• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Kì 1 Toán 12 Tỉnh Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Kì 1 Toán 12 Tỉnh Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 101 Câu 1. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.

Câu 2. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 1 y x

x

  

  là đường thẳng

A. x1. B. y  2. C. x2. D. y 2.

Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. yx32x23. B. y  x3 2x23.

C. yx43x23. D. y  x3 2x23.

Câu 4. Mặt phẳng ( 'A BC) chia khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' thành hai khối chóp A. A ABC'. và .A BCC B' '. B. A A B C. ' ' ' và .A BCC B' '. C. A A BC. ' và A BCC B'. ' '. D. A A B C. ' ' ' và A BCC B'. ' '.

Câu 5. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.

A. 3

3

ha . B. ha 3. C. h2a 3. D. 3 2 ha . Câu 6. Bất phương trình 4x1532 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

A. 17. B. 23. C. 22. D. 18.

Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x29x2 trên đoạn

2;0 .

A. min2;0y 25. B. min2;0y7. C. min2;0y0. D. min2;0y2.

Câu 8. Cho mặt cầu ( )S có bán kính R5. Khối tứ diện ABCD có tất cả các đỉnh thay đổi và cùng thuộc mặt cầu ( )S sao cho tam giác ABC vuông cân tại BDADBDC. Biết thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCDa

b ( ,a b là các số nguyên dương và a

b là phân số tối giản), tính ab. A. a b 1173. B. a b 4081. C. a b 128. D. a b 5035. Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình log

x24x m 20

1

tập nghiệm là ?

A. 6. B. 13. C. 5. D. 14.

Câu 10. Biết đồ thị của hàm số yax3bx21 ( ,a b ) có một điểm cực trị là A(1; 2), giá trị của 3a4b bằng

A. 6. B. 6. C. 18. D. 1.

(2)

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx 9 y x m

 

 nghịch biến trên khoảng (1; )?

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 12. Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 24 tháng bằng cách ngày 1 hằng tháng gửi vào ngân hàng cùng một số tiền là a đồng với lãi suất là 0,6%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Giả định rằng trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi số a gần nhất với số nào sau đây ?

A. 3886000. B. 3910000. C. 3863000. D. 4142000.

Câu 13. Cho khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích bằng 6, A BC' ' là tam giác đều có cạnh bằng 2.

Khoảng cách từ điểm 'B đến mặt phẳng ( 'A BC') bằng

A. 3. B. 3

2 . C. 3

3 . D. 3

6 . Câu 14. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x4.3x  3 0 bằng

A. 4

3. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 15. Cho khối trụ ( )T có bán kính đáy r2 và chiều cao h3. Diện tích thiết diện qua trục của khối trụ ( )T bằng

A. 6. B. 12. C. 14. D. 10.

Câu 16. Hàm số yx33x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. ( ; 1). B. (1; ). C. (  ; ). D. ( 1;1). Câu 17. Tập xác định của hàm số

 

1

2 3

y x

A.

2; 

. B. \ 2 .

 

C. . D.

; 2

.

Câu 18. Cho a là số thực dương tùy ý, 4a3 bằng A.

4

a3. B.

4

a3. C.

3

a4. D.

3

a4. Câu 19. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 8.

A. S192. B. S48. C. S256. D. S64. Câu 20. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên và không có cực trị,

đồ thị của hàm số yf x( ) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số

 

2 2

( ) 1 ( ) 2 . ( ) 2

h x  2 f xx f xx . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Đồ thị của hàm số yh x( ) có điểm cực tiểu là M(1;0).

B. Hàm số yh x( ) không có cực trị.

C. Đồ thị của hàm số yh x( ) có điểm cực đại là N(1;2).

D. Đồ thị của hàm số yh x( ) có điểm cực đại là M(1;0).

Câu 21. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l5. A. Sxq 12 . B. Sxq 24. C. Sxq 30 . D. Sxq 15 .

(3)

Câu 22. Cho phương trình 3x2  4x m 13x m 13 3

x23x 1

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, đồng thời tích của ba nghiệm đó nhỏ hơn 27 ?

A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.

Câu 23. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x'( ) như sau Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số yf x( ) đạt cực trị tại x 2. B. Hàm số yf x( ) đạt cực đại tại x1.

C. Hàm số yf x( ) đạt cực tiểu tại x 1. D. Hàm số yf x( ) có hai điểm cực trị.

Câu 24. Số giao điểm của đồ thị hàm sốyx3x22x1 và đồ thị hàm số y2x2 x 1 là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 25. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 2.

A. 16 V 3

. B. V 16. C. V 32. D. 32

V 3 .

Câu 26. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx32x23x1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. yx. B. y4x3. C. y4x5. D. y4x5.

Câu 27. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), 3

SA , góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 30o. Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD. A. 27

V  2 . B. 9

V  4. C. 27

V  4 . D. 9

V  2. Câu 28. Biết phương trình log2

x25x 1

log 94 có hai nghiệm thực x x1, 2. Tích x x1 2. bằng

A. 8. B. 2. C. 1 . D. 5.

Câu 29. Đạo hàm của hàm số ylog5xA. ln 5

'

yx . B. '

ln 5

yx . C. 1

' ln 5

yx . D. y' xln 5. Câu 30. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3.

A. V 24. B. V 8. C. V 192. D. V 64.

Câu 31. Cho b là số thực dương tùy ý, 2

log3 b bằng

A. 2 log3b. B. 1 3

2log b. C. 2 log3b. D. 1 3

2log b

 .

Câu 32. Cho khối trụ có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 2a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 16 3

3 a . B. 32a3. C. 32 3

3 a . D. 16a3. --- HẾT ---

(4)

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 102 Câu 1. Cho khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích bằng 9, A BD' là tam giác đều có cạnh bằng 3.

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

A BD'

bằng

A. 2 3

9 . B. 3

9 . C. 3

3 . D. 2 3

3 . Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx 16

y x m

 

 đồng biến trên khoảng ( ; 2)?

A. 6. B. 7. C. 5. D. 9.

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số yx33x29x2 trên đoạn

 

0; 2 .

A.  max0; 2 y2. B.  max0; 2 y 3. C.  max0; 2 y 29. D.  max0; 2 y4.

Câu 4. Hàm số yx33x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (2; ). B. (  ; ). C. (0; 2). D. (;0).

Câu 5. Bất phương trình 4x17 32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

A. 20. B. 19. C. 24. D. 25.

Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx32x23x1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y3 .x B. y2x5. C. y2x5. D. y2x1.

Câu 7. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r2 và độ dài đường sinh l6. A. Sxq 12 . B. Sxq 24. C. Sxq 16 . D. Sxq 4 .

Câu 8. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 4.

A. 256 V 3

. B. V 64. C. 64

V 3

. D. 128

V 3 .

Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng 4a3. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.

A. 4 3

3

ha . B. h4a 3. C. h8a 3. D. h2a 3.

Câu 10. Cho khối trụ có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng 3a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 6a3. B. 12a3. C. 4a3. D. 18a3. Câu 11. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?

A. yx32x21. B. y  x3 2x21.

C. yx43x22. D. y  x3 2x21.

(5)

Câu 12. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2

2 1

y x

x

 

  là đường thẳng

A. y3. B. 3

2.

y  C. 1

2.

xD. 3

2. x 

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình log

x24x m 25

1

có tập nghiệm là ?

A. 11. B. 18. C. 19. D. 10.

Câu 14. Số giao điểm của đồ thị hàm sốyx33x2 x 1 và đồ thị hàm số yx24x1 là

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 15. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3.

A. V 24. B. V 8. C. V 192. D. V 64.

Câu 16. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), 4

SA , góc giữa SC và mặt phẳng (SAD) bằng 30o. Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD.

A. V 32. B. 64

V  3 . C. V 64. D. 32

V  3 . Câu 17. Đạo hàm của hàm số ylog3x

A. ln 3 '

yx . B. 1

' ln 3

yx . C. ' ln 3

yx . D. y' xln 3.

Câu 18. Cho khối trụ ( )T có bán kính đáy r3 và chiều cao h2. Diện tích thiết diện qua trục của khối trụ ( )T bằng

A. 12. B. 10. C. 6. D. 16.

Câu 19. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x'( ) như sau

Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số yf x( ) đạt cực đại tại x 1.

B. Hàm số yf x( ) có ba điểm cực trị.

C. Hàm số yf x( ) đạt cực tiểu tại x2.

D. Hàm số yf x( ) không đạt cực trị tại x3.

Câu 20. Biết phương trình log2

x27x2

log 94 có hai nghiệm thực x x1, 2. Tích x x1 2. bằng

A. 7. B. 7. C. 1. D. 2 .

Câu 21. Cho phương trình 3x2  4x m 13x m 13 3

x23x 1

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, đồng thời tích của ba nghiệm đó nhỏ hơn 50 ?

A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.

Câu 22. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 4. B. 5. C. 2. D. 0.

Câu 23. Mặt phẳng (BA C' ') chia khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' thành hai khối chóp A. A ABC'. và A BCC B'. ' '. B. C ABC'. và C ABB A'. ' '. C. B A B C. ' ' ' và .B ACC A' '. D. B ABC'. và B ACC A'. ' '.

(6)

Câu 24. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 52x 6.5x 5 0 bằng

A. 1. B. 5. C. 6. D. 6

5.

Câu 25. Biết đồ thị của hàm số yax3bx21 ( ,a b ) có một điểm cực trị là (1; 2),A  giá trị của 4a3b bằng

A. 1. B. 1. C. 3. D. 6.

Câu 26. Cho a là số thực dương tùy ý, 3a4 bằng A.

4

a3. B.

4

a3. C.

3

a4. D.

3

a4. Câu 27. Cho b là số thực dương tùy ý, 4

log2 b bằng A. 1 2

log .

4 b

B. 1 2

log .

4 b C. 4log2b. D. 4log2b.

Câu 28. Tập xác định của hàm số

 

1 3

2 y x

  là

A.

; 2

. B.

2; 

. C. \ 2 .

 

D. .

Câu 29. Cho mặt cầu ( )S có bán kính R4. Khối tứ diện ABCD có tất cả các đỉnh thay đổi và cùng thuộc mặt cầu ( )S sao cho tam giác BCD vuông cân tại BABACAD. Biết thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCDa

b ( ,a b là các số nguyên dương và a

b là phân số tối giản), tính ab. A. a b 15. B. a b 33. C. a b 2129. D. a b 2505. Câu 30. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên và không có cực trị,

đồ thị của hàm số yf x( ) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số

 

2 2

( ) 1 ( ) . ( )

2 2 8

x x

h xf xf x  . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Đồ thị của hàm số yh x( ) có điểm cực đại là N(2;0).

B. Đồ thị của hàm số yh x( ) có điểm cực đại là M(2;1).

C. Đồ thị của hàm số yh x( ) có điểm cực tiểu là N(2;0).

D. Hàm số yh x( ) không có cực trị.

Câu 31. Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 18 tháng bằng cách ngày 1 hằng tháng gửi vào ngân hàng cùng một số tiền là a đồng với lãi suất là 0,6%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Giả định rằng trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi số a gần nhất với số nào sau đây ?

A. 5278000. B. 5246000. C. 5309000. D. 5222000.

Câu 32. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 6.

A. S36. B. S54. C. S108. D. S144. --- HẾT ---

(7)

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 103

Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. y  x3 2x21. B. yx32x21.

C. y x43x21. D. yx32x21.

Câu 2. Cho b là số thực dương tùy ý, 3

log2 b bằng A. 1 2

3log b

 . B. 3log2b. C. 3log2b. D. 1 2 3log b. Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 1

2 3 y x

x

 

 là đường thẳng

A. 3

2.

yB. 2

3.

x  C. y 1. D. 2

3. xCâu 4. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3.

A. V 24. B. V 8. C. V 192. D. V 64.

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx 25 y x m

 

 đồng biến trên khoảng (;0)?

A. 9. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 6. Tập xác định của hàm số

 

1 2

3

y x

A.

3; 

. B. \ 3 .

 

C.

;3

. D. .

Câu 7. Cho a là số thực dương tùy ý, 7a5 bằng A.

5

a7. B.

7

a5. C.

5

a7. D.

7

a5.

Câu 8. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.

A. h6a 3. B. h3a 3. C. ha 3. D. 3 3

2 ha.

Câu 9. Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 36 tháng bằng cách ngày 1 hằng tháng gửi vào ngân hàng cùng một số tiền là a đồng với lãi suất là 0,6%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Giả định rằng trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi số a gần nhất với số nào sau đây ?

A. 2497000. B. 2512000. C. 2761000. D. 2482000.

(8)

Câu 10. Biết đồ thị của hàm số yax3bx21 ( ,a b ) có một điểm cực trị là (1; 2),A  giá trị của 5a2b bằng

A. 4. B. 11. C. 4. D. 12.

Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3 2x23x1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. y3 .x B. y4x7. C. y4x1. D. y4x7.

Câu 12. Cho khối trụ có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng 4a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 16 3

3 a . B. 4a3. C. 16a3. D. 4 3

3a .

Câu 13. Cho khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích bằng 6, ACD' là tam giác đều có cạnh bằng 4.

Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng

ACD'

bằng

A. 3

12 . B. 3

4 . C. 3

24 . D. 3

8 .

Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình log

x24x m 24

1

có tập nghiệm là ?

A. 9. B. 10. C. 17. D. 18.

Câu 15. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), 6

SA , góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 30o. Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD.

A. V 108. B. V 36. C. V 18. D. V 54.

Câu 16. Biết phương trình log3

x25x 1

log 49 có hai nghiệm thực x x1, 2. Tích x x1 2. bằng

A. 3. B. 4 . C. 5. D. 1.

Câu 17. Cho phương trình 3x2  4x m 13x m 13 3

x23x 1

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, đồng thời tích của ba nghiệm đó nhỏ hơn 65 ?

A. 11. B. 12. C. 13. D. 10.

Câu 18. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 4.

A. S16. B. S48. C. S192. D. S64. Câu 19. Số giao điểm của đồ thị hàm sốyx3x22x2 và đồ thị hàm số yx23x2 là

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 20. Mặt phẳng (ABC') chia khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' thành hai khối chóp A. C ABC'. và C ABB A'. ' '. B. C ABC'. và .C ABB A' '. C. C A B C. ' ' ' và .C ABB A' '. D. B A B C. ' ' ' và .B ACC A' '. Câu 21. Bất phương trình 4x16 32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

A. 19. B. 23. C. 24. D. 18.

Câu 22. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3.

A. V 108. B. V 36. C. V 9. D. V 27. Câu 23. Hàm số y  x3 6x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (0; 4). B. (;0). C. (  ; ). D. (4; ).

(9)

Câu 24. Cho mặt cầu ( )S có bán kính R6. Khối tứ diện ABCD có tất cả các đỉnh thay đổi và cùng thuộc mặt cầu ( )S sao cho tam giác ACD vuông cân tại ABABCBD. Biết thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCDa

b ( ,a b là các số nguyên dương và a

b là phân số tối giản), tính ab. A. a b 316. B. a b 259. C. a b 73. D. a b 82. Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22x12.2x 320 bằng

A. 5. B. 6. C. 12. D. 8.

Câu 26. Cho khối trụ ( )T có bán kính đáy r4 và chiều cao h3. Diện tích thiết diện qua trục của khối trụ ( )T bằng

A. 12. B. 24. C. 14. D. 22.

Câu 27. Đạo hàm của hàm số ylog3x

A. 1

' ln 3

yx . B. y'xln 3. C. ' ln 3

yx . D. ln 3 '

yx . Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số yx33x29x4 trên đoạn

 

0; 2 .

A.  max0; 2 y4. B.  max0; 2 y6. C.  max0; 2 y 1. D.  max0; 2 y 31.

Câu 29. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x'( ) như sau

Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số yf x( ) đạt cực tiểu tại x2. B. Hàm số yf x( ) đạt cực đại tại x 3.

C. Hàm số yf x( ) đạt cực trị tại x 1. D. Hàm số yf x( ) có hai điểm cực trị.

Câu 30. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh 5

l .

A. Sxq 20. B. Sxq 40. C. Sxq 36 . D. 80 3 . Sxq Câu 31. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên và không có cực trị,

đồ thị của hàm số yf x( ) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số

 

2 2

1 9

( ) ( ) 3 . ( )

2 2

h xf xx f xx . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Đồ thị của hàm số yh x( ) có điểm cực tiểu là M( 1;0). B. Hàm số yh x( ) không có cực trị.

C. Đồ thị của hàm số yh x( ) có điểm cực tiểu là M( 1;0). D. Đồ thị của hàm số yh x( ) có điểm cực tiểu là N( 1;3).

Câu 32. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 4. B. 5. C. 2. D. 0.

--- HẾT ---

(10)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019

QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12

Một số câu có hai đáp án giống nhau (Ví dụ: Mã đề 103: 31.A-C,…- đã tô nền xanh và bôi đỏ)

đề 101

đề 102

Mã đề 103

đề 104

đề 105

Mã đề 106

đề 107

đề 108

Mã đề 109

đề 110

đề 111

Mã đề 112 1. C 1. D 1. A 1. A 1. A 1. B 1. C 1. A 1. A 1. A 1. B 1. D 2. B 2. A 2. D 2. D 2. A 2. A 2. A 2. B 2. A 2. B 2. A 2. B 3. A 3. D 3. D 3. B 3. B 3. B 3. C 3. B 3. C 3. C 3. C 3. D 4. C 4. C 4. A 4. A 4. C 4. D 4. A 4. C 4. B 4. C 4. B 4. A 5. B 5. B 5. D 5. B 5. C 5. B 5. D 5. B 5. A 5. D 5. A 5. B 6. A 6. D 6. C 6. A 6. D 6. C 6. C 6. B 6. D 6. D 6. A 6. C 7. C 7. A 7. C 7. C 7. C 7. C 7. C 7. A 7. A 7. C 7. A 7. B 8. B 8. A 8. B 8. C 8. A 8. D 8. A 8. A 8. C 8. A 8. D 8. A 9. C 9. B 9. D 9. C 9. D 9. D 9. B 9. D 9. B 9. D 9. B 9. C 10. B 10. D 10. C 10. D 10. D 10. C 10. C 10. C 10. B 10. C 10. A 10. D 11. D 11. A 11. C 11. C 11. D 11. A 11. D 11. C 11. B 11. C 11. C 11. A 12. C 12. B 12. C 12. A 12. C 12. A 12. B 12. A 12. A 12. D 12. B 12. C 13. A 13. D 13. B 13. C 13. C 13. C 13. C 13. B 13. B 13. D 13. C 13. A-

C 14. D 14. D 14. A 14. C 14. D 14. A 14. A 14. D 14. D 14. D 14. D 14. D 15. B 15. A 15. B 15. C 15. B 15. D 15. D 15. C 15. C 15. A 15. C 15. C 16. D 16. D 16. D 16. C 16. B 16. C 16. D 16. D 16. B 16. B 16. C 16. C 17. D 17. B 17. D 17. D 17. D 17. B 17. A 17. A 17. D 17. C 17. D 17. B 18. C 18. A 18. B 18. B 18. A 18. D 18. C 18. A 18. A 18. B 18. A 18. D 19. A 19. B 19. D 19. B 19. A 19. A 19. B 19. B 19. D 19. A 19. A 19. D 20. A 20. C 20. A 20. C 20. B 20. C 20. B 20. C 20. B 20. B 20. C 20. C 21. D 21. C 21. D 21. D 21. B 21. B 21. C 21. C 21. D 21. B 21. D 21. D 22. A 22. A 22. B 22. D 22. B 22. B 22. D 22. D 22. A 22. A 22. C 22. B 23. A 23. C 23. A 23. A 23. A 23. D 23. D 23. A 23. A 23. C 23. B 23. A

(11)

24. C 24. A 24. B 24. D 24. B 24. C 24. A 24. A 24. C 24. B 24. B 24. C 25. D 25. A 25. A 25. A 25. C 25. A 25. D 25. D 25. C 25. D 25. B 25. A 26. B 26. A 26. B 26. B 26. A 26. B 26. B 26. D 26. D 26. A 26. A 26. C 27. D 27. B 27. A 27. A 27. D 27. B 27. A 27. B 27. A-

C 27. C 27. D 27. A 28. B 28. B 28. B 28. D 28. C 28. A 28. A 28. A 28. A 28. B 28. D 28. C 29. C 29. C 29. C 29. A 29. A 29. C 29. B 29. D 29. B 29. A 29. C 29. A 30. A 30. C 30. A 30. B 30. A 30. A 30. D 30. C 30. A 30. A 30. D 30. A 31. B 31. B 31. A-

C 31. A 31. C 31. A-

B 31. C 31. B 31. C 31. D 31. A 31. B 32. D 32. C 32. A 32. D 32. A 32. D 32. B 32. A 32. D 32. A 32. A 32. A

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019

QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12

đề 113

đề 114

Mã đề 115

đề 116

đề 117

Mã đề 118

đề 119

đề 120

Mã đề 121

đề 122

đề 123

Mã đề 124

1. B 1. D 1. A 1. D 1. D 1. C 1. D 1. D 1. A 1. B 1. B 1. C

2. A 2. A 2. C 2. D 2. C 2. A 2. D 2. A 2. A 2. C 2. D 2. C

3. B 3. D 3. D 3. A 3. D 3. D 3. B 3. D 3. D 3. C 3. A 3. A

4. A 4. A 4. A 4. B 4. C 4. C 4. A 4. B 4. C 4. D 4. D 4. A

5. C 5. A 5. B 5. B 5. D 5. C 5. B 5. B 5. D 5. A 5. A 5. D

6. C 6. D 6. B 6. B 6. A 6. A 6. A 6. A 6. A 6. A 6. A 6. B

7. D 7. C 7. A-B 7. D 7. C 7. B 7. B 7. A 7. C 7. C 7. D 7. B

8. A 8. C 8. D 8. D 8. D 8. C 8. C 8. A 8. A 8. D 8. A 8. D

9. C 9. C 9. C 9. A 9. A 9. D 9. B 9. C 9. D 9. C 9. D 9. D

10. C 10. B 10. D 10. A 10. A 10. B 10. C 10. B 10. A-

B 10. A 10. C 10. B 11. A 11. C 11. D 11. B 11. D 11. A 11. D 11. D 11. D 11. A 11. C 11. C 12. B 12. A 12. B 12. A 12. D 12. A 12. A 12. A 12. B 12. C 12. B 12. A 13. B 13. B 13. C 13. A 13. B 13. A 13. B 13. D 13. D 13. A 13. B 13. C

(12)

14. A 14. B 14. B 14. B 14. B 14. A-

C 14. A 14. D 14. B 14. B 14. D 14. D 15. D 15. B 15. A 15. C 15. C 15. B 15. B 15. C 15. C 15. A 15. A 15. C 16. D 16. A 16. A 16. B 16. B 16. B 16. C 16. A 16. C 16. C 16. C 16. B 17. B 17. A 17. D 17. A 17. C 17. C 17. D 17. B 17. C 17. C 17. A 17. C 18. D 18. A 18. C 18. B 18. D 18. D 18. C 18. C 18. A 18. D 18. D 18. B 19. D 19. A 19. A 19. C 19. D 19. B 19. D 19. C 19. A 19. D 19. C 19. D 20. C 20. B 20. C 20. D 20. B 20. B 20. B 20. D 20. C 20. B 20. C 20. B 21. C 21. A 21. C 21. B 21. A 21. C 21. A 21. A 21. B 21. B 21. B 21. A 22. A 22. B 22. B 22. A 22. C 22. A 22. C 22. A 22. A 22. B 22. C 22. B 23. C 23. D 23. B 23. C 23. B 23. C 23. D 23. C 23. C 23. C 23. B 23. A 24. D 24. A 24. D 24. C 24. B 24. D 24. C 24. A 24. B 24. B 24. C 24. A 25. B 25. A 25. C 25. C 25. A 25. D 25. A 25. C 25. D 25. D 25. B 25. C 26. A 26. D 26. A 26. D 26. A 26. D 26. B 26. B 26. B 26. A 26. A 26. A 27. B 27. C 27. A 27. D 27. C 27. C 27. A 27. D 27. C 27. C 27. C 27. B 28. A 28. D 28. A 28. C 28. C 28. A 28. D 28. B 28. D 28. D 28. D 28. C 29. C 29. B 29. D 29. C 29. B 29. A 29. C 29. A 29. C 29. B 29. A 29. A-

D 30. B 30. C 30. B 30. A 30. A 30. A 30. C 30. D 30. A 30. B 30. A 30. A 31. D 31. C 31. D 31. A 31. B 31. D 31. A 31. B 31. B 31. A 31. A 31. A 32. D 32. C 32. C 32. D 32. A 32. D 32. A 32. B 32. D 32. A 32. A 32. D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo

Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0 , 58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính

Một người muốn lãi 360 triệu đồng sau 5 năm gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8%/năm thì số tiền cần gửi là bao

Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là  0, 6%

Câu 10: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,5% một tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có

Câu 33: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất 1% trên thángA. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng,

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng.. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi thángA. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số