• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề khảo sát ôn thi THPT quốc gia môn Toán lớp 11 2018 THPT chuyên lê quý đôn lần 1 mã 11 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề khảo sát ôn thi THPT quốc gia môn Toán lớp 11 2018 THPT chuyên lê quý đôn lần 1 mã 11 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD VÀ ĐT ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN

LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN: TOÁN 11

(Thời gian làm bài 90 phút)

Họ và tên thí sinh:...SBD:... Mã đề thi 11 Câu 1: [2H1-2] Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có độ dài cạnh đáy bằng a, góc

hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Thể tích của hình chóp đã cho.

A. 3 3 12

a . B. 3 3

6

a . C. 3 3

3

a . D. 3 3

4 a .

Câu 2: [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình

 

S x: 2y2z22x4y6z 5 0. Tính diện tích mặt cầu

 

S . A. 42 . B. 36. C. 9. D. 12.

Câu 3: [2H2-2] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a, cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. ?

A. 6 2

a . B. 2 6

3

a . C. 6

12

a . D. 6

4 a .

Câu 4: [2D1-1] Cho đồ thị

 

C của hàm số y  x3 3x25x2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A.

 

C không có điểm cực trị. B.

 

C có hai điểm cực trị.

C.

 

C có ba điểm cực trị. D.

 

C có một điểm cực trị.

Câu 5: [2H1-4] Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng MA2MB2MC2, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là AMB, R3, CPDDQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất ?

Q N

M B

D P C

A

A. 3 2

2 dm. B. 3

2 .2 1600

2 n n

   

 

  . C. 2 2 dm.

D. 5 2 2 dm.

Câu 6: [2D2-2] Cho a,

SCD

là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab1. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. logab1. B. loga

b 1

0. C. logab 1. D. loga

b 1

0. Câu 7: [2D3-3] Cho hàm số f x

 

liên tục và nhận giá trị dương trên

 

0;1 . Biết

  

. 1

1

f x fx  với  x

 

0;1 . Tính giá trí

 

1

0

d 1 I x

f x

(2)

A. 3

2. B. 1

2. C. 1. D. 2.

Câu 8: [2D1-3] Cho hình chóp S ABC. với các mặt

SAB

,

SBC

,

SAC

vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chópS ABC. . Biết diện tích các tam giác SAB, SBC, SAClần lượt là4a2, a2, 9a2.

A. 3

2. B. 1

2. C. 1. D. 2.

Câu 9: [2D2-2] Đạo hàm của hàm số 1 2x y x

 là A. 1 1

 

ln 2

4x

y   x . B. 1

1 ln 2

2x

y   x .C.

4x

y   x . D.

2x y   x .

Câu 10: [2D1-2] Cho hàm số f x

 

x33mx23

m21

x. Tìm m để hàm số

 

f x đạt cực đại tại x0 1.

A. m0 và m2. B. m2. C. m0. D. m0 hoặc 2

m .

Câu 11: [2D2-3] Hàm số ylog 42

x2xm

có tập xác định là khi A. 1

m4. B. m0. C. 1

m4. D. 1

m4.

Câu 12: [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD. Biết

2;1; 3

A  , B

0; 2;5

C

1;1;3

. Diện tích hình bình hành ABCD

A. 2 87 . B. 349

2 . C. 349 . D. 87 .

Câu 13: [2D3-2] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 1

 

1

0 0

sin 1x xd  sin dx x

 

. B. 1

 

1

0 0

cos 1x xd   cos dx x

 

.

C. 2

0 0

cos d cos d 2

x x x x

. D. 2

0 0

sin d sin d 2

x x x x

.

Câu 14: [2H1-3] Xét các hình chóp S ABC. có SA SB SC  AB BC a  . Giá trị lớn nhất của khối chóp S ABC. bằng

A. 3 3 3 4

a . B.

3

4

a . C.

3

4

a . D.

3

8 a .

Câu 15: [1D5-2] Cho đồ thị

 

C của hàm số 3 2 2 3 1 3

yxxx . Phương trình tiếp tuyến của

 

C song song với đường thẳng y3x1 là phương trình nào sau đây ?

A. y3x1. B. y3x. C. 29

3 3

yx . D. 29

3 3

yx . Câu 16: [2D1-1] Đồ thị hàm số 2 2

9 y x

x

 

 có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

(3)

Câu 17: [1H3-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a , AA 2a. Tính khoảng cách từ điểm Ađến mặt phẳng

A BC

A. 2 5a. B. 2 5 5

a. C. 5

5

a. D. 3 5

5 a.

Câu 18: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho hình hộp .

ABCD A B C D   . Biết A

2; 4;0

, B

4;0;0

, C

1;4; 7

D

6;8;10

. Tọa độ điểm B

A. B

8;4;10

. B. B

6;12;0

. C. B

10;8;6

. D. B

13;0;17

. Câu 19: [2D2-2] Cho hàm số

 

2

2 2

x

f xx

 . Khi đó tổng

 

0 1 ... 19

10 10

ff    f   có giá trị bằng A. 59

6 . B. 10. C. 19

2 . D. 28

3 .

Câu 20: [1D2-3] Tìm số nguyên dương n thỏa mãn

 

0 1 2

2Cn 5Cn8Cn  ... 3n2 Cnn 1600.

A. n5. B. n7. C. n10. D. n8. Câu 21: [2D3-3] Cho hàm số f x

 

liên tục trên thỏa 2018

 

0

d 2

f x x

. Khi đó

tích phân e2018 1 2

 

2

 

0

ln 1 d

1

x f x x

x

 

bằng

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 22: [1D2-3] Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

A. 99

667. B. 8

11. C. 3

11. D. 99

167. Câu 23: [2D3-2] Nguyên hàm của hàm số ye 3x1

A. 1 3 1 3e

x C

   . B. 3e 3x 1C. C. 1 3 1 3e

x C

   . D. 3e 3x 1C.

Câu 24: [2D3-3] Cho các số thực a,b khác không. Xét hàm số

  

1

3 ex

f x a bx

x

 với mọi x khác 1. Biết f

 

0  221

 

0

d 5

f x x

. Tính

a b ?

A. 19. B. 7. C. 8. D. 10.

Câu 25: [2H2-3] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B. Biết AB BC a  3, SAB SCB   90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. .
(4)

A. 16a2. B. 12a2. C. 8a2. D. 2a2.

Câu 26: [1H2-2] Cho lăng trụ ABCD A B C D. 1 1 1 1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD a 3. Hình chiếu vuông góc của A1 lên

ABCD

trùng với giao điểm của ACBD. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng

A BD1

.

A. a 3. B.

2

a. C. 3

2

a . D. 3

6 a .

Câu 27: [2H2-3] Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày 1,5 cm, thành xung quanh cốc dày 0, 2 cm và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 480 cm 3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh ?

A. 75,66 cm 3. B. 80,16 cm 3. C. 85,66 cm 3. D. 70,16 cm 3. Câu 28: [2D2-2] Anh Nam dự định sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần

đầu) sẽ có đủ 2 tỉ đồng để mua nhà. Mỗi năm anh phải gửi tiết kiệm bao nhiêu tiền (số tiền mỗi năm gửi như nhau ở thời điểm cách lần gửi trước 1 năm) ? Biết lãi suất là 8% /năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn và sau kỳ gửi cuối cùng anh đợi đúng 1 năm để có đủ 2 tỉ đồng.

A.

 

9

2 0,08

1,08 1,08

  tỉ đồng. B.

 

8

2 0,08

1,08 1,08

  tỉ đồng.

C.

 

7

2 0,08

1,08 1

  tỉ đồng. D.

 

8

2 0,08

1,08 1

  tỉ đồng.

Câu 29: [1D2-2] Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải) ?

A. 74

411. B. 62

431. C. 1

216. D. 3

350.

Câu 30: [2H1-2] Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 và SA SB SC SD    2a. Tính thể tích khối chóp

.

S ABCD ? A. 2 3

6

a . B. 2 3

2

a . C. 3 3

3

a . D. 6 3

6 a .

(5)

Câu 31: [2H1-3] Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M , N, P, Q. Gọi M, N, P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N, P, Q lên mặt phẳng

ABCD

. Tính tỉ số SM

SA để thể tích khối đa diện MNPQ M N P Q.     đạt giá trị lớn nhất.

A. 2

3. B. 1

2. C. 1

3. D. 3

4. Câu 32: [2D1-3] Cho đồ thị

 

C của hàm số 2 2

1 y x

x

 

 . Tọa độ điểm M nằm trên

 

C sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của

 

C nhỏ nhất là

A. M

1;0

hoặc M

 

3; 4 . B. M

1;0

hoặc M

0; 2

. C. M

2;6

hoặc M

 

3; 4 . D. M

0; 2

hoặc M

2;6

.

Câu 33: [2D2-2] Biết rằng phương trình 3log22 xlog2 x 1 0 có hai nghiệm là a, b. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. 1

a b 3. B. 1

ab 3. C. ab32. D. a b  32.

Câu 34: [2D1-2] Tìm điều kiện của a, b để hàm số bậc bốn B có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là điểm cực tiểu ?

A. a0, b0. B. a0, b0. C. a0, b0. D. a0, b0. Câu 35: [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm

1;0;0

A , C

0;0;3

, B

0; 2;0

. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2MB2MC2 là mặt cầu có bán kính là:

A. R2. B. R 3. C. R3. D. R 2. Câu 36: [2D1-1] Cho hàm số

 

3 1

1 f x x

x

 

  . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?

A. f x

 

nghịch biến trên R. B. f x

 

đồng biến trên

;1

1;

.

C. f x

 

nghịch biến trên

   ; 1

 

1;

. D. f x

 

đồng biến trên R.

Câu 37: [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho a

2;3;1

,

1;5; 2

b  

 , c

4; 1;3

x  

3;22;5

. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?

A. x 2a 3 bc

. B. x  2a 3 bc . C. x 2a 3 bc

. D. x 2a 3 bc .

Câu 38: [2D2-2] Cho hàm số f x

 

ln

x x21

. Giá trị f

 

1 bằng

A. 2

4 . B. 1

1 2. C. 2

2 . D. 1 2.

(6)

Câu 39: [1H3-3] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3

ABa, BC4a, mặt phẳng

SBC

vuông góc với mặt phẳng

ABC

. Biết 2 3

SBa, SBC  30 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SAC

. A. 6 7a. B. 6 7

7

a. C. 3 7 14

a. D. a 7.

Câu 40: [2D1-2] Hàm số nào sau đây có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại.

A. h x

 

x3 x sinx. B. k x

 

2x1. C. g x

 

x36x215x3. D.

 

2 2 5

1

x x

f x x

  

  .

Câu 41: [2D1-3] Với giá trị nào của m thì đường thẳng y2x m tiếp xúc với đồ thị hàm số 2 3

1 y x

x

 

 . A. m2 2. B. 2

2 1

m   . C. m 2. D. m 2 2. Câu 42: [2D2-3] Phương trình 2sin2x21 cos 2xm có nghiệm khi và chỉ khi

A. 4 m 3 2. B. 3 2 m 5. C. 0 m 5. D. 4 m 5.

Câu 43: [1H3-3] Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm DD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CKA D .

A. 4 3

a. B.

3

a. C. 2

3

a. D. 3

4 a.

Câu 44: [2D2-1] Tập xác định của hàm số ylog 3 22

x x 2

là:

A. D 

1;3

. B. D

 

0;1 . C. D 

1;1

. D. D 

3;1

.

Câu 45: [2D1-3] Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2 m 3. Hỏi bán kính đáy R và chiều cao h của thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất ?

A. R2m, 1

h 2m. B. R4m, 1

h5m.C. 1

R2m, h8m.D. R1m, h2m.

Câu 46: [1D2-3] Cho số nguyên dương n, tính tổng

     

1 2 3 1 C

C 2C 3C

2.3 3.4 4.5 ... 1 2

n n

n n n n n

S n n

 

    

  .

A. S

n1

 

nn2

. B. S

n12

 

nn2

.C. S

n1

 

nn2

. D. S

n1

 

2nn2

.

Câu 47: [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm

2; 3;7

A  , B

0; 4;1

, C

3;0;5

D

3;3;3

. Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng

Oyz

sao cho biểu thức MA MB MC MD     

đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:

A. M

0;1; 4

. B. M

2;1;0

. C. M

0;1; 2

. D. M

0;1; 4

.
(7)

Câu 48: [2D2-3] Bất phương trình ln 2

x2 3

ln

x2ax1

nghiệm đúng với mọi số thực x khi:

A. 2 2 a 2 2. B. 0 a 2 2. C. 0 a 2. D.   2 a 2.

Câu 49: [1D2-2] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn của P x

 

x2 1 15

x

 

  

A. 4000. B. 2700. C. 3003. D. 3600.

Câu 50: [1H3-3] Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.     có AB a ,AD2a,AA a. Gọi M là điểm trên đoạn AD với AM 3

MD  . Gọi x là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AD,B C và y là độ dài khoảng cách từ

M đến mặt phẳng

AB C

. Tính giá trị xy. A.

5 5

3

a . B.

2

2

a . C.

3 2

4

a . D.

3 2

2 a . ---HẾT---

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B A A C C B A B B D C A D C C B D A B C A C D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A A C B A A C B D B C C B D D D B D D A D D C B

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: [2H1-2] Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Thể tích của hình chóp đã cho.

A. 3 3 12

a . B. 3 3

6

a . C. 3 3

3

a . D. 3 3

4 a . Lời giải

Chọn A.

60°

O a M

A C

B S

Gọi M là trung điểm của cạnh BC, O là tâm của tam giác đều ABC.

Hình chóp tam giác đều S ABC. có góc giữa cạnh bên bên và mặt đáy bằng 60, nên SAM  60 .

Ta có: 3

2

AMa 3

3 AO a

  .

Diện tích tam giác ABC: 2 3

ABC 4

Sa .

(8)

Xét tam giác SAO vuông tại O có: SOAO.tan 60 3 3 . 3

a a

  .

Thể tích khối chóp tam giác đều S ABC. : 1 2 3

. .

3 4

Va a3 3 12 a .

Câu 2: [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình

 

S x: 2y2z22x4y6z 5 0. Tính diện tích mặt cầu

 

S . A. 42 . B. 36. C. 9. D. 12.

Lời giải Chọn B.

Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 2;3

và bán kính R 1222 32 5 3. Diện tích mặt cầu

 

S : S4R2 4 3 2 36 .

Câu 3: [2H2-2] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a, cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. ?

A. 6 2

a . B. 2 6

3

a . C. 6

12

a . D. 6

4 a . Lời giải

Chọn A.

I

A D

B C

S

Gọi I là trung điểm của SC, ta có các tam giác SAC, SBC, SCD là các tam giác vuông có cạnh huyền SC nên các đỉnh S, A, B, C, D cùng nằm trên mặt cầu đường kính SC có tâm I , bán kính 1

R 2SC 1 2 2

2 SA AC

 

2 2

1 2 4

2 a a

  6

2

a .

Câu 4: [2D1-1] Cho đồ thị

 

C của hàm số y  x3 3x25x2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A.

 

C không có điểm cực trị. B.

 

C có hai điểm cực trị.

C.

 

C có ba điểm cực trị. D.

 

C có một điểm cực trị.

Lời giải Chọn A.

Tập xác định D .

Ta có: y  3x26x5 3

x1

220,  x  .
(9)

Vì đạo hàm của hàm số không đổi dấu trên nên đồ thị hàm số không có điểm cực trị.

Câu 5: [2H1-4] Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng MA2MB2MC2, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là AMB, R3, CPDDQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất ?

Q N

M B

D P C

A

A. 3 2

2 dm. B. 3

2 .2 1600

2 n n

   

 

  . C. 2 2 dm.

D. 5 2 2 dm.

Lời giải Chọn C.

A

I O

O I

A

Gọi cạnh đáy của mô hình là x (cm) với x0. Ta có AIAO IO 25 2 2

 x.

Chiều cao của hình chóp

2 2

2 2 25 2 1250 25 2

2 2

x x

hAIOI           x. Thể tích của khối chóp bằng 1 2

. . 1250 25 2

V 3 xx 1 4 5

. 1250 25 2

3 x x

  .

Điều kiện 1250 25 2 x0 x 25 2.

Xét hàm số 1 4 5

. 1250 25 2

y3 xx với 0 x 25 2. Ta có

3 4

4 3

1 5000 125 2 3 2 1250. 25 2

x x

y x x

  

 .

y 05000x3125 2x4 0 x 20 2. Bảng biến thiên

Vậy để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình bằng 20 2 cm 2 2 dm

 .

(10)

Câu 6: [2D2-2] Cho a,

SCD

là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab1. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. logab1. B. loga

b 1

0. C. logab 1. D. loga

b 1

0. Lời giải

Chọn C.

Ta có ab1 1 b a

  a1. Do đó logablogaa1  logaa  1.

Câu 7: [2D3-3] Cho hàm số f x

 

liên tục và nhận giá trị dương trên

 

0;1 . Biết

  

. 1

1

f x fx  với  x

 

0;1 . Tính giá trí

 

1

0

d 1 I x

f x

A. 3

2. B. 1

2. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn B.

Ta có: f x f

  

. 1 x

f x

 

 1 f x

     

1

 

1 1 1

f x

f x f x

 

  

Xét

 

1

0

d 1 I x

f x

Đặt t    1 x x 1 t dx dt . Đổi cận: x  0 t 1; x  1 t 0.

Khi đó

       

 

0 1 1 1

1 0 0 0

d d d d

1 1 1 1 1 1 1

f x x

t t x

I   f tf tf xf x

      

   

Mặt khác

   

   

1 1 1 1

0 0 0 0

d 1

d d d 1

1 1 1 ( )

f x x f x

x x x

f x f x f t

    

  

   

hay 2I 1. Vậy I 12.

Câu 8: [2D1-3] Cho hình chóp S ABC. với các mặt

SAB

,

SBC

,

SAC

vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chópS ABC. . Biết diện tích các tam giác SAB, SBC, SAClần lượt là4a2, a2, 9a2.

A. 3

2. B. 1

2. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn A.

1 2

. 9

SAB 2

SSA SBa , 1 2 2 .

SSACSA SC a , 1 2

. 4

SBC 2

SSB SCa

2 2

. 1

36 6 2

2

SAB SAC SBC

S S

SA a SA a

S    

2 2

. 1 4 2 2

2 9 3

SAB SBC SAC

S S

SB a SB a

S    

2 2

. 1 9 3 2

2 4 2

SBC SAC

SAB

S S

SC a SC a

S    

3 .

1 . . 2 2

S ABC 6

VSA SB SCa .

Câu 9: [2D2-2] Đạo hàm của hàm số 1 2x yx là

(11)

A. 1 1

 

ln 2

4x y  x

  . B. 1

1 ln 2

2x yx

  .C.

4x

y   x . D.

2x y   x . Lời giải

Chọn B.

1 2x yx 

    2

2 ( 1).2 .ln 2 2

x x

x

 x

 

2

2 1 ( 1).ln 2 2

x

x

 x

 1 ( 1).ln 2

2x

 x

 .

Câu 10: [2D1-2] Cho hàm số f x

 

x33mx23

m21

x. Tìm m để hàm số

 

f x đạt cực đại tại x0 1.

A. m0 và m2. B. m2. C. m0. D. m0 hoặc 2

m .

Lời giải Chọn B.

 

3 2 6 3

2 1

f x  xmxm  , f

 

x 6x6m.

Nếu hàm số f x

 

đạt cực đại tại x0 1thì f

 

1 0 2

0 m m

 

   .

Với m2 thì f x

 

x36x29x, f x

 

3x212x9f

 

x 6x12.

 

1 0

f  và f

 

1   6 0nên hàm số đạt cực đại tại x0 1. Với m0 thì f x

 

x33x, f x

 

3x23f

 

x 6x.

 

1 0

f  và f

 

1  6 0nên hàm số đạt cực tiểu tại x0 1. Vậy m2 là gía trị cần tìm.

Câu 11: [2D2-3] Hàm số ylog 42

x2xm

có tập xác định là khi A. 1

m4. B. m0. C. 1

m4. D. 1

m4. Lời giải

Chọn D.

Điều kiện: 4x2x m 0.

Hàm số đã cho có tập xác định là khi và chỉ khi 4x2x m 0

 

*  x  . Đặt t2x với t0, khi đó bất phương trình

 

* trở thành: t2  t m 0  t 0. Xét hàm số f t

 

 t2 t,  t 0 ta có f t

 

 2 1t ;

 

0 1

f t   t 2. Lập bảng biến thiên ta tìm được min0;

 

1 1

2 4

f t f



      .

Để bất phương trình t2  t m 0,  t 0 thì 1 1

4 4

m m

     . Cách khác:

 Trường hợp 1: 1 4 0 1 m m 4

      thì t2  t m 0  t  (thỏa mãn yêu cầu bài toán)

 Trường hợp 2: 0 1 m 4

    thì phương trình 2 1 0

t   t 4 1 t 2

  (không thỏa mãn yêu cầu bài toán).

(12)

 Trường hợp 3: 0 1 m 4

    . Ta thấy b 1 0

  a nên phương trình t2  t m 0 không thể có hai nghiệm âm. Tức là t2 t m không thề luôn dương với mọi t0.

Vậy 1 m4.

Câu 12: [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ

2 2 2

1 1 1 3

2 AH a

AHABAD   , cho hình bình hành ABCD. Biết A

2;1; 3

,

0; 2;5

B  và C

1;1;3

. Diện tích hình bình hành ABCDA. 2 87. B. 349

2 . C. 349. D. 87.

Lời giải Chọn C.

Ta có: AB  

2; 3;8

AC 

1;0;6

 AB AC,  

18; 4; 3

. Vậy: SABCD   AB AC,  

18

242 

 

3 2349

.

Câu 13: [2D3-2] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 1

 

1

0 0

sin 1x xd  sin dx x

 

. B. 1

 

1

0 0

cos 1x xd   cos dx x

 

.

C. 2

0 0

cos d cos d 2

x x x x

. D. 2

0 0

sin d sin d 2

x x x x

.

Lời giải Chọn A.

Xét tích phân 1

 

0

sin 1x xd

Đặt 1  x t dx dt. Khi x  0 t 1; Khi x  1 t 0. Do đó 1

 

0

sin 1x xd

0

 

1

sint dt

1

0

sin dt t

1

0

sin dx x

.

Câu 14: [2H1-3] Xét các hình chóp S ABC. có SA SB SC  AB BC a  . Giá trị lớn nhất của khối chóp S ABC. bằng

A. 3 3 3 4

a . B. 3

4

a . C. 3

4

a . D. 3

8 a . Lời giải

Chọn D.

(13)

x

a

a a

a a

D

H

A

B

C S

Gọi D là trung điểm của cạnh AB. Theo giải thiết SD AB CD AB

 

 

AB

SCD

. Gọi H là trung điểm của cạnh SC thì DHSC.

Ta có VS ABC. 2VS ADC. 1

2. .

3SSDC AD

 1

. . 3SC DH AD

 .

Đặt BSD2a2x2.

Xét tam giác vuông SHDHD2SD2SH2 3 2 2 4 a x

  3 2 2

4

HDax .

Ta có . 1

. .

S ABC 3

VAD SC DH 2 3 2 2

3 . 4

a x a x

 

2

2 3 2

1 . 4

3 2

x a x

a

 

3

8

a .

Dấu " " xảy ra khi ABCD 3 x a 8

 

Vậy giá trị lớn nhất của khối chóp S ABC. là

3

8 a .

Câu 15: [1D5-2] Cho đồ thị

 

C của hàm số 3 2 2 3 1 3

yxxx . Phương trình tiếp tuyến của

 

C song song với đường thẳng y3x1 là phương trình nào sau đây ?

A. y3x1. B. y3x. C. 29

3 3

yx . D. 29

3 3

yx . Lời giải

Chọn C.

Vì tiếp tuyến của

 

C song song với đường thẳng y3x1 nên phương trình tiếp tuyến d có dạng y3x b với b1.

d là tiếp tuyến của

 

C khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:

3 2

2

2 3 1 3

3

4 3 3

x x x x b

x x

     



   

3 2 2 3 1 3

3 0 4

x x x x b

x x

     

   

 

0 1 4

29 3 x

b L

x b

 

 

 

 

 Vậy phương trình tiếp tuyến 29

3 3

yx .

(14)

Câu 16: [2D1-1] Đồ thị hàm số 2 2 9 y x

x

 

 có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Lời giải Chọn C.

Ta có lim 0

x y

  nên đồ thị hàm số có đường tiệm ngang là y0. lim3

x y

  và lim3

x y

  nên x3 là đường tiệm cận đứng.

lim3

x y

   và lim3

x y

   nên x 3 là đường tiệm cận đứng.

Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là x 3. Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.

Câu 17: [1H3-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a , AA 2a. Tính khoảng cách từ điểm Ađến mặt phẳng

A BC

A. 2 5a. B. 2 5 5

a. C. 5

5

a. D. 3 5

5 a. Lời giải

Chọn B.

2a

a

B' A' C'

A C

B H

Dựng AHA B .

Ta có BC AB BC

A AB

BC AA

   

  BC AH

Vậy AH

A BC

d A A BC

,

 

AH .

Xét tam giác vuông A AB có 1 2 1 2 12 AHAAAB

 2 5

5 AH a

  .

Câu 18: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho hình hộp .

ABCD A B C D   . Biết A

2; 4;0

, B

4;0;0

, C

1;4; 7

D

6;8;10

. Tọa độ điểm B

A. B

8;4;10

. B. B

6;12;0

. C. B

10;8;6

. D. B

13;0;17

. Lời giải

Chọn D.

(15)

C(-1; 4;-7)

B(4; 0; 0) A(2; 4; 0)

C'

A' B'

D'(6; 8; 10)

D

Giả sử D a b c

; ;

, B a b c   

; ;

Gọi OACBD 1 7 2; 4; 2 O  

  

3 8

7 a b c

  

 

  

.

Vậy DD 

9;0;17

, BB

a4; ;b c 

. Do ABCD A B C D.     là hình hộp nên

DDBB

  13

0 17 a b c

  

  

  

. Vậy B

13;0;17

.

Câu 19: [2D2-2] Cho hàm số

 

2

2 2

x

f xx

 . Khi đó tổng

 

0 1 ... 19

10 10

ff    f  

    có giá trị bằng A. 59

6 . B. 10. C. 19

2 . D. 28

3 . Lời giải

Chọn A.

Với a b 2, ta có f a

 

f b

 

2 2

2 2 2 2

a b

a b

 

 

   

2 .2 2.2 2 .2 2.2

2 2 2 2

a b a a b b

a b

  

   2 2.2 2 2.2

2 2.2 2.2 4

a b a a b b

a b a b

  

   

4 2.2 4 2.2 4 2.2 2.2 4 1

a b

a b

  

 

   .

Do đó với a b 2 thì f a

 

f b

 

1. Áp dụng ta được

 

0 1 ... 19

10 10

ff    f  

   

 

0 1 19 2 18 ... 9 11

 

1

10 10 10 10 10 10

ff   f   f   f   f   f  f

                

1 2 59

3 9.1 4 6

    .

O

(16)

Câu 20: [1D2-3] Tìm số nguyên dương n thỏa mãn

 

0 1 2

2Cn 5Cn8Cn  ... 3n2 Cnn 1600.

A. n5. B. n7. C. n10. D. n8. Lời giải

Chọn B.

Biến đổi 2Cn05Cn18Cn2 ...

3n2

Cnn

3.0 2

Cn0

3.1 2

Cn1

3.2 2

Cn2 ...

3n 2

Cnn

        

0 1 2

 

1 2

2 Cn Cn Cn ... Cnn 3 Cn 2Cn ... nCnn

         .

Ta có Cn0C1nCn2 ... Cnn 2n.

Xét hàm số f x

  

 1 x

n f x

 

n

1x

n1 f

 

1 n.2n1

 

1

Lại có f x

  

 1 x

nCn0C x C x1nn2 2C xn3 3 ... C xnn n

 

1n 2 n2 3 2 n3 ... n 1 nn

f xC xC x C nx C

     

 

1 n1 2 n2 3 n3 ... nn

fC C C nC

     

 

2

Từ

 

1

 

2 ta được C1n2Cn23Cn3 ... nCnnn.2n1. Do đó 2Cn05Cn18Cn2 ...

3n2

Cnn 2.2n 3 .2n n1 3

2 .2

2 n n

 

   . Bài ra 2Cn05C1n8Cn2 ...

3n2

Cnn1600 nên 3

2 .2 1600

2 n n

   

 

  .

Với n7 I Loại.

Với 1 n 7 3 21 7

2 .2 2 .2 1600

2 2

n n

   

       

    Loại.

Do đó 3

2 .2 1600

2 n n

   

 

   n 7.

Câu 21: [2D3-3] Cho hàm số f x

 

liên tục trên thỏa 2018

 

0

d 2

f x x

. Khi đó

tích phân e2018 1 2

 

2

 

0

ln 1 d

1

x f x x

x

 

bằng

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn C.

Đặt e2018 1 2

 

2

 

0

ln 1 d

1

I x f x x

x

 

.

Đặt tln

x21

2

d 2 d

1

t x x

  x

 .

Đổi cận: x0  t 0; x e20181  t 2018. Vậy 2018

 

0

d

I

f t t 2018

 

0

d 2

f x x

.

Câu 22: [1D2-3] Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy

(17)

ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

A. 99

667. B. 8

11. C. 3

11. D. 99

167. Lời giải

Chọn A.

Số phần tử của không gian mẫu n

 

 C3010. Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán.

- Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ: có C155 cách.

- Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10: có C13 cách.

- Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10: có C124 . Vậy

 

155 10<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:.. Tính thể tích V của khối

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút

Câu 47: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở 2 góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với 2 bức tường và

Biết rằng ngày cuối cùng sau ba năm người đó vẫn gửi vào ngân hàng số tiền X như vậy và lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi.. Viết phương trình mặt phẳng

Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi là 0,5% mỗi tháng và được tính theo hình thức lãi képA. Với kế hoạnh như vậy, đến hết tháng 12 năm 2019, số tiền của

và ở thế hệ lai cũng nhận được 3000 cây.Giải thiết rằng mỗi cặp tính trạng do một gen qui định và mọi diễn biến của NST trong quá trình giảm phân ở tất cả các

+Trong trường hợp cá thể lông vàng có khả năng sinh sản thấp, các cá thể khác bình thường chọn lọc tự nhiên có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần

Câu 24: Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là một số thực dương không đổi.. Gọi  là góc giữa cạnh bên