BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN ( Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
Câu 1: Cho phương trình đường cong
Cm
:x2y2
m2
x
m4
ym 1 0 2
a) Chứng minh rằng
2 là phương trình một đường tròn.b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi.
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi, họ các đường tròn
Cm
luôn đi qua hai điểm cố định. Lời giải.
a) Ta có
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2
2 4 1 0
2 4 2 4
2 4 1 0
4 4 4 4
2 4
2 4
2 2 4 4 1
x y m x m y m
m m m m
x m x y m y m
m m
m m
x y m
Do 2 2 4 2
2
2 41 0
2 2 2
m m m
m
Suy ra
2 là phương trình đường tròn với mọi m.b) Đường tròn có tâm
1
1
2 : 2
4 2 x m
I m
y
suy ra x1y1 1 0
Vậy tập hợp tâm các đường tròn là đường thẳng :x y 1 0 c) Gọi M x y
o; o
là điểm cố định mà họ
Cm
luôn đi qua.Khi đó ta có:
2 2
2 2
2 2
2 4 1 0,
1 2 4 1 0,
1 0 1 0
2 4 1 0 1
2
o o o o
o o o o o o
o o
o o
o o o o o
o
x y m x m y m m
x y m x y x y m
x y x y
x y x y x
y
Vậy có hai điểm cố định mà họ
Cm
luôn đi qua với mọi m là M1
1; 0
và M2
1; 2
Câu 2: Cho hai điểm A
8; 0 ,
B
0; 6
.a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB.
Lời giải.
a) Ta có tam giác OAB vuông ở O nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của
cạnh huyền AB suy ra I
4;3
và bán kính RIA
8 4
2
0 3
2 5.Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
x4
2
y3
2 25.b) Ta có OA8; OB6; AB 8262 10. Mặt khác 1
2OA OB. pr( vì cùng bằng diện tích tam giác ABC).
Suy ra .
OA OB 2 rOA OB AB
.
Dễ thấy đường tròn cần tìm có tâm thuộc góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc với hai trục tọa độ nên tâm của đường tròn có tọa độ là I
2; 2
.Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là
x2
2
y2
2 4. Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x y 5 0 và hai điểm
1; 2 ,
4;1
A B . Viết phương trình đường tròn
C có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A B, . Lời giải.
Cách 1. Gọi I là tâm của
C . Do Id nên I
t; 2 t 5
.Hai điểm A, B cùng thuộc
C nên
1
2
7 2
2
4
2
6 2
2 1IAIB t t t t t Suy ra I
1; 3
và bán kính RIA5.Vậy phương trình đường tròn cần tìm
C : x1
2
y3
2 25.Cách 2. Gọi 5 3 2 2; M
là trung điểm AB. Đường trung trực của đoạn AB đi qua M và nhận
3; 1
AB
làm vecto pháp tuyến nên có phương trình : 3x y 6 0
.
Tọa độ tâm I của
C là nghiệm của hệ
2 5 0
3 6 0 1; 3 x y
x y I
. Bán kính của đường tròn bằng RIA5. Vậy phương trình đường tròn cần tìm
C : x1
2
y3
2 25 Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng
1: 3 8 0, 2: 3 4 10 0
d x y d x y và điểm A
2;1
. Viết phương trình đường tròn
C có tâmthuộc d1, đi qua điểm A và tiếp xúc với d2
Lời giải.
Gọi I là tâm của (C). Do Id1 nên I(-3t-8; t). Theo giả thiết ta có
2
2 2
( , )
3( 3 8) 4 10
( 3 8 2) ( 1) 25
3 d I d IA
t t
t t
t
Suy ra I(1; -3) và R=5
Vậy phương trình (C) là (x 1) 2(y 3) 2 25.
Câu 5: Trong mặt phẳng oxy cho 2 điểm A (-1; 1), B(3; 3) và đường thẳng d : 3x4y 8 0. Viết phương trình đường tròn (C) qua A, B và tiếp xúc d.
Lời giải.
Đường trung trực của AB đi qua M(1; 2) là trung điểm AB có phương trình là : 2x y 4 0
.
Gọi tâm I của (C) thuộc là I (t; 4-2t)
Ta có 2 2 3 4(4 2 ) 8
(I, d) IA ( 1 ) (2 3)
9 16
t t
d t t
3
31 2 t t
Với t3, suy ra tâm I(3; -2). Bán kính R=IA=5 Phương trình (C): (x 3) 2(y 2) 2 25
Với 31
t 2 , suy ra tâm 31 ( ; 27)
I 2 và 65 R 2 Phương trình (C): 31 2 2 4225
(x ) (y 27)
2 4
.
Câu 6: Trong mặt phẳng oxy cho d:2x y 4 0. Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với các
trục tọa độ và có tâm thuộc d.
Lời giải.
Gọi I(m; 2m-4) thuộc d là tâm của đường tròn (C ).
Ta có d I( ; 0 )x d I oy( ; ) 2m4 m m4 hoặc 4 m 3. Với 4
m3 thì 4 4 4 ( ; ),
3 3 3
I R
ta có
(C): 4 2 4 2 16
( ) ( )
3 3 9
x y
Với m4 thì I(4; 4),R4 ta có (C): (x4)2(y4)2 16.
Câu 7: Trong mặt phẳng oxy cho d:2x y 4 0: viết phương trình đường tròn (C ) có tâm thuộc d đồng tời tiếp xúc với 1: 3x4y 5 0và 2: 4x3y 5 0
Lời giải.
Gọi I(6t10; )t d ta có
1 2
22 35 21 35
( , ) ( , ) 0
5 5
t t
d I d I t
hoặc 70
t 43
Với t0 suy ra I(10; 0),R7
Phương trình ( ) : (x 10)C 2y2 49. Với 70
t 43
suy ra 10 70 7
( ; ), .
43 43 43
I R
Phương trình 10 2 70 2 49
( ) : (x ) ( ) .
43 43 1849
C y
Câu 8: Trong mặt phẳng oxy cho d x: 2y 3 0 và :x3y 5 0 viết phương trình (C ) có bán kính 2 10
R 5 , có tâm thuộc d và tiếp xúc với .
Lời giải.
Gọi I( 2 a3; )a d là tâm của (C). Ta có 2 2 10 6
( , ) R
5 2.
10 a a
d I a
Với a6 suy ra I( -9; 6). Phương trình 2 2 8 ( ) : (x 9) (y 6) .
C 5 Với a 2 suy ra I( 7; -2). Phương trình 2 2 8
( ) : (x 7) (y 2) . C 5
Câu 9: Trong mặt phẳng oxy cho (C): x2y24 3x 4 0 tia oy cắt (C ) tại A. Viết phương trình (C’) có bán kính R’=2 và tiếp xúc ngoài với (C ) tại A.
Lời giải.
Đường tròn (C) có tâm I( 2 3; 0) bán kính R=4.
Tọa độ A là nghiệm hệ
2 2
4 3 4 0
( 0) 0
x y x
x y
Ta được A(0; 2).
Đường thẳng IA đi qua 2 điểm I và A nên có phương trình 2 3 2 2.
x t
y t
Đường tròn (C’) tiếp xúc ngoài với ( C) nên tâm I’ thuộc IA, nên I'(2 3 ; 2t t2). Hơn nữa, R2 'R nên 2 'A 2 3 0 2(0 2 3 ) 1.
0 2 2(2 2 2) 2
AI I t t
t
Với 1
t 2, suy ra I'( 3;3). Phương trình đường tròn (C’ ): (x 3)2(y3)2 4
Câu 10: Trong mặt phẳng oxy cho (C): x2y22x4y 2 0. Viết phương trình đường tròn (C’ ) có tâm M(5;1) biết (C’) cắt (C ) tại 2 điểm A, B sao cho AB 3.
Lời giải.
Đường tròn (C) có tâm I (1;-2), bán kínhR 3
Phương trình đường thẳng nối 2 tâm IM: 3x4y11 0 Gọi H x y( ; )là trung điểm AB.
Ta có
2 2
2 2
3 2
3 4 11 0
( 1) ( 2) 9 4 H IM
IH R AH
x y
x y
1 5 29 10 x y
hoặc
11 5
11 10 x y
Suy ra 1 29
( ; )
5 10 H
hoặc 11 11
( ; )
5 10
H
Với 1 29
( ; )
5 10 H
ta có R'2 43
Phương trình (C’):(x5)2(y1)2 43. Với 11 11
( ; )
5 10
H
ta có R'2 13
Phương trình (C’):(x5)2(y1)2 13
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ hệ oxy cho đường thẳng d x: y 1 0 và hai đường tròn
2 2
(C1) : (x3) (y4) 8; (C2) : (x5)2(y4)2 32. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với hai đường tròn trên.
Lời giải.
Gọi I I I, 1, 2, ,R R R1, 2 lần lượt là tâm và bán kính của 3 đường tròn (C ), (C1)và (C2). Giả sử I t t( ; 1)d. Theo giả thiết Câu toán: (C ) tiếp xúc ngoài (C1)và (C2) nên
1 1
2 2
II R R II R R
Suy ra
1 1 2 2
2 2 2 2
( 3) ( 3) 2 2 ( 5) ( 5) 4 2
0
II R II R
t t t t
t
Với t0 suy ra I(0; 1) và R 2.
Phương trình đường tròn (C ): x2(y1)2 2.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn
C :x2y2 1 và:
Cm
:x2y22(m1)x4my 5 0. Tìm m để hai đường tròn tiếp xúc trong. Lời giải.
Đường tròn (C) có tâm O(0; 0) và bán kính R1.
Đường tròn (Cm) có tâm I(m+1; -2m) và bán kính R (m1)24m25. Mà OI (m1)24m2 .
Để 2 đường tròn tiếp xúc trong thì R'ROI
2 2 2 2
(m 1) 4m 5 1 (m 1) 4m
Giaỉ phương trình ta đượcm 1 hoặc 3 m5.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn: (C1) :x2 y22x4y0 và
2 2
(C2) : (x1) (y1) 16. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường tròn đó.
Lời giải (C1) có tâm I1(1; 2) và bán kính R1 3
(C2) có tâm I2( 1;1) và bán kính R2 4
2 2
1 2 ( 1 1) (1 2) 13 I I .
Ta thấy R1R2 I I1 2 R1R2 suy ra hai đường tròn cắt nhau.
Gọi điểm M x y( ; ) thuộc đường thẳng cần tìm Tọa độ M thỏa mãn hệ
2 2
2 2
2 4 0
( 1) ( 1) 16
x y x y
x y
2 2
2 2
2 4 0 (1) 2 2 14 0(2)
x y x y
x y x y
Lấy (1) (2) 4x6y1002x3y 5 0 (3) Nhận thấy M x y( ; )luôn thỏa mãn phương trình (3)
Suy ra đường thẳng qua giao điểm của hai đường tròn là: 2x3y 5 0.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn
C :x2y22x8y 8 0.Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x4y 2 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.
Lời giải
- Đường tròn
C :x2y22x8y 8 0 có tâm I
1; 4
và bán kính R5 - Đường thẳng d song song với đường thẳng d nên phương trình của d là:
3x4ym0 m 2
B A
I
H
- Kẻ IH dHAHB3 và IH là khoảng cách từ I đến d: 3 4 1
5 5
m m
IH
- Xét tam giác vuông IHA: IH2 IA2HA2 25 9 16
1
2 19 ' : 3 19 016 1 20
21 ' : 3 21 0 25
m d x y
m m
m d x y
.( thỏa mãn ĐK) Vậy có hai đường thẳng là: 3x4y190;3x4y21 0 .
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
C :
x 1
2
y 1
2 25và điểm
7;3
M . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt
C tại 2 điểm phân biệt A B, sao cho 3MA MB
Lời giải
Đường tròn
C có tâm I
1;1 và bán kínhR5. Ta có IM 2 10 R M nằm ngoài đường tròn
CGọi H là trung điểmAB mà MA3MB B là trung điểm MH Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
40 4 40
25 25
IH MH IH BH
IH BH IH BH
suy ra IH2 20IH 2 5
Đường thẳng d qua M
7;3
và có VTPT n
a b a;
, 2b2 0 có phương trình là:
7
3
0 7 3 0a x b y ax by a b
2 22 2
7 3
, a b a b 2 5 3 5
IH d I d a b a b
a b
2 2 2 2
9a 6ab b 5 a b 2a2 3ab2b2 0 2 2 a b
a b
: 2 13 0
2
ab d x y
2 : 2 11 0 a b d xy
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
C :
x 1
2
y 1
2 25và điểm
1; 2
M . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt
C tại 2 điểm phân biệt A B, sao cho độ dài dây cung AB nhỏ nhất. Lời giải
Đường tròn
C có tâm I
1;1 bán kính R5.Ta có: IM 5IM R nên điểm M nằmtrong đường tròn
C , kẻ IH dIH IM và2
HAHB AB. Ta có
2 2 2 2
25
AH IA IH IH , AB nhỏ nhất khi và chỉ khi AH nhỏ nhất IH lớn nhất
IH IM H M
. Khi đó đường thẳng d đi qua M và vuông góc với IM nên đường thẳng d có một vecto pháp tuyến là IM
2;1
. Vậy phương trình đường thẳng d là:
2 x 1 1 y 2 0 2x y 4 0
.
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn
C : x1
2
y2
2 5.Viết phương trình đường tròn
C có tâm K
5; 2
và cắt đường tròn
C theo một dây cung AB có độ dài bằng 2. Lời giải
- Đường tròn
C : x1
2
y2
2 5 có tâm I
1; 2
và bán kính R 5Gọi a với a0 là bán kính đường tròn
C , phương trình
C là:
C : x5
2
y2
2 a22 2 2
10 4 29 0
x y x y a
. Tọa độ giao điểm của hai đường tròn
C và
C là nghiệmhệ phương trình
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 4 0 1
1 2 5
10 4 29 0 2
10 4 29 0
x y x y
x y
x y x y a
x y x y a
Trừ từng vế hai phương trình trên ta được phương trình 8x8y29a2 0 là phương trình đường thẳng đi qua hai giao điểm A B, của hai đường tròn, kẻ IH AB suy ra H là trung
điểm của ABvà 1 2 2 2 5 1 9
,
2 2 2 2
AH HB AB IH IA AH d I AB
Nên ta có
2 2 2
2
2 2
2 2
8.1 8.2 29 9 37 24 61
37 24
2 37 24 13
8 8
a a a
a a a
Có hai đường tròn là:
C : x5
2
y2
2 13;
C : x5
2
y2
2 61 Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
C : x1
2
y1
2 1, Lậpphương trình đường tròn
C tiếp xúc với hai trục tọa độ và tiếp xúc ngoài
C . Lời giải B
A
M I
H
Đường tròn
C có tâm I
1;1 và bán kínhR1.Gọi K a b
;
và R0 là tâm và bán kính đường tròn
C tiếp xúc với hai trục tọa độ nên tacó a b
a b R
a b
từ a b
a b
a b
+Nếu ab0K a a
;
phương trình
C : x a
2
y a
2 a2 hai đường tròn tiếp xúcngoài khi và chỉ khi
1
2
1
2 1 2 6 1 0 3 2 23 2 2
IK R R a a a a a a
a
Có 2 đường tròn là:
C :
x 3 2 2
2 y 3 2 2
2 17 12 2
C :
x 3 2 2
2 y 3 2 2
2 17 12 2+Nếu ab0K a a
;
phương trình
C : x a
2
y a
2 a2 hai đường tròn tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi IK RR
a1
2
a1
2 1 aa22a 1 0a1 (loại)+Nếu a b K a
;a
phương trình
C : x a
2
ya
2 a2 hai đường tròn tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi IK RR
a1
2
a1
2 1 a 2a22
1 a
2 1
TH 1: a0 khi đó
1 2a22
1a
2 a22a 1 0a1Phương trình đường tròn là:
C : x1
2
y1
2 1.TH2: a0 khi đó
1 2a2 2
1a
2 a22a 1 0a 1Phương trình đường tròn là:
C : x1
2
y1
2 1.Có 4 đường tròn thỏa mãn.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C) (x1)2(y2)2 8. a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(3; -4).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) qua điểm B(5; -2).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với d:
2014 0 xy .
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết tiếp tuyến tạo với trục tung một góc 450
Lời giải.
a) Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) và bán kính R2 2. Do A thuộc (C) nên tiếp tuyến qua A và nhận IA(2; 2)
làm vector pháp tuyến Vậy phương trình :x y 7 0.
b) Gọi n( ; )a b
là vector pháp tuyến của , Do đó : ( 5) ( 2) 0
5 2 0
a x b y ax by a b
Do tiếp xúc với (C ) nên
2 2
2 2
( ; ) 4a 2 2
d I R
a b
a b a b
Với ab chọn a 1 b1. Phương trình tiếp tuyến là xy 3 0. Với a b chọn a 1 b 1. Phương trình tiếp tuyến là xy 7 0. c) Tiếp tuyến vuông góc d nên có dạng x y c 0.
Mà 3 1
( ; ) 2 2
2 7
c d I R c
c
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn: xy 1 0hoặc xy 7 0. d) Gọi có dạng ax by c 0 (a2b2 0)
Theo Câu ra ta có
2 2
2 2
2 2 2
( ; )
cos( ; ) 2 2
2 2
a b c
d I R
a b n i a
a b
2 2
a b a b
Với 5
4 3
c b
a b c b b
c b
+ TH1: chọn b 1 c5;a1 ta được :xy 5 0. + TH2: chọn b 1 c 3;a1 ta được :xy 3 0.
Với 7
3 4 c b
a b c b b
c b
+ TH1: chọn b 1 c 7;a1 ta được :x y 7 0. + TH2: chọn b 1 c3;a1 ta được :xy 1 0.
Vậy có 4 tiếp tuyến cần tìm là :xy 5 0; :xy 3 0; :x y 7 0; :xy 1 0.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C1) :x2y22y 3 0 và
2 2
(C2) :x y 8x8y280. Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
Lời giải:
(C1) có tâm I1(0;1) và bán kính R12. (C2) có tâm I2(4; 4) và bán kính R2 2.
Có I1I2 5 R1R2 nên 2 đường tròn ở ngoài nhau, như vậy có 4 tiếp tuyến chung.
TH1: Nếu tiếp tuyến song song oy thì có dạng x c 0. Ta có d I( ; )1 d I( ; )2 c 4c c 2
Vậy tiếp tuyến :x 2 0.
TH2: Nếu không song song với oy thì phương trình của :yax b .
Ta có
2 1
1 2
2 2
1 2
( ; ) 2 1
( ; ) ( ; ) 1 4 4
1 1
b
d I a
d I d I b a b
a a
3
4 7 2 a b
hoặc
7 24 37 12 a b
hoặc
3 4 3 2 a b
Suy ra : 3x4y140; : 3x4y 6 0; : 7x24y740
Vậy có 4 tiếp tuyến :x 2 0 : 3x4y140; : 3x4y 6 0; và : 7x24y740.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C1) : (x2)2(y3)2 2 và
2 2
(C2) : (x1) (y2) 8. Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
Lời giải:
(C1) có tâm I1(2;3) và bán kính R1 2. (C2) có tâm I2(1; 2) và bán kính R2 2 2.
Ta có I I1 2 2R2R1 do đó 2 đường tròn tiếp xúc trong. Như vậy có 1 tiếp tuyến chung.
Tọa độ tiếp điểm của 2 đường tròn là nghiệm hệ
2 2
2 2
( 2) ( 3) 2
(3; 4).
( 1) ( 2) 8
x y
x y M
Tiếp tuyến chung là đường thẳng qua M
3; 4
và nhận I I1 2
1; 1
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình :x y 7 0.
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
C : x2
2
y1
2 5. Viết phương trình tiếp tuyến của
C biết tiếp tuyến cắt Ox Oy; lần lượt tại A B; sao cho OA2OB Lời giải
C có tâm I
2;1
, bán kính R 5Tiếp tuyến cắt Ox Oy; lần lượt tại A B; sao cho OA2OB Tiếp tuyến có hệ số góc 1
2 k OB
OA .
Trường hợp 1: Với 1
k 2 Phương trình tiếp tuyến có dạng 1 :y 2x b
là tiếp tuyến của
C d I
;
R5
2 2
5 5
5
2 b b
b
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là
1 5
2 2
1 5
2 2
y x
y x
Trường hợp 2: Với 1
k 2 Phương trình tiếp tuyến có dạng 1
: 2
d y x m
d là tiếp tuyến của
C d I d
;
R9
4 2 2
5 1
5
2 m b
b
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là
1 9
2 2
1 1
2 2
y x
y x
Vậy có 4 tiếp tuyến thỏa mãn điều kiện.
Câu 23: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
C : x2
2
y1
2 5. Tìm M :xy 2 0sao cho qua M kẻ được tới
C hai tiếp tuyến MA MB, thỏa mãn diện tích tứ giác MAIB bằng 10, với I là tâm đường tròn. Lời giải
C có tâm I
2;1
, bán kính R 5AI2 2
2 2. .1 . 2 5 5
2
MAIB
MAIB AMI
S S AM AI AM S MI AM AI
AI
: 2 0 ; 2
M xy M a a
2
2 2 55 2 1 25 3 10 0
2
MI a a a a a
a
Vậy có 2 điểm thỏa mãn điều kiện
5; 3 2; 4 M M
.
Câu 24: Cho đường tròn (C) có phương trình x2y26x2y 6 0 và điểm hai điểm
1; 1 ;
1;3
A B
a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ B.
Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I
3; 1
bán kính R 32 1 6 2.a) Ta có: IA2R IB; 2 5R suy ra điểm A thuộc đường tròn và điểm B nằm ngoài đường tròn
b) Tiếp tuyến của (C) tại điểm A nhận IA
2; 0
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là 2
x1
0
y1
0 hay x1c) Phương trình đường thẳng đi qua B có dạng:
1
3
0a x b y (với a2b2 0) hay ax by a 3b0 Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn d I
;
R
2 2 2 22 2
0
3 3
2 2 3 4 0
3 4
b a b a b
a b a b b ab
b a a b
+ Nếu b0, chọn a1 suy ra phương trình tiếp tuyến là x1.
+ Nếu 3b4a, chọn a3,b4 suy ra phương trình tiếp tuyến là 3x4y150 Vậy qua A kẻ được hai tiếp tuyến với (C) có phương trình là x1 và 3x4y150
Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C :x2y24x4y 1 0 trongtrường
a) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng : 2x3y 4 0. b) Đường thẳng hợp với trục hoành một góc 45.
Lời giải a) Đường tròn (C) có tâm I
2; 2
, bán kính R3Vì nên nhận u
3; 2
làm VTPT do đó phương trình có dạng 3x2y c 0 Đường thẳng là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi
;
3 10 3 10 3 1313
d I c c
Vậy có hai tiếp tuyến là : 3x2y10 3 13 0
b) Giả sử phương trình đường thẳng :ax by c 0,a2b2 0 Đường thẳng là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi
;
3 2a 22b c2 3
2 2
2 9
2 2
(*)d I a b c a b
a b
Đường thẳng hợp với trục hoành một góc 450 suy ra
02 2 2 2
cos ; b cos 45 b
Ox a b
a b a b
hoặc a b
TH1: Nếu ab thay vào (*) ta có 18a2 c2 c 3 2a, chọn ab 1 c 3 2 suy ra :x y 3 2 0
TH2: Nếu a b thay vào (*) ta có
2 2 3 2 4
18 4
3 2 4
c a
a a c
c a
Với c
3 24
a, chọn a1,b 1,c
3 24
:x y 3 2 4 0Với c
3 24
a, chọn a1,b 1,c
3 24
:x y 3 2 4 0Vậy có bốn đường thẳng thỏa mãn là 1,2:x y 3 20,3:x y 3 2 4 0 và
4:x y 3 2 4 0
Câu 26: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:
C1 :x2y24y 5 0 và
C2 :x2y26x8y160. Lời giải Đường tròn
C1 có tâm I1
0; 2
bán kính R13Đường tròn
C2 có tâm I2
3; 4
bán kính R2 3Gọi tiếp tuyến chung của hai đường tròn có phương trình :ax by c 0 với a2 b2 0
là tiếp tuyến chung của
C1 và
C2 1 2( , ) 3 ( , ) 3 d I
d I
2 2
2 2
2 3 *
3 4 3
b c a b
a b c a b
Suy ra
2
2 3 4 3 2
2 a b
b c a b c a b
c
TH1: Nếu a2bchọn a2,b1 thay vào (*) ta được c 2 3 5 nên ta có 2 tiếp tuyến là 2xy 2 3 50
TH2: Nếu 3 2 2 a b c
thay vào (*) ta được 2b a 2 a2b2 a0 hoặc 3a4b0 + Với a 0 c b, chọn b c 1 ta được :y 1 0
+ Với 3a4b 0 c 3b, chọn a4,b 3,c 9 ta được : 4x3y 9 0
Vậy có 4 tiếp tuyến chung của hai đường tròn là: 2xy 2 3 50,y 1 0, 4x3y 9 0.
Câu 27: Trong hệ trục Oxy, cho hai đường tròn
C1 : x1
2
y2
2 2,
C2 : x4
2
y5
2 8 và đường thẳng d x: ym0. Tìm m biết đường thẳng d tiếp xúc với cả hai đường tròn
C1 và
C2 . Lời giải
C1 có tâm I1
1; 2
, bán kính R1 2và
C2 có tâm I2
4;5
, bán kính R22 2. Vì đường thẳng d tiếp xúc với cả hai đường tròn
C1 và
C2 nên ta có
1 1
2 2
3 2
, 2
, 9 5
2 2 2 m d I d R
d I d R m m
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) có phương trình
x2
2
y1
2 8 và điểm A thuộc đường thẳng d x: 2y 3 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi, biết rằng BD2AC và hoành độ điểm A không nhỏ hơn 2. Lời giải
Trong tam giác IAB có 12 12 12 5 2 1
4 8
IA IB IH IA 10 2 10 IA
IB
Giả sử A
2a3;a
từ 10 2A 2
IA a
x
hay A
1; 2
. Suy ra C
3; 4
Phương trình đường thẳng BD: x-3y-5=0. Kết hợp với IBID2 10 Tọa độ các điểm B, D là nghiệm của hệ phương trình
2
23 5 0 8; 1
4; 3
2 1 40
x y x y
x y
x y
Vậy tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD là A
1; 2 ,
B
8;1 ,
C
3; 4 ,
D
4; 3
hoặc
1; 2 ,
4; 3 ,
3; 4 ,
8;1
A B C D .
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d x: y 1 0 và đường tròn
C :x2y2 2x4y 4 0. Tìm tọa độ điểm Md sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến,
MA MB thỏa mãn khoảng cách từ 0;1 N 2
đến đường thẳng AB là lớn nhất.
Lời giải
Đường tròn
C có tâm I
1; 2
. Ta có điểm M thuộc d nên M a a
; 1
.Gọi K trung điểm của MI thì 1; 1
2 2
a a
K
Vì tam giác MAI,MBI vuông tại A B, nên 1 KAKB2MI Đường tròn
C' tâm K,đường kính MI nên có phương trình
2 2 2
2 2
1 1 2 5
1 1 2 0
2 2 2
a a a a
x y x y a x a y a
Đường thẳng AB là giao của
C C' nên tọa độ điểm A B, thỏa mãn hệ
2 2
2 2
2 4 4 0
1 3 2 0
1 1 2 0
x y x y
a x a y a
x y a x a y a
Suy ra đường thẳng AB có phương trình
1a x
a3
y a 20.Khoảng cách từ N đến AB là
22
; 2 2 2 2
7 1 14 49 1 34 2 3 34
2 2 4 10 2 4 16 2 4 10 4
2 1 3
N d
a a a a
d a a a a a a
34 34 2
Maxf a a Vậy 3; 1
2 2
M
.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn
C :x2 y24x2y 1 0và đường thẳng d x: y 1 0. Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến
C hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900. Lời giải
M thuộc d suy ra M t( ; 1 t). Nếu 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau thì MAIB là hình vuông (A,B là 2 tiếp điểm). Do đó ABMI IA 2R 2 6. 22 3
Ta có: MI (2t)2(2t)2 2t282 3
- Do đó: 2t2 8 12t2 2
1
2
2 2; 2 1
2 2; 2 1
t M
t M
.
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn
C :2 2
4 2 4 0
x y x y . Gọi I là tâm và R là bán kính của
C . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d x: y 2 0 sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA MB, đến
C (A B, là cáctiếp điểm) thỏa mãn a) 12 34
AB 17
b) Tứ giác MAIB có diện tích bằng 6 2 c) Tứ giác MAIB có chu vi bằng 2 3 2 2
d) Tứ giác MAIB là hình vuông.
Lời giải
a) Đường tròn
C có tâm I
2;1
, bán kính R3. Gọi H MIAB, suy ra AH MI và 6 342 17
AH AB . Xét tam giác MAI vuông tại A có AH là đường cao nên
2 2
2 2 17
AI AI
MI HI AI AH
. Do Md nên M m