Giải bài tập Công nghệ lớp 3 Bài 9: Làm đồ chơi
1. Đồ chơi quanh em
Công nghệ lớp 3 trang 65 Khám phá
Giải Công nghệ lớp 3 trang 56 Câu hỏi: Em hãy nêu tên và cách sử dụng những đồ chơi có trong các hình dưới đây.
Trả lời:
Nêu tên và cách sử dụng những đồ chơi có trong các hình:
Hình Tên trò chơi Cách sử dụng
a Xếp hình Xếp các chi tiết thành những hình khác nhau theo trí tưởng tượng của em
b Rubic Xoay sao cho tất cả các ô trên cùng một mặt phải cùng màu.
c Đá bóng Điều khiển các cầu thủ tham gia chơi bóng e Đoàn tàu Nối các toa tàu thành hàng và di chuyển g Lắp ghép thủ công Cắt các chi tiết để làm đồ chơi
2. Em hãy tính chi phí cho đồ chơi tự làm Công nghệ lớp 3 trang 61 Khám phá
Giải Công nghệ lớp 3 trang 61 Câu hỏi: Em hãy tính tổng chi phí mua vật liệu để làm một mô hình xe bằng giấy bìa cứng chạy bằng lực đẩy của hơi bóng bay như mô tả dưới đây.
Trả lời:
Tính tổng chi phí mua vật liệu để làm một mô hình xe bằng giấy bìa cứng chạy bằng lực đẩy của hơi bóng bay như mô tả
Vật liệu Hình Số
lượng
Đơn giá (đồng)
Thành tiền
Giấy bìa cứng khổ A4 2 2000 4000
Que gỗ(tre) chiều dài 10cm, đường kính 4mm
2 500 1000
Ống hút giấy đường kính 12mm, dài 12cm
2 500 1000
Ống hút giấy đường kính 6mm, dài 8cm
2 500 1000
Bóng bay 1 1000 1000
Chi phí khác (băng dính, keo dán, bút màu, vật liệu phụ khác)
… 3000 3000
Tổng 11000
Công nghệ lớp 3 trang 62 Luyện tập
Giải Công nghệ lớp 3 trang 62 Câu hỏi: Hãy chọn một đồ chơi có trong hình ảnh minh họa dưới đây và giới thiệu với bạn tên gọi, cách sử dụng đồ chơi đó.
Trả lời:
* Em chọn đồ chơi ở hình g
* Tên gọi của đồ chơi: logo
* Cách sử dụng đồ chơi: có rất nhiều các mảnh ghép, người chơi sẽ căn cứ vào sự sáng tạo của mình để tạo ra những khối hình khác nhau.
Công nghệ lớp 3 trang 62 Vận dụng
Giải Công nghệ lớp 3 trang 62 Câu hỏi: Hãy chọn một đồ chơi mà em thích để làm và tính toán chi phí vật liệu cho đồ chơi đó (có thể chọn theo gợi ý dưới đây)
Trả lời:
* Em chọn làm đồ chơi: chong chóng
* Tính toán chi phí làm đồ chơi chong chóng:
Vật liệu Số lượng Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
Giấy bìa màu 4 2000 4000
Que gỗ (tre) 1 500 500
Chốt 1 500 500
Tổng 5000