Tiết 27 – Bài 26 Vẽ theo mẫu
Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời
I. Quan sát - nhận xét.
Trẻ em Thanh niên
Con ng ời trải qua từng độ tuổi khác nhau, em có nhận xét gì về chiều cao của con ng ời?
I. Quan sát - nhận xét.
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối tỉ lệ các bộ phận trên cơ thể.
1 2
Theo em bức ảnh nào có tỉ lệ các bộ phận trên cơ thể cân đối hơn?
I. Quan sát - nhận xét.
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối tỉ lệ các bộ phận trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời làm đơn vị so sánh với toàn bộ cơ thể để định ra tỉ lệCăn cứ vào đâu để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận trên cơ thể ng ời?
Chiều cao của con ng ời có thể chia làm mấy loại?
Ng ời thấp khoảng 6 đầu.
Ng ời tầm th ớc
khoảng 6,5 đến 7 đầu Ng ời cao
khoảng 7 đến 7,5 đầu.
Nh thế nào đ ợc coi là ng ời thấp, ng ời tầm th ớc, ng ời cao?
Tiết 27 – Bài 26 Vẽ theo mẫu
Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời
I. Quan sát - nhận xét.
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận trên cơ thể.
1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.
Trẻ sơ
sinh.
Một tuổi.
Bốn tuổi.
Em hãy nhận xét chiều cao của trẻ em?
I. Quan sát - nhận xét.
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận trên cơ thể.
1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.
- Chiều cao của trẻ em tăng khá nhanh 1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.
- Chiều cao của trẻ em tăng khá nhanh
Trẻ sơ sinh.
Lấy chiều dài đầu làm đơn vị đo thì
trên cơ thể trẻ sơ sinh sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ
nh thế nào?
1
2
3
3,5
Tiết 27 – Bài 26 Vẽ theo mẫu
Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời
I. Quan sát - nhận xét.
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận trên cơ thể.
- Chiều cao của trẻ em tăng khá nhanh
Trẻ một tuổi.
Lấy chiều dài đầu làm đơn vị đo thì
trên cơ thể trẻ một tuổi sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ
nh thế nào?
2
3
4 I. Quan sát - nhận xét.
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận trên cơ thể.
1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
- Chiều cao của trẻ em tăng khá nhanh
Lấy chiều dài đầu làm đơn vị đo thì
trên cơ thể trẻ bốn tuổi sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ
nh thế nào?
Trẻ bốn tuổi.
2
3 1
4
5
Tiết 27– Bài 26 Vẽ theo mẫu
Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời
I. Quan sát - nhận xét.
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận trên cơ thể.
1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.
- Chiều cao của trẻ em tăng khá nhanh - Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
- Trẻ bốn tuổi: 5 đầu.
Lấy chiều dài đầu làm đơn vị đo thì trên
cơ thể nam giới tr ởng thành
sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ nh thế nào?
Nam giới tr ởng thành I. Quan sát - nhận xét.
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận trên cơ thể.
1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
- Trẻ bốn tuổi: 5 đầu.
2. Tỉ lệ cơ thể ng ời tr ởng thành.
- Chiều cao của mọi ng ời khác nhau:
+ Nam giới tr ởng thành: 7,5 đầu.
Lấy chiều dài đầu làm đơn vị đo thì trên
cơ thể nữ giới tr ởng thành
sẽ đ ợc phân chia tỉ lệ nh thế nào?
Nữ giới tr ởng thành
Tiết 27 – Bài 26 Vẽ theo mẫu
Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời
I. Quan sát - nhận xét.
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận trên cơ thể.
1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
- Trẻ bốn tuổi: 5 đầu.
- Trẻ chín tuổi: 6 đầu.
- Trẻ m ời sáu tuổi: 7 đầu.
2. Tỉ lệ cơ thể ng ời tr ởng thành.
- Chiều cao của mọi ng ời khác nhau:
+ Nam giới tr ởng thành: 7,5 đầu.
+ Nữ giới tr ởng thành: gần 7 – 7,5 đầu.
So sánh chiều rộng của vai với hông giữa nam và nữ khác nhau nh thế nào?
Đứng thẳng toàn bộ thân hình nam
có thể quy vào hình thang, trên rộng, d ới hẹp.
Đứng thẳng toàn bộ thân hình nữ
có thể quy vào hình chữ nhật đứng.
Lấy chiều dài đầu làm đơn vị đo thì trên
cơ thể ng ời tr ởng thành một số bộ phận (tay, thân, chân)
có tỉ lệ ra sao?
Ng ời có tỉ lệ đẹp cao khoảng bao nhiêu đầu?
Tiết 26 – Bài 26 Vẽ theo mẫu
Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ng ời
I. Quan sát - nhận xét.
- Chiều cao của con ng ời thay đổi theo độ tuổi.
- Vẻ đẹp của con ng ời phụ thuộc vào sự cân đối của tỉ lệ trên cơ thể.
- Lấy chiều dài đầu ng ời (từ đỉnh đầu đến cằm) để xác định tỉ lệ kích th ớc các bộ phận trên cơ thể.
1. Tỉ lệ cơ thể trẻ em.
- Trẻ sơ sinh: từ 3 đến 3,5 đầu.
- Trẻ một tuổi: 4 đầu.
- Trẻ bốn tuổi: 5 đầu.
- Trẻ chín tuổi: 6 đầu.
- Trẻ m ời sáu tuổi: 7 đầu.
2. Tỉ lệ cơ thể ng ời tr ởng thành.
- Chiều cao của mọi ng ời khác nhau:
+ Nam giới tr ởng thành: 7,5 đầu.
+ Nữ giới tr ởng thành: gần 7,5 đầu.
II. Thực hành.
*. Bài tập: Quan sát và tập ớc l ợng chiều cao của bạn trong lớp.
Ng ời có tỉ lệ đẹp cao khoảng từ 7 đến 7,5 đầu
b. Từ 6,5 đầu đến 7 đầu.
c. Từ 7 đầu đến 7,5 đầu.
Bài 2: Nối các giai đoạn phát triển chiều cao của ng ời (từ khi lọt lòng đến khi tr ởng thành) ở cột A với tỉ lệ cơ thể t ơng ứng từng giai đoạn ở cột B và ghi kết quả
ở cột C.
A B C
a. Trẻ sơ sinh.
b. Trẻ một tuổi.
c. Trẻ bốn tuổi.
d. Trẻ chín tuổi.
e. Thanh niên.
f. Ng ời tr ởng thành ( Nam).
1. 6 đầu.
2. 4 đầu.
3. 3 đến 3,5 đầu.
4. 8 đầu.
5. 7,5 đầu.
6. 5 đầu.
7. 7 đầu.
a. ...
b. ...
c. ...
d. ...
e. ...
f. ...
A B C
a. Trẻ sơ sinh.
b. Trẻ một tuổi.
c. Trẻ bốn tuổi.
d. Trẻ chín tuổi.
e. Thanh niên.
f. Ng ời tr ởng thành ( Nam).
1. 6 đầu.
2. 4 đầu.
3. 3 đến 3,5 đầu.
4. 8 đầu.
5. 7,5 đầu.
6. 5 đầu.
7. 7 đầu.
a. ..3...
b. ..2...
c. ..6...
d. ..1...
e. ..7...
f. ..5...
- Tập ớc l ợng chiều cao của ng ời thân trong gia đình.
- Quan sát và nhận xét các dáng ng ời: dáng tĩnh, dáng động.
- Chuẩn bị bài sau:
/ Một số tranh ảnh các dáng ng ời đang vận động.
/ Vở vẽ, bút chì, tẩy,...