• Không có kết quả nào được tìm thấy

3 Câu Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAC = 60o , SA vuông góc với mp(ABCD) góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "3 Câu Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAC = 60o , SA vuông góc với mp(ABCD) góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 "

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/

Câu 1: [627023] Tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a, AB vuông góc với mp(BCD), AB = 2a. M là trung điểm của AD, gọi  là góc giữa đường thẳng CM với mp(BCD), khi đó:

A. 3

tan  2 B. 2 3

tan  3 C. 3 2

tan  2 D. 6

tan  3

Câu 2: [627025] Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAC = 60o , SA vuông góc với mp(ABCD) góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng:

A. 2

3

a B. 2a C.3

4

a D. a

Câu 3: [627027] Tính giới hạn

1

lim 1 .

2 1

x

L x

x

 

 

A. L 6 B. L 4 C. L2 D.L 2

Câu 4: [627029] Cho hàm số yln .x Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Miền giá trị của hàm số là khoảng

0;

.

B. Đồ thị không có đường tiệm cận đứng khi x0 . C. Hàm số có tập xác định là .

D. Hàm số đồng biến trong khoảng

0;

.

Câu 5: [627030] Thiết diện qua trục của một hình nón (N) là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a

diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng:

A.

2 2

2

a

B.

1 2

2

2

  a

C.

1 3

2

2

  a

D.

2

2

a

Câu 6: [627031] Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u13. Khi đó u5 là:

A. 72 B. 48 C. 48 D. 48

Câu 7: [627037] Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:

A. 30 B. 16 C. 12 D. 20

Câu 8: [627040] Biết rằng hệ số của x4 trong khai triển nhị thức Newton

2x

n,

n*

bằng 280. Tìm .

n

A. n8 B. n6 C. n7 D. n5

Câu 9.[ 627042] Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích 𝑉 của khối chóp có thể tích lớn nhất.

A. V 144. B. V 576 C. V 576 2 D. V 144 6

Câu 10: [627043] Giải phương trình 3sin2 x2cosx 2 0.

A. ,

x   2 k k B. x  k ,k C. xk2 , k D. 2 ,

x 2 k  k

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN

Đề thi: THPT Phan Đăng Lưu-Huế-ID: 63634 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

Câu 11: [627044] Cho hình nón (N) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn SO, đặt OM = x, 0 x h. (C) là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục SO tại M, với hình nón (N). Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất.

A. 2

h B. 2

2

h C. 3

2

h D.

3 h

Câu 12: [627045] Khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Thể tích V của khối nón (N) là:

A. V 12 B. V 20 C. V  36 D. V  60 Câu 13: [627046] Cho bốn hàm số 1

 

3 2

 

3

 

3 1

2 3 1, , cos 3

2

f x x x f x x f x x

x

      

 và f4

 

x log3x. Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập hợp ?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 14: [627047] Cho hàm số f x

 

ln

x25x

. Tìm tập nghiệm S của phương trình f

 

x 0.

A. S  . B. 5 .

S    2

  C. S

 

0;5 . D. S  

;0

 

5; 

.

Câu 15: [627048] Số hạng không chứa x trong khai triển

6 2

x 2 x

  

 

  là

A. 110. B. 240. C. 60. D. 420.

Câu 16: [627049] Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích của (H) bằng:

A.

3

2

a B.

3 3

2

a C.

3 3

4

a D.

3 2

3 a

Câu 17: [627050] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị?

A. 32. B. 72. C. 36. D. 24.

Câu 18: [627051] Cho hàm số

 

2 1.

1 y f x x

x

  

 Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.

B. Hàm số nghịch biến trên tập .

C. Hàm số đồng biến trên

 ; 1

  1;

.

D. Hàm số nghịch biến trên \

 

1 .

Câu 19: [627052] Phương trình 2cosx 20 có tất cả các nghiệm là

A.

 

3 2

4 .

3 2

4

x k

k

x k

 

 

  

 

   



B. 4 2

 

.

4 2

x k

k

x k

 

 

  

 

   



C. 4 2

 

.

3 2

4

x k

k

x k

 

 

  

 

  



D.

 

7 2

4 .

7 2

4

x k

k

x k

 

 

  

 

   



Câu 20: [627053] Khối chóp O ABC. có OBOCa AOB,  AOC45 ,0 BOC60 ,0 OAa 2. Khi đó thể tích khối tứ diện O ABC. bằng:

(3)

A.

2

12

a B.

3 2

12

a C.

3 3

12

a D.

3

6 a

Câu 21: [627054] Hình trụ có bán kính đáy .r Gọi OO' là tâm của hai đường tròn đáy, với OO'2 .r Một mặt cầu

 

S tiếp xúc với hai đáy hình trụ tại OO'. Gọi VCVT lần lượt là thể tích khối cầu và khối trụ tương ứng. Khi đó C

T

V

V bằng:

A. 1

2 B. 3

4 C. 2

3 D. 3

5 Câu 22: [627055] Hàm số

 

2 1 khi 1

khi 1

x x

f x

x m x

  

 

 

 liên tục tại điểm x0 1 khi m nhận giá trị

A. m 2. B. m2. C. m 1. D. m1.

Câu 23: [627056] Một hộp chứa 20 bi xanh và 15 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 4 bi. Tính xác suất để 4 bi lấy được có đủ hai màu.

A. 4610

5236. B. 4615

5236. C. 4651

5236. D. 4615 5263. Câu 24: [627057] Tất cả các nghiệm của phương trình tanx 3 cotx 3 1 0  là

A. 4

 

.

3

x k

k

x k

 

 

  

 

  



B. 4

 

.

6

x k

k

x k

 

 

   

 

  



C. 4 2

 

.

6 2

x k

k

x k

 

 

  

 

  



D. 4

 

.

6

x k

k

x k

 

 

  

 

  



Câu 25: [627058] Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có đúng 2 nữ là

A. 1078. B. 1414. C. 1050. D. 1386.

Câu 26: [627059] Hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh

hình trụ đó bằng:

A.

2

2

a

B. a2 C. 3a2 D.4a2

Câu 27: [627060] Cho phương trình

 

21

 

2

 

1

 

3 3

1 log 1 4 5 log 1 4 4 0 1 .

m x m 1 m

    x   

 Hỏi có bao

nhiêu giá trị m nguyên âm để phương trình

 

1 có nghiệm thực trong đoạn 2; 2 ? 3

 

 

 

A. 6. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 28: [627061] Cho hai hàm số yex và yln .x Xét các mệnh đề sau

 

I . Đồ thị hai hàm số đối xứng qua đường thẳng yx.

 

II . Tập xác định của hai hàm số trên là .

 

III . Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.

 

IV . Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
(4)

Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 29: [627062] Xét khối tứ diện ABCD có cạnh ADx và các cạnh còn lại đều bằng a2 3. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất

A. x 6 B. x 14 C. x3 2 D. x2 3

Câu 30: [627063] Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x  1 0  

 

fx  0 

 

f x



1

0

 

A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3.

C. Hàm số có một điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0.

Câu 31: [627064] Hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc vớimp

ABCD

,

2 .

SAa . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. bằng:

A. 2a2. B. a2. C. 3a2. D. 6a2.

Câu 32: [627065] Tìm nghiệm của phương trình log2

3 2 x

3.

A. x1. B. x 2. C. 5.

x 2 D. 3. x 2 Câu 33: [627067] Phương trình sinx 3 cosx1 có tập nghiệm là:

A. ; ;

6 k 2 k

 

     

 

  với k. B. 2 ; 2 ;

6 k 2 k

 

    

 

  với k.

C. 2 ; 2 ;

6 k 2 k

 

     

 

  với k. D. 7 2 ; 2 ;

6 k 2 k

    

 

  với k.

Câu 34: [627068] Cho phương trình 25x20.5x1 3 0. Khi đặt t5x, ta được phương trình nào sau đây?

A. t2 3 0. B. t2  4t 3 0.

C. t220t 3 0. D. t 20 3 0.

t   Câu 35: [627069] Số nghiệm của phương trình

sin sin 2 2sin cos2 sin cos

3 cos 2 sin cos

x x x x x x

x x x

   

 trong

khoảng

 ;

là:

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 36: [627071] Rút gọn biểu thức

1 34 ,

Px x với x là số thực dương.

A.

1 12.

Px B.

7 12.

Px C.

2 3.

Px D.

2 7. Px Câu 37: [627074] Cho hàm số

1 y ax b

x

 

 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0;b0. B. 0 b a. C. b 0 a. D. a b 0.

(5)

Câu 38: [627076]Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2, 1 y x

x

 

 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 5

y3x và tiếp điểm có hoành độ dương.

A. y  3x 10. B. y  3x 2. C. y  3x 6. D. y  3x 2.

Câu 39: [627077] Cho cấp số cộng

 

un biết u1  5,d 2. Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?

A. 100 B. 50 C. 75 D. 44

Câu 40: [627078] Hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mp

ABC

,góc giữa SB và mp

ABC

bằng

60 , tam giác 0 ABC đều cạnh a, thể tích khối chóp S ABC. bằng:

A. a 3. B.

3

4 .

a C.

3

2 .

a D. a3. Câu 41: [627079] Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn

đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là 40km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ bên). Biết kinh phí đi đường thủy là 5 USD/km, đi đường bộ là 3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất

AB40 km BC, 10 km

?

A. 10 km. B. 65 2 km C. 40 km. D. 15 .

2 km

Hòn đảo

A

B D

C

Câu 42: [627080] Gọi x y, là các số thực dương thỏa mãn log9xlog12ylog16

xy

và , 2

x a b

y

  

với a b, là hai số nguyên dương. Tính Pa b. .

A. P6. B. P5. C. P8. D. P4.

Câu 43: [627081] Cho hình lăng trụ ABC A B C.    có đáy là tam giác vuông cân tại A AB, a. Biết thể tích của khối lăng trụ ABC A B C.    là

4 3

3 .

Va Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABB C .

A. 8 .

3

ha B. 3 . 8

ha C. 2 .

3

ha D. .

3 ha

Câu 44: [627083] Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình

 

log2

f xm có đúng ba nghiệm thực phân biệt?

A. 5. B. 8.

C. 6. D. 7.

Câu 45: [627085] Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 9x120.3x 8 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

(6)

A. 1 2 log38.

xx  9 B. 1 2 20.

xx  9 C. 1 2 log38.

x x  9 D. 1 2 8. x x 9 Câu 46: [627087] Tính đạo hàm của hàm số ylog2

x2 x 1 .

A. y  

x2 2xx1 ln 21

. B. y 

x2 2xx1 ln 21

.

C. y 

x2 2xx1 ln 22

. D. y 

x2 xx11 ln 2

.

Câu 47: [627089] Gọi A B, là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f x

 

  x3 3x4M x

0;0

là điểm trên trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt T 4x02015. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. T2017. B. T2019. C. T 2016. D. T2018.

Câu 48: [627092] Đồ thị hàm số 3 2 1 2 y x

x

 

 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 49: [627093] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x

 

x55x320x2 trên đoạn

1;3 ?

A. M 26. B. M 46. C. M  46. D. M 50.

Câu 50: [627094] Cho hàm số bậc ba y f x

 

ax3bx2 cx d

đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a0, b0, c0, d0.

B. a0, b0, c0, d0.

C. a0,b0, c0, d0.

D. a0, b0,c0, d 0.

--- HẾT ---

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 50: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình

Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải

a) Hoành độ tiếp điểm là 0.. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. a) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh

ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SO = a.. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh SC và đáy bằng 30 0.. Thể tích của khối chóp

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 , tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 60 0 .Tính thể tích khối chóp