' sin x.

B. 12 y ' sin x.

C. 12

y ' cos x.

D. 12 y ' cos x.

Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số y 2cos x . A. y'2sin x.

B. y' sin x.

(2)

C. y'sin x. D. y' 2sin x.

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. (c)’ = 0 (c là hằng số).

B.

 

x / 1

 x

x0

.

C.

 

xn / nxn 1

n , n1

.

D.

 

x / 1.

Câu 5: Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I, ( ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. ( ) qua I và vuông góc với AB.

B. ( ) qua A và vuông góc với AB.

C. ( ) qua I và không vuông góc với AB.

D. ( ) qua B và vuông góc với AB.

Câu 6: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực ? A. ytan x.

B. x 1

y .

2x 1

 

C. yx2 3x56.

D. 21

y .

x 2

 

Câu 7:

x 2

2x 5 lim x 2

 bằng A. 

(3)

B. 5 2. C. . D. 2.

Câu 8: Gọi S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

 

un có công bội q ( q 1). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. u1 S1 q

 . B. u1

S1 q

 . C.

1

S 1

u q

  .

D. u1 S q 1

 .

Câu 9: Cho hai hàm số uu x , v

 

v x

 

có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A.

uv '

 u ' v'.

B.

uv '

 u ' v'.

C.

 

ku 'ku ' (k là hằng số).

D.

 

uv 'u 'v'.

Câu 10: Cho hai hàm số f x ,g x

   

thỏa mãn

 

x 1

limf x 5

  và

 

x 1

limg x 2.

 Giá trị của

   

x 1

lim f x g x

   bằng A. 7.

B. 3.

C. -7.

(4)

D. -3.

Câu 11: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( ) . Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Nếu a / /( ) và b / /( ) thì ab.

B. Nếu a ( ) và b ( ) thì ab.

C. Nếu b / /( ) và a  ( ) thì ab.

D. Nếu b / /( ) và ab. thì a ( ).

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.

A. BD(SAC). B. CD(SAD). C. AC(SBD) D. BC(SAB).

Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ (hình vẽ minh hoạ). Vectơ A'A không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây ?

A B

D C

S

(5)

A. BB'.

B. AA '.

C. BC.

D. CC'.

Câu 14:

2

x 2

x 4 lim x 2

 bằng A. .

B. 0.

C. 2.

D. 4.

Câu 15: n 1 lim2n 3

 bằng A. 0.

B. . C. 1

2. D. 1

3.

Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số y x2 1.

A. 2

y ' 2x

x 1

  .

(6)

B. 2

y ' x

x 1

  .

C. 2

y ' 2x 1

2 x 1

 

 .

D. 2

y ' 1

2 x 1

  .

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (hình vẽ minh hoạ).

Số đo góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng

A. 120o B. 30o C. 60o D. 90o

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành (hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.

A. SA SC SB SD. B. SAAB SD DC.

(7)

C. SAADSB BC. D. SA SB SC SD.  

Câu 19: Cho hàm số y sin 2x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. y ' 3

6

  

   .

B. y ' 1 6

   

   .

C. y ' 1 6

  

   .

D. 1

y ' 6 2

  

   . Câu 20:

n

n n

lim 1 3

2 4.3

 bằng A. 3

2. B. 0.

C. 1 4.

D. -1.

Câu 21: Một chất điểm chuyển động theo phương trình 1 3 2

S t 6t

 3  , trong đó t >

0, t được tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 (giây) bằng

A. 33 m/s.

B. 9 m/s.

C. 27 m/s.

D. 3 m/s.

(8)

II) TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm).

a) Cho hàm số f x

 

xx 62 2 khi x 2

x 2m khi x 2

    

  

   

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại điểm x = -2.

b) Cho hàm số 2x 1

y f (x)

x 1

  

 , có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y  3x 4.

Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB,  là góc tạo bởi đường thẳng CG và mặt phẳng (SAC). Xác định góc  và tính sin .

================= HẾT =================

Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số yx3 4x2 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. -5.

B. 5.

C. 4.

D. 4.

Câu 2. Tìm m để hàm số

 

x2 1

khi x 1

f x x 1

m 2 khi x 1

 

 

  

liên tục tại điểm x0 1. A. m = 3.

B. m = 0.

(9)

C. m = 4.

D. m = 1.

Câu 3. Cho hàm số f (x) 2x2 4x5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

xlim f (x)

  . B. xlim f (x)

  . C. xlim f (x) 2

  . D. xlim f (x) 2

   .

Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số sau 3x 4

y x 2

  

 .

A. 2 2

y ' (x 2)

 .

B. 11 2

y ' (x 2)

 

 .

C. 5 2

y ' (x 2)

 

 .

D. 10 2

y ' (x 2)

 . Câu 5. Nếu

 

x 0

limf x 5

 thì

 

x 0

lim 3x 4f x

   bằng bao nhiêu?

A. -17.

B. -1.

C. 1.

D. -20.

Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi công thức v t

 

 8t 3t2, t

tính bằng giây, v(t) tính bằng (m/s). Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt 11

(m/s).

A.20. B.14. C.2.

(10)

D. 11.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC; SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. CDAD. B. CD(SBD). C. AB(SAC). D. SO(ABCD)

Câu 8. Cho hàm số f x

 

1x3

m 2 x

2

2m 3 x

2020

3      , m là tham số. Biết rằng tồn tại giá trị m0 sao cho f x 0, x . Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây?

A. (0; 2).

B. (-3; 1).

C. (3; 6).

D. (-4; -2).

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SA. Mặt phẳng (MBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. (SBC).

B. (SAC).

C. (SBD).

D. (ABCD).

Câu 10. Hàm số ycos 3x2 có đạo hàm là A. y'6sin 6x.

B. y'2cos3x.

C. y' 3sin 6x.

D. y' 3sin 3x.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA(ABCD) Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng

(11)

A. a 2. B. a.

C. 2a 2 3 . D. a 2

2 . Câu 12. Cho

2 3

x 1 2

x x 2 3x 5 a

lim x 3x 2 b

     

 

   

  (a

b là phân số tối giản; a, b là số nguyên). Tính tổng P a2 b2.

A. P = 5.

B. P = 3.

C. P = 2.

D. P = -2.

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) 1) Tính các giới hạn sau:

a)

2 x 3

x 7x 12

lim x 3

 

 .

b) xlim

x2 x x2 1

    .

2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) yx4 2 x với x > 0.

b) y2cos x 3x.

Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số yx3 3x 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3.

Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.

Gọi H; K lần lượt là trung điểm của AB; BC.

a) Chứng minh rằng SHABCD và

SAD

 

SAB

.
(12)

b) Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Tính tan. c) Tính khoảng cách từ K đến (SAD).

Câu 16. (0,5 điểm) Cho hàm số f (x)ax3bx2 cxd a

0

có đồ thị là (C). Biết (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x1 2 3. Tính giá trị biểu thức

 

1

 

2

 

3

1 1 1

D f ' x f ' x f ' x .

================= HẾT =================

Đề 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Cho các hàm số u(x); v(x) có đạo hàm trên khoảng K và v x

 

0 với mọi xK. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A.

 

         

 

2

u x u x .v x u x .v x

v x v x

    

  

 

B. u x

   

v x u x

 

v x

 

C. u x .v x

   

u x .v x

   

D. u x

   

v x u x

 

v x

 

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x = 1?

A. y x4

B. x 2

y x 1

 

(13)

C. 3 y x 1

D. y = 2x + 3

Câu 3. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng

A. 00 B. 450 C. 900 D. 600

Câu 4. Cho hàm số yf x

 

có đạo hàm tại điểm x0. Chọn khẳng định ĐÚNG?

A. f x

   

0 f x0

B.

     

0

0

0 x x

0

f x f x f x lim

x x

  

C.

     

0 0

0

f x f x

f x x x

  

D.

     

0

0

0 x x

0

f x f x f x lim

x x

  

Câu 5.

2 x 1

x 3x 4

lim x 1

 

 bằng A. 4

B. 3 C. 5 D. -4

Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = cot x là:

A. 21

y sin x

  

B. 12 y sin x

(14)

C. y sin x2 D. y  cot x

Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ĐÚNG?

A. Nếu đường thẳng d vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng

 

thì

d vuông góc với mặt phẳng

 

.

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng

 

thì

dvuông góc với mặt phẳng

 

.

C. Nếu đường d thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mặt phẳng

 

thì d vuông góc với mặt phẳng

 

.

D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng

 

thì d vuông góc với mặt phẳng

 

.

Câu 8. Đạo hàm của hàm số 2 y x là:

A. 22

y x

  

B. y 2x2 C. 22

y  x D. 12

y  2x

Câu 9. Cho nN,n 1 , tính đạo hàm của hàm số yxn. A. y n.xn

B. y n.xn 2 C. y 2n.xn 1 D. y n.xn 1 Câu 10. 4

xlim x

 bằng

(15)

A. -1 B. 0 C. 

D. 

Câu 11. Đạo hàm của hàm số y cos7x là:

A. y 7cos7x B. y  7sin 7x C. y  sin 7x D. y sin 7x

Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y4x3 là:

A. y 24x B. y  24x C. y 12x2 D. y  12x2

Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O là tâm của hình vuông ABCD.

Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?

A. SO B. SB C. SA D. SD

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y 5sin x 2  là:

A. y 5cos x2 B. y 5cos x C. y 5sin x2 D. y  5cos x

(16)

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về hình lăng trụ đứng?

A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.

B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình vuông.

C. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng không vuông góc với mặt phẳng đáy.

D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình thoi.

Câu 16. 7n 1 lim n 3

 bằng A. 1

3 B. 7 C. 1 D. 0

Câu 17. Đạo hàm của hàm số y2x2 3x7 là:

A. y 4x3 B. y 2x2 7 C. y 4x+7 D. y 2x2 3

Câu 18. xlim 2x

3 x2 2

bằng

A. 1 B. 

C. 2 D. 

Câu 19. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y3x2 4 tại điểm có hoành độ x0 2 là:

A. 3 B. -4

(17)

C. 12 D. 8

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), (xem hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc

A. SBD B. SBA C. SDC D. SBC

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau a) y3x2  x 1

b) ysin x3 cot 5x

Câu 2 (1 điểm): Cho hàm số x 3

y x 4

 

 chứng minh rằng: 2. y

 

/ 2

y 1 y

//

Câu 3 (1 điểm): Cho hàm số x 1

y x 2

 

 có đồ thị là (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm M 1; 20

.

Câu 4 ( 2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AB.

(18)

a) Chứng minh rằng: BC

SAB

b) Gọi K là trung điểm của cạnh BC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SC. Xác định đoạn vuông góc chung của của hai đường thẳng HK và SC.

--- HẾT ---

Đề 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Tính 10n

lim2n3 A. 5.

B. 10

 3 . C. 0.

D. .

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, SA

ABCD

.

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.

SAB

 

ABCD

.

B.

SAB

 

SAC

.
(19)

C.

SAB

 

SCD

.

D.

SAB

 

SBD

.

Câu 3: Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức đúng là

A. u u 'v 2uv'

v v

 

  

   . B. (uv)'u 'v uv' . C. (uv)'u 'v uv' . D. u u ' v uv '

v v

  

   .

Câu 4: Cho hàm số yx7. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. y 42x5. B. y 14x6. C. y 7x5. D. y 7x6.

Câu 5: Trong không gian cho 3 điểm M, N, P phân biệt. Tính PM MN . A. PN .

B. NM . C. MN . D. NP .

Câu 6: Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

(20)

A. A'C DD'. B. A C' BB'. C. A C  AC. D. A'C'BD. Câu 7: Tính 3

xlim x

 ta được kết quả là A. 3.

B. . C. 0.

D. .

Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 7 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (CDD’).

A. 7 3 cm.

B. 7 cm.

C. 14 cm.

D. 7 2 cm.

Câu 9: Đạo hàm của hàm số y cot x là A. y cosx.

B'

B

D'

C' A'

C

A D

A' D'

C'

D

B C

A B'

(21)

B. 12 y  sin x.

C. 12

y  sin x. D. y tan x.

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y sin x là A. y cot x.

B. y sin x. C. y tan x. D. y cos x.

Câu 11: Trong quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa tại điểm x0 của hàm số y = f(x) thì đại lượng y bằng

A. f (x0   x) f (x )0 . B. f (x0   x) f (x )0 . C. f (x0   x) f (x )0 . D. f (x0   x) f (x )0 .

Câu 12: Cho hình hộp ABCD.MNPQ. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (MNPQ) theo phương BM biến điểm C thành điểm

A. N.

B. M.

C. Q.

(22)

D. P.

Câu 13: Cho đường thẳng , mặt phẳng ( ) và 2 đường thẳng a, b phân biệt thuộc ( ) . Điều kiện để đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng ( ) là

A.    a, b và a cắt b.

B.    a, b và a // b.

C.    a, b và // b.

D.    a, b và  cắt b.

Câu 14: Tính vi phân d x

2 7x9

ta được kết quả là A.

2x7 dx

.

B.

x7 dx

.

C.

x7 dx

.

D.

2x7 dx

.

Câu 15: Hàm số nào liệt kê dưới đây liên tục trên ? A. 21

y x 3

 . B. 21

y x 3

 . C. 42

y x .

D. 32 y x .

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số f (x)x2020 . A. f '(x)2020x2021.

B. f '(x)2019x2020.

(23)

C. f '(x)2020x. D. f '(x)2020x2019. Câu 17: Tính giới hạn

2

x 2

x 5x 6 I lim

x 2

 

  .

A. I = 1.

B. I = 5.

C. I = -1.

D. I = 0.

Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = c (c là hằng số) là A. y’ = y.

B. y’ = c.

C. y’ = 1.

D. y’ = 0.

Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại điểm

 

0 0 0

M x ; y là

A. yf ' x

 

0 xx0

y0.

B. yy0 f ' x

 

0 xx0

. C. yy0 f ' x

 

0 xx0

. D. yf ' x

 

0 xx0

y0.

Câu 20: Giả sử u = u(x). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

 

un un 1.u

n *

.

B.

 

un n.u

n *

.

C.

 

un  n.un 1

n *

.
(24)

D.

 

un n.un 1.u

n *

.

Câu 21: Giả sử

 

xlim f xx0 L

 và

 

xlim g xx0 M

 . Khi đó đẳng thức nào dưới đây là sai?

A.

   

xlim f xx0 g x L M

    . B.

   

xlim f x g xx0 L M

   .

C.

 

   

x x0

f x L

lim , M 0

g x M

  .

D.

   

xlim f xx0 g x L M

    .

Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường thẳng A’B’ đến mặt phẳng (ABC’D’).

A. 4 cm.

B. 4 2 cm.

C. 8 2 cm.

D. 8 cm.

Câu 23: Cho một vật chuyển động theo phương trình S t3 mt2 10tm2, trong đó t được tính bằng giây, S được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm t = 4s vận tốc của vật bị triệt tiêu. Gọi a là gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s.

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. a

30;40

.

A' D'

C'

D

B C

A

B'

(25)

B. a

20;30

.

C. a

0;10

.

D. a

10;20

.

Câu 24: Đạo hàm của hàm số ysin3x là A. y sin 3x.

B. y 3cos3x. C. y cos3x. D. y 3sin 3x.

Câu 25: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ?

A. Tại điểm x0 = -1.

B. Tại điểm x0 = 2.

C. Tại điểm x0 = -2.

D. Tại điểm x0 = 1.

Câu 26: Một vật chuyển động theo phương trình S  t2 9t 13, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chuyển động khi t = 8 giây.

A. 23 (m/s) . B. 25 (m/s).

(26)

C. 24 (m/s).

D. 149 (m/s) .

Câu 27: Biết f (x),g(x) là các hàm số liên tục trên . Tính đạo hàm của hàm số

2 4

3

h(x) f ( x ) g 1 a x

 

      (với x0,a là hằng số) .

A.

2

4 3

3 1

h '(x) 2xf ' x g '

x x

 

      .

B.

2

4 3 3

3 1

h '(x) 2xf ' x g ' 4a

x x

 

      

  .

C.

2

4 3

3 1

h '(x) 2xf ' x g '

x x

 

       .

D.

2

6 3

1 1

h '(x) 2xf ' x g '

x x

 

       .

Câu 28: Phương trình tiếp tuyến  tại điểm M(-2; 5) thuộc đồ thị (C) của hàm số y 3x 1

x 1

 

 là A. : y  x 6. B. : y x. C. : y2x 9 . D. : y5x 3 . Câu 29: Biết rằng

2 2 2 2

3

1 2 3 ... n p

lim 7 2n q

   

  (với q > 0 và p

q là số hữu tỉ tối giản).

Tính p.q.

A. -10.

B. -6.

C. -3 . D. -100 .

(27)

Câu 30: Cho hàm số 4x2 50 f (x)

x 25

 

 . Tính f(2022)

 

4 ta được kết quả là A. 4.2022!2023

7.2022!

  9 .

B.

22 2022

3

 

 

  .

C. 3.2022!2023 7.2022!

  9 .

D. 3.2022!2023 7.2022!

  9 .

Câu 31: Giới hạn

3 x 5

x 11 x 59 m

lim x 5 n

   

 (m

n là phân số tối giản). Tính 2m + n bằng

A. 59.

B. 57.

C. 60.

D. 58.

Câu 32: Đạo hàm của hàm số yx3 5x2 6x 12 là A. y'x2 2x4.

B. y'7x22x4. C. y'3x2 10x6. D. y'x3 3x26x.

Câu 33: Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos5x là A. y  sin 5x.

B. y  5sin 5x.

(28)

C. y  25cos5x. D. y 10cos5x.

Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số y 1 3x 2 .

A. 2

y ' 6x

1 3x

 

 .

B. 2

y ' 3x

2 1 3x

 

 .

C. 2

y ' 1

2 1 3x

  .

D. 2

y ' 3x

1 3x

 

 .

Câu 35: Tính lim 4n

2n5 7n2

A. . B. 4.

C. 7.

D.  .

II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm, học sinh trình bày bài giải vào giấy) Câu 36. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y5x3 2x2 3x 1 .

b) x

y sin 2x cos

  3.

Câu 37. (0,5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ thị (H) của hàm số y 2x 1

x 1

 

 tại x0 = 2.

Câu 38. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a. Biết SB vuông góc với mặt đáy và P là trung điểm của cạnh AC.

(29)

a) Chứng minh rằng AC(SBP)

b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAC) biết góc tạo bởi (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60 . 0

---- HẾT ----

Đề 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1. Tìm đạo hàm của hàm số y3sin xcos x5tan x, ( với x k , k 2

    ).

A. ' 52

y 3cos x sin x .

sin x

  

B. y' 3cos x sin x 52 . cos x

  

C. y' 3cos x sin x 52 . cos x

  

D. y' 3cos x sin x 52 . sin x

  

Câu 2. Cho hàm số

2

y 1

x 1

  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. y' xy3 0.

B. y' xy3 0.

C. y' xy3 1.

D. y' xy3 1.

Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. AB AD AA'  AD'.

(30)

B. AB AD AA'  C'A.

C. AB AD AA'  AC'.

D. AB AD AA'AC.

Câu 4. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu ab và cb thì a // c.

B. Nếu a b và a //c thì b //c.

C. Nếu a //b và ca thì cb. D. Nếu a b thì a và b cắt nhau.

Câu 5. Tính

x 1

lim 2x 1.

x 1

 

A. .

B. -2.

C. 0.

D. .

Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. SA

ABC .

B. BC

SAB .

C.

SAB

 

SBC .

D. AC

SAB .

Câu 7. Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số y sin5x.A. y''  25sin 5x.

B. y''  25cos5x.

(31)

C. y''  sin 5x.

D. y'' 25sin 5x.

Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số yx3 12. x 1, ( với x > 0).

A. y' 3x2 12 .

  x B. y' 3x2 6 .

  x

C. y' 3x2 6 1.

  x  D. y' 3x2 6 .

  x Câu 9. Tính

n n

2.3 5

lim .

3 3

A. .

B. . C. 0.

D. 2.

Câu 10. Cho hàm số

m x 3 2m 2 x

khi x 1

y f (x) x 1 .

1009 n khi x 1

2

    

 

  

  



Tìm điều kiện của

tham số m và n để hàm số trên liên tục tại điểm x = 1.

A. 5m + 4n = 2018 B. 4m – 5n = 2018 C. 4m + 5n = 2018 D. 5m – 4n = 2018

(32)

Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S t3 3t2  3t 1, trong đó t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2( giây) .

A. 6 m/s B. 3 m/s C. 2 m/s D. 1 m/s Câu 12. Tính

x 2

2x 5

lim .

x 1

A. -1.

B. 2.

C. 1 D. .

Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA 2a 3

 3 . Tính góc  hợp bởi cạnh bên SA và mặt đáy (ABC).

A.  30 .0 B.  60 .0 C.  27 .0 D.  45 .0

Câu 14. Tìm vi phân của hàm số yx4 2x23.

A. dy(4x3 4x)dx.

B. dy4x3 4x.

C. dy(4x3 4x)dx.

(33)

D. dx(4x3 4x)dy.

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

 

SA ABCD và SA = a.Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) A. d A; SBC

   

a.

B. d A; SBC

   

a 2.

C. d A; SBC

   

a 3.

 2 D. d A; SBC

   

a 2.

 2

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm). Tính các giới hạn sau:

a) 5n 2

lim .

3n 1

b) x 1

x 3 2

lim .

x 1

 

Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số

x2 3x 2

khi x 2

y f (x) x 2 .

3 a khi x 2

  

 

   

  

Tìm điều kiện của tham số a để hàm số trên gián đoạn tại điểm x = 2.

Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số 1 3 y f (x) x 2x

 3  , có đồ thị (C) a) Tính đạo hàm của hàm số trên.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 =3

Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm M của cạnh AD,

SM a 3.

 2 Gọi N, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SC; SB

(34)

a) Chứng minh rằng CD

SAD .

b) Chứng minh rằng

SBC

 

SMQ .

c) Xác định và tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (AND) và (SBC)

=================Hết=================

Đề 5

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. BABCBB'BD'.

B. BABCBB'D'B.

C. BABCBB'BA'.

D. BABCBB'BD.

Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t3 t2 4t6, trong đó t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2( giây) .

A. 2 m/s.

B. 4 m/s C. 3 m/s D. 1 m/s

Câu 3. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu ac thì a và c cắt nhau.

B. Nếu ac và bcthì a // b.

C. Nếu a // c và ab thì bc. D. Nếu ac và a // b thì c // b.

Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số yx4 8 x 1, ( với x > 0).

A. y' 4x3 4 .

  x

(35)

B. y' 4x3 4 1.

  x  C. y' 4x3 8 .

  x D. y' 4x3 4 .

  x Câu 5. Tính

x 2

lim x 1 x 2

 

 . A. 0.

B. 1.

C. . D. . Câu 6. Tính

n n

3.2 1 lim 2 5

 . A. 1

5.

B. . C. 3.

D. 0.

Câu 7. Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số ysin 3x.

A. y''  9sin 3x.

B. y'' 9sin 3x.

C. y''  sin 3x.

D. y''  9cos3x.

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.

(36)

A. BD(SAC). B. CD(SAD). C. AC(SBD) D. BC(SAB).

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC; SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. CDAD. B. CD(SBD). C. AB(SAC). D. SO(ABCD)

Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số ysin x3cos x2 tanx, ( với x k , k 2

    ).

A. ' 22

y cos x 3sin x .

sin x

  

B. ' 22

y cos x 3sin x .

cos x

  

C. ' 22

y cos x 3sin x .

cos x

  

D. ' 22

y cos x 3sin x .

cos x

  

Câu 11. Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I, ( ) là mặt phẳng

A B

D C

S

(37)

trung trực của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. ( ) qua I và vuông góc với AB.

B. ( ) qua A và vuông góc với AB.

C. ( ) qua I và không vuông góc với AB.

D. ( ) qua B và vuông góc với AB.

Câu 12. Tính

x 4

2x 8 lim x 2

 . A. 0.

B. 4.

C. 8.

D. 10.

Câu 13. Tìm vi phân của hàm số yx4 3x22.

A. dy4x3 6x.

B. dy(x4 3x )dx.2 C. dx(4x36x)dy.

D. dy(4x36x)dx.

Câu 14. Cho hàm số

2m x 2 m x 1

khi x 3 x 3

y f (x)

1009 n khi x 3

2

    

 

  

  



. Tìm điều kiện

của tham số m và n để hàm số trên liên tục tại điểm x = 3.

A. 5m + 4n = 2018 B. 4m – 5n = 2018 C. 4m + 5n = 2018 D. 5m – 4n = 2018 Câu 15. Cho hàm số

4

y 1

x 1

  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(38)

A. y' xy3 0.

B. y' xy3 0.

C. y' xy3 1.

D. y' xy3 1.

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm).

Câu 1 (1,0 điểm). Tính các giới hạn sau:

a) lim3n 1. 4n 2

b)

x 1

x 8 3

lim .

x 1

 

Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số

x2 4x 3

khi x 1

y f (x) x 1 .

2 a khi x 1

  

 

   

  

Tìm điều kiện của tham số a để hàm số f(x) gián đoạn tại x = 1..

Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số 1 3 y f (x) x 4x

 3  , có đồ thị (C).

a)Tính đạo hàm của hàm số trên.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = 5.

Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm M của cạnh AB,

SM a 3

 2 . Gọi N, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SC; SD a) Chứng minh rằng BC

SAB

.

b) Chứng minh rằng

SDC

 

SMQ

.

c) Xác định và tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABN) và (SDC).

=================Hết=================

(39)

Đề 7 I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA

ABCD

.

Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông?

A. SBC B. SAB C. SCD D. SBD

Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A.

2 2

2n 1 5n 3n

B.

2 2

1 2n 5n 3n

C.

2 n

n 2n

u 5n 3

 

D.

2

n 2

n 2

u

1 3n

 

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số x 1 f (x)

x 1

 

 gián đoạn tại x = 1

B. Hàm số 2

f (x) x 1

x 1

 

 liên tục trên

C. Hàm số

x2 1 f (x)

x 1

 

 liên tục trên D. Hàm số

f (x) x 1

x 1

 

 liên tục trên (0; 2)

(40)

Câu 4: Giới hạn

x 1

2x 3 lim 1 x

 là:

A. 

B. 2 C. 

D. -2

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. SO(ABCD) B. BD(SAC) C. AC(SBD) D. AB(SAD)

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. (SCD)(SAD) B. (SBC)(SAC) C. (SDC)(SAC) D. (SBD)(SAC)

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, (SAB)(ABC), SA = SB, I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Góc giữa SC và (ABC) là SCI B. SI(ABC)

C. AC(SAB) D. AB(SAC)

(41)

Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình s t3 3t (t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 2 (giây) ?

A. 15 m/s B. 7 m/s C. 14 m/s D. 12 m/s

Câu 9: Cho một hàm số f x( ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;

b).

B. Nếu hàm số f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b).

C. Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a; b], f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trên khoảng (a; b).

D. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a; b).

Câu 10: lim

n23n n2 2

ab (a,b ab tối giản) thì tổng a2 b2 là : A. 10

B. 3 C. 13 D. 20

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có SA

ABC

và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ACSH B. BCSC C. ABSH

(42)

D. BCAH

Câu 12: Hàm số x 6

y x 9

 

 có đạo hàm là:

A.

 

2

3 x9 B.

 

2

3 x 9

 

C.

 

2

15 x9 D.

 

2

15 x 9

 

Câu 13: Cho hàm số

2

2

ax 4x 3

f (x) ,(a R,a 0)

3x 2ax

 

  

 . Khi đó

xlim f (x)

 bằng:

A. 3 a

B. 1

2

C. 

D. 

Câu 14: . Hàm số 3 2 x 4

y x 2x

2

    có đạo hàm là:

A. 2 1

y' 3x 4x

  4 B. y' 3x 2 4x4.

C. 2 1

y' 3x 4x

  2 D. y 3x2 4x2

(43)

Câu 15: Cho hàm số y 3x2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y 3x 1

2 2

  là:

A. y 3x 1

2 2

 

B. y 3x 1

 2  C. y 3x 1

 2  D. y 3x 3

2 2

 

Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?

A.

3

n 4

n 2n 3

u

n 4

 

 

B. un  n2 2nn C.

4

n 6

3n 1 u

n 2

 

D.

3

n 2

2n n

u n 2

 

Câu 17: Giới hạn

x 0

2 3 lim x

4 1 x

 là:

A. 1 2 B. 3 C. 3 4 D. 3

(44)

Câu 18: Phương trình

t 1

2 t 3 4 sinx lim

t 1

  

 , có nghiệm x 0;

2

 

  là

A. 6

B. vô nghiệm C. 30 0

D. 1 2

Câu 19: Biết

x

lim 2x 2 a x



 , khi đó a có giá trị là:

A. 1

B. Không tồn tại C.  a

D. 0

Câu 20: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R thỏa mãn

x 2

f (x) f (2)

lim 3

x 2

 

 . Kết quả nào sau đây là đúng?

A. f’ 3

 

2

B. f’ 2

 

3

C. f’ x

 

3

D. f’ x

 

2

Câu 21: Đạo hàm của hàm số y sin 3x là : A. 3cos3x

2 sin 3x.

B. cos3x 2 sin 3x.

(45)

C. cos3x 2 sin 3x.

D. 3cos3x 2 sin 3x.

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a 2 và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:

A. 45o B. 30o C. 60o D. 90o

Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy tâm O và M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. (SBD)(SAC)

B. Góc giữa (SBC) và (ABCD) là SMO C. Góc giữa (SCD) và (ABCD) là NSO D. (SMO)(SNO)

Câu 24: Cho hàm số yf (x)cos x2 msin x có đồ thị (C). Giá trị m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x  vuông góc với đường thẳng y x là:

A. Không tồn tại.

B. 0.

C. 1.

D. -1.

Câu 25: Hàm số ycos x sin x 2x có đạo hàm là:

A. sin xcos x2

(46)

B.

sin x cosx 2  

. C. sin xcos x2. D.

 sin x cosx 2x  

.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Cho hàm số 1 3 2

y x 2mx 3mx 2 2

 3    , m là tham số.

a) Giải bất phương trình y’ > 0 khi m = 1.

b)Tìm điều kiện của tham số m để y'  0, x .

Câu 2(0,75 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx3 x tại điểm có hoành độ là 1.

Câu 3(1,25 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a. Biết SA = SC, SB = SD, SO =3a

4 và ABC600. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.

a) Chứng minh SO

ABCD , (SAC)

SBD

. b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và IJ.

c) Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC).

Đề 8 I. Tự luận (5 điểm)

Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số yx34x21 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. 5. B. 5.

(47)

C. 4.

D. 4.

Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y tan x với x k , k 2

    .

A. 12

y ' sin x. B. 12

y ' sin x.

C. 12

y ' cos x.

D. 12 y ' cos x.

Câu 3. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng

A. 00 B. 450 C. 900 D. 600

Câu 4: Cho hàm số yx7. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. y 42x5. B. y 14x6. C. y 7x5. D. y 7x6.

Câu 5: Trong không gian cho 3 điểm M, N, P phân biệt. Tính PM MN . A. PN .

B. NM .

(48)

C. MN . D. NP .

Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. SA

ABC .

B. BC

SAB .

C.

SAB

 

SBC .

D. AC

SAB .

Câu 7. Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số y sin5x.A. y''  25sin 5x.

B. y''  25cos5x.

C. y''  sin 5x.

D. y'' 25sin 5x.

Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số yx3 12. x 1, ( với x > 0).

A. y' 3x2 12 .

  x B. y' 3x2 6 .

  x

C. y' 3x2 6 1.

  x  D. y' 3x2 6 .

  x

Câu 9. Cho một hàm số f x( ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

(49)

A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;

b).

B. Nếu hàm số f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a; b).

C. Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a; b], f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trên khoảng (a; b).

D. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a; b).

Câu 10. lim

n2 3n n2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2 ; a AD a  .Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB; SC tạo với đáy

S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.. Cho hình chóp tứ giác

có đáy ABCD là hình vuông cạnh , a mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Tính thể tích khối chóp

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và

S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD; gọi M là trung điểm của CD; cạnh bên SB

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60