KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 1: Tính nhẩm 4 X 4 =
4 X 5 =
4 X 8 = 4 X 7 = 4 X 2 = 4 X 9 =
4 X 1 = 4 X 10 = 4 X 6 = 32
20 16
28 8 36
4 40 24
b/2 X 3 = 3 X 2 =
2 X 4 = 4 X 2 =
4 X 3 = 3 X 4 = 6
6
8 8
12 12
Bài tập 2. Tính theo mẫu
4 X 3 + 8 = 12
= 20
a. 4 X 8 + 10 = 32 + 10
= 42 12
20
4 X 3 + 8 + 8+ 8
b. 4 X 9 + 14 = 36 + 14
= 50
c. 4 X 10 + 60 = 40 + 60
= 100
Bài tập 3.
Mỗi học sinh được mượn 4 quyển sách. Hỏi 5 học sinh được mượn bao nhiêu quyển sách?
Tóm tắt:
1 hs : 4 quyển sách
Bài giải
4 X 5 = 20 (quyển)
Đáp số: 20 quyển sách 5 hs : … quyển sách?
Số quyển sách 5 học sinh được mượn là:
4 X 3 = A. 7
C. 12 B. 1
D. 43
Bài 4. Khoanh vào ch đ t trữ ặ ước kết qu đúng:ả
12
C. 12
Chúng ta đã học bài gì ?
Trò chơi: Ai đúng? Ai nhanh?
Quan sát phép nhân và đ a ra ư đáp án đúng bằ!ng cách gi tay ơ phát bi u.ể
4 X 5 = A. 34
C. 26 B. 20
D. 35 20
B. 20
Trò chơi: Ai đúng? Ai nhanh?
Quan sát phép nhân và đ a ra ư đáp án đúng bằ!ng cách gi tay ơ phát bi u.ể
2 X 4 = A. 8
B. 18 C. 7 D. 12
8 A. 8
Trò chơi: Ai đúng? Ai nhanh?
Quan sát phép nhân và đ a ra ư đáp án đúng bằ!ng cách gi tay ơ phát bi u.ể
4 X … = A. 7
B. 1 C. 8 D. 9 36
D. 9 9
Trò chơi: Ai đúng? Ai nhanh?
Quan sát phép nhân và đ a ra ư đáp án đúng bằ!ng cách gi tay ơ phát bi u.ể
4 X 7 = A. 38
B. 18 C. 28 D. 29 28
C. 28
Trò chơi: Ai đúng? Ai nhanh?
Quan sát phép nhân và đ a ra ư đáp án đúng bằ!ng cách gi tay ơ phát bi u.ể
4 X … = A. 4
B. 3 C. 2 D. 5
16 A. 4
4
- Em hãy đ c l i b ng nhân 4 !ọ ạ ả