• Không có kết quả nào được tìm thấy

10 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Bất Đẳng Thức-Bất Phương Trình Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "10 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 4: Bất Đẳng Thức-Bất Phương Trình Có Đáp Án"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10

Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình 3x 2 5 A. 7.

x 3 B. 7 1.

3 x

   C. x1. D. x1.

Câu 2: Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào?

x  1 

f(x) - 0 +

A. f x

 

 1 x. B. f x

 

 x 1. C. f x

 

 x 1. D. f x

 

2x1.

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số 1

 2 y

x

A.

;2 .

B.

2;

. C. (2;). D. (; 2).

Câu 4: Cặp số (-1; 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. 3x y  1 0. B.    3x y 1 0. C. x y  3 0. D.   x y 0.

Câu 5: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình. 3 2 0

3 0

x y x y

  

  

A. M( 1; 2). B. M(0;1). C. M(1;3). D. M( 2;0).

Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 0 3 x x

 

A.

3;1 .

B.

   ; 3

 

1;

. C.

3;1 .

D.

;1 .

Câu 7: Tìm tập nghiệm của bất phương trình   x 9 0

A.

9;

. B.

;9 .

C.

 

9 . D.

9;

.

Câu 8: Nhị thức f x( )  3x 2 nhận giá trị dương khi:

A. 3.

x2 B. 3.

x 2 C. 2.

x 3 D. 2.

x3 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1.(3 điểm) Giải các bất phương trình:

a.

2x4

 

x 3

0 b.

x31

 

xx2

0

Câu 2.(1.5 điểm) Giải hệ bất phương trình:

1 1 2 3

1 3

2 x x

x x

   

 

  



Câu 3.(1.5 điểm) Cho f x( ) x2 2(m1)x m m

5

( m là tham số)

a. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình ( ) 0f x  có hai nghiệm phân biệt.

(2)

b. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình ( ) 0f x  có hai nghiệm trái dấu.

---

--- HẾT ---

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.5 điểm

Câu hỏi Mã đề-209

1 B

2 B

3 D

4 A

5 A

6 C

7 D

8 C

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu Nội dung Thang điểm

1 3 điểm

a.

1.5 điểm Giải bất phương trình

2x4

 

x 3

0

* 2 4 0 2

3 0 3

x x

x x

   

   

* Lập bảng xét dấu đúng

* Kết luận: S

 

2;3

0.25 0.25 0.5 0.5 b.

1.5 điểm Giải bất phương trình

x31

 

xx2

0

* Ta có:

3 0 3

1 0 1

2 0 2

x x

x x

x x

   

   

   

* Lập bảng xét dấu đúng

* Kết luận: S   

;1

  

2;3

0.5

0.5 0.5 2

1.5 điểm

Giải hệ bất phương trình:

1 1 2 3

1 3

2 x x

x x

   

 

  



3 3 1 2

1 2 6

2 2

5

x x

x x

x x

x

  

    

 

    

Kết luận: Hệ bất phương trình có tập nghiệm S

2;

0.5 0.25 0.25 0.5

(3)

3

1.5 điểm a.

0.75điểm Cho f x( ) x2 2(m1)x m m

5

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f x( ) 0 hai nghiệm phân biệt.

*Ta có :  

m1

2m m

5

3m1

*Phương trình ( ) 0f x  có hai nghiệm phân biệt 3m 1 0

  

 

1 m 3 ycbt

  

0.25

0.25 0.25 b.

0.75điểm Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f x( ) 0 hai nghiệm trái dấu.

*Phương trình ( ) 0f x  có hai nghiệm trái dấu

5

0

m m 

 

0 m 5 ycbt

  

0.5 0.25 Lưu ý : Học sinh có thể trình bày cách khác đúng, hợp lí các Thầy (cô) vẫn chấm điểm tối đa theo thang điểm.

---

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10

Thời gian: 45 phút

Câu 1. (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) y 20 4 x b) 1

4 2 y x

x

 

Câu 2 (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:

a) 3 1 2 4

2 2 3

x x

     b) x2y 4 0

Câu 3 (1,5 điểm) Xét dấu biểu thức

   

3

 

2x2 85 6

f x x x x

  

  

Câu 4 (1,5 điểm) Tìm m để f x

  

m1

x2 4x1 không âm với mọi x thuộc R.

Câu 5 (0,5 điểm) Chứng minh bất đẳng thức:

2 2

2 2

5 2

a b ab

ab a b

  

 với a b, 0

Câu 6 (0,5 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a2b2c2 3. Tìm giá trị lớn nhất của

biểu thức: 1 1 1

3 3 3

Pabbcca

   .

(4)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ LẺ

Câu 1a: y 20 4 x, Đk xđ 20 4 x0 5

 x

0,5 0,5

Tập xđ D 

;5

0,5

b) 1

4 2 y x

x

 

 , Đk xđ 1

4 2 0 x

x

 

 0,5

1 x 2

    0,5

TXĐ D 

1;2

0,5

Câu 2 a) 3 1 2 4

2 2 3

x x

  

 

 

 

3 3x 1 12 2 2x 4

      0,5

13x 1 0

    0,5

1 x 13

  0,5

b) Vẽ đường thẳng x2y 4 0 0,5 Tọa độ của O không thỏa mãn BPT. 0,5 Xác định được miền nghiệm là nửa mặt

phẳng không chứa O. 0,5

Câu 3

   

3

 

2x2 85 6

f x x x x

  

  

ĐK x  1; 3; 6

0,5

Lập đúng bảng xét dấu 0,5

KL đúng 0,5

Câu 4: Xét f x

  

m1

x2 4x1

+ Xét m  1 0 m 1

 

4 1

f x   x không thỏa mãn.

0,5

+ Xét m 1, ycbt a m 1 0 ' 3 m 0

  

     3

m

0,5 0,5 Câu 5

2 2 2 2

2 2 2 2

5 1

2 0

2 2

a b ab a b ab

ab a b ab a b

 

            0,25

a b

2 ab1 2

a21 b2

0

 

 

   

  

  0,25

Câu 6

Áp dụng bđt :

2 2 2

( )

; ; ; 0

a b a b

voi a b x y

x y x y

   

.

2 2 2 2 2

1 (3 ) 1 1 1 2

3 3(3 ) 3 3(3 ) 3 3 3( 2 )

3(3 )

2

ab ab ab ab ab

ab ab ab a b a b c

 

      

     

0,25

(5)

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 ( ) 1 1

. . (1)

3 3 6 ( ) ( ) 3 6

a b a b

ab a c b c a c b c

 

       

       

Tương tự cộng lại có 3

P 2nên max 3

P 2 khi a b c  1 0,25

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10

Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1: Trong các bất phương trìnhsau, bất phương trình vô nghiệm là

A. x22x m2 2 0 B.  x2 2x

m22

0

C. x22x m2 2 0 D. x22x

m22

0

Câu 2: Điều kiện xác định của bất phương trình 4 1 2 2 2

x x

x x

 

 

A. x 

2;0

 

0;

B. x  

2;

C. x

2;

D. x\ 0

 

Câu 3: Nghiệm của bất phương trình x24x12 x 4 là?

A. 6 x 7 B. x 2 C. x7 D.   2 x 6

Câu 4: Bất phương trình

3m1

x2m

3m2

x5 có tập nghiệm là tập hợp con của

2;

khi:

A. 11

m 2 B. 11

m 2 C. 5

m 2 D. 5

m 2 Câu 5: Cặp giá trị nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình  2x 3y5

A.

 

2;3 B.

4;4

C.

2; 1

D.

 

3;3

Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 3x y 1 là:

A. Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng 3x y 1 B. Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng 3x y 1 C. Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng 3x y 1 D. Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng 3x y 1 Câu 7: Trong các biểu thức sau, đâu là nhị thức bậc nhất :

A. f x

 

2mx1 B. f x

 

  3x 2

C. f x

 

4x5 D. f x

 

3x22x1

Câu 8: Tìm m để biểu thức f x

  

2m1

x24x m là một tam thức bậc hai

A. 1

m2 B. 1

m 2 C. 1

m 2 D. 1

m 2 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 1 là [a;b], khi đó a-b=?

A. 3 B. 1 C. -1 D. -3

(6)

Câu 10: Tam thức f x

 

  x2 3x4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

A. x B.   1 x 4 C. x 4hoặc x 1 D. x 1 hoặc x4 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 5x2 4

x

0

A. 8 7;

 

 

  B.

;8 7

 

 

  C.

;8 7

 

 

  D.

8; 7

 

  Câu 12: Biểu thức

 

2 1

4 3

f x x

x x

 

  âm khi x thuộc

A.

   ; 3

 

1;1

B.

   ; 3

 

1;1

C.

 ; 3

D.

   ; 3

 

1;1

II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1: (2 điểm) Xét dấu các biểu thức sau:

  

5

 

2 3 2

3 x x x

f x x

  

  .

Câu 2: (2 điểm)

a/Giải bất phương trình:

3 0

1 x

x

 

.

b/Giải bất phương trình:

x2- 3x 10- > -x 2 I

( ) .

Câu 3: (1 điểm)

Tìm m để bất phương trình sau: mx22

m1

x m  7 0vô nghiệm.

ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

A A A B C D B B C A D A

1.

II.

Bài Nội dung Điểm

Câu 1:

Bảng xét dấu đúng 1 điểm

 

 

 

0 : 3 1 2 5

0 : 3 1 2 5

0 1; 2; 5

f x x x

f x x x x

f x x x x

      

       

    

1 1

Câu 2a:

Bảng xét dấu đúng 0.5 điểm

3 0 3 1

1

x x

x

     

3;1

S 

0.5 0,5 Câu 2b: Ta có:

( )

2

2 2

x 2 0 x 2

x 3x 10 0 x 2 x 5

I x 2 0 x 2

x 3x 10 x 4x 4 x 14

x 2

x 14

éìïï - < éìïï <

êí êí

êïïî - - ³ êïïî £ - È ³

ê ê

Û êêê -ìïïêíïïîë - ³ - > - + Û êêïêïêïîëì ³ïí >

é £ - Û ê

ê >

ë

0,5

(7)

Vậy: S    

; 2

 

14;

0,5

Câu 3:

 

2 2 1 7 0

mxmx m   BPT vô nghiệm

0 5 1 0 1 1

0 0 05 5

m m

a m m

m

      

    

    

   

Vây BPT vô nghiệm khi 1 m5

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10

Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình vô nghiệm là

A. x2 x m2 2 0 B.  x2 2x

m22

0

C. x2 x m2 2 0 D. x x2 -

m22

0

Câu 2: Điều kiện xác định của bất phương trình 4 1 2 2 2

x x

x x

   

A. x 

2;0

 

0;

B. x  

2;

C. x

2;

D. x\ 0

 

Câu 3: Nghiệm của bất phương trình x24x12 x 4 là?

A.

7 2

3 6

x x

   



 

B. x 2 C. 7

x 3 D.   2 x 6

Câu 4: Bất phương trình

3m1

x2m

3m2

x5 có tập nghiệm là tập hợp con của

3;

khi:

A. m7 B. m7 C. 5

m 2 D. 5

m 2 Câu 5: Cặp giá trị nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình  2x 3y5

A.

 

3;3 B.

4;5

C.

 

1;1 D.

 

3;5

Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 3x y 1 là:

A. Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng 3x y 1 B. Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) có bờ là đường thẳng 3x y 1 C. Nửa mặt phẳng chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng 3x y 1 D. Nửa mặt phẳng không chứa điểm M(-1;1) bỏ bờ là đường thẳng 3x y 1 Câu 7: Trong các biểu thức sau, đâu là nhị thức bậc nhất :

A. f x

 

mx1 B. f x

 

  x 2

C. f x

 

 x 5 D. f x

 

x22x1

Câu 8: Tìm m để biểu thức f x

  

2m1

x24x m là một tam thức bậc hai
(8)

A. 1

m2 B. 1

m 2 C. 1

m 2 D. 1

m 2 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 1 là [a;b], khi đó b-a=?

A. 3 B. 1 C. 1 D. -3

Câu 10: Tam thức f x

 

x23x4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

A. x B.   1 x 4 C. x 4hoặc x 1 D. x 1 hoặc x4 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 6x2 4

x

0

A.

1;

B.

;1

C.

;1

D.

1;

Câu 12: Biểu thức

 

2 1

4 3

f x x

x x

 

  dương khi x thuộc

A.

   ; 3

 

1;1

B.

   ; 3

 

1;1

C.

 ; 3

D.

  3; 1

 

1;

Câu 1: [2,0 đ] Xét dấu các biểu thức sau: f x

  

x2 3

 

x x

 

25x6

.

Câu 2: [2,0 đ]

a/Giải bất phương trình:  x2 5x 6 0.

b/Giải bất phương trình: x2- 3x 10- < -x 2 II

( )

.

Câu 3: [1,0 đ]

Tìm m để bất phương trình sau: mx22

m1

x m  7 0 nghiệm đúng với mọi x.

ĐÁP ÁN Trắc nghiệm:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

A C A B C D B B C B D D

Bài Nội dung Điểm

Câu 1:

[2,0 đ]

Bảng xét dấu đúng 1 điểm

 

 

 

6 1

0 2 3

6

0 1 2

3

0 6; 1; 2; 3

f x x

x x

f x x

x

f x x x x x

  

    

  

   

 

      

1 1

Câu 2a:

[1,0 đ]

2 5 6 0 2 3

x x x

      

Tập nghiệm S

 

2;3 0,50,5

Câu 2b:

[1,0 đ] Ta có: 0,5

0,5

(9)

( )

2

2 2

x 3x 10 0 x 2 x 5

II x 2 0 x 2

x 3x 10 x 4x 4 x 14 5 x 14

ì ì

ï - - ³ ï £ - È ³

ï ï

ï ï

ï ï

Û íïïïïî -- >- < - + Û íïï <ïïî >

Û £ <

Vậy: S

5;14

Câu 3:

[1,0 đ]

 

2 2 1 7 0

mxmx m   BPT nghiệm đúng với mọi x

0 5 1 0 1 1

0 0 05 5

m m

a m m

m

      

  

        Vây BPT nghiệm đúng với mọi x khi 1

m5

0,25- 0,25- 0,25- 0,25

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10

Thời gian: 45 phút

Câu 1. Tìm các giá trị dương của m để mọi x 

1;1

đều là nghiệm của bpt 3x22(m5)x m22m 8 0

A. 0 m 3 B. m 3 C. 0 m 7 D. m7

Câu 2. Cho bảng xét dấu

x  2 3 

 

f x0  0 

Hỏi bảng xét dấu trên của tam thức nào sau đây:

A. f x( )  x2 5x6 B. f x( )x25x6 C. f x( )x25x6 D.

( ) 2 5 6

f x   x x

Câu 3. Cho a b, 0ab a b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a b 4. B. a b 4. C. a b 4. D. a b 4.

Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.ac bc  a b.

c0

B. a b c d

 

  ac bd. C. a b

c d

 

     a c b d D.

0 0

a b c d

  

  

a b d c

  .

Câu 5. Cho tam thức bậc hai f x

 

a x. 2bx c a ( 0) có biệt thức   b2 4ac. Chọn khẳng định đúng:

A. Nếu  0 thì a f x. ( ) 0,  x R B. Nếu  0 thì a f x. ( ) 0,  x R C. Nếu  0 thì a f x. ( ) 0,  x R D. Nếu  0 thì a f x. ( ) 0,  x R Câu 6. Suy luận nào sau đây đúng?

A. a b c d

 

     a c b d. B.

0 0 a b c d

  

  

ac bd . C. a b

c d

 

  ac bd. D. a b

c d

 

 

a b c d

  . Câu 7. Tìm m để pt x22x m 0 có 2 nghiệm pb.

A. m>1 B. m< 4 C. m<1 D. m>4

(10)

Câu 8. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f x

  

x3

không âm

A.

 ; 3

. B.

 3;

. C. ( ; 3) D.

 3;

.

Câu 9. Bảng xét dấu sau

x  3 

f(x) - 0 + là của nhị thức nào:

A. f(x)= -x2 + 9 B. f(x)= -2x+6 C. f(x)= 2x -6 D. f(x)= x2 – 9 Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để hệ bất phương trình

 

3 6 3

5 7

2

  



  



x

x m có nghiệm.

A. m 11. B. m 11. C. m 11. D. m 11.

Câu 11. Bất phương trình x  3 1 có nghiệm là

A. x R. B. x. C. 3 x 4. D. 2 x 3.

Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 3 1 0

5 4 0

x y x y

  

   

?

A.

 1; 4

. B.

2;0

. C.

3;4

. D.

0;0

. Câu 13. Bpt nào trong các bpt sau có tập nghiệm S  

;1

 

4;

A.  x2 4x 3 0 B. x24x 3 0 C.  x2 5x 4 0 D. x25x 4 0 Câu 14. Cho nhị thức f(x)= ax+b. (a0 )chọn khẳng định đúng:

A. af x

 

0, x ; b

a

  

     B.

 

0, b;

af x x

a

 

   

C. f x

 

0, x b;

a

 

   

  D. f x

 

0, x ; b

a

  

    

 

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đa thức f x

 

m x m

 

x1

không âm với mọi

; 1 .

  

x m

A. m1. B. m1. C. m1. D. m1.

Câu 16.

x y0; 0

  

 2;1 thuộc miền nghiệm nào trong các bpt sau?

A. 2x5y0 B.  x 3y0 C. x3y0 D. x2y0 Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2 2

2 1 ( 0)

f x x x

  x

A. 2. B. 2 2. C. 2. D. 1

2 . Câu 18. Giá trị x 3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây?

A. x  1 x2 0. B.

x3

 

2 x2

0. C. 11x3 22 x 0 D.

x3

 

x 2

0

Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bpt bậc nhất một ẩn?

A. x 2 0 B. x x2

 2

0 C. 2

1 1

2 1

3 3

x  xx

  D.

x   1 x x ( 1) 

.

Câu 20. Tập nghiệm bpt

x1

 

x4

0

A.

   , 4

(1; ). B.

4;1

. C.

4;1

. D.

   , 4

 

1,

.

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình x26x 7 0

A.

1;7

. B.

  ; 1

 

7;

. C.

   ; 7

 

1;

. D.

 

7;1 .
(11)

Câu 22. Hệ bất phương trình

3 3 2

5 6 3

2 1 2

   

 

  



x x

x x

có nghiệm là

A. 7

10

x . B. 7 5

10 x 2. C. 5

2

x . D. Vô nghiệm.

Câu 23. Với giá trị nào của m thì bất phương trình x2  x m 0 có nghiệm?

A. 1

m4. B. 1

m4. C. m1. D. 1

m4. Câu 24. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 5 0?

A. x x2

5

0. B. x5

x5

0. C.

x1

 

2 x 5

0. D. x5

x5

0

.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ĐA D A D B A B C B C D

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐA A C D B D C B B A C

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

ĐA A A D C

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 6

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10

Thời gian: 45 phút TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình:x22mx 4 0  có hai nghiệm phân biệt.

A.  2 m 2. C. 1 m 1.

B.m 2hoặc m 2. D.m 1hoặc m 1.

Câu 2: Hệ bất phương trình: x 2 0 2(x 1) x 5

  

   

 có tập nghiệm là

A.

2;3 .

B.

3;2 .

C.

2;3 .

D.

3;2 .

Câu 3: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hệ: 3x 5 m x

x 3 1

  

   

 có nghiệm.

A.m 13. B.m 13. C.m 13. D.m 13.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình:

2x 6 .(4 x) 0

  là A.

3;4 .

B.

3;4 .

C.

  ; 3

 

4;

.D.

  ; 3

 

4;

.

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình:

3x 1 .(2x 7)

5 x 0

 

 

A. 7 1

; ;5 .

2 3

    

   

    B. ;1

5;

.

3

  

 

 

C. 7 1 1

; ;5 .

2 3 3

    

    D. 7 1;

5;

.

2 3

  

 

 

(12)

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: 4 3 x 1 x 2

 

A.

11;

.B.

1;2

 

11;

. C.

2;11 .

D.

  ; 1

 

2;11 .

Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình x y  2 0không chứa điểm nào sau đây?

A.

 

0;1 . B.

 

1;0 . C.

 

0;3 . D.

 

3;0 .

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x22x 3 0 là tập hợp nào sau đây?

A.

1;3

. B.

  ; 3

 

1;

.C.

  ; 1

 

3;

. D.

3;1

. Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2 22 3

4 0

x x

x

  

 là tập hợp nào sau đây?

A.

  2; 1

 

2;3

. B.

  2; 1

  

2;3 . C.

  2; 1

 

2;3

. D. . Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 là tập hợp nào sau đây?

A.

1;

. B.

 

1;5 . C.

 

1;5 . D.

;5

. Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để mx2mx m    2 0, x ?

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m 10 để (x1)(x 3) 2 x22x  5 m 0 đúng với mọi x?

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .

TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (4 điểm) Giải các bất phương trình sau:

a)

1

 

2

3 0

x x

x

 

   b) 27 5

5 6 1 x

x x

 

 

c) x2   x 2 x 1

Câu 2: (1 điểm)Biều diễn hình học tập nghiêm của bất phương trình x2y4. Câu 3: (1,5 điểm) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình

 

2 2

2x 2 m2 x m  4 0 vô nghiệm.

Câu 4: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

3

2 2 3 2

x 1

3

y m x m x m

 

     có tập xác định là  .

---Hết---

1B 2A 3C 4B 5D 6B

(13)

7C 8A 9C 10B 11B 12D

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 7

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10

Thời gian: 45 phút

Câu 1:(3,0 điểm). Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau:

a) 2 3 1 2

2 3

x x x b)    

   

2 3 0

3 2 0 xx yy

Câu 2:(4,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:

a) 2

x1

25

x3

2

b) 3 1

2 4

xx

 

c)    

 

2 3

2

1 1 0

1

x x

x x

C©u 3:(2,0 điểm). Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm :

f x    ( m  1) x

2

 2(3 2 )  m x m    1 0

C©u 4(1,0 điểm). Cho ba số a b c, , dương thỏa mãn a b c  3. Chứng minh rằng:

a  b  c ab ac bc   

ĐÁP ÁN

Câu Nội dung Điểm

1 3.0

điểm 1a 2 3 1 2  2 5 4 2

2 3 2 3

x x x x x 0.5

3(2x 5) 2(4x2) 0.5

 19

x 2 0.5

1b Vẽ đúng các đường thẳng d1: 2x y  3 0; :d x2 3y 2 0 0.5

Chọn đúng miền nghiệm của từng BPT 0.5

Kết luận đúng miền nghiệm của hệ pt 0.5

2 4.0

điểm 2a 2

x1

25

x   3

2 2

x22x 1 5

x15 2 0.5

 2x29x11 0 0.5

  



 

 111

2 x x

0.5

(14)

2b ĐK : 2 4 x x

  

 

0.25

Bpt (1) x32 4 1x  0

x10 42 4

 

xx

0

0.5

Đặt g x

    

x10 42 4 xx ;

 

0 5

g x   x 2 0.25

x  2 5

2 4 

10 4x + + 0 ─ ─

x2 4

 

x

─ 0 + + 0 ─

( ) g x ─ + 0 ─ + .

0.25

Dựa vào BXD suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

; 2

5;4

S    2 

0.25

2c   

     

 

2 3

2 3

2

1 1 0 1 1 0

1

x x x x

x xx2  x 1 0

( Điều kiện: x 1)

0.25

x2 1 x3 1 x2(1x) 0 0.25

    10 xx

0.25

Kết hợp với điều kiện suy ra:  

  10 xx

0.25 3

(2 đ)

f x    ( m  1) x

2

 2(3 2 )  m x m    1 0

vô nghiệm f x

 

  0 x

0.25 TH1: m     1 0 m 1 f x

 

 10x      0 x 0 m 1 không thỏa mãn 0.5 TH2: m  1 0 m 1:

 

             

   

0 ' 1 04 3 2 0

f x xa m m m

  

   

1 ( )

2 4

3

m VN

m

0.5 0,5

Vậy không có giá trị của m tmycdb 0.25

4

(1 đ) BG. Ta có:

a b c     3 a

2

 b

2

 c

2

 2  ab ac bc     9

2 2 2

9

2 a b c ab ac bc   

   

  1  a

2

 b

2

 c

2

 2  a  b  c   9

0.25

(15)

Ta có:

a  2 a a   a  a  3 a

2 3 ; 2 3

b  b  b c  c  c

   

2 2 2

2 3 9

a b c a b c a b c

         

0.5

Dấu đt xảy ra    a b c 1

0.25

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10

Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm:(3,0 điểm)

Câu 1: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ? A.

a 3

2  a 3 B. Nếu ab = b thì a = 1 C. Nếu a < b thì 1 1

a b D. 3 2 3 a 0

a a

4 4 a 1

 

   

Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình :

3 4 12 0

5 0 1 0 x y

x y x

  

   

  

là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. M

1; 3

B. N

4;3

C. P

1;5

D. Q

 2; 3

Câu 3: Giải hệ bất phương trình

2 2

3 2 0

1 0

x x

x

   



  

A.  B. {1} C. [1;2] D. [-1;1)

Câu 4: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2

A. –1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 2 C. 2 ≤ x ≤ 3 D. vô nghiệm

Câu 5: Tập xác định của hàm số y 4x 3 x25x6 là

A. 6 3

5 4;

 

 

 

. B.

1;

. C. 3;

4

 

 

. D. 3

4;1

 

 

 

.

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 1 2

2 1

  

 

x x

x x A. (–2; 1

2

 ](1;+) B. (–;–2)  [ 1

2;1) C. (–2; 1 2

 ] D. (–2;+)

Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?

x  1 

 

f x  A. f x

 

  x 1 B.

 

 

2

1 1 f x x

x

 

 C.

 

10

f x 1

x

 D. f x

 

 x 1

Câu 8: Giải phương trình x(x2 - 1)  0

A. (-; -1)  [1; + ) B. [- 1;0]  [1; + ) C. (-; -1]  [0;1) D. [-1;1]

Câu 9: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình 3x210x 3?

(16)

A. 1;1 . 3

 

 

  B.

3;0 .

C. 2; 1 .

3

  

 

  D.

 5; 2 .

Câu 10: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm A. m1m2 B. –2 < m < 1 và m ≠ 0

C. –1 < m < 2 và m ≠ 0 D. m < 0 II. Tự luận:( 7,0 điểm )

Bài 1 ( 2,0 điểm ): Tìm tập xác định của hàm số: y = 3x x 2 Bài 2( 3,0 điểm ) : Giải bất phương trình, hệ bất phương trình sau:

a)

2 4 3

4 3 0

x x

x

  

 b) x28x12 0 c) 2

3 12 0

5 6 0

1 0 x

x x

x

 

   

  

Bài 3( 2,0 điểm ): Cho hàm số f x

  

m1

x2

m2

x3m1. a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu.

b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để f x

 

  0, x R . ĐÁP ÁN

Trắc nghiệm: ( 3 điểm)

Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

D D D D D B C B C A

Tự luận: 7 điểm

ĐÁP ÁN

Bài

Nội dung

Điể m

Câu 1(2,0 điểm )

Điều kiện 3x x20 1,0

Xét

2 0 3

3 0

x x

x x

 

  ta có bảng xét dấu

x -∞ 0 3 + ∞ f(x) - 0 + 0 -

Vậy

D

 

0,3

1,0

Câu 2(3,0 điểm )

a)

2 4 3

4 3 0 x x

x

  

ĐK : 4

x 3

0,5

(17)

Ta có

2 4 3 0 13

4 3 0 4

3

x x xx

x x

  

      

   

Ta có bảng xét dấu

x -∞ -3 -1 4 3 +∞

2 4 3

xx + 0 - 0 + | + 4 3x + | + | + 0 -

Vế trái

+ 0 - 0 + || -Vậy nghiệm của bất phương trình là

3, 1

43,

x    

0,5

b)x28x12 0

2 6 2

8 12 0

x x

x x

  

 

0,5

x +∞ 2 6 -∞

f(x) + 0

- 0 + Vậy nghiệm của bất phương trình:x

 

2,6

0,5

c, (1 điểm)

3 12 0(1)xx2 5 6 0(2) x1 0(3)   x

Giải (1) 3x12 0  x 4 Giải (2) x25x 6 0

Xét: x25x   6 0 xx61 Bảng xét dấu

x -∞ -6 -1 +∞

f(x) + 0 - 0 + Vậy x     

, 6

 

1,

Giải (3) x   1 0 x 1

Kết hợp các điều kiện hệ bất phương trình vô nghiệm

1,0

(18)

Câu 3(2,0 điểm

) a) Để phương trình có hai nghiệm trái dấu:

0 0 a

P

 

  

0,5

1 0

3 1

1 0 m

m m

  

   

1 1 m 3

    

0,5

b) ( 1 điểm)

TH1: Xét m    1 0 m 1 hàm số trở thành:

f(x)=  x 3 1

Hàm số không lớn hơn không với mọi x nên loại

0,5

TH2: Xét m    1 0 m 1

 

   

2

1 0 1

0 11 12 0

( ) 0,

1

12 0;

; 0;

11

m m

m m

f x x

m m m

  



  

 

  

                  

Vậy m=1 thỏa mãn đầu bài.

0,5

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10

Thời gian: 45 phút

Câu 1 (3.0 điểm) Xét dấu các biểu thức :

)   2 1 )  

2

9 8

2 x x

a f x x b f x

x

 

   

Câu 2 (3.0 điểm) Giải các bất phương trình:

2

2

3 2

) 2 9 7 0 ) 2 2

1 x x

a x x b x

x

 

     

Câu 3 (4.0 điểm) Cho phương trình:

 m  1  x

2

 2  m  1  x  3  m  2   0 *  

( m là tham số)

a) Giải phương trình

 

* khi m2.
(19)

b) Tìm m để phương trình

 

* có hai nghiệm trái dấu.

c) Tìm m để phương trình

 

* có hai nghiệm phân biệt

x x

1

,

2 thỏa điều kiện:

1 2

1 1 14

3 x  x 

.

--- Hết ---

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN

Câu Ý Nội dung Điểm

1 Xét dấu các biểu thức sau 3,00

1a f x

 

  2x 1 1,00

○ Ta có:

 

0 1

f x   x 2 0,25 ○ Bảng xét dấu:

x

-

1

2 +

f(x) + 0 -

0,25

○ Dựa vào bảng xét dấu, ta có:

+

 

0 ; 1

f xkhi x  2

0,25

+

 

0 1;

f xkhi x2   0,25

1b

 

2 9 8

2

x x

f x x

 

  2,00

○ Ta có: 2 1

2 0 2 9 8 0

8

x x và x x x

x

 

          0,50

○ Bảng xét dấu:

x  1 2 8 x2 – 9x + 8 + 0 - - 0 +

x2 - - 0 + + f x - 0 + - 0 +

0,50

○ Dựa vào bảng xét dấu, ta có:

f x

 

0 khi x

1; 2

 

8;  

0,50 + f x

 

0 khi x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 12(3 điểm). a) Vận dụng giải bất phương trình tích là tích của các nhị thức bậc nhất b) Vận dụng giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu. Vận dụng nâng cao

H2- Giáo viên hướng dẫn lời giải phần đầu cho học sinh để học sinh có sự hình thành kiến thức về dạng của bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, cũng như

Giải phương trình bậc hai ẩn t từ đó ta tìm được các nghiệm của phương trình trùng phương đã cho.. Phương trình chứa ẩn ở

Hệ bất phương trình ẩn x gồm một số bất phương trình ẩn x mà ta phải tìm các nghiệm chung của chúng. Mỗi giá trị của x đồng thời là nghiệm của tất cả các bất phương

* Phương trình  bất phương trình bậc 3: Nếu nhẩm được 1 nghiệm thì việc giải theo hướng này là đúng, nếu không nhẩm được nghiệm thì ta có thể sử dụng phương pháp hàm

BẤT ĐẲNG THỨC &amp; BẤT PHƯƠNG TRÌNH.. Bất đẳng thức tương đương: Nếu BĐT A &lt; B là hệ quả của BĐT C &lt; D và ngược lại thì ta nói hai BĐT tương đương nhau.. Bất

2-Một số phương pháp và bài toán liên quan ñến phương trình bậc hai sử dụng công thức nghiệm sẽ cho học sinh học sau.. 3-Rèn kỹ năng và pp chứng minh

Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình đối xứng hai ẩn bằng phương pháp đồng nhất hệ số... Phương pháp