• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các từ loại trong tiếng anh

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các từ loại trong tiếng anh"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

t r a n n g o g i a n g 9 6 @ g m a i l . c o m S Đ T : 0 9 8 5 5 5 8 4 4 8 P a g e 1 | 4

1, Tính từ (adj).

- Tính từ bổ sung cho danh từ, thường đứng trước danh từ bổ sung nghĩa cho danh từ.

- Đi sau động từ to be.

- Kết thúc bởi các đuôi sau:

Các đuôi phổ biến Ví dụ

-able Comfortable, renewable, capable, noticeable -ible Responsible, compatible, possible, flexible

-ous Dangerous, mountainous, delicious, -ive Captive, active, attractive

-ent Intelligent, confident, independent, different -ful Careful, beautiful, remorseful

-less Careless, homeless, childless, penniless -ant Redundant, important, significant

-ic Economic, heroic, chronic, specific -y Funny, sunny, runny, rainy

-al national, physical, graphical,

2, Danh từ: (N)

- Danh từ có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ, cũng có thể đứng sau động từ chỉ thời gian, nơi chốn.

- Khi xác định chủ ngữ trong câu cần lưu ý vấn đề sau:

+ Ta đọc đầu bài, thông thường danh từ đứng đầu câu đóng vai trò là chủ ngữ.

+ Nếu đọc thấy giới từ thì phần danh từ đứng sau nó không đóng vai trò làm chủ ngữ mà danh từ đứng sau nó mới đóng vai trò làm chủ ngữ.

VD: In the room, we are studying English.

+ Đối với câu có phần danh từ đứng trước V có tân ngữ của giới từ bổ nghĩa thì khi phân tích câu ta đọc từ trái qua phải tới giới từ ta dừng lại.

- Danh từ số ít bao gồm cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được, không có tận cùng là “s”.

- Danh từ số nhiều được hình thành bằng cách thêm “s” vào cuối một số danh từ đếm được.

- Một số danh từ không đếm được: water, cocacola, coffee, tea, milk,…

- Một số danh từ chuyển từ số ít sang số nhiều không có “s”:

+ woman  women + man  men

+ Child  children

(2)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

t r a n n g o g i a n g 9 6 @ g m a i l . c o m S Đ T : 0 9 8 5 5 5 8 4 4 8 P a g e 2 | 4

- Dấu hiệu:

Các đuôi phổ biến Ví dụ

-sion, -tion decision, instruction, introduction, competition, nation, -ment government, commitment, environment, adjustment,

-acy democracy, accuracy, Private, privacy, efficiency, -ce intelligence, ignorance, difference, importance, -er, or trainer, competitor, doctor, plumber, protractor

-ist biologist, scientist, motorist, economist, pharmacist -dom freedom, kingdom, wisdom,

-ty activity, responsibility, ability,

-ness beautifulness, shyness, skillfulness, carelessness, -ship Friendship, citizenship, hardship, leadership...

-ism Communism, capitalism, terrorism -th Health, strength, length

3, Verb( động từ)

- Đứng sau chủ ngữ hoặc đứng ngay sau trạng từ chỉ tần suất.

- Động từ được chia thành 3 loại:

+ động từ to be: is/am/are/was/were/been.

Is/was: đi với danh từ số ít chỉ 1 người, 1 vật, 1 sự việc, danh từ không đếm được

Am/was: đi với I

Are/were: danh từ số nhiều, 2 người, vật, việc trở lên

Been đi với tất cả các loại danh từ ở thì hoàn thành, thường có trợ từ have/has/had

+ động từ thường: have, go, do, work,….

+ động từ khuyết thiếu: may, might, can, could, ought to, will, would, should, must.

 Sau động từ khuyết thiếu động từ không chia, để ở nguyên thể.

VD: She can play football.

 Một số đuôi phổ biến: -ate, ize, -ed, -en, -ize, -ify,..

4, Trạng từ (adv):

- Dùng để bổ sung nghĩa cho hành động trong tiếng anh Dùng để bổ sung ý nghĩa cho động từ thường

(3)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

t r a n n g o g i a n g 9 6 @ g m a i l . c o m S Đ T : 0 9 8 5 5 5 8 4 4 8 P a g e 3 | 4

- Trạng từ thường kết thúc bởi đuôi: “-ly”

- Đứng trước hoặc sau động từ

Lưu ý: trong câu bị động trạng từ luôn đứng trước động từ.

- Đứng trước tính từ khi đi với giới từ bổ nghĩa cho tính từ Adv + adj ( luôn luôn là thế)

-ly + -al -ly + -ive -ly + -ful

- Bổ nghĩa cho trạng từ khi đi với trạng từ: adv + adv

- Bổ nghĩa cho 1 câu và đứng đầu câu ngăn cách bằng dấu (,) Adv, S + V + O

 Chú ý: Những từ vừa là tính từ vừa là trạng từ: fast, long, hard, late, soon,..

- Một số trạng từ: good  well

 Sự khác nhau giữa tính từ và trạng từ:

Tính từ Trạng từ

Bổ nghĩa cho danh từ Đứng trước tính từ Ko đứng ở đầu câu

Bổ nghĩa cho động từ

Đứng trước hoặc sau động từ

Đứng trước đầu câu, ngay sau là dấu

“,”

 Một số lỗi hay gặp trong toefl:

V + adj  sai

Adv + Noun  sai (trạng từ ko bổ nghĩa cho danh từ)

Adj, S + V + O  sai , VD : các lỗi như like, alike, alive, along đứng ở đầu câu.

5, Giới từ (prep):

- Một số giới từ: in, on, at, from, with, without, within, of, to, behind, by, through,…..

- Sau giới từ là noun hoặc cụm noun - Đi sau giới từ thường là V-ing

 Lưu ý chỉ có to + V-inf (nguyên thể) Một số trường hợp đặc biệt của to:

+ due to + V-ing

+ according to + V-ing

(4)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

t r a n n g o g i a n g 9 6 @ g m a i l . c o m S Đ T : 0 9 8 5 5 5 8 4 4 8 P a g e 4 | 4

- Trước và sau of là danh từ hoặc cụm danh từ hoặc V-ing.

N1 of N2 + V + O  động từ chia theo N1.

VD: One of the students plays football.

The most + adj + noun Most of + the noun

Danh từ đếm được số nhiều có thể có the hoặc ko có the.

One of + Noun số nhiều A number of + Noun số nhiều Amount + danh từ không đếm được

V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ thì động từ luôn chia theo ngôi số ít Danh từ không đếm được làm chủ ngữ động từ chia theo ngôi số ít

* Tip: Về ngữ pháp đề thi TOEFL như sau: đọc hết câu đề bài, phân tích các thành phần của câu để làm sao xác định được chỗ nào cần điền, điền những chỗ nào?

Sau khi xác định được những thành phần cần điền ta tìm những thành phần đó trong đáp án.

VD: ta xác định chỗ cần điền là chủ ngữ và động từ thì ta đi tìm đáp án có chủ ngữ, có động từ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng lần lượt có phương

Nếu mỗi cạnh của hình lập phương giảm đi một nửa thì thể tích của khối lập phương mới bằng bao

Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy ra phản ứng)D. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng

A. Khẳng định nào sai?. ĐỀ CHÍNH THỨC.. Chọn khẳng định đúng A. Khẳng định nào. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định sai. Tìm khẳng định đúng. a) Lập bảng

Caâu 3 (1 ñieåm) Nhöõng töø meàm sau ñöôïc söû duïng theo nghóa chuyeån.Haõy xaùc ñònh noù ñöôïc chuyeån ñoåi theo phöông thöùc naøo.. Nam soáng

[r]

Tìm các từ ghép trong đoạn văn trên rồi chia thành hai nhóm: từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có nghĩa phân

The professor explained his ideas with great .... You can't pass an exam without