Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (Tiết 1)
Trò chơi “ ô số may mắn ”
Luật chơi:
-Chia lớp thành 4 nhóm chơi. Mỗi nhóm tương ứng với 1 tổ.
-Mỗi đội lần lượt chọn 1 ô số trong 12 ô số, mỗi ô số ứng với 1 câu hỏi, 1 học sinh của tổ chọn ô đó trả lời Đúng sẽ mang về 10 điểm cho đội mình. Học sinh tổ đó trả lời Sai thì cơ hội trả lời sẽ nhường cho 3 đội còn lại. Tổ nào có học sinh giơ tay nhanh nhất sẽ giành được quyền trả lời câu hỏi và mang 10 điểm về cho đội của mình.
-đội có nhiều điểm sẽ CHIẾN THẮNG.
1
2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12
Ô SỐ MAY MẮN- LUCKY NUMBER
Câu 1: Tìm công thức Sai trong các công thức sau đây?
A. B.
C. D.
Đáp án C.
n m n
m
x x
x .
x
m: x
n x
mnn m n
m
x
x )
(
(x.y)n xn.ynn m n
m
x
x )
.(
Câu 2: tính:
A. B.
C. D.
Đáp án A.
12 ? 15 4
3 12
15
4 3
12 15
12
15 4
3
Câu 3: Tìm x? biết
A. x=-2 B. x=2 hoặc x=-2
C. x=2 D. x=0
Đáp án C.
0 )
2
( x
2
Câu 4: Tìm x? Biết:
A. x=2,5 B. x=0,5
C. x=2 D. x=2,5 hoặc
x=0,5
Đáp án D.
1 5
,
1
x
Câu 5: Tìm x? Biết
A. x=6 B. x=-6
C. x=12 D. x=-12
Đáp án C.
2 3
4
x
Câu 6: Tìm x, y biết
A. x=2, y=3 B. x=4, y=6
C. x=6, y=4 D. x=3, y=2
Đáp án B.
và x+y=10
3 2
y
x
Câu 7: Tìm x biết
A. x=2 B. x=4
C. x=6 D. x=8
Đáp án B.
16
2
x
Câu 8: Tìm các căn bậc hai của 16?
A. 2 và -2 B. -4
C. 8 và -8 D. 4 và -4
Đáp án D.
Câu 9: Làm tròn số 1,2354 đến chữ số thập phân thứ 2?
A. B.
C. D.
Đáp án B.
23 , 1 2354
,
1
2 , 1 2354
,
1
24 , 1 2354
,
1
3 , 1 2354
,
1
Câu 10: Tìm x biết
A. x=-1 B. x=-3
C. x=-5 D. x=-7
Đáp án C.
x 2
3 27Câu 11: Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn trong các số sau:
A. B.
C. D.
Đáp án B.
25 3
9 1 5
15 , 39 2 9 ,
15 25 ,
3
2 15
39
Câu 12: biểu diễn số 1,(6) dưới dạng phân số?
A. B.
C. D.
Đáp án C
10 16
10
16
9 16
3 4
Học sinh làm bài vào vở?
Số thực R
Số hữu tỉ Q Số vô tỉ I
Số nguyên Z Số hữu tỉ không nguyên
Số nguyên âm Số tự nhiên N
•Lý thuyết:
Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn.
Xem lại cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Khái niệm căn bậc hai.
* Bài tập:
- Xem lại các bài tập đã giải.
-Làm bài tập 96, 97, 98, 99, 101 Chuẩn bị:
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn chương 6,7,8,9,10
- Xem lại các dạng bài tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, các phép tính chứa căn thức.