• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia 2019 - 2020 môn Vật lý ĐHSP Hà Nội có đáp án | Vật Lý, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia 2019 - 2020 môn Vật lý ĐHSP Hà Nội có đáp án | Vật Lý, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Mã đề 121

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN

MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:...

Số báo danh:...

Câu 1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.

Câu 2. Sóng điện từ

A. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.

C. là sóng dọc và truyền được trong chân không.

D. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.

Câu 3. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong chân không, bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục của lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

A. Wt kx2 B. t

W kx

 2 C.

2 t

W kx

 2 D.

2 t

W k x

 2 Câu 5. Hạt nhân 146 C và hạt nhân 147 N có cùng

A. điện tích B. số nuclôn C. số proton D. số nơtron.

Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 2 2

cos R .

R L 1 C

     

B. 2 2

cos R .

R L 1 C

 

   

C. 2 2

cos R .

R L 1 C

 

 

   

D. 2 2

cos R .

R L 1 C

 

 

    Câu 7. Mối liên hệ giữa tần số góc 0 và chu kì T của một dao động điều hòa là

A. .

2T

   B. T

 2

C.   2 T D. 2 T

  

Câu 8. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 4cos 20 t 2 x

  

(mm). Biên độ của sóng này là

A. 20 mm. B. 4 mm C. 8 mm. D. 2 mm

Câu 9. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ?

A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

B. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ.

C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.

D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F nào đó. 0

Câu 10. Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích không phụ thuộc vào A. hình dạng của đường đi. B. cường độ của điện trường.

(2)

C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

Câu 11. Theo định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.

B. độ lớn của từ thông.

C. độ lớn của cảm ứng từ.

D. diện tích của mạch kín đó.

Câu 12. Cường độ dòng điện i 3cos 100 t

 

A 3

 

     có pha ban đầu là A. rad.

3

B. rad.

3

 C. rad.

6

 D. rad.

6

Câu 13. Cho một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Biên độ của suất điện động cảm ứng ở hai đầu ra của khung dây dẫn

A. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích của khung dây.

B. tỉ lệ nghịch với số vòng dây của khung.

C. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn cảm ứng từ của từ trường.

D. tỉ lệ thuận với tốc độ quay của khung.

Câu 14. Biết I là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm (đo theo đơn vị0

dB) là

A.L log I0

 

dB .

I

     B.

 

0

L log I dB . I

   

  C. L 10log I0

 

dB .

I

     D.

 

0

L 10log I dB . I

   

  Câu 15. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng.

B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

C. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.

D. Năng lượng của mọi photon đều bằng nhau.

Câu 16. Con lắc đơn có chiều dài 1 m đang dao động điều hòa tại nơi có g 2m / s .2 Chu kì dao động của con lắc là

A. 3,1s. B. 0,5 s. C. 20,0 s. D. 2,0 s.

Câu 17. Cho một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Biết rằng sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu), số hạt nhân bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị đó là

A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 1 giờ.

Câu 18. Cho khối lượng của hạt nhân 10747 Ag là 106,8783u của notron là 1,0087u ; của proton là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 10747 Ag là

A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 0,9686u.

Câu 19. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng .

2

 Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm. B. 9 cm. C. 10 cm D. 14 cm

Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại bằng 10 cm/s. Tốc độ góc của dao động là

A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 20 rad/s. D. 5 rad/s.

Câu 21. Công thoát electron của một kim loại là 3, 43.10 J.19 Lấy h 6,625.10 Js,c 3.10 m / s. 348 Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 579 nm. B. 430 nm. C. 300 nm. D. 500 nm.

(3)

Câu 22. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 2

H

 và tụ điện có ddienj dung

10 10

F.

 Chu kì dao động riêng của mạch này là

A.2.10 s.6 B. 5.10 s.6 C. 3.10 s.6 D. 4.10 s.6

Câu 23. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm và cách thấu kính một khoảng 20 cm. Khi đó ta thu được

A. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm. B. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm.

C. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm. D. ảnh thật, cách thấu kính 15 cm.

Câu 24. Mắc một điện trở R vào nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V và điện trở trong 1 . Khi đó cường độ dòng điện qua R là 2 A. Giá trị của điện trở R là

A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .

Câu 25. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A. 4 cm. B. 8 cm. C. 1 cm. D. 2 cm.

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vận tối liên tiếp cách nhau một đoạn là

A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm D. 1,8 mm.

Câu 27. Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là

A. 60 m. B. 30 m. C. 6 m. D. 3 m.

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có phương trình u 200cos t V 

 

vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 2 2cos

  t

  

A , trong đó  0. Tổng trở của đoạn mạch bằng

A.100 . B. 100 2 . C. 50 . D. 50 2 .

Câu 29. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 5,3.10 m.11 Quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử có bán kính

A. 47,7.10-10 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 132,5.10-11 m.

Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vẫn đo được là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng

A. 546 nm. B. 667 nm. C. 400 nm. D. 462 nm.

Câu 31. Trên một sợi dây đàn hổi dài 1,2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Gọi M và N là hai điểm gần nhất trên dây mà phần tử M và N có cùng biên độ dao động và bằng nửa biên độ dao động của bụng sóng. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai điểm M và N bằng

A. 30 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 10 cm.

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u U cos 2 ft , 0

với U0 0,f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = 50 Hz, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 5 2cos 100 t A .

  

Khi 75 Hz, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Khi f = 100 Hz, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng I . Giá trị của 3 I thỏa mãn hệ thức nào sau đây?3

A.I3 5A. B. I32 2A. C. I32A. D. 2A I 3 5A.

Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 100 3 V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng UL max thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 200 V. Giá trị UL max

(4)

A. 250 V. B. 400 V. C. 150 V. D. 300 V

Câu 34. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng của vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, vật chuyển động theo chiều dương. Lấy  2 10. Phương trình dao động của vật là

A.x 10cos t

 

cm

6

 

    B. x 5cos 2 t

 

cm

3

 

     C. x 5cos 2 t 5

 

cm

6

 

     D. x 10cos t

 

cm

6

 

   

Câu 35. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình x

u a cos t ,

12

  

    trong đó a và là các hằng số dương, t là thời gian tính theo đơn vị s, x là tọa độ của điểm có sóng truyền qua tính theo đơn vị cm.

P và Q là hai điểm cùng thuộc trục Ox mà phần tử vật chất tại đó dao động vuông pha với nhau. Biết giữa P và Q có đúng 2 điểm mà phần tử vật chất tại đó dao động ngược pha với P. Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của P và Q là

A. 54 cm B. 30 cm C. 42 cm D. 18 cm

Câu 36. Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với 3LC 10 . 5 Gọi M là điểm nối giữa điện trở và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có biểu thức u 200 2cos100 t V . 

 

Tại thời điểm ban đầu t = 0, điện áp tức thời giữa hai điểm A,M có giá trị bằng 100 2 V. Lấy  2 10. Điện áp cực đại giữa hai điểm A, N bằng

A. 200 V. B. 100 5V. C. 200 5V. D. 50 5V.

Câu 37. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ khối lượng m = 100 g.

Nâng vật lên theo phương thẳng đứng để lò xo nén 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 30 cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ hơn 2 N gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,02 s. B. 0,06 s. C. 0,05 s D. 0,04 s.

Câu 38. Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, có tần số 10 Hz. Khoảng cách AB bằng 17,0 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 30 cm/s. Xét một elip (E) trên mặt chất lỏng có bán trục lớn bằng 10,5 cm và nhận A, B là hai tiêu điểm. Trên elip (E), số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn bằng

A. 12. B. 16. C. 14. D. 10.

Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp lần lượt các điện áp xoay chiều u , u và 1 2 u có3

cùng giá trị hiệu dụng, cùng pha ban đầu nhưng có tần số khác nhau thì thu được các cường độ dòng điện tương ứng là i1 I cos 50 t0

   

A ,i2 2I cos 100 t0

 

A

3

 

         và i3 I cos t A ,03

 

trong đó I0 0 và

   0. Pha ban đầu của cường độ dòng điện thứ nhất thỏa mãn biểu thức nào sau đây?

A. rad.

3

  B. 2

3 rad.

  

(5)

C. 2

rad rad.

3 3

     D. 2

3 rad.

  

Câu 40. Trên hệ trục tọa độ xOy, M và N là hai điểm nằm trên trục Ox. Tại một điểm trên trục Oy có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 10 W / m .12 2 Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 32 dB. B. 33 dB. C. 30 dB. D. 31 dB.

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1. B 2. B 3. A 4. C 5. B 6. B 7. D 8. B 9. A 10.A

11. A 12. B 13. D 14. D 15. C 16. D 17. C 18. A 19. C 20. D

21. A 22. A 23. B 24. D 25. A 26. C 27. B 28. D 29. B 30. C

31. D 32. C 33. D 34. C 35. C 36. B 37. C 38. A 39. B 40. A

Câu 1.

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết về lượng tính sóng – hạt của ánh sáng Cách giải:

Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt.

Tính chất hạt của ánh sáng thể hiện rõ ở các hiện tượng quang điện, khả năng đâm xuyên, tác dụng phát quang...

Tính chất sóng của ánh sáng thể hiện ở các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ, tán sắc...

Vậy hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng.

Chọn B.

Câu 2.

Phương pháp: Sử dụng lý thuyết về sóng điện từ.

Cách giải:

Sóng điện từ là sóng ngang, truyền được trong các môi trường: rắn, lỏng, khí, chân không.

Chọn B.

Câu 3.

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết về tia hồng ngoại và tia tử ngoại.

Cách giải:

Trong chân không, bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. A đúng.

Tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất bán dẫn, tia tử ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện. B sai.

Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ cao (trên 2000°C) đều phát tia tử ngoại. Mọi vật, dù ở nhiệt độ thấp, đều phát ra tia hồng ngoại. C sai.

Tia tử ngoại làm ion hóa các chất khí. Tia hồng ngoại không có tính chất làm ion hóa chất khí. D sai.

Chọn A.

Câu 4.

Cách giải:

Thế năng của con lắc lò xo:

2 t

W kx

 2 Chọn C.

Câu 5.

Phương pháp:

Hạt nhân AZX có số proton là Z, số khối (số nuclon) là A, số notron là (A – Z).

(6)

Cách giải:

Hạt nhân 146 C và hạt nhân 147 N có cùng số nuclôn.

Chọn B.

Câu 6.

Cách giải:

Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C nối tiếp là:

 

2 2

2

L C 2

R R

cos

R Z Z 1

R L

C

  

     Chọn B.

Câu 7.

Cách giải:

Mối liên hệ giữa tần số góc và chu kì T là: 2 T .

   Chọn D.

Câu 8.

Phương pháp:

Phương trình sóng cơ học tổng quát: 2 x u a cos 2 ft      Với: u là li độ

a là biên độ sóng

 là tần số sóng

 là bước sóng Cách giải:

Phương trình sóng: u 4cos 20 t 2 x

  

có biên độ sóng: a = 4 (mm) Chọn B.

Câu 9.

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết về hiện tượng cộng hưởng.

Cách giải:

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

Chọn A.

Câu 10.

Phương pháp:

Công của lực điện: AMN qE.M ' N ' với M ' N ' là độ dài đại số của đường đi chiếu trên phương của điện trường.

Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường.

Cách giải:

Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường.

Chọn A.

Câu 11.

Phương pháp:

Suất điện động cảm ứng: ec N t

  

 với  NBScos . Cách giải:

(7)

Suất điện động cảm ứng: ec N t

  

 tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.

Chọn A.

Câu 12.

Phương pháp:

Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều: i I cos 0

  t

Với i là cường độ dòng điện tức thời I0 là cường độ dòng điện cực đại

 là tần số góc của dòng điện

 là pha ban đầu

  t

là pha dao động Cách giải:

Cường độ dòng điện: i 3cos 100 t 3

 

    (A) có pha ban đầu là:

3

   (rad) Chọn B.

Câu 13.

Phương pháp:

Suất điện động cảm ứng cực đại: E0  NBS Cách giải:

Suất điện động cảm ứng cực đại ở hai đầu khung dây: E0  NBS tỉ lệ với tốc độ quay của khung dây, số vòng dây, cảm ứng từ qua khung dây, diện tích khung dây.

Chọn D.

Câu 14.

Cách giải:

Mức cường độ âm:

   

0 0

I I

L log B 10log dB

I I

   

     

   

Chọn D.

Câu 15.

Phương pháp:

Thuyết lượng tử ánh sáng:

1. Chùm ánh sáng là một chùm các photon (các lượng tử ánh sáng). Mỗi photon có năng lượng xác định

 hf (f là tần số của sóng ánh sáng đơn sắc tương ứng). Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số photon phát ra trong 1 giây.

2. Phân tử, nguyên tử, electron... phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon.

3. Các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c 3.10 m / s 8 trong chân không.

Cách giải:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.

Chọn C.

Câu 16.

Phương pháp:

Chu kì của con lắc đơn: l T 2  g Cách giải:

Chu kì của con lắc đơn là: T 2 l 2 12 2 s

 

  g   

(8)

Chọn D.

Câu 17.

Phương pháp:

Số hạt nhân bị phân rã:

t 0 T

N N 1 2

   

 

Cách giải:

Số hạt nhân bị phân rã sau 4 giờ là:

t t

T T

0 0

N N 1 2 0, 75N 1 2 0,75 3

4

 

       

 

t

T 1 2 t

2 2 2 t 2T

4 T

      

4 2T T 2

    (giờ)

Chọn C.

Câu 18.

Phương pháp:

Độ hụt khối của hạt nhân:  m Z.mp

A Z .m

nm Cách giải:

Độ hụt khối của hạt nhân 10747 Ag là:

 

p n

m Z.m A Z .m m

    

 

m 47.1,0073u 107 47 .1,0087u 106,8783u 0,9868u

      

Chọn A.

Câu 19.

Phương pháp:

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:

2 2

1 2 1 2

A A A 2A A cos

Cách giải:

Hai dao động vuông pha, biên độ dao động tổng hợp là:

 

2 2 2 2

1 2

A A A  6 8 10 cm Chọn C.

Câu 20.

Phương pháp:

Vận tốc cực đại: vmax  A Cách giải:

Vận tốc cực đại của vật là:

 

max max

v 10

v A 5 rad / s .

A 2

        Chọn D.

Câu 21.

Phương pháp:

Công thoát electron: hc A

Cách giải:

Công thoát electron của kim loại đó là:

   

34 8

7 19

hc hc 6,625.10 .3.10

A 5,79.10 m 579 nm

A 3, 43.10

      

Chọn A.

(9)

Câu 22.

Phương pháp:

Chu kì của mạch dao động T 2  LC Cách giải:

Chu kì dao động riêng của mạch này là:

2 10

 

10 10 6

T 2  LC 2  . 2.10 s

  Chọn A.

Câu 23.

Phương pháp:

Công thức thấu kính: 1 1 1 d d '  f Cách giải:

Ta có công thức thấu kính:

1 1 1 1 1 1

 

d ' 20 cm 0

d d '  f 20 d ' 10      ảnh thật Chọn B.

Câu 24.

Phương pháp:

Công thức định luật Ôm cho toàn mạch: E Ir R

Cách giải:

Cường độ dòng điện trong mạch là:

E 10

 

I 2 R 4

r R 1 R

     

 

Chọn D.

Câu 25.

Phương pháp:

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng:

2

Cách giải:

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng là: 2 4 cm

 

2

     Chọn A.

Câu 26.

Phương pháp:

Khoảng cách giữa hai vận tối trên màn: D

i a

 Cách giải:

Khoảng cách giữa hai vận tối trên màn là:

   

6

4 3

D 0,6.10 .1,5

i 9.10 m 0,9 mm

a 1.10

   

Chọn C.

Câu 27.

Phương pháp:

Bước sóng: c

 f Cách giải:

(10)

Bước sóng là: 86

 

c 3.10 f 10.10 30 m

   

Chọn B.

Câu 28.

Phương pháp:

Tổng trở của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: 0

0

U Z U

I I

  Cách giải:

Tổng trở của mạch là: 0

 

0

U

U 200

Z 50 2 .

I I 2 2

    

Chọn D.

Câu 29.

Phương pháp:

Bán kính quỹ đạo dừng: r n r 2 0 Cách giải:

Quỹ đạo N ứng với n = 4

Bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử có bán kính là:

 

2 2 11 11

N 0

r n .r 4 .5,3.10 84,8.10 m Chọn B.

Câu 30.

Phương pháp:

Khoảng vân: D

i a

  Cách giải:

Khoảng vân đo được trên màn là:

   

3 3

D ia 0,8.10 .1.10 7

i 4.10 m 400 nm

a D 2

      

Chọn C.

Câu 31.

Phương pháp:

Điều kiện có sóng dừng l k 2

  với k là số bó sóng

Biên độ của điểm cách nút gần nhất khoảng d: 0

a 2a sin2 d

 

Cách giải:

Sóng dừng trên dây với 5 nút sóng có 4 bụng sóng, chiều dài dây là:

   

l k 1, 2 4. 0,6 m 60 cm

2 2

 

      

Biên độ dao động của điểm bụng là: amax 2a0

Biên độ dao động của điểm M là:

M 0 0

2 d 1 2 d 1

a 2a sin .2a sin

2 2

 

   

 

(11)

2 d

 

d 5 cm

6 12 8

   

     

Khoảng cách từ điểm M tới bụng gần nhất là:

60

 

d ' d 5 10 cm

4 4

    

Vậy để hai điểm M, N gần nhất, chúng đối xứng nhau qua nút.

Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai điểm M và N bằng: MN = 2d = 2.5 = 10 (cm) Chọn D.

Câu 32.

Phương pháp:

Cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại khi có cộng hưởng.

Cách giải:

Cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại khi trong mạch có cộng hưởng, tần số của 1 dòng điện: f f0

Theo đề bài ta thấy: tần số tăng từ 50 Hz 75 Hz, cường độ hiệu dụng trong mạch giảm  f0 50Hz

 khi f 100Hz, cường độ hiệu dụng trong mạch: I3  I2 I3 2A Chọn C.

Câu 33.

Phương pháp:

Hệ quả khi L thay đổi để ULmax: U URC

Sử dụng giản đồ vecto và hệ thức lượng trong tam giác vuông Cách giải:

Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông, ta có:

 

2 2

L max L max C

b ab 'U U . U U

100 3

2 UL max. U

L max 200

UL max2 200ULmax 30000 0

      

   

   

L max L max

U 300 V t / m

U 100 V loai

 

   Chọn D.

Câu 34.

Phương pháp:

(12)

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

Thế năng của con lắc lò xo: t 2

W 1kx

2 Thế năng biến thiên với chu kì: T

T ' 2

Cơ năng: t

W nW x A

    n Sử dụng vòng tròn lượng giác Cách giải:

Từ đồ thị ta thấy khoảng thời gian giữa 2 ô là: 2 1 1

 

s

3 3 3  Chu kì biến thiên của thế năng là 3 ô T ' 3 1. 0,5 s

 

  2 3

Thế năng biến thiên với chu kì: T ' T T 2T ' 2.0,5 1 s

 

  2  

Tại thời điểm t 0, thế năng của vật đang giảm li độ giảm.

Ta có:

 

t t max t

3 3 4 1 A 3

W 15 mJ W W W W x A

4 4 3 4 2

3

         

Tại thời điểm t 0, vật chuyển động theo chiều dương, ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy pha ban đầu của dao động là: 5

 

rad

6

    Thế năng cực đại của vật là:

 

2

2 2 3 2

t max

1 1

W W m A 20.10 .0, 4. 2 .A

2 2

     

   

A 0,05 m 5 cm

  

Phương trình dao động của vật là: x 5cos 2 t 5

 

cm

6

 

     Chọn C.

Câu 35.

Phương pháp:

Phương trình sóng tổng quát: 2 x u a cos  t   Độ lệch pha giữa hai chất điểm:   2 d

Cách giải:

(13)

Đối chiếu phương trình sóng với phương trình sóng tổng quát, ta có:

x 2 x

 

24 cm 12

 

   

Hai điểm P và Q dao động vuông pha, giữa chúng có 2 điểm dao động ngược pha với P, ta có:

2 .PQ 7

 

2 PQ 42 cm

2 4

 

        

Chọn C.

Câu 36.

Phương pháp:

Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở:

 

2

2

L C

cos R

R Z Z

   

Cách giải:

Ta có: 5 5 2 L C L

C

3LC 10 3 L. C 10 . 1 3Z 1 Z 3Z

Z

          

Pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:

 

2 R 0R

2

L C

cos R u U .cos

R Z Z

    

 

Mà U0R U .cos0  uR U .cos0 2

 

2 2

2 2 2

2 L C L

R R 1

100 2 200 2.

R 4Z 2

R Z Z

   

  

2 2 2 2 2

L L L 0R 0L

2R R 4Z R 4Z R 2Z U 2U

        

2 R

0

u 1 1

cos cos

U 2 2

      

 

0R 0

U U .cos 200 2. 1 200 V

    2 

 

0R 0L

U 200

U 100 V

2 2

   

 

2 2 2 2

0AN 0RL 0R 0L

U U U U 200 100 100 5 V

      

Chọn B.

Câu 37.

Phương pháp:

Tần số góc của con lắc lò xo: k

  m Độ giãn của lò xo ở VTCB: 0 mg

l k

  Công thức độc lập với thời gian:

2

2 2

2

x  v A

 Độ lớn lực đàn hồi của lò xo: Fdh  k l

Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức: t 

Cách giải:

Tần số góc của con lắc là: k 100 10 10 10 rad / s

 

m 0,1

     

Ở VTCB, lò xo giãn một đoạn là:

(14)

   

0

mg 0,1.10

l 0, 01 m 1 cm

k 100

    

Nâng vật lên để lò xo nén 3 cm, li độ của con lắc khi đó là:

   

x    3 1 4 cm

Ta có công thức độc lập với thời gian:

   

 

2

 

2 2

2 2 2

2 2

v 30

x A 4 A A 5 cm

10

        

 

Độ lớn của lực đàn hồi là:

   

dh dh

F 2

F k l l l 0,02 m 2 cm

k 100

         

 

3 x 1 cm

   

Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác, ta có:

0

0

cos 3 53

5

cos 1 78

5

     



     



Vậy trong khoảng thời gian lực đàn hồi có độ lớn nhỏ hơn 2 N, vecto quay được góc:

 

0

 

2. 180 53 78 98 1,71 rad

     

1,71

 

t 0,054 s

10

    

 

Vậy giá trị thời gian gần nhất là 0,05 s Chọn C.

Câu 38.

Phương pháp:

Bước sóng: v

  f

(15)

Phương trình giao thoa sóng: d1 d2 d1 d2 u 2a cos   cos  t  

Điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn có: d1 d2

cos   1.

Cách giải:

Bước sóng là: v 30 3 cm

 

f 10

   

Phương trình giao thoa sóng: d1 d2 d1 d2 u 2a cos   cos  t   Để tại điểm M là cực đại và ngược pha với hai nguồn, ta có:

 

1 2 1 2

d d d d

cos     1   2m 1 

 

1 2

d d 2m 1

    

   

AB 2k 1 AB 17 2k 1 .3 17

           3,3 k 2,3 k 3; 2; 1;0;1;2

        

 trên AB có 6 đường dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn, mỗi đường cắt elip tại 2 điểm

Vậy trên elip có 12 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn.

Chọn A.

Câu 39.

Phương pháp:

Cường độ dòng điện: 0 U0 I  Z

Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế: R cos  Z Công thức lượng giác: cos a b

cos a cos b sin a sin b

Độ lệch pha giữa hai dòng điện:     12 1 2

Cách giải:

Ta có:

0

02 0

2 02 3

3 2

0 03 2

03 0

3

I 2I U

Z I Z

2 Z 2Z

U I Z

I I

Z

  

     

  



Độ lệch pha giữa dòng điện thứ 2 và 3 là:

23 2 3 2 3 cos 2 cos 3

3 3

  

                

2 3 3

1 3

cos cos sin

2 2

     

(16)

2 2

2 3 3

R 1 R 3 R

. . 1

Z 2 Z 2 Z

   

2 2

2 2 2

R 1 R 3 R

Z 2 2Z 2 1 4Z

   

2 2 2

2 2 2

2 2 2 2

3R 3 R 9R 3 R

. 1 . 1

4Z 2 4Z 16Z 4 4Z

 

       

 

2 2 2

2 2

2 2

2 2 2

2 2 2

3R R R

1 1 R Z R Z

4Z 4Z Z

        

 với  100 rad / s ,

 

trong mạch có cộng hưởng

 

u 2 rad

3

      Ta có:

01 0 0

1 01 2

1 2

0 02 1

02 0

2

I I U

Z I Z 1

Z 2Z 2R

U I Z 2

I I

Z

  

      

  



 

1 1

1

R 1

cos rad

Z 2 3

       

 

il u l

2 rad

3 3 3

  

         Chọn B.

Câu 40.

Phương pháp:

Cường độ âm: P 2 I4 R

Công thức đường trung tuyến:

2 2 2

2 PM PN MN

PI 2 4

  

Mức cường độ âm:

 

0

L 10log I dB

 I Cách giải:

Từ đồ thị ta thấy 20 ô ứng với cường độ âm bằng 2.109

W / m2

cường độ âm tại các điểm O, M, N là:
(17)

 

 

 

9 2

O

9 2

M O

9 2

N O

I 1.10 W / m

I 11I 1,1.10 W / m 20

I 4 I 0, 4.10 W / m 20

 



  



  



Mức cường độ âm 12 I R

2 9

O

2 9

M

2 9

2 2

O

2 9

N

I PM 2.10 20 2 5

PM PO

I PO 1,1.10 11 11

I PN 2.10

5 PN 5PO

I PO 0, 4.10

     



      



Lại có:

2 2

2 2

OM PM PO OM 3 PO

11

ON PN PO ON 2PO

    



    

MN OM ON 3 2 PO 2,9PO

11

 

       Với I là trung điểm của MN, ta có:

2 2 2

2 PM PN MN 2

PI 1,31PO

2 4

   

Cường độ âm tại I là:

 

2

19 2

I

2 1 O

I PO 1

I 1,53.10 W / m

I PI 1,31

   

9

 

L

I 12

0

I 1,53.10

L 10 log 10log 31,8 dB

I 10

  

Vậy cường độ âm tại điểm I gần nhất với 32 dB Chọn A.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 19: Công thoát electron của một kim loại là A, với h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không.. Giới hạn quang điện của kim loại

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thì

Câu 34: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự.. Điểm M

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ

Câu 37: Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài, nằm ngang, dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc độ truyền sóng là v và biên độ không đổi.. Biết khoảng cách cực

Các hạt sinh ra có khối lượng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt ban đầu: phản ứng thu năng lượng...

+ Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf + Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.10 8

Câu 37: Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, một học sinh thực hiện như sau: tăng tần số của máy phát dao động thì thấy