• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường thpt chuyên vĩnh phúc lần 3 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường thpt chuyên vĩnh phúc lần 3 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THT Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3

Câu 1: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với  ?

A. 1 B. 3 C. Vô số D. 2

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y  x7 2x53x .3

A. y  x6 2x43x2 B. y 7x610x46x2 C. y 7x 610x46x .2 D. y 7x610x49x .2 Câu 3: Tìm

5 3

5 2

8n 2n 1

I lim .

4n 2n 1

 

  

A. I 2 B. I 8 C. I 1 D. I 4

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v 

3;5 .

Tìm ảnh của điểm A 1; 2 qua

 

phép tịnh tiến theo vectơ v.

A. A ' 4; 3

B. A ' 2;3

C. A ' 4;3

D. A ' 2;7

Câu 5: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn

bởi các đường y f x ,

 

trục Ox và hai đường thẳng x a, x b  xung quanh trục Ox.

A. b 2

 

a

f x dx

B. b 2

 

a

f x dx

C. b

 

a

f x dx

D. b 2

 

a

2

f x dx Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f x

 

cos3xlà:

A. 3sin 3x C B. 1

sin 3x C

3  C. sin 3x C D. 1

sin 3x C

3 

Câu 7: Hàm số y x 42x21 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1 B. 0 C. 3 D. 2

Câu 8: Số nào trong các số sau lớn hơn 1?

A. 0,5

log 1

8 B. log 1250,2 C. 1

6

log 36 D. 0,5

log 1 2 Câu 9: Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là:

A. 16 B. 26 C. 8 D. 24

Câu 10: Từ các chữ số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một?

A. 8 B. 6 C. 9 D. 3

(2)

Câu 11: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

x  2 4 

y ' + 0 - 0 +

y 3 

 2

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 4 C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 D. Hàm số đạt cực đại tại x 3

Câu 12: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA SB SC a.   Tính thể tích của khối chóp S. ABC.

A. 1 3

3a B. 1 3

2a C. 1 3

6a D. 2 3

3a

Câu 13: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B'C 'có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A 'B'C'.

A. a 3 3 B. a 33

4 C. a 33

2 D. 2a 33

Câu 14: Phương trình 3 cos x

  2 có tập nghiệm là A. k , k

6

    

 

  B. 5

k2 , k 6

    

 

 C. k , k

3

    

 

  D. k2 , k

3

    

 

 

Câu 15: Tập xác định của hàm số 2 3

 

y 1 log x 4

x 4x 5

  

  là

A. D  

4;

B. D  

4;

C. D

  

4;5 5;

D. D

4;

Câu 16: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sinx trên đoạn ; 2 3

 

 

 lần lượt là

A. 1 3 2; 2

  B. 3

2 ; 1

  C. 3

2 ; 2

  D. 2 3

2 ; 2

 

Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y

x22x 2 e .

x

A. y '

x22 e

x B. y ' x e 2 x C. y '

2x 2 e

x D. y ' 2xex
(3)

Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ a

1; 2;3 .

Tìm tọa độ của véctơ b

biết rằng véctơ b

ngược hướng với véctơ a

và b 2 a  

A. b

2; 2;3

B. b

2; 4;6

C. b 

2; 4; 6

D. b   

2; 2;3

Câu 19: Hàm số

4 3

x 10x 2

y 2x 16x 15

2 3

     đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

2; 4

B.

2;

C.

4;

D.

 ; 1

Câu 20: Tính tích phân 4 2

0

I tan x dx

.

A. I 1 4

  B. I 2 C. I ln 2 D. I 12

 

Câu 21: Cho hàm số y ax 3bx2cx d. Hàm số luôn đồng biến trên khi và chỉ khi A. a b 0, c 02

a 0, b 3ac 0

  

   

B. a 0, b 23ac 0 C. a b 0, c 02 a 0, b 3ac 0

  

   

D. a b 0, c 02

a 0, b 4ac 0

  

   

Câu 22: Hình lập phương ABCD.A 'B'C'D ' cạnh a. Tính thể tích khối tứ diện ACB'D'.

A.

a3

3 B.

a3

2 C.

a3

6 D.

a3

4 Câu 23: Số 6303268125 có bao nhiêu ước số nguyên?

A. 420 B. 630 C. 240 D. 720

Câu 24: Cho cấp số nhân

 

u có n u1 1, công bội 1

q .

 10 Hỏi 12017

10 là số hạng thứ mấy của

 

u ?n

A. Số hạng thứ 2018 B. Số hạng thứ 2017 C. Số hạng thứ 2019 D. Số hạng thứ 2016 Câu 25: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 7x 22

y x 4

 

 là

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 26: Cho cấp số cộng

 

u cón u4  12, u14 18. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

A. S16  24 B. S16 26 C. S16  25 D. S16 24

(4)

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên 3a

SD .

 2 Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

A. 1 3

3a B. 3 3

3 a C. 5 3

3 a D. 2 3

3 a Câu 28: Cho hàm số f x

 

x2 .

 x 1

  Tìm f 30

 

x .

A. f 30

 

x  30! 1 x

30 B. f 30

 

x 30! 1 x

31

C. f 30

 

x 30! 1 x

30 D. f 30

 

x  30! 1 x

31

Câu 29: Cần phải thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đựng nước sạch có dung tích

 

3

V cm . Hỏi bán kính R cm của đáy hình trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu

 

nhất?

A. 3 3V R 2

B. 3 V

R

C. 3 V

R 4

D. 3 V

R 2

Câu 30: Tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a.

A.

2 xq

a 3

S 3

 B.

2 xq

S a 3

  C.

2 xq

a 2

S 3

  D.

2 xq

a 3

S 6

 

Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy.

A. 1

3 B. 1

2 C. 1

2 D. 1

3 Câu 32: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số

   

2

 

f x a x b x 0

 x  biết rằng

     

F 1 ; F 1 4;f 1 0.

A. F x

 

3x2 3 7

4 2x 4

   B. F x

 

3x2 3 7

4 2x 4

  

C. F x

 

3x2 3 7

2 4x 4

   D. F x

 

3x2 3 1

2 4x 2

  

(5)

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A l;0; 3 , B 3; 2; 5 .

 

  

Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM2BM2 30 là một mặt cầu

 

S . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

 

S là:

A. I 2; 2; 8 ; R 3

  

B. I 1; 1; 4 ; R

  

 6 C. I 1; 1; 4 ;R 3

  

D. I 1; 1; 4 ;R

 

30

    2 Câu 34: Cho hàm số y f x

 

2 1 x 38 x.

x

  

  Tính lim f x .x0

 

A. 1

12 B. 13

12 C.  D. 10

11

Câu 35: Số nghiệm của phương trình 2x2 2x 9 

x2 x 3 .8

x2 3x 6

x23x 6 .8

x2 x 3là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA vuông góc với đáy SA a 2. Gọi B, D là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng cắt SC tại C'. Thể tích khối chóp S.AB'C'D ' là:

A. 2a 33

V 9 B. 2a3 2

V 3 C. a3 2

V 9 D. 2a 33

V 3

Câu 37: Cho cấp số cộng

 

u biết n u5 18 và 4Sn S .2n Tìm số hạng đầu tiên u và công1

sai d của cấp số cộng.

A. u1 2,d 4 B. u1 2,d 3 C. u1 2,d 2 D. u13,d 2 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SD vuông góc với mặt đáy

ABCD ; AD 2a; SD a 2.

  Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB).

A. 2a

3 B. a

2 C. a 2 D. a 3

2

Câu 39: Trong hình hộp ABCD.A 'B'C'D 'có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. BB' BD B. A 'C ' BD C. A 'B DC' D. BC' A 'D

(6)

Câu 40: Cho đồ thị hàm số

 

C : y f x

 

2x33x25. Từ điểm 19 A ; 4

12

 

 

  kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới

 

C .

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 41: Trong không gian với hệ tọ độ Oxyz, cho bốn điểmA 1;0;0 , B 0;1;0 ,

   

   

C 0;0;1 , D 0;0;0 . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng

ABC , BCD ,

  

CDA , DAB ?

  

A. 4 B. 5 C. 1 D. 8

Câu 42: Với một đĩa phẳng hình tròn bằng thép bán kính R, phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành một hình nón. Gọi độ dài cung tròn của hình quạt còn lại là x. Tìm x để thể tích khối nón tạo thành nhận giá trị lớn nhất.

A. 2 R 6

x 3

  B. 2 R 2

x 3

  C. 2 R 3

x 3

  D. R 6

x 3

  Câu 43: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số ax b

y .

cx d

 

 Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. bd 0,ab 0  B. ad 0,ab 0  C. ad 0,ab 0  D. bd 0,ad 0  Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số cos x 2

y cos x m

 

 nghịch biến trên khoảng 0;

2

 

 

 .

A. m 2 B. m 0 hoặc 1 m 2 

C. m 2 D. m 0

Câu 45: Một ô tô đang chạy với tốc độ 10(m/s) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với v t

 

  5t 10 m / s ,

 

trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
(7)

A. 8m B. 10m C. 5m D. 20m

Câu 46: Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y m 1  cắt đồ thị hàm số

4 2

y x 3x 2 tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. 7 9

m ;

9 4

 

  B. 1 3

m ;

2 4

 

  C. 3 5

m ;

4 4

 

  D. 5 7

m ;

4 4

 

 

Câu 47: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?

A. 36số B. 108số C. 228số D. 144số

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 0; 2; 4 , B 3;5; 2 .

 

Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức MA2 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M 1;3; 2

B. M 2; 4;0

C. M 3;7; 2

D. 3 7

M ; ; 1

2 2

  

 

 

Câu 49: Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương trình

  

x

x

4 2 1  2 1  m 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt.

A.

2; 4

B.

 

3;5 C.

 

4;5 D.

 

5;6

Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB BC a 3  ,

 

SAB SCB 90  và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.

A. S 4 a  2 B. S 8 a  2 C. S 12 a  2 D. S 16 a  2

(8)

Đáp án

1-C 2-D 3-A 4-D 5-A 6-D 7-C 8-A 9-B 10-B

11-B 12-C 13-D 14-B 15-D 16-B 17-B 18-C 19-C 20-A

21-C 22-A 23-D 24-A 25-D 26-D 27-A 28-B 29-D 30-A

31-A 32-A 33-C 34-B 35-D 36-C 37-A 38-A 39-A 40-C

41-D 42-A 43-C 44-B 45-B 46-C 47-B 48-B 49-C 50-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

Câu 2: Đáp án D

Ta có: y ' 7x610x49x2 Câu 3: Đáp án A

Ta có: 2 5

3 5

2 1

8 n n

I lim 2

2 1

4 n n

 

 

  Câu 4: Đáp án D

Gọi v

 

A'

   

A '

x 1 3 2

A ' T A A ' 2;7

y 2 5 7

     

   

  



Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án D

Ta có: f x dx

 

cos3xdx sin 3x C

  3 

 

Câu 7: Đáp án C

Ta có: y ' 4x 34x 4x x

2   1

0 x

0; 1;1

hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án B

Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.

Câu 10: Đáp án B

(9)

Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án D

Thể tích khối lăng trụ là: ABC

 

2 2

V S .AA ' 1 2a sin 60 .2a 2 3a

  2  

Câu 14: Đáp án B

 

PT x 5 k2 k

6

     

Câu 15: Đáp án D

Hàm số xác định x2 4x 5 0

x 2

2 1 0 x 4 D

4;

x 4 0 x 4

       

       

   

 

Câu 16: Đáp án B(Dethithpt.com)

Ta có y ' cos x y ' 0 cos x 0 x k k

 

2

          

Suy ra 2 3;

2 3;

max y 3 3 2

y 1, y

2 3 2 max y 1

 

 

  

  

       

   

      



Câu 17: Đáp án B

Ta có y '

2x 2 e

x

x22x 2 e

x x e .2 x

Câu 18: Đáp án C

Ta có: b   2a

2; 4; 6

Câu 19: Đáp án C

Ta có: y ' 2x3 10x2 4x 16 2 x 1 x 2 x 4

     

y ' 0 x 4 1 x 2

 

              Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng

1; 2

4;

.

Câu 20: Đáp án A

Ta có 4 2 4 2

 

40

0

I tan xdx 1 1 dx tanx-x 1

cos x 4

 

      Câu 21: Đáp án

Câu 22: Đáp án A

(10)

3 ACB'D' ABCD.A'B'C'D'

1 1

V V a

3 2

 

Câu 23: Đáp án D

Ta có 6303268125 5 .3 .7 .11 . 4 5 3 2

Suy ra 63032681252 có 2 4 1 5 1 3 1 2 1

 

 

 

 

720 ước số nguyên.

Câu 24: Đáp án A

Gọi

 

n 1

 

n

n 2017 n 1

1 1 1

u 1 n 1 2017 n 2018

10 10 10

  

          

Câu 25: Đáp án D

Hàm số có TXĐ D\

 

2 .

Ta có xlim y xlim 0

 Đồ thị hàm số có TCN y 0

Mặt khác x2    4 0 x 2, limx2 , lim yx  2   Đồ thị hàm số có 2 TCĐ là x 2; x  2

Câu 26: Đáp án D

Ta có 4 1 1

 

16

14 1

u u 3d 12 u 21 16 42 15.3

S 24.

u u 13d 18 d 3 2

       

 

   

     

Câu 27: Đáp án A Ta có

2

2 a a 5

HD a

2 2

     

2 2

3a a 5

SH a

2 2

 

 

      Thể tích khối chóp S.ABCD là:

3 2 ABCD

1 1 a

V S .SH a .a .

3 3 3

  

Câu 28: Đáp án B

Ta có

     

 

2 2 x 1 x 1 1

x x 1 1 1

f x x 1

x 1 1 x x 1 x 1

  

        

     

 

   

 

 

 

 

   

3 30

2 3 4 31 31

1! 2! 3! 30! 30!

f ' x 1 ;f '' x ,f f

x 1 x 1 x 1 x 1 1 x

        

    

Câu 29: Đáp án D

Gọi chiều cao của hình trụ là h. Ta có: 2 V2

V R h h

    R

(11)

Diện tích toàn phần của hình trụ là:

3

2 2 2 3 2 2

xq 2

V 2V V V V V

S 2 R 2 R. 2 R 2 R 3 2 R . . 3 2 V

R R R R R R

              

Dấu = xảy ra 2 V 3 V

2 R R

R 2

    

Câu 30: Đáp án A

Bán kính đáy của hình nón là: 2 a 3 a 3 R 3 2  3

Chiều cao của hình nón là:

2

2 a 3 a 6

h a

3 3

 

    Diện tích xung quanh của hình nón là:

2 xq

a 3 a 3

S Rl . .

3 3

      Câu 31: Đáp án A

Dựng hình như hình vẽ.

Ta có: a 2 2 2 a 2

OA SO SA OA

2 2

    

Khi đó  SO

tan tan SHO 2

  OH 

Do đó 1

cos  3 Câu 32: Đáp án A

(12)

Ta có: f 1

 

   0 a b 0. Do

 

2

   

2

b a x b

f x a x x 0 F x C

x 2 x

      

Do F 1

 

1 a b C 1; F 1

 

4 a b C 4

2 2

           Suy ra a 3; b 3;c 7 F x

 

3x2 3 7

2 2 4 4 2x 4

       

Câu 33: Đáp án C

Gọi I 1; 1; 4 ;AB

  

2 24 là trung điểm của AB khi đó AM2BM2 30 Suy ra MA2MB2 30 MI IA

 

 

2 MI IB 

2 30

 

2

2 2 2 2 AB

2MI IA IB 2MI IA IB 30 2MI 30 MI 3.

          2  

Do đó mặt cầu

 

S tâm I 1; 1; 4 ;R 3

  

 . (Dethithpt.com) Câu 34: Đáp án B

Cách 1: CALC

Cách 2:

 

   

 

2

3 3

3

x 0 x 0 x 0

1 x 1 8 8 x

2 1 x 1 4 2 8 x 8 x

2 1 x 2 2 8 x

lim f x lim lim

x x

   

 

   

     

    

 

 

2

x 0 3 3

2 1 13

lim 1 x 1 4 2 8 x 8 x 12

 

 

  

       

 

Câu 35: Đáp án D

Phương trình đã cho x23x 6 x  2   x 3

x2 x 3 .8

x2 3x 6

x23x 6 .8

x2 x 3

v u

u v u.8 v.8

    (với u x 23x 6; v x  2 x 3)

8u1 v

 

8v1 u 0

 

* .

TH1. Nếu u 0 , khi đó

 

* v 0 x22 3x 6 0

x x 3 0

   

   

  

TH2. Nếu v 0, tương tự TH1.

TH3. Nếu u 0; v 0 ,  khi đó

8u 1 v

 

8v1 u 0

 

 

* vô nghiệm.

TH4. Nếu u 0; v 0 ,  tương tự TH3. (Dethithpt.com)

TH5. Nếu u 0; v 0  , khi đó

8u1 v

 

8v1 u 0

 

 

* vô nghiệm.

TH6. Nếu u 0; v 0 ,  tương tự TH5.

(13)

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt . Hoặc biến đổi

 

* 8u 1 8v 1 0,

u v

 

   dễ thấy

8u 1

0; u 0 u

    (Table = Mode 7).

Câu 36: Đáp án C

Gọi O là tâm hình vuông ABCD.

I SO B'D '  C' AI ' SC.  Ta có: BC AB

BC AB' BC SA

 

 

 

Lại có AB' SB AB 'SC , tương tự AD ' SC Do đó AC ' SC

Xét tam giác SAB có:

2 2

2

SB' SA 2

SB'.SB SA

SB SB 3

   

Tương tự

2 2

SC' SA 2

SC SC 4 Do đó S.AB'C'

S.ABC

V 2 2 1

. ,

V  3 43 do tính chất đối xứng nên:

3 3

S.AB'C'D'

S.ABCD S.ABCD

V 1 a 2 a 2

; V V .

V 3  3   9

Câu 37: Đáp án A

Giả sử un u1

n 1 d

u5 u14d 18 1 .

 

Ta có: 1

 

1

 

n 2n

n 2u n 1 d 2n 2u 2n 1 d

S ;S

2 2

   

   

   

 

(14)

Do

       

2n n 1 1 1 1

S 4S 2n 2u  2n 1 d 4n 2u  n 1 d 2u  2n 1 d 4u   2n 2 d

 

2u1 d 2 .

  Từ (1) và (2) suy ra u1 2,d 4.

Câu 38: Đáp án A

Do AB / /CDdo đó d CD; SAB

   

d D; SAB

   

Dựng DH SA DH

SAB

d DH SD.DA2 2 2a

SD DA 3

      

Câu 39: Đáp án A

Ta có đáy của hình hộp đã cho là hình thoi:

Do đó AC BD

A 'C ' BD AC / /A 'C '

 

 

 nên A đúng,

tương tự C, D đúng.

Câu 40: Đáp án C

(15)

PTTT của

 

C tại điểm M a;2a

33a25

là: y

6a26a x a

 

 

2a33a25

Do tiếp tuyến đi qua điểm 19 A ; 4

12

 

 

 nên 4

6a26a

1912a2a33a25

3 2

a 1 25 19 8

4a a a 1 0 a 1

2 2

a 2

 

      

 

 Vậy từ điểm 19

A ; 4 12

 

 

 kẻ được 3 tiếp tuyến tới

 

C . Câu 41: Đáp án D(Dethithpt.com)

Gọi I a; b;c là điểm cách đều bốn mặt phẳng

  

ABC , BCD , CDA , DAB .

      

Khi đó, ta có a b c a b c 1

 

*

3

  

   . Suy ra có 8 cặp

a; b;c thỏa mãn (*).

Câu 42: Đáp án A

Gọi r, l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của hình nón.

Thể tích khối nón là 1 2 1 2 2 2

V r h r l r

3 3

     , với h là chiều cao khối nón.

Ta có r l4

2r2

4. . . lr r2 22 2

2r2

27 24 r2 r22  l2 r2274 l6

 

Suy ra  

3 3

2 2 2

N

2l 2 l

r l r V .

3 3 9 3

     Dấu “=” xảy ra r2 l2 r2 l2 3r2

 

1

2 2

    

Mà x là chu vi đường tròn đáy hình nón   x 2 rvà đường sinh l R

 

2

Từ (1), (2) suy ra

2 2 2

2 3 x 2 8 R 2 R 6

R . x x .

2 2 3 3

 

 

      

Câu 43: Đáp án C

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy

+) Đồ thị hàm số có TCĐ và tiệm cận ngang là

d 0 d a c cd 0

x , y ad 0

a ac 0

c c

c 0

   

        



(16)

+) Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ

b 0 bd 0

b b d

0; , ;0

b ab 0

d a

a 0

   

    

    

      



Câu 44: Đáp án B

Ta có

   

   

 

2 2

sin x cos x m sin x cos x 2 sin x m 2

y ' cos x m cos x m

    

 

 

Hàm số nghịch biến trên

 

1

m 2 m 0

m 2 0 0; y ' 0, x 0;

m 0;1 cos x m

2 2 cos 1 m 2

 

  

  

       

       

      

Câu 45: Đáp án B

Ô tô dừng hẳn v t

 

   0 5t 10 0  t 2 s

 

Suy ra quãng đường đi được bằng 2

 

2 2

 

0 0

5t 10 dt 5t 10t 10 m 2

 

      

Câu 46: Đáp án C

PT hoành độ giao điểm là m 1 x  43x2 2 t x 2    t2 3t m 3 0 1 .

 

Hai đồ thị có 2 giao điểm

 

1 có 2 nghiệm trái dấu

 

t t1 2 0 m 3 0 m 3 2

        

Khi đó

1 A 1

B 1

2

3 21 4m

t 2 x t

3 21 4m x t

t 2

   

  

 

 

   

  



Suy ra tọa độ hai điểm A,B là

     

 

1

1 1

1

OA t ; m 1 A t ; m 1 , B t ;m 1

OB t ; m 1

  

    

  







Tam giác OAB vuông tại O

 

2

 

2

1

3 21 4m

OA.OB 0 t m 1 0 m 1 0

2

 

           

Giải PT kết hợp với điều kiện

 

2 m 1 m 3 5;

4 4

 

     Câu 47: Đáp án B

(17)

Xét các số lẻ có 4 chữ số được lập từ các số trên có: 3.4.4.3 144 số

Xét các số lẻ có 4 chữ số được lập từ 4 số trên và không có mặt chữ số 3 có: 2.3.3.2 36 số Do đó có 144 36 108  thỏa mãn.

Câu 48: Đáp án B

Gọi M a; b;c suy ra

 

AM

a; b 2;c 4 , BM 



a 3; b 5;c 2  

Khi đó MA22MB2 a2

b 2

 

2 c 4

22 a 3

 

2 b 5

 

2 c 2

2

 

2

 

2

2 2 2 2

3a 12a 3b 24b 3c 96 3 a 2 3 b 4 3c 36 36

            

Vậy

MA22MB2

min 36. Dấu “=” xảy ra

a; b;c

 

 2;4;0 .

Câu 49: Đáp án C

Đặt t

2 1

x PT4t   1t m 0 4t2m.t 1 0 1 

 

.

PT ban đầu có 2 nghiệm âm phân biệt

 

1 có hai nghiệm t , t1 2 1.

Suy ra

 

     

2

1 2

1 2

1 2 1 2

m 16 0 m 4

1 0

4 m 8

m m 4

t t 2 2 4 m 5

m 5

4 1 m

t 1 t 1 0 t t t t 1 0 4 4 1 0

    

 

     

           

    

        

      

Câu 50: Đáp án C

Dựng hình vuông ABCDSDmp ABCD .

 

Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC chính là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

Kẻ DH SC H SC

BC

SCD

DH

SBC .

Mặt khác AD / /BCD A; SBC

   

d D; SBC

   

DH a 2
(18)

Tam giác SCD vuông tại D, có 1 2 12 12

SD a 6 DH SD CD   Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là

2 2

2 2

ABCD

SD a 6 a 6

R R a 3

4 2 4

   

       

Vậy diện tích mặt cầu cần tính là S 4 R  2  4 a 3

 

2  12 a .2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một

Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó?. Khẳng định nào sau

Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng.. Cho đa giác đều 100

[2H1-2] Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a , tính diện tích xung quanh của hình nónA. Diện tích toàn phần S

Câu 40: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương)a.

Khối đa diện đều loại  p q ;  là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnhB.

nhiêu giá trị thực của tham số để hàm số có duy nhất một tiệm cận ngang..