Trường THPT Lương Văn Cù Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa Học (lần 2 HKI) Họ tên:... Năm học: 2018-2019
Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút Đề 01
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL
(Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl; 35,5; K=39, Ca=40, Br=80) Câu 1. Từ valin (val) alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 4 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 3 chất
Câu 2. Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 3,72 gam C. 1,86 gam D. 2,79 gam
Câu 3. Có bao nhiêu đồng phân vị trí α và β của amino axit có cùng CTPT C4H9O2N?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 4. Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn peptit Ala-Ala trong dd NaOH dư, sản phẩm tạo thành có công thức là
A. H2N-CH(CH3)COONa B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2COONa D. H2N-CH(CH3)COOH
Câu 6. Theo nguồn gốc, polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp ?
A. Tơ axetat. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Tơ tằm.
Câu 7. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin B. trùng hợp từ caprolactam
C. trùng ngưng từ caprolactam
D. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin
Câu 8. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là
A. 24.000. B. 12.000. C. 25.000 D. 15.000.
Câu 9. Một amin no, đơn chức có chứa 23,729%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là
A. C2H7N; 2 đồng phân. B. CH5N; 1 đồng phân.
C. C4H11N; 8 đồng phân. D. C3H9N; 4 đồng phân.
Câu 10. Cho dãy gồm các amin sau metylamin ; butylamin ; phenylamin ; etylamin ; propylamin. Số amin ở thể khí là.
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 11. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 3N (n ≥2 ) B. CnH2n + 3N (n ≥ 1)
C. CnH2n N (n ≥ 1) D. CnH2n + 1N (n ≥ 1)
Câu 12. Lấy toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra khi đun nóng 1,2 tấn propanol C3H7OH với H2SO4 đậm đặc ở 1700C để tổng hợp thành chất dẻo PP. Biết rằng hiệu suất của phản ứng tách nước và trùng hợp lần lượt là 80% và 75%. Khối lượng chất dẻo thu được là.
A. 560kg B. 480kg C. 460kg D. 504kg
Câu 13. Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. poli(vinyl clorua). B. amilopectin của tinh bột.
C. nhựa bakelit. D. cao su lưu hóa.
Câu 14. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 15. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5)
A. 11,15 gam B. 44,00 gam C. 11,05 gam D. 43,00 gam
Câu 16. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn hơn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trao đổi B. trùng ngưng C. trùng hợp D. nhiệt phân
Câu 17. Etylmetylamin có CTPT là
A. CH3NH-CH2CH2CH3 B. CH3NHCH3 C. C2H5-NH-C6H5 D. CH3NHC2H5
Câu 18. Thực hiện phản ứng C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl. Sản phẩm muối thu được có tên là
A. etan amoniclorua B. etyl clorua C. amoniclorua D. etyl amoniclorua Câu 19. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. CH3–NH–CH3 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. H2N-[CH2]6–NH2 D. C6H5NH2
Câu 20. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Isopropylamin. B. Isopropanamin. C. Etylmetylamin. D. Metyletylamin.
Câu 21. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 26442 đvC và của một đoạn mạch tơ nitron là 6678 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và nitron nêu trên lần lượt là [H=1; C=12; N=14;
O=16]
A. 121 và 152. B. 121 và 135. C. 117 và 126. D. 113 và 135.
Câu 22. Thủy phân pentapeptit Xthu được các đipeptit Ala – Gly; Glu – Gly và tripeptit Gly – Ala – Glu.
Vậy cấu trúc của peptit X là
A. Glu-Gly-Ala-Gly-Ala B. Ala-Ala-Glu-Gly-Gly
C. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly D. Ala-Ala-Gly-Glu-Gly
Câu 23. thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với gly- Ala là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. dung dịch NaCl
Câu 24. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12. N = 14)
A. 8,15 gam B. 8,10 gam C. 9,65 gam D. 9,55 gam
Câu 25. Cao su thiên nhiên có công thức phân tử (C5H8)n có tên gọi là
A. poliisopren B. polivinyl clorua C. polipropilen D. cao su buna.
Câu 26. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 27. Số đồng phân amin bậc 1 và 3 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 28. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3.
C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 29. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ capron. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco
Câu 30. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những tơ thuộc tơ tổng hợp là
A. tơ visco, tơ axetat và tơ tằm B. tơ tằm, tơ enang và tơ nilon – 6,6 C. tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang D. tơ visco, tơ nilon-6,6 và tơ enang
Câu 31. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH= CH-CH2-)n; (NH-CH2-CO-)n . Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH B. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 –COOH C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH D. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH
Câu 32. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac.
A. (4) < (3) < (2) < (5) < (1) B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) C. (1) < (5) < (4) < (2) < (3) D. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) Câu 33. Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit B. anilin, amoniac, natri hidroxit C. metylamin, amoniac, etylamin D. phenylamin, metylamin, amoniac
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 246 gam alanin. Nếu khối lượng protein X là 135000 đvC thì số mắt xích alanin trong X là
A. 724 B. 781 C. 358 D. 746
Câu 35. Cho một lượng RNH3Cl tác dụng hết với NaOH thu được amin X. Đốt cháy X thu được 0,2 mol N2. Xác định khối lượng NaOH cần dùng, biết dùng dư 10% so với phản ứng.
A. 21,5g B. 18,5g C. 17,6g D. 14,6g
Câu 36. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 11,1 gam muối.
Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,9 B. 7,5 C. 9,8 D. 5,7
Câu 37. A là một α – amino axit có mạch cacbon không phân nhánh, trong phân tử A chỉ chứa nhóm chức – COOH và –NH2, không có nhóm chức khác. Lấy 0,02mol A phản ứng vừa đủ với 160ml dung dịch HCl 0,125M, tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác, nếu lấy 4,41 gam A tác dụng với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là.
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 38. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6 B. polietilen, polibutadien, nilon-6,nilon-6,6 C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6
Câu 39. Đốt cháy hoàn hoàn 0,1 mol etylamin thu được tổng khối lượng sản phẩm là
A. 17,9 gam B. 13,5 gam C. 16,5 gam D. 15,9 gam
Câu 40. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Alanin B. Axit 2 – aminopropanoic
C. Anilin D. Axit
-aminoproponic---Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa Học (lần 2 HKI) Họ tên:... Năm học: 2018-2019
Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút Đề 02
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL
(Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl; 35,5; K=39, Ca=40, Br=80)
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 246 gam alanin. Nếu khối lượng protein X là 135000 đvC thì số mắt xích alanin trong X là
A. 724 B. 358 C. 781 D. 746
Câu 2. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ capron. B. tơ visco C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 3. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 3N (n ≥2 ) B. CnH2n N (n ≥ 1)
C. CnH2n + 3N (n ≥ 1) D. CnH2n + 1N (n ≥ 1)
Câu 4. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5)
A. 44,00 gam B. 43,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam
Câu 5. Cho dãy gồm các amin sau metylamin ; butylamin ; phenylamin ; etylamin ; propylamin. Số amin ở thể khí là.
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 6. Thủy phân pentapeptit Xthu được các đipeptit Ala – Gly; Glu – Gly và tripeptit Gly – Ala – Glu.
Vậy cấu trúc của peptit X là
A. Glu-Gly-Ala-Gly-Ala B. Ala-Ala-Glu-Gly-Gly
C. Ala-Ala-Gly-Glu-Gly D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly
Câu 7. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Isopropylamin. B. Isopropanamin. C. Etylmetylamin. D. Metyletylamin.
Câu 8. Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. B. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
C. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. D. tơ hóa học và tơ tổng hợp.
Câu 9. A là một α – amino axit có mạch cacbon không phân nhánh, trong phân tử A chỉ chứa nhóm chức – COOH và –NH2, không có nhóm chức khác. Lấy 0,02mol A phản ứng vừa đủ với 160ml dung dịch HCl 0,125M, tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác, nếu lấy 4,41 gam A tác dụng với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là.
A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 10. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 B. polietilen, polibutadien, nilon-6,nilon-6,6 C. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6
Câu 11. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những tơ thuộc tơ tổng hợp là
A. tơ tằm, tơ enang và tơ nilon – 6,6 B. tơ visco, tơ axetat và tơ tằm C. tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang D. tơ visco, tơ nilon-6,6 và tơ enang Câu 12. Theo nguồn gốc, polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp ?
A. Xenlulozơ. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Polietilen.
Câu 13. Cho một lượng RNH3Cl tác dụng hết với NaOH thu được amin X. Đốt cháy X thu được 0,2 mol N2. Xác định khối lượng NaOH cần dùng, biết dùng dư 10% so với phản ứng.
A. 18,5g B. 17,6g C. 14,6g D. 21,5g
Câu 14. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 26442 đvC và của một đoạn mạch tơ nitron là 6678 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và nitron nêu trên lần lượt là [H=1; C=12; N=14;
O=16]
A. 121 và 152. B. 117 và 126. C. 113 và 135. D. 121 và 135.
Câu 15. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac.
A. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) B. (4) < (3) < (2) < (5) < (1) C. (1) < (5) < (4) < (2) < (3) D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) Câu 16. Đốt cháy hoàn hoàn 0,1 mol etylamin thu được tổng khối lượng sản phẩm là
A. 15,9 gam B. 17,9 gam C. 16,5 gam D. 13,5 gam
Câu 17. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH
Câu 18. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. C6H5NH2
C. CH3–NH–CH3 D. CH3–CH(CH3)–NH2
Câu 19. Một amin no, đơn chức có chứa 23,729%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là
A. C3H9N; 4 đồng phân. B. C4H11N; 8 đồng phân.
C. CH5N; 1 đồng phân. D. C2H7N; 2 đồng phân.
Câu 20. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH= CH-CH2-)n; (NH-CH2-CO-)n . Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH B. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH
C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 –COOH D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH Câu 21. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH≡CH. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 22. thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với gly- Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl
Câu 23. Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. nhựa bakelit. B. cao su lưu hóa.
C. amilopectin của tinh bột. D. poli(vinyl clorua).
Câu 24. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12. N = 14)
A. 8,10 gam B. 9,55 gam C. 9,65 gam D. 8,15 gam
Câu 25. Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, amoniac, natri hidroxit B. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit C. metylamin, amoniac, etylamin D. phenylamin, metylamin, amoniac Câu 26. Thực hiện phản ứng C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl. Sản phẩm muối thu được có tên là
A. etyl amoniclorua B. amoniclorua C. etan amoniclorua D. etyl clorua Câu 27. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là
A. 25.000 B. 15.000. C. 12.000. D. 24.000.
Câu 28. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 29. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn hơn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trùng hợp B. nhiệt phân C. trùng ngưng D. trao đổi
Câu 30. Số đồng phân amin bậc 1 và 3 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn peptit Ala-Ala trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo thành có công thức là
A. H2N-CH(CH3)COOH B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2COONa D. H2N-CH(CH3)COONa
Câu 32. Etylmetylamin có CTPT là
A. CH3NHC2H5 B. CH3NH-CH2CH2CH3 C. CH3NHCH3 D. C2H5-NH-C6H5
Câu 33. Lấy toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra khi đun nóng 1,2 tấn propanol C3H7OH với H2SO4 đậm đặc ở 1700C để tổng hợp thành chất dẻo PP. Biết rằng hiệu suất của phản ứng tách nước và trùng hợp lần lượt là 80% và 75%. Khối lượng chất dẻo thu được là.
A. 460kg B. 480kg C. 560kg D. 504kg
Câu 34. Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 2,79 gam B. 3,72 gam C. 0,93 gam D. 1,86 gam
Câu 35. Có bao nhiêu đồng phân vị trí α và β của amino axit có cùng CTPT C4H9O2N?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 36. Từ valin (val) alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 2 chất B. 1 chất C. 4 chất D. 3 chất
Câu 37. Cao su thiên nhiên có công thức phân tử (C5H8)n có tên gọi là
A. cao su buna. B. polipropilen C. polivinyl clorua D. poliisopren Câu 38. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Alanin B. Anilin
C. Axit 2 – aminopropanoic D. Axit
-aminoproponicCâu 39. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 11,1 gam muối.
Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,9 B. 9,8 C. 7,5 D. 5,7
Câu 40. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin B. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin C. trùng ngưng từ caprolactam
D. trùng hợp từ caprolactam
---Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa Học (lần 2 HKI) Họ tên:... Năm học: 2018-2019
Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút Đề 03
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL
(Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl; 35,5; K=39, Ca=40, Br=80)
Câu 1. Thủy phân pentapeptit Xthu được các đipeptit Ala – Gly; Glu – Gly và tripeptit Gly – Ala – Glu.
Vậy cấu trúc của peptit X là
A. Ala-Ala-Gly-Glu-Gly B. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly
C. Ala-Ala-Glu-Gly-Gly D. Glu-Gly-Ala-Gly-Ala
Câu 2. Cho dãy gồm các amin sau metylamin ; butylamin ; phenylamin ; etylamin ; propylamin. Số amin ở thể khí là.
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 3. Etylmetylamin có CTPT là
A. CH3NHC2H5 B. C2H5-NH-C6H5 C. CH3NH-CH2CH2CH3 D. CH3NHCH3
Câu 4. Cho một lượng RNH3Cl tác dụng hết với NaOH thu được amin X. Đốt cháy X thu được 0,2 mol N2. Xác định khối lượng NaOH cần dùng, biết dùng dư 10% so với phản ứng.
A. 18,5g B. 17,6g C. 21,5g D. 14,6g
Câu 5. Cao su thiên nhiên có công thức phân tử (C5H8)n có tên gọi là
A. cao su buna. B. polivinyl clorua C. polipropilen D. poliisopren Câu 6. Thủy phân hoàn toàn peptit Ala-Ala trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo thành có công thức là
A. H2NCH2COONa B. H2N-CH(CH3)COONa
C. H2N-CH(CH3)COOH D. H2NCH2COOH
Câu 7. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là
A. 12.000. B. 15.000. C. 25.000 D. 24.000.
Câu 8. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 9. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco D. tơ capron.
Câu 10. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn hơn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trùng hợp B. trao đổi C. trùng ngưng D. nhiệt phân
Câu 11. Số đồng phân amin bậc 1 và 3 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 11,1 gam muối.
Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,9 B. 9,8 C. 7,5 D. 5,7
Câu 13. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin C. trùng hợp từ caprolactam
D. trùng ngưng từ caprolactam
Câu 14. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH= CH-CH2-)n; (NH-CH2-CO-)n . Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH
B. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 –COOH D. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH
Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân vị trí α và β của amino axit có cùng CTPT C4H9O2N?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 16. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
Câu 17. thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với gly- Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl
Câu 18. Lấy toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra khi đun nóng 1,2 tấn propanol C3H7OH với H2SO4 đậm đặc ở 1700C để tổng hợp thành chất dẻo PP. Biết rằng hiệu suất của phản ứng tách nước và trùng hợp lần lượt là 80% và 75%. Khối lượng chất dẻo thu được là.
A. 480kg B. 560kg C. 460kg D. 504kg
Câu 19. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. CH≡CH.
Câu 20. Từ valin (val) alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 1 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 2 chất
Câu 21. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 26442 đvC và của một đoạn mạch tơ nitron là 6678 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và nitron nêu trên lần lượt là [H=1; C=12; N=14;
O=16]
A. 117 và 126. B. 113 và 135. C. 121 và 135. D. 121 và 152.
Câu 22. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 1N (n ≥ 1) B. CnH2n N (n ≥ 1)
C. CnH2n + 3N (n ≥ 1) D. CnH2n + 3N (n ≥2 )
Câu 23. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac.
A. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) B. (4) < (3) < (2) < (5) < (1) C. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) D. (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
Câu 24. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những tơ thuộc tơ tổng hợp là
A. tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang B. tơ tằm, tơ enang và tơ nilon – 6,6 C. tơ visco, tơ axetat và tơ tằm D. tơ visco, tơ nilon-6,6 và tơ enang
Câu 25. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5)
A. 44,00 gam B. 43,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 246 gam alanin. Nếu khối lượng protein X là 135000 đvC thì số mắt xích alanin trong X là
A. 724 B. 781 C. 358 D. 746
Câu 27. Theo nguồn gốc, polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp ?
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Tơ axetat.
Câu 28. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH
Câu 29. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6 B. polietilen, polibutadien, nilon-6,nilon-6,6 C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6 Câu 30. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. CH3–NH–CH3 B. C6H5NH2
C. CH3–CH(CH3)–NH2 D. H2N-[CH2]6–NH2
Câu 31. Thực hiện phản ứng C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl. Sản phẩm muối thu được có tên là
A. etyl clorua B. amoniclorua
C. etyl amoniclorua D. etan amoniclorua
Câu 32. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12. N = 14)
A. 9,65 gam B. 9,55 gam C. 8,10 gam D. 8,15 gam
Câu 33. Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit B. anilin, amoniac, natri hidroxit C. phenylamin, metylamin, amoniac D. metylamin, amoniac, etylamin Câu 34. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit
-aminoproponic B. AnilinC. Axit 2 – aminopropanoic D. Alanin
Câu 35. Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. cao su lưu hóa. B. nhựa bakelit.
C. poli(vinyl clorua). D. amilopectin của tinh bột.
Câu 36. A là một α – amino axit có mạch cacbon không phân nhánh, trong phân tử A chỉ chứa nhóm chức – COOH và –NH2, không có nhóm chức khác. Lấy 0,02mol A phản ứng vừa đủ với 160ml dung dịch HCl 0,125M, tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác, nếu lấy 4,41 gam A tác dụng với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là.
A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 37. Một amin no, đơn chức có chứa 23,729%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là
A. C2H7N; 2 đồng phân. B. CH5N; 1 đồng phân.
C. C4H11N; 8 đồng phân. D. C3H9N; 4 đồng phân.
Câu 38. Đốt cháy hoàn hoàn 0,1 mol etylamin thu được tổng khối lượng sản phẩm là
A. 17,9 gam B. 13,5 gam C. 15,9 gam D. 16,5 gam
Câu 39. Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 40. Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 1,86 gam C. 2,79 gam D. 3,72 gam
---Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa Học (lần 2 HKI) Họ tên:... Năm học: 2018-2019
Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút Đề 04
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL
(Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl; 35,5; K=39, Ca=40, Br=80) Câu 1. thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với gly- Ala là
A. dung dịch NaOH B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. dung dịch NaCl D. dung dịch HCl
Câu 2. Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit B. phenylamin, metylamin, amoniac C. anilin, amoniac, natri hidroxit D. metylamin, amoniac, etylamin Câu 3. Số đồng phân amin bậc 1 và 3 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 4. A là một α – amino axit có mạch cacbon không phân nhánh, trong phân tử A chỉ chứa nhóm chức – COOH và –NH2, không có nhóm chức khác. Lấy 0,02mol A phản ứng vừa đủ với 160ml dung dịch HCl 0,125M, tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác, nếu lấy 4,41 gam A tác dụng với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là.
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH
Câu 5. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Anilin B. Axit 2 – aminopropanoic
C. Alanin D. Axit
-aminoproponicCâu 6. Cho dãy gồm các amin sau metylamin ; butylamin ; phenylamin ; etylamin ; propylamin. Số amin ở thể khí là.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 7. Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 3,72 gam C. 2,79 gam D. 1,86 gam
Câu 8. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Isopropylamin. B. Metyletylamin.
C. Isopropanamin. D. Etylmetylamin.
Câu 9. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH≡CH. C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH2. Câu 10. Một amin no, đơn chức có chứa 23,729%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là
A. C4H11N; 8 đồng phân. B. CH5N; 1 đồng phân.
C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C2H7N; 2 đồng phân.
Câu 11. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là
A. 12.000. B. 15.000. C. 25.000 D. 24.000.
Câu 12. Thủy phân pentapeptit Xthu được các đipeptit Ala – Gly; Glu – Gly và tripeptit Gly – Ala – Glu.
Vậy cấu trúc của peptit X là
A. Ala-Ala-Gly-Glu-Gly B. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly
C. Glu-Gly-Ala-Gly-Ala D. Ala-Ala-Glu-Gly-Gly
Câu 13. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5)
A. 44,00 gam B. 11,05 gam C. 43,00 gam D. 11,15 gam
Câu 14. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. CH3–CH(CH3)–NH2 B. C6H5NH2
C. CH3–NH–CH3 D. H2N-[CH2]6–NH2
Câu 15. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm amino. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
Câu 16. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những tơ thuộc tơ tổng hợp là
A. tơ visco, tơ nilon-6,6 và tơ enang B. tơ visco, tơ axetat và tơ tằm C. tơ tằm, tơ enang và tơ nilon – 6,6 D. tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang Câu 17. Tơ gồm 2 loại là
A. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. B. tơ hóa học và tơ tổng hợp.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 18. Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien. Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6 B. polietilen, polibutadien, nilon-6,nilon-6,6 C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn peptit Ala-Ala trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo thành có công thức là
A. H2N-CH(CH3)COONa B. H2NCH2COONa
C. H2N-CH(CH3)COOH D. H2NCH2COOH
Câu 20. Etylmetylamin có CTPT là
A. C2H5-NH-C6H5 B. CH3NH-CH2CH2CH3 C. CH3NHC2H5 D. CH3NHCH3
Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 246 gam alanin. Nếu khối lượng protein X là 135000 đvC thì số mắt xích alanin trong X là
A. 746 B. 724 C. 358 D. 781
Câu 22. Đốt cháy hoàn hoàn 0,1 mol etylamin thu được tổng khối lượng sản phẩm là
A. 17,9 gam B. 16,5 gam C. 15,9 gam D. 13,5 gam
Câu 23. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 3N (n ≥ 1) B. CnH2n + 1N (n ≥ 1)
C. CnH2n + 3N (n ≥2 ) D. CnH2n N (n ≥ 1)
Câu 24. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2 -CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Câu 25. Thực hiện phản ứng C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl. Sản phẩm muối thu được có tên là
A. etan amoniclorua B. amoniclorua
C. etyl clorua D. etyl amoniclorua
Câu 26. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH= CH-CH2-)n; (NH-CH2-CO-)n . Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 –COOH B. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH C. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH D. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH Câu 27. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ capron. B. tơ visco C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6.
Câu 28. Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. poli(vinyl clorua). B. cao su lưu hóa.
C. nhựa bakelit. D. amilopectin của tinh bột.
Câu 29. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12. N = 14)
A. 9,55 gam B. 8,15 gam C. 9,65 gam D. 8,10 gam
Câu 30. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac.
A. (4) < (3) < (2) < (5) < (1) B. (1) < (5) < (4) < (2) < (3) C. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
Câu 31. Cho một lượng RNH3Cl tác dụng hết với NaOH thu được amin X. Đốt cháy X thu được 0,2 mol N2. Xác định khối lượng NaOH cần dùng, biết dùng dư 10% so với phản ứng.
A. 17,6g B. 18,5g C. 14,6g D. 21,5g
Câu 32. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 11,1 gam muối.
Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,8 B. 5,7 C. 8,9 D. 7,5
Câu 33. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn hơn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trùng hợp B. trao đổi C. trùng ngưng D. nhiệt phân
Câu 34. Cao su thiên nhiên có công thức phân tử (C5H8)n có tên gọi là
A. polipropilen B. poliisopren C. cao su buna. D. polivinyl clorua Câu 35. Theo nguồn gốc, polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp ?
A. Tơ axetat. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Tơ tằm.
Câu 36. Từ valin (val) alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 1 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 4 chất
Câu 37. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 26442 đvC và của một đoạn mạch tơ nitron là 6678 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và nitron nêu trên lần lượt là [H=1; C=12; N=14;
O=16]
A. 113 và 135. B. 117 và 126. C. 121 và 152. D. 121 và 135.
Câu 38. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin C. trùng hợp từ caprolactam
D. trùng ngưng từ caprolactam
Câu 39. Lấy toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra khi đun nóng 1,2 tấn propanol C3H7OH với H2SO4 đậm đặc ở 1700C để tổng hợp thành chất dẻo PP. Biết rằng hiệu suất của phản ứng tách nước và trùng hợp lần lượt là 80% và 75%. Khối lượng chất dẻo thu được là.
A. 480kg B. 560kg C. 460kg D. 504kg
Câu 40. Có bao nhiêu đồng phân vị trí α và β của amino axit có cùng CTPT C4H9O2N?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
---Hết ---