• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 7 Nội dung kiến thức từ tuần 1 đến tuần 7

A. NHẬN BIẾT ( 16 câu – 4 điểm)

- Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt.

- Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.

- Thế nào là nguồn sáng, thế nào là vật sáng.

- Định luật truyền thẳng ánh sáng - Hiện tượng phản xạ ánh sáng - Định luật phản xạ ánh sáng

- Đặc điểm về ảnh của một vật được tạo bởi các gương.

B. THÔNG HIỂU ( 16 câu – 4 điểm)

- Phân biệt vật sáng và nguồn sáng

- Phân biệt các loại chùm sáng

- Vùng nhìn thấy , ứng dụng của các gường C. VẬN DỤNG (8 câu – 2 điểm)

- Xác định góc phản xạ, tia phản xạ - Vẽ ảnh tạo bởi gương

- xác định chùm tia phản xạ

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ 7

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi.

A. Có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. C. Ta mở mắt hướng về phía vật.

B. Mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật. D. Vật được chiếu sáng.

Câu 2: Vật nào sau đây là nguồn sáng?

A. Mặt Trời. B. Mặt Trăng.

C. Tờ giấy trắng trói lọi ngoài sân trường D. Đèn pin đang tắc để trên bàn Câu 3: Vật nào sau đây không phải nguồn sáng?

A. Ngọn nếm đang cháy B. Bóng đèn dây tóc đang sáng C. Con đom đóm đang đi trong đêm tối D. Vỏ chai sáng trói dưới trời nắng Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đường truyền của ánh sáng?

A. Đường truyền của ánh sáng trong không khí là đường thẳng.

B. Đường truyền của ánh sáng trong không khí có thể là đường cong bất kì.

C. Đường truyền của ánh sáng trong không khí là đường gấp khúc.

D. Đường truyền của ánh sáng trong không khí là đường đứt gãy

Câu 5: Trong những vật sau đây, vật nào được xem là trong suốt và có thể cho ánh sáng truyền qua?

A. Tấm kính trắng. B. Tấm gổ. C. Tấm bìa cứng. D. Nước nguyên chất.

Câu 6: Chùm sáng song song là chùm sáng:

A. Giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng

(2)

B. Giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng C. Loe rộng ra trên đường truyền của chúng

D. không giao nhau trên đường truyền của chúng

Câu 7: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo:

A. Đường cong B. Đường gấp khúc

C. Đường tròn D. Đường thẳng Câu 8: Đường nào sau đây biểu diễn đư ờng truyền của ánh sáng trong không khí?

Câu 9: Chùm sáng hội tụ là chùm sáng:

A. Giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng

B. Giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng C. Loe rộng ra trên đường truyền của chúng

D. không giao nhau trên đường truyền của chúng Câu 10: Chùm sáng phân kì là chùm sáng:

A. Giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng

B. Giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng C. Loe rộng ra trên đường truyền của chúng

D. không giao nhau trên đường truyền của chúng

Câu 11: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nhật thực?

A. Ban đêm, khi mặt Trời bị nửa kia của Trái Đất che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được nơi ta đứng.

B. Ban ngày khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất nơi ta đứng

C. Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng D. Ban đêm khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng

Câu 12: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nguyệt thực?

A. Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời

A. Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất.

C. Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất.

D. Khi Mặt Trăng bị mây che khuất không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất Câu 13a: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng?

A. Chiếu đèn pin lên tấm kính, ta thấy bên kia tấm kính cũng có ánh sáng B. Chiếu đèn pin lên mảnh vải ta thấy sau mảnh vải có ánh sáng

C. Chiếu đèn pin lên mặt gương phẳng ta thấy có ánh sáng trên tường trước gương

(3)

D. Chiếu đèn pin lên bàn ta thấy có quyển sách Câu 13b: Câu Hãy cho biết kí hiệu góc tới13a

A. I B. i C. I' D. i' Câu 13c: Hãy cho biết kí hiệu góc phản xạ

B. I B. i C. I' D. i' Câu 14: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ là?

A. Góc tới lớn gấp hai lần góc phản xạ.

B. Góc tới lớn gấp ba lần góc phản xạ C. Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ D. Góc tới bằng góc phản xạ

Câu 15: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản x ạ tạo với tia tới một góc 40o. Giá trị của góc tới là.

A. 20o B. 80 o C. 40 o D. 60 o

Câu 15a: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một một góc 30o. Giá trị của góc tới là.

A. 20o B. 80 o C. 40 o D. 60 o Câu 16: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi

tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm tới có đặc điểm:

A. Là góc vuông B. Bằng góc tới C. Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương D. Khác nha

Câu 17: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ nằm tro ng cùng mặt phẳng với:

A. Tia tới và pháp tuyến với gương B. Tia tới và đường vuông góc với tia tới

C. Tia tới và đường vuông góc với gương tại điểm tới D. Pháp tuyến với gương và đường phân giác của góc tới

Câu 18: Cho hình vẽ bên: SI là tia tới, PQ là gương phẳng. Tia phản xạ là:

A. Tia IN B. Tia IM C. Tia IK D. Tia IF

Câu 19: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất nào sau đây?

A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật B. Hứng được trên màn và bé hơn vật

C. Không hứng được trên màn và và bé hơn vật D. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật.

(4)

Câu 20:

Khoảng cách từ ảnh của vật đến gương phẳng có tính chất nào sau đây?

A. Bằng khoảng cách từ vật đến gương B. Nhỏ hơn khoảng cách vật đến gương

C. Lớn gấp 2 lần khoảng cách từ vật đến gương D. Lớn gấp 4 lần khoảng cách từ vật đến gương Câu 21:

Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo b ởi gương cầu lồi?

A. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật B. Không hứng được trên màn, bằng vật C. Hứng được trên màn, bằng vật

D. Hứng được trên màn nhỏ hơn vật

Câu 22: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi là?

A. Ảnh ảo B. Ảnh thật C. Vừa là ảnh ảo vừa là ảnh thật D. ảnh 3 chiều Câu 23: Người ta dùng gương cầu đặt phía trước xe máy, ô tô có tác dụng A. Nhìn rõ các vật đằng sau C. Tạo ra vùng nhìn thấy rộng hơn B. Soi hành khách ngồi đằng sau D. Để cho đẹp

Câu 24: Khi đưa một vật lại gần gương cầu lồi thì ảnh của vật sẽ?

A. Không thay đổi B. To dần C. Nhỏ dần D. Lúc to lúc nhỏ Câu 25: Chọn câu trả lời đúng

Ảnh của một một vật qua một gương phẳng luôn là:

A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật

B. Ảnh thật cùng chiều và bằng vật, đối xứng nhau qua gương C. Ảnh ảo, cùng chiều, bằng vật, đối xứng nhau qua gương D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật

Câu 26 : Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với gương phẳng cùng kích thước:

A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Nhỏ hơn hoặc bằng Câu 27: Khi đưa một vật lại gần gương cầu lõm thì ảnh của vật sẽ?

A. Không thay đổi B. To dần C. Nhỏ dần D. Lúc to lúc nhỏ Câu 28: Khi đưa một vật lại gần gương phẳng thì ảnh của vật sẽ?

A. Không thay đổi B. To dần C. Nhỏ dần D. Lúc to lúc nhỏ Câu 29: Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm sáng song song thành một

chùm sáng?

A. Song song B. Phân kì C. Hội tụ D. Vừa song song vừa hội tụ Câu 30: Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm sáng phân kì thành một chùm sáng?

A. Song song B. Phân kì C. Hội tụ D. Vừa song song vừa hội tụ

(5)

Câu 31: Người ta không đặt gương phẳng mà lại đặt gương cầu lồi ở phía trước người lái ô tô, xe máy là vì:

A. Ảnh của các vật trong gương cầu lồi nhỏ hơn vật B. Ảnh của vật trong gương cầu lồi gần mắt hơn C. Nhìn rõ hơn

D. Vùng quan sát được trong gương cầu lồi lớn hơn Câu 32: : Gương cầu lồi có mặt phản xạ là:

A. Mặt ngoài của một phần mặt cầu C. Mặt cong B. Mặt trong của phần mặt cầu D. Mặt lõm

Câu 33: Một học sinh có đặt một viên bi trước một gương cầu lõm rất gần mặt gương và rút ra được một số kết luận. Theo em kết luận nào sau đây không đúng?

A. Ảnh của viên bi là ảnh ảo

B. Ảnh của viên bi không hứng được trên màn chắn C. Ảnh của viên bi lớn hơn viên bi

D. Ảnh của viên bi có thể hứng được ở sau gương

Câu 34: : Trong ba loại gương: Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.

Ảnh ảo của các gương xếp theo thứ tự kích thước tăng dần từ trái sang phải là:

A. Gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi B. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng C. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi D. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm

Câu 35: Trong ba loại gương: Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.

Ảnh ảo của cùng một vật tạo bởi gương nào có kích thước lớn nhất?

A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm C. Gương cầu lồi

D. Ảnh tạo bởi 3 gương bằng nhau

Câu 36: Vật sáng AB đặt trước gương cầu lồi cho ảnh A’B’ có đặc điểm như thế nào?

A. Là ảnh ảo, bằng vật C. Là ảnh ảo, lớn hơn vật.

B. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật D. Là ảnh thật, nhỏ hơn vật Câu 37: Các vật nào sau đây không phải là gương cầu lõm:

A. Chóa đèn pin B. Chóa đèn ô tô C. Gương chiếu hậu D. Gương dùng để thu và hội tụ ánh sáng Mặt Trời

Câu 38: Chiếu một chùm sáng song song tới một chiếc gương. Chùm tia phản xạ ngay khi vừa rời gương là chùm tia hội tụ. Có thể xác định được đó là gương gì hay không?

A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm

(6)

D. Không thể xác định được

Câu 39:Khi khám răng bác sĩ nha khoa sử dụng loại gương nào để quan sát A. Gương phẳng C. Gương cầu lồi và gương phẳng B. Gương cầu lồi và gương cầu lõm D. Gương cầu lõm

Câu 40:Chọn câu đúng:

A. Gương cầu lõm dùng làm gương soi trong nhà B. Gương cầu lõm dùng làm thiết bị nung nóng C. Gương cầu lõm dùng làm gương chiếu hậu D. Gương cầu lõm dùng làm gương cứu hộ

Câu 41: Vật nào sau đây không là gương cầu lồi?

A. Kính chiếu hậu của ô tô C. Mặt dưới của cái thìa bằng inox B. Gương đặt ở các đoạn đường gấp khúc D. Bếp năng lượng mặt trời

Câu 42: Khi khám răng, nha sĩ sử dụng loại gương nào để quan sát là?

A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. kính trong Câu 43: Cho tia phản xạ hợp với mặt phẳng gương một góc 25o như trên hình 2.3. Tìm góc tới?

A. 100o B. 25o C. 65o D. 155o

Câu 44: Cho vật AB đặt trước một gương phẳng như hình 2.12. Hình nào sau đây vẽ đúng ảnh của AB qua gương: (ảnh ảo nét đứt)

A. Hình 2.12a B. Hình 2.12b C. Hình 2.12c D. Hình 2.12d

Câu 45: Cho góc phản xạ là 60o như trên hình 2.5. hỏi góc tới bằng bao nhiêu:

(7)

A. 30o B. 40o C. 50o D. 60o

Câu 46: Mặt phản xạ của gương cầu lõm là:

A. Mặt trong của chỏm cầu C. Mặt phẳng như gương phẳng B. Mặt ngoài của chỏm cầu D.Cả hai mặt gương

Câu 47: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?

A. 900 B. 750 C. 600 D. 300

Câu 48: Nghệ thuật múa bóng là ứng dụng của định luật nào dưới đây?

A. Định luật phản xạ ánh sang C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. Định luật truyền thẳng ánh sang D. Phân tích ánh sáng

Câu 49: có máy loại chùm sáng

A. 1 B.2 C.3 D.4

Câu 50: Hãy cho biết hình vẽ bên dưới biểu diễn loại chùm tia sáng nào?

A. Chùm sáng song song B. Chùm sáng hội tụ C. Chùm sáng phân kì D. Chùm sáng xuyên tâm

Câu 51: Hãy cho biết hình vẽ bên dưới biểu diễn loại chùm tia sáng nào?

A. Chùm sáng song song B. Chùm sáng hội tụ C.Chùm sáng phân kì D.Chùm sáng xuyên tâm

Câu 52: Hãy cho biết hình vẽ bên dưới biểu diễn loại chùm tia sáng nào?

A. Chùm sáng song song B. Chùm sáng hội tụ C. Chùm sáng phân kì D. Chùm sáng vuông góc

Câu 53: Một vật chắn sáng đặt trước một nguồn sáng nhỏ (nguồn điểm). Phía sau nó sẽ là:

A. Một vùng tối (bóng tối). C. Một vùng bóng sáng B. Một vùng nửa tối. D. Một vùng tối lẫn nửa tối.

Câu 54. Chọn phát biểu sai khi nói về Bóng tối :

A. Vùng không gian phía sau vật cản chắn ánh sáng của nguồn sáng.

B. Vùng không gian không có ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.

C. Những nơi không có ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới D. Là những hình ảnh được chiếu lên trên màn.

Câu 55. Để giải thích hiện tượng nguyệt thực hoặc hiện tượng nhật thực người ta dựa vào:

A. Định luật truyền thẳng của ánh sang C. hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. Định luật phản xạ ánh sang D. phân tích ánh sáng

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Quan sát hình vẽ trên ta thấy hai góc được đánh dấu có chung đỉnh, hai cạnh của góc này là tia đối của hai cạnh góc kia.. - Góc xOz có cạnh Ox là tia đối của tia Oy

- Dùng bút vạch một vạch thẳng theo cạnh kia của thước (như hình vẽ).. Bước 3: Hai nét vạch thẳng vẽ ở Bước 1 và Bước 2 cắt nhau tại điểm K nằm trong góc mIn. Vẽ tia

Bài 1 trang 81 KHTN lớp 7: Nêu một số ví dụ cho thấy năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành: a) điện năng; b) nhiệt năng; c) động năng. Trả lời:. a) điện năng:

mặt bàn nằm ngang, quan sát ảnh chiếc pin và viên phấn trong gương.. 1) Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có hứng được trên màn chắn không.. C1 Đưa tấm bìa làm màn chắn

Cách 1. Sử dụng định lí đảo. Sử dụng định nghĩa tia phân giác.. Trang 4 tam giác bằng nhau. Dùng tính chất đường trung tuyến trong tam giác cân đồng thời

Bài tập 1:  Nêu một ví dụ cho thấy sự sáng tạo của cư dân Đông Nam Á khi tiếp thu văn hóa Ấn Độ. Bài tập

một tia tới vuông góc với mặt phân cách thì truyền thẳng và một tia tới có góc bất kì, giao của hai tia khúc xạ là ảnh của vật. Ảnh thật khi các tia khúc xạ trực tiếp

Câu 11 : Chiếu một tia sáng lên mặt một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 80 0. Góc tới có giá trị nào sau đây?.. A. Khoảng cách từ nguồn