• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa 2018 THPT đội cấn lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa 2018 THPT đội cấn lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề thi thử THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết

Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NH2 B. CH3CH2NHCH3 C. (CH3)3N D. CH3NHCH3

Câu 2. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?

A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH

C. H2NCH2COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH

Câu 3. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 (u). Vậy số mắt xích glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là

A. 30000 B. 27000 C. 35000 D. 25000

Câu 4. Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl fomat B. metyl axetat C. metyl fomat D. etyl axetat Câu 5. Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33OCO)3C3H5 D. (CH3COO)3C3H5

Câu 6. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu.

Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu là nếu lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là

A. NO B. NO2 C. N2O D. CO

Câu 7. Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

A. este hóa B. trung hòa C. kết hợp D. ngưng tụ

II. Thông hiểu

Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức dạng (H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 6,53 B. 5,06 C. 8,25 D. 7,25

Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Isoamyl axetat là este không no

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5 D. Fructozơ không làm mất màu nước brom

Câu 10. Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng

A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

(2)

Câu 11. Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 27,6 B. 9,2 C. 14,4 D. 4,6

Câu 12. Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?

A. Do cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ

B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn

D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại

Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, có chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư) thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là

A. CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH

B. CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH(NH2)COOH C. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH

D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Câu 14. Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?

A. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2 B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2

C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5-NH-CH3 D. C6H5CH2-OH và CH3-NH-C2H5

Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là

A. 0,03 B. 0,30 C. 0,15 D. 0,12

Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ

C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phàn ứng tráng bạc Câu 17. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

D. Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit

Câu 18. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Lys-Ala-Gly-Lys-Val. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

(3)

Câu 19. Biết công thức phân tử của alanin là C3H7NO2 và valin là C5H11NO2. Hexapeptit mạch hở tạo từ 3 phân tử alanin (Ala) và 3 phân tử valin (Val) có bao nhiêu nguyên tử hiđro?

A. 45 B. 44 C. 42 D. 43

Câu 20. Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?

A. CH3NHCH3: đimetylamin B. H2NCH(CH3)COOH: anilin C. CH3CH2CH2NH2: propylamin D. CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc loại nào sau đây?

A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở B. Este no đơn chức mạch hở

C. Este đơn chức

D. Este no, 2 chức mạch hở

Câu 22. Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?

A. NaCl, HCl, NaOH B. HF, C6H6, KCl C. H2S, H2SO4, NaOH D. H2S, CaSO4, NaHCO3

Câu 23. Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S

Câu 24. Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngâm nước đó có số phân tử H2O là

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 25. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nuosc Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là

A. (2), (3), (4) và (5) B. (1), (3), (4) và (6) C. (1), (2), (3) và (4) D. (3), (4), (5) và (6)

Câu 26. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 30 B. 20 C. 40 D. 25

Câu 27. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là

A. CH2=CHCOONH4 B. HCOONH3CH2CH3

C. CH3CH2CH2-NO2 D. H2NCH2CH2COOH

Câu 28. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 44,0% B. 56,0% C. 28,0% D. 72,0%

(4)

Câu 29. Cho các chất sau: metylamin, alanin, aniline, phenol, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 30. Cho 360 gam glucozơ lên men rượu, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là

A. 160 B. 200 C. 320 D. 400

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít CO2

(đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là

A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2

III. Vận dụng

Câu 32. Hỗn hợp M gồm axit X, ancol Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 gam muối khan và 8,05 gam ancol. Công thức X, Y, Z là

A. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7 B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5 D. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3

Câu 33. Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:

(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3

(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ Các chất X1, X2, X3 lần lượt là

A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO B. HCHO, HCOOH, HCOONH4

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3 D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3

Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau:

a) X1H O2 dpddmnX2X3 H2 b) X2X4 BaCO3 Na CO2 3H O2

c) X2X3X1X5H O2

d) X4X6 BaSO4  K SO2 4CO2  H O2

(đpdd/mn: điện phân dung dịch/màng ngăn). Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là A. NaOH, NaClO, KHSO4 B. KOH, KclO3, H2SO4

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4 D. NaOH, NaClO, H2SO4

Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z thu được 72 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 20 B. 10 C. 15 D. 25

(5)

Khí Y là

A. SO2 B. H2 C. CO2 D. Cl2

Câu 37. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là

A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5

Câu 38. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí.

Giá trị của m là

A. 22,60 B. 34,30 C. 40,60 D. 34,51

IV. Vận dụng cao

Câu 39. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây:

(6)

Giá trị của m và V lần lượt là

A. 6,36 và 378,2 B. 7,80 và 950,0 C. 8,85 và 250,0 D. 7,50 và 387,2

Câu 40. X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, HOC-C≡C-COOH; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27,36 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m là

A. 6,0 B. 7,4 C. 4,6 D. 8,8

(7)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A

Câu 2. Chọn đáp án C Câu 3. Chọn đáp án A Câu 4. Chọn đáp án B Câu 5. Chọn đáp án A Câu 6. Chọn đáp án C Câu 7. Chọn đáp án A Câu 8. Chọn đáp án D Câu 9. Chọn đáp án A Câu 10. Chọn đáp án D Câu 11. Chọn đáp án B Câu 12. Chọn đáp án D Câu 13. Chọn đáp án C Câu 14. Chọn đáp án C Câu 15. Chọn đáp án D Câu 16. Chọn đáp án D Câu 17. Chọn đáp án C Câu 18. Chọn đáp án A Câu 19. Chọn đáp án B Câu 20. Chọn đáp án B Câu 21. Chọn đáp án B Câu 22. Chọn đáp án A Câu 23. Chọn đáp án D Câu 24. Chọn đáp án D Câu 25. Chọn đáp án B Câu 26. Chọn đáp án B Câu 27. Chọn đáp án D Câu 28. Chọn đáp án B Câu 29. Chọn đáp án A Câu 30. Chọn đáp án C Câu 31. Chọn đáp án B Câu 32. Chọn đáp án C

nmuối = nNaOH = 0,2 ml ⇒ Mmuối = 16,4 ÷ 0,2 = 82 ⇒ muối là CH3COONa.

(8)

Bảo toàn khối lượng: nXnH O2

17,35 0, 2 40 16, 4 8,05   

18 0,05 mol.

⇒ neste = 0,2 – 0,05 = 0,15 mol; nY trong M = 0,05 ÷ 2 = 0,025 mol.

nY 0,15 0,025 0,175  mol ⇒ MY 8,05 0,175 46  ⇒ ancol là C2H5OH.

⇒ X là CH3COOH; Y là C2H5OH; Z là CH3COOC2H5. Câu 33. Chọn đáp án B

Câu 34. Chọn đáp án A Câu 35. Chọn đáp án A

2 4 4

H SO MgSO

n n 72 120 0,6  mol

mdung dịch H2SO4 = 0,6 × 98 ÷ 0,3 = 196 gam.

mZ 72 0,36 200  gam; nY 0,5 mol mY 0,5 8 4 16   gam.

Bảo toàn khối lượng có: m 200 16 196 20 gam.

Câu 36. Chọn đáp án C Câu 37. Chọn đáp án C Câu 38. Chọn đáp án C

X gồm các chất có cùng 1 loại nhóm chức tác dụng với NaOH sinh ancol.

⇒ X gồm hỗn hợp các este.!

Ta có: -OH + Na → -ONa + 1/2H2↑ ⇒ nNaOH phản ứng = nOH 2nH2 = 0,45 mol.

RCOONa

n 0, 45

  mol > nNaOH d 0,6 1,15 0, 45 0, 24   mol RCOONa + NaOH → RH + Na2CO3 ⇒ RCOONa dư, NaOH hết.

⇒ nRH = 0,24 mol ⇒ MRH = 7,2 ÷ 0,24 = 30 ⇒ R là C2H5-.

Bảo toàn khối lượng: m 0, 45 96 15, 4 0, 45 40 40,6      gam.

Câu 39. Chọn đáp án D

Đặt nN2  x mol; nH O2  y mol ⇒

nkhi x + y = 0,084 mol.

mkhí = 28x + 44y = 0,084 × 31 ÷ 24 × 32 ⇒ giải: x = 0,014 mol; y = 0,07 mol.

nH d 0,05 2 = 0,1 mol. Đặt nAl  a mol và nMg = b mol.

Bảo toàn electron: 3a 2b 0,014 10 0,07 8     .

3 2

Al OH3

OH Al Mg H

n 4n n 2n n

3

Al OH

n 4a 2b 0,1 0,825 4a 2b 0,725

        mol.

 

78 4a 2b 0,725 58b 17, 45

      gam.

giải hệ có: a = 0,1 mol; b = 0,2 mol ⇒ m = 0,1 × 27 + 0,2 × 24 = 7,5 gam.

(9)

2 2

N N O

H H

n 12n 10n n d  12 0,014 10 0,07 0,1 0,968    mol.

||⇒ V = 387,2 ml → chọn đỏp ỏn D.

Cõu 40. Chọn đỏp ỏn D

Cỏch 1: để ý kĩ cỏc chất thấy ngoài gốc COOH và CHO thỡ chỉ cú C riờng lẻ!

⇒ quy X về COOH, CHO, C. Lại cú Y là axit no, đơn chức, mạch hở

⇒ thuộc dóy đồng đẳng của HCOOH ⇒ quy về CH2O2, CH2.

 

CHO Ag

n  n  2 23,76 108  2 0,11

 

mol. nCOOH nCO2  0,07 mol.

Gọi nC = x mol; nCH O2 2  y mol; nCH2  z mol.

• mXmY  m 0,11 29 0,07 45   12x = 46y + 14z.

nO2 cần đốt 0,805 0,75 0,11 0, 25 0,07    x + 0,5y + 1,5z

nCO2 = 0,785 = 0,11 + 0,07 + x + y + z

Giải hệ cú: x = 0,205 mol; y = 0,1 mol; z = 0,3 mol.

⇒ m 0,11 29 0,07 45 0, 205 12 8,8       gam.

Cỏch 2: nCOOH 0,07 mol; nCHO  0,11 mol.

nH trong X 0,07 0,11 0,18

   mol;

nO trong X 0,07 2 0,11 0, 25   mol.

Do đốt Y cho nCO2 nH O2  đặt số mol CO2 cũng như H2O khớ đốt Y là a.

nC trong X

  0,785 – a ⇒ m = mY = mX = 12 ì (0,785 – a) + 0,18 + 0,25 ì 16 = (13,6 – 12a) Bảo toàn nguyờn tố hiđro:

nH O2

a 0,09

mol

Bảo toàn khối lượng: 2 13,6 12a

0,805 32 0,785 44    

a 0,09 18

 a 0, 4

  mol → m = 8,8 gam.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 144,96 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2 trong phân tử.. Cho

Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ.. Có bao

Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất... Tổng số nguyên tử

Khi thủy phân este đó trong dung dịch NaOH thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng?. Vậy este ban

Câu 15: Cho các chất: etyl axetat, anilin, axit acrylic, phenol, glyxin, tripanmitin... phản ứng thủy phân trong môi

Câu 21: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử.. Công thức cấu tạo thu

Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ).. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc,

Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng.. Biết số liên kết peptit trong phân tử