• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

tUầN 4

Ngày soạn: 27/9/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2018 Tập đọc - Kể chuyện

Ngời mẹ

I. Mục tiêu:

A- Tập đọc

* Kiến thức

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - HS đọc to, rõ ràng, rành mạch, đọc đúng - Đọc đúng: Hớt hải, lã chã, lạnh lẽo, thiếp đi, áo choàng,...

- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với giọng các nhân vật.(bà mẹ, Thần

Đêm Tối, bụi gai, hồ nớc, Thần Chết).

2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu.

- Hiểu một số từ ngữ: Mấy đêm ròng, thiếp đi, khẩn khoản, lã chã.

- Hiểu nội dung: Ngời mẹ rất yêu con, vì con ngời mẹ có thể làm tất cả.

*kĩ năng :Rốn cho hs đọc đỳng,đọc hay *Thỏi độ: Giáo dục lòng kính yêu cha mẹ.

B- Kể chuyện:

* Kiến thức

1. Rèn kĩ năng nói: Kể đúng nội dung câu chuyện, nói to rõ ràng, diễn đạt trôi chảy. Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai

2. Rèn kỹ năng nghe: Biết theo dõi các bạn dựng lại chuyện theo vai, biết nhận xột

đánh giá đúng cách kể của mỗi bạn.

*kĩ năng :Rốn cho hs biết kể lại cõu chuyện giọng kể phự hợp với nội dung cốt truyện -*Thỏi độ: Giáo dục lòng kính yêu cha, mẹ

II, Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài :

- Tìm kiếm các lựa chon, giải quyết vấn đề để chấp nhận gian khổ, hi sinh thân mình của ngời mẹ để cứu con

- Tự nhận thức để hiểu đợc giá trị của ngời con là phải biết ơn công lao và sự hi sinh của mẹ cho con cái.

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ. VBT.

III. Hoạt động dạy học

- Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ chép đoạn 4.

A- Kiểm tra bài cũ(5'):

2 HS đọc bài “Quạt cho bà ngủ". Trả lời câu hỏi về nội dung bài Hs khác nhận xột

GV nhận xột đánh giá .

B- Bài mới Tập đọc 1- Giới thiệu bài(1'):

2- Luyện đọc(29').

a) GV đọc cả bài: Gợi ý cách đọc.

b) Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ

- Hớng dẫn đọc nối tiếp câu (đọc 2 lần) - GV uốn nắn cách đọc một số tiếng khó:

Đêm ròng, khẩn khoản...

- Hớng dẫn đọc nối tiếp đoạn: 4 đoạn.

- Hớng dẫn đọc câu dài: “Thần chết ....

gió/ và ... đi đâu”.

- HS theo dõi.

- Mỗi em đọc một câu

- 1 số HS đọc luyện đọc đúng.

- 4 học sinh đọc nối tiếp đoạn - HS luyện ngắt nghỉ

- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.

(2)

- Đặt câu với từ “khẩn khoản”

- Đọc trong nhóm.

- Đọc đồng thanh đoạn 1,2 3. Hớng dẫn tìm hiểu bài(9').

Đọc thầm đoạn 1 và kể vắn tắt đoạn 1.

- Ngời mẹ làm gì để bụi gai chỉ đờng cho bà ?

- Vì sao hồ nước chỉ đường cho bà ? - Khi thấy ngơì mẹ, thần chết thế nào ? ngời mẹ trả lời như thế nào ?

.Câu chuyện muốn nói về điều gì?

Liên hệ gd hs: lòng kính yêu, biết ơn cha mẹ.TE cũng có quyền đợc mẹ thơng yêu chăm sóc.

4- Luyện đọc lại(6').

- GV cho đọc lại đoạn 4.

- GV hớng dẫn đọc ngắt câu, nhấn giọng:

Ngạc nhiên, làm sao, tận nơi đây, tôi là mẹ.

- GV hớng dẫn đọc phân vai.

- GV cùng HS nhận xét, chọn nhóm đọc tốt nhất

- Một HS đọc từ chú giải.

- HS đọc nhóm 4 - Đại diện nhóm đọc.

- Thi đọc giữa các nhóm.

- Cả lớp đọc

- HS đọc thầm đoạn 1-kể đoạn 1 - 1 hs đọc đoạn 2:

Bà mẹ chấp nhận yêu cầu ôm ghì bụi gai vào trong lòng.

đọc đoạn 3

- Bà mẹ cho hồ đôi mắt đọc đoạn 4:

- Ngạc nhiên

- Tôi là mẹ- trả con cho tôi - Ngời mẹ có thể hi sinh tất cả vì con

- 1 số HS đọc lại, HS khác theo dõi.

-luyện đọc nhóm

2 nhóm đọc- nhận xột ,bình chọn

Kể chuyện(15')

-Gọi hs đọc yờu cầu

Hớng dẫn dựng lại cõu chuyện theo vai.

-

GV kết luận nhóm, bạn đóng hay nhất

- HS đọc yờu cầu . Kể trong nhóm -

Đại diên nhóm kể

HS theo dõi nhận xột .bình chọn bạn nhập vai tốt

5- Củng cố dặn dò(5') - Qua chuyện này em biết thêm điều gì ?(Mẹ rất yêu con, vì con mẹ có thể làm đợc tất cả)

- Chúng ta phải làm gì để đáp lại tình cảm ấy ? Nhận xột chung

- Về nhà đọc và kể chuyện lại cõu chuyện

Tự nhiên - xã hội

VỆ SINH CƠ QUAN tuần hoàn

I. Mục tiêu:

-Kiến thức:Thấy đợc sự hoạt động của cơ quan tuần hoàn; tim và 2 vòng tuần hoàn.

.- kĩ năng : Biết nghe nhịp tim và đếm nhịp đập của nhịp tim, chỉ đợc đờng đi của máu trong sơ đồ 2 vòng tuần hoàn.

- Thỏi độ: Giáo dục HS thờng xuyên giữ vệ sinh, tập thể dục để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.

II. Đồ dùng dạy học :

- Hình minh hoạ trong trang 16,17 SGK. Mỏy chiếu - Sơ đồ vòng tuần hoàn, VBT.

(3)

III. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ(4'):

- Máu đợc chia thành mấy phần ? đó là gì ? - Cơ quan tuần hoàn có nhiệm vụ gì ? nêu các bộ phận này ?

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hoạt động 1(10'): Thực hành nghe nhịp tim:

- GV cho HS quan sát hình 1-2 trang 16 trờn phụng chiếu .

- Các bạn đang làm gì ?

- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau nghe và đếm nhịp tim (số lần/phút)

- GV hớng dẫn cách thực hành.

- GV kết luận: Tim đập để bơm máu đi nuôi cơ thể; nếu tim ngừng đập, máu không lu thông đợc trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.

c. Hoạt động 3(10'): Các vòng tuần hoàn.

- Yêu cầu quan sát hình trờn phụng chiếu.

- Chỉ động mạch, mao mạch, tĩnh mạch trên sơ đồ ?

- Có mấy vòng tuần hoàn ? - Máu đi theo con đờng nào ? - Động mạch làm nhiệm vụ gì ? - Tĩnh mạch làm nhiệm vụ gì ? - Mao mạch làm gì ?

- GV cho HS đọc nội dung: bạn cần biết.

d. Hoạt động 4: Trò chơi: ghép chữ vào hình(7 ')

- GV phổ biến trò chơi và luật chơi.

- HS chia thành 4 tổ.

- GV nhận xét đánh giá.

- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.

- HS quan sát tranh trờn phụng chiếu - Nghe nhịp tim và đếm.

- HS thực hành.

- HS báo cáo kết quả.

- HS theo dõi.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

- HS quan sát hình trờn phụng chiếu . - HS chỉ vào hình.

- HS ngồi cạnh nhau để kiểm tra.

- 2 vòng (HS trả lời) - HS chỉ vào hình.

- Đa máu từ tim đi.

- Đưa máu về tim.

- Nối động mạch với tĩnh mạch.

- 2 HS đọc, HS khác đọc thầm.

- Vẽ vòng tuần hoàn.

- HS thi vẽ tiếp sức.

- HS nhận xét, chọn tổ thắng cuộc.

3. Củng cố dặn dò (3').

- Có mấy vòng tuần hoàn ?

- GV tổng kết bài, nhận xét chung tiết học.

-Liên hệ: GV nhắc HS thờng xuyên giữ vệ sinh, tập thể dục để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.

Toán

Luyện tập chung

I. Mục tiêu:

Giúp HS

- Kiến thức: Củng cố các phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số; thực hành phép nhân chia trong bảng đã học. Tìm thừa số, số bị chia và giải toán.

- Kỹ năng : Củng cố kỹ năng thực hành phép cộng trừ nhân chia và giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị), vẽ hình.

- Giỏo dục: HS có ý thức tự giác tích cực trong học tập.

(4)

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ. VBT.

III. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ.(4')

- GV yêu cầu HS quay trên mặt đồng hồ:

+ 9 giờ kém 5 phút.

+ 8 giờ 37 phút.

- GV nhận xét.

2. Hớng dẫn HS luyện tập:

Bài tập 1:(5')

- Bài yêu cầu làm gì ? 426 617 + - 137 471 563 146 - GV chữa bài, nhận xét.

Bài tập 2: (6') Tìm x

- GV lu ý cho HS cách tìm thành phần ch- a biết.

- GV hớng dẫn làm bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

Bài tập 3:(6')

- GV gọi HS đọc đầu bài.

- GV cho làm bài vào VBT và yêu cầu nhắc lại cách thực hiện phép tính có dấu cộng, trừ, nhân, chia.

- GV chữa bài và nhận xét.

Bài tập 4: (6')

- Bài toán yêu cầu làm gì ? - Làm thế nào để tìm đựơc ? - Bài toán thuộc dạng toán gì.

- GV chữa bài cho HS.

Bài 5:(5)

- GV cho HS tự vẽ hình.

- Hình cây thông gồm những hình nào ghép lại ?

- Một HS quay và đọc số giờ theo 2 cách Lớp theo dõi và nhận xét.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- 2 HS lên bảng, HS ở dới làm vở VBT - Đổi chéo vở KT

- 1 HS đọc đề bài.

- HS khác đọc thầm.

- 2 HS lên bảng, lớp làm vở.

- HS nhận xét , bổ sung.

- 1 HS đọc đề, HS khác đọc thầm - HS làm VBT.

- 3 HS làm bảng lớp.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 2 HS đọc bài toán.

- Một HS làm bảng lớp, lớp làm VBT Bài giải

Ngày thứ 2 sửa đợc nhiều hơn ngày thứ nhất số mét đờng là:

100 - 75 = 25 (m)

Đáp số: 25 m đờng.

- HS vẽ hình theo mẫu.

- 2 HS đổi bài kiểm tra chéo.

- 2 hình tam giác làm tán lá.

- 1 hình vuông là cây.

3. Củng cố dặn dò.(3')

- Muốn tìm thừa số, số bị chia cha biết ta làm nh thế nào ? - GV tổng kết bài. nhận xét tiết học.

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

–––––––––––––––––––––––––––––

Đạo đức

Giữ lời hứa (tIếT 2)

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: HS biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa, không đồng tình với những hành vi không giữ đúng lời hứa.

- Kỹ năng:HS biết ứng xử đúng trong các tình huống có liên quan đến việc giữ lời hứa.

- Thỏi độ:HS biết vận dụng vào cuộc sống.

(5)

*GD t tởng Hồ Chí Minh:Bác Hồ là ngời rất trọng chữ tín, đã hứa với ai điều gì Bác đều cố gắng thực hiện bằng đợc. Qua bài học, GD cho HS biết giữ và thực hiện lời hứa.

ii. các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài.

- KN tự tin mỡnh cú khả năng thực hiện lời hứa.

- KN thương lượng với người khỏc để thực hiện được lời hứa của mỡnh.

- KN đảm nhận trỏch nhiệm về việc làm của mỡnh.

III. Đồ dùng dạy học :

- Vở bài tập đạo đức.

IV. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Đã bao giờ em giữ đúng lời hứa cha? em hãy kể lại câu chuyện đó.

- GV nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1') b. Thảo luận nhóm (9')

* Mục tiêu: HS biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa. Không đồng tình với những hành vi không giữ đúng lời hứa.

* Cách tiến hành: GV phát phiếu thảo luận - GV nhận xét và kết luận:

+ Các việc làm a,d là giữ lời hứa.

+ Các việc làm b, c là không giữ đúng lời hứa.

c. Đóng vai (9')

* Mục tiêu. HS biết ứng xử trong các tình huống có liên quan đến giữ lời hứa.

* Cách tiến hành.

- GV chia nhóm : 4 nhóm

- GV nêu tình huống: Em đã cùng bạn làm việc gì đó, nhng sau đó em hiểu ra việc làm đó là sai khi đó em làm gì?

- Em có đồng tình với cách ứng xử của nhóm bạn không? vì sao?

- Theo em cách giải quyết nào tốt hơn?

- GV nhận xét và kết luận : Em cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và khuyên bạn không nên làm.

d. Bày tỏ ý kiến (9')

* Mục tiêu: Củng cố bài, giúp HS có nhận thức đúng về việc giữ lời hứa.

* Cách tiến hành: GV nêu từng ý kiến. HS giải thích.

- Vì sao em đồng tình?

- Vì sao em không đồng tình?

- Vì sao em lỡng lự?

- GV kết luận chung. Giữ lời hứa là thực hiện đúng

điều mình muốn nói, đã ha hẹn. Ngời biết giữ lời hứa sẽ

đợc mọi ngời tin cậy và tôn trọng.

*GD t tởng Hồ Chí Minh:

Bác Hồ là ngời rất trọng chữ tín, đã hứa với ai điều gì

Bác đều cố gắng thực hiện bằng đợc. Qua bài học, GD cho HS biết giữ và thực hiện lời hứa.

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- 2 HS kể.

- HS thảo luận

- Đại diện lên trình bày - Lớp theo dõi bổ sung

- HS thảo luận trong nhóm - Đại diện các nhóm lên

đóng vai

- Lớp trao đổi bổ sung - HS lắng nghe và ghi nhớ.

- HS giơ phiếu.

- HS giải thích lí do

(6)

- GV nhËn xÐt giê häc - häc bµi ë nhµ.

Thực hành kiến thức ( Tiếng Việt ) ÔN TẬP:TIẾT 1-TUẦN 4

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức :Đọc trôi chảy,lưu loát ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ dài câu chuyện: Ba con búp bê

- Kỹ năng: HS hiểu được nội dung câu chuyện . - Củng cố cho HS câu Ai là gì ?

- Thái độ: HS tích cực, tự giác trong học tập .

II. ĐỒ DÙNG:

-Vở thực hành Tiếng Việt.Giấy khổ to.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- Câu chuyện nói nên điều gì ? - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

  b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(15')Đọc câu chuyện :Ba con búp bê - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.

- GV nghe- sửa sai cho HS.

- GV nhận xét đánh giá.

Bài 2:(12') Chọn câu trả lời đúng a) Có một con búp bê.

b) Hãy xin ông già....

c) Thấy ba con búp bê...

d) Không có ông già Nô-en....

e) Ba con búp bê là món quà....

- GV nhận xét chốt lời giải đúng.

- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì ? - GV liên hệ giáo dục HS tình cảm … 3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - GV liên hệ giáo dục HS tình cảm gia đình...

- GV tổng kết bài,nhận xét tiết học.

- Dặn HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau.

-3HS đọc bài:Kiến mẹ và các con.

-Nhận xét, bổ sung.

-1 HS đọc - lớp đọc thầm.

- HS đọc nối câu.

- HS đọc nối đoạn

- Đọc nhóm-đại diện nhóm đọc.

- Nhận xét-bổ sung.

-1 HS đọc yêu cầu- Lớp đọc thầm.

- HS thảo luận nhóm bàn.

- Báo cáo,nhận xét,bổ sung.

- HS làm vào vở thực hành.

- HS kể lại câu chuyện.

- HS khác nhận xét ,đánh giá.

(7)

Thực hành kiến thức (Toán) ÔN TẬP:TIẾT 1-TUẦN 4

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức :Củng cố cho HS cộng trừ cá số có 3 chữ số(có nhớ).Củng cố tìm thừa số, số bị chia chưa biết. chưa biết.

- Kỹ năng :Biết giải bài toán có lời văn.

- Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, vở thực hành.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ(4')      

-3 HS lên bảng :455-76; 564-127;673-28 -Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?

- GV nhận xét 2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài:(1')

 b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

 Bài 1(7'): Đặt tính rồi tính.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Quan sát giúp hs làm bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính thực hiện tính ?

 Bài 2:8'). Tính ? -GV sử dụng bảng phu.

-GV quan sát, giúp HS làm bài.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Con làm như thế nào ? Bài 3: (8’) Tìm x.

-GV sử dụng bảng phụ.

-GV quan sát,giúp HS .

-GV nhận xét chốt kết quả đúng.

-Nêu tên gọi thành phần trong phép tính?

-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?

-Muốn tìm số bị chia ta lamg như thế nào?

Bài 4:Giải toán .

+ Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ?

-GV hướng dẫn HS:Muốn tìm chị hái được

-3 HS lên bảng đặt tính rồi tính,lớp làm nháp.

- HS nhận xét, bổ sung.

-HS đọc yêu cầu bài.

-3 HS lên bảng làm dưới lớp làm vở.

- HS nhận xét, chữa bài trên bảng.

- Dưới lớp đổi bài báo cáo kết quả.

-HS đọc bài làm.

-2HS làm bảng, lớp làm vở thực hành.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

-HS giải thích cách làm.

-HS đọc yêu cầu,làm bài.

-2 HS làm bảng.

- Chữa bài,nhận xét bổ sung.

-HS nối tiếp nhau trả lời.

- 1HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng

(8)

nhiều hơn mẹ bao nhiờu quả cam ta làm như thế nào ?

- Quan sỏt kốm HS làm bài.

- GV nhận xột chốt kết quả đỳng.

- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ?Cỏch giải?

-1HS lờn bảng trỡnh bày bài giải.

-Lớp làm vở thực hành.

180-145=35(quả) -Chữa bài,nhận xột,bổ sung -Bài toỏn về ớt hơn...

3.Củng cố, dặn dũ: (3') -3 HS đọc thuộc bảng nhõn 6 ? - GV tổng kết bài,nhận xột giờ học.

- Về học thuộc bảng nhõn, chia đó học, chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 28/9/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018 Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: ôn tậplại cỏc kiến thức từ đầu năm của HS.

- Kĩ năng thực hiên phép tính cộng, phép trừ(có nhớ một lần) các số có 3 chữ số Giải toán đơn về ý nghĩa phép tính.

Kĩ năng tính độ dài đờng gấp khúc.

- Thỏi độ:HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học : - VBT.

III. Hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4')  Đặt tớnh rồi tớnh       426 +137 617-471

- GV nhận xột.

2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài:(1')

 b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1(6'): Đặt tính và tính:

234 + 347 ; 264 + 127 372 + 255 ; 452 + 261 - Qs giỳp HS làm bài

-Yờu cầu HS nờu lại cỏch đặt tớnh thực hiện tớnh ?

- GV nhận xột.

 Bài 2(7'): Bài 2: Tìm x:

x - 125 = 347 ; x : 4 = 7  - Quan sỏt giỳp hs làm bài.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Yờu cầu HS nờu lại tờn gọi thành phần của phộp tớnh ?

-Muốn tỡm số bị trừ ta làm như thế nào?

-2 HS lờn bảng –lớp làm nhỏp - HS nhận xột, bổ sung.

- HS đọc yờu . - Làm bài vào vở - HS đọc bài làm.

- Lớp so sỏnh kết quả và nhận xột.

HS nờu

-HS đọc yờu cầu bài.

-2 HS lờn bảng làm dưới lớp làm vở.

- HS nhận xột, chữa bài trờn bảng.

- Dưới lớp đổi bài bỏo cỏo kết quả.

HS nờu

(9)

Muốn tỡm số bị chia ta làm như thế nào?

  Bài 3:(4').Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài của 3 cạnh là 5 m.

-GV quan sỏt, giỳp HS làm

- Muốn tớnh chu vi hình tam giác ta làm như thế nào?

Bài 4:(7')Giải toỏn . + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Bài toỏn hỏi gỡ ?

- Quan sỏt kốm HS làm bài.

- GV nhận xột chốt kết quả đỳng.

- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ?Cỏch giải?

3.Củng cố, dặn dũ: (4')

-Ta lấy hiệu + số trừ

-Ta lấy thương nhõn với số chia -HS đọc yờu cầu.

-HS làm bài-chữa .

Chu vi hình tam giác ABC là:

5+ 5+5 =15(m) -Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

-Cộng cỏc cạnh lại với nhau.

- 1HS đọc bài toỏn.

- HS trả lời miệng

-1HS lờn bảng trỡnh bày bài giải.

-Lớp làm

Mỗi hàng có số học sinh 32 :4 = 8(học sinh ) -Chữa bài,nhận xột,bổ sung -Muốn tỡm số bị chia ta làm như thế nào?

- Muốn tớnh chu vi hình tam giác ta làm như thế nào?

- GV tổng kết bài,nhận xột giờ học.

- Về ụn lại bài đó học, chuẩn bị bài sau

. Chính tả (nghe - viết) Ngời mẹ

I. Mục tiêu:

- Kiến thức:HS nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn.

-Kĩ năng :Rốn kỹ năng viết đỳng chớnh tả và phõn biệt d/gi/r - Thỏi độ :Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ chép bài 2 (a) - Vở bài tập.

III. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- GV đọc - HS viết bảng: Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành, chúc tụng.

- Chữa bài, nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1'):

b. Hớng dẫn nghe, viết.(20') - GV đọc mẫu đoạn viết.

- Đoạn văn có mấy câu ? - Tìm các tên riêng trong bài ? - Nêu cách viết ?

- Đoạn văn đợc dùng những dấu câu nào ? - Hớng dẫn tìm chữ dễ viết sai.

- HS nghe.

- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi.

- 4 câu.

- Thần chết, Thần Đêm Tối.

- 1 HS nêu, HS khác nhận xét.

- 1 HS nêu, HS khác nhận xét.

- HS viết ra nháp, 2HS viết bảng.

- Nhận xét, bổ sung.

(10)

- GV đọc cho HS viết.

-GV đọc soát.

- GV thu 7 bài , nhận xét rút kinh nghiệm.

c. Hớng dẫn HS làm bài tập (7'):

- GV treo bảng phụ

a/ Bài 2 (a) GV cho HS nêu yêu cầu.

- GV đọc lại đầu bài.

- Yêu cầu HS làm vở nháp.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

b/ Bài 3 (a)

- Từ nào bắt đầu phụ âm d mang nội dung hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ ?

- Gọi HS đọc lại.

- GV chữa bài nhận xét kết luận.

- HS nghe viết bài vào vở.

- HS đổi chéo vở soát lỗi.

- 1 HS nêu yêu cầu trên bảng phụ.

- HS theo dõi.

- HS làm bài, 2 HS lên bảng.

- 1 HS đọc lại cả bài.

-1HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- HS tự tìm ra nháp.

- 2 HS đọc, HS khác nhận xét.

3. Củng cố dặn dò:(3'):

-Vừa viết bài chính tả gì ?- Nhận xét tiết học và chữ viết của HS.

- Nhắc HS về nhà viết lại cho đẹp.

Tự nhiên và Xã hội

Vệ sinh cơ quan tuần hoàn

I. Mục tiêu:

-Kiến thức:HS biết so sánh mức độ làm việc của con tim khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng nhọc với lúc cơ thể đợc nghỉ ngơi th giãn.

HS thấy đợc sự làm việc của tim ở từng lứa tuổi. Nêu được các việc làm và không nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan tuần hoàn.

-Rốn kỹ năng: hs biết bảo vệ và giữ gìn cơ quan tuần hoàn

-Thỏi độ: Giáo dục HS tập thể dục đều đặn, vui chơi và làm việc vừa với sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.

II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài

- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin : So sánh đối chiếu nhịp tim trớc và sau khi vận

động.

II. Đồ dùng dạy học :

- Giấy khổ to, bút dạ

-Tranh minh hoạ SGK, VBT.

III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Nêu cấu tạo cơ quan tuần hoàn?

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài (1') b. Các hoạt động

* Hoạt động 1:Trò chơi vận động.(12 ') -Mục tiêu: So sánh đợc mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hay làm việc nặng nhọc với lúc cơ thể nghỉ ngơi th giãn.

- Cách tiến hành.

- GV tổ chức trò chơi và hớng dẫn cách chơi trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ, uống nớc,

- 2 HS trả lời - Lớp nhận xét.

.

- HS chơi cá nhân, theo lớp.

(11)

vào hang.

+ GV hô: Con thỏ HS để tay lên đầu vẫy vẫy.

+ GV hô uống nớc các ngón tay chụm lại

đa gần miệng.

+ GV hô vào hang HS đa các ngón tay phải chụm lại vào tai.

- Các em có cảm thấy nhịp tim và mạch của mình đập có nhanh hơn khi chúng ta ngồi nghỉ không.

- Yờu cầu một số HS lên thực hiện một số động tác thể dục.

- So sánh nhịp đập của tim khi vận động mạnh với khi vận động nhẹ.

-GV nhận xét, kết luận.

* Hoạt động 2; thảo luận nhóm (15') - Mục tiêu.

HS nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giũ gìn cơ quan tuần hoàn.

Có ý thức tập luyện thể dục đều đặn, vui chơi lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.

- Cách tiến hành.

- Hoạt động nào có lợi cho tim mạch.

- Tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức?

- Theo bạn những cảm xúc nào dới đây có thể làm nhịp tim mạnh hơn .

+ Khi vui quá.

+ Lúc hồi hộp, xúc động mạnh.

+ Lúc thư giãn.

+ Lúc giận giữ.

- Tại sao không nên mặc quần áo, đi giầy dép quá chật hẹp?

- GV cho HS liên hệ thực tế:

- Con đã làmgì để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.

3. Củng cố - dặn dò:(3’)

- Tại sao phải bảo vệ cơ quan tuần hoàn ? - GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- HS về học bài, chuẩn bị bài sau.

- Thực hiện theo đúng hiệu lệnh.

- Em nào thực hiện sai phải hát một bài.

- GV cho HS chơi nhiều lần.

- HS tự do phát biểu theo ý của mình.

- HS lắng nghe.

.

- GV chia lớp thành 4 nhóm.

- Phát phiếuthảo luận.

- HS thảo luận trong nhóm - Đại diện nhóm báo cáo.

- Nhóm khác nhận xét và bổ sung.

- HS nêu

      

      Thực hành kiến thức( Tiếng Việt) ễN TẬP:TIẾT 2-TUẦN 4

I. MỤC TIấU:

Giỳp HS biết:

- Kiến thức: Phõn biệt r, d/gi; õn/õng; oai/oay; điền vào chỗ trống cho thớch hợp.

- kĩ năng : Củng cố cho HS đặt cõu theo mẫu: Ai là gỡ ? - Thỏi độ: HS tớch cực, tự giỏc trong học tập.

(12)

II. ĐỒ DÙNG:

-Vở thực hành ,bảng nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- 2 HS đọc bài :Ba con búp bê.

- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì ? - Nhận xét,đánh giá.

 2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(9') Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì?

- GV sử dụng bảng phụ gợi ý.

- Quan sát, hướng dẫn HS . - GV nhận xét, đánh giá.

- Các câu trên được viết theo mấu câu nào đã học ?

Bài 2: (9')

a. Điền chữ r, d hoặc gi:

- GV sử dụng bảng phụ - Quan sát, hướng dẫn HS ..

- GV nhận xét, đánh giá.

- Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì ? - Tìm thêm những từ có r, d/gi ?

Phần b hướng dẫn tương tự.

Bài 2. (9') Điền vần oai hoặc oay; vào chỗ trống: 

- Gv quan sát - giúp đỡ hs .

-GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

tuyên dương HS .

-HS : đặt câu với từ vừa tìm được?

3. Củng cố, dặn dò:(3') - Đặt câu theo mẫu Ai là gì ?

- GV tổng kết bài, nhận xét chung tiết học.

- Về hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau.

-2 HS đọc, trả lời câu hỏi.

- Nhận xét,bổ sung,

- 1 HS đọc yêu cầu.

- 1HS làm mẫu phần a.

- Trao đổi theo cặp, đại diện báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

- HS làm bài vào vở.

-Theo mẫu câu Ai là gì ?

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS khác đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

- HS  :Tình cảm của cha đối với con.

- HS tìm, đọc, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS thảo luận theo nhóm bàn.

- 2HS làm bảng nhóm

- Một số HS trình bày: khoai tây; xoáy nước; phí hoài; quả xoài.

- Nhận xét,bổ sung.

- HS làm, đọc, HS khác nhận xét.

- HS đặt câu, đọc nhận xét, bổ sung.

Hoạt động ngoài giờ 

(13)

VUI TẾT TRUNG THU

Ngày soạn: 29.9.2018

Ngày giảng: Thứ t ngày 03 tháng 10 năm 2018 Toán

Bảng nhân 6

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: biết lập bảng nhân 6 và học thuộc, giải toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân.

.- kĩ năng : Có kỹ năng thực hành vào làm bài tập có sử dụng bảng nhân 6.

- Thỏi độ: Giáo dục HS có lòng say mê học toán.

II. Đồ dùng dạy học :

- 10 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn.

- Bảng phụ chép sẵn bảng nhân 6.

III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ:(4') - Viết thành phép nhân:

2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5

- Yêu cầu nêu thành phần phép nhân - GV nhận xét, đỏnh giỏ

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1') b. Lập bảng nhân 6:(12')

- Gắn một tấm bìa có 6 chấm tròn - có mấy chấm tròn?

- 6 chấm tròn đợc lấy mấy lần?

- 6 đợc lấy mấy lần?

- ta đợc phép nhân nào?

- GV ghi bảng GV làm tơng tự với các phép nhân : 6 x2 , 6 x3

- Chú ý: Viết phép nhân 6 ´ 2 thành phép cộng tơng ứng để tìm kết quả.

- làm thế nào để tìm kết quả của 6 ´ 4

- Tơng tự đến 6 ´ 10

+ GV cho h/s đọc bảng nhân 6.

c. Luyện tập

- 2 h/s lên bảng

- Cả lớp làm nháp, chữa bài, nhận xét.

6 đợc lấy 1 lần ta viết 6 x1 = 6

- có 6 chấm tròn - lấy 1 lần - 6 ´ 1 = 6

- 1 số h/s đọc, h/s khác theo dõi

6 đợc lấy 2 lần ta viết.

6 x 2 =6 + 6 = 12 Vậy 6 x 2 = 12 - 6 ´ 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24 Hay: 6 ´ 4 = 6 ´ 3 + 6 = 18 + 6 = 24

6 x 1 =6 6 x 6 =36 6 x 2 =12 6 x 7 =42 6 x 3 =18 6 x 8 =40 6 x 4 =24 6 x 9 =45 6 x 5 =30 6 x 10 =60 - H/s đọc nhiều lần

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

(14)

* Bài tập 1(5')

- GV cho HS tự làm vào vở.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 2: (5') - có mấy thùng dầu?

- mỗi thùng có mấy lít?

- làm thế nào để tìm 5 thùng?

- GV cho làm vào vở - GV chữa bài, nhận xét.

Bài tập 3: (5')

- Đếm thêm 6 từ 6 đến bao nhiêu? Làm thế nào tìm số liền sau?

- GV chữa, nhận xét.

- Dãy số này cách đều mấy ? - Dãy số này ta đã thấy ở đâu?

- GV cho đếm ngợc lại dãy số.

- HS làm vở, 2 HS lên chữa.

- Nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc, HS theo dõi.

- có 5 thùng dầu - 1 thùng: 6 lít - 6 ´ 5

- HS làm bài, HS lên chữa.

Bài giải

5 thùng có số lít dầu là:

6 ´ 5 = 30 (l)

Đáp số:30 l dầu.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi - từ 6 đến 60

- 1 HS đếm, HS khác theo dõi - HS làm bài vào vở.

- Cách đều 6

- Cột tích bảng nhân 6 3. Củng cố, dặn dò:(3')

- HS nêu lại bảng nhân 6.

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

-Về học thuộc bảng nhân 6.

–––––––––––––––––––––––––––––

Tập đọc

Ông ngoại

I. Mục tiêu:

* Kiến thức

- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

+ HS đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch, bài tập đọc. Đọc đúng một số từ ngữ: Cơn nóng,luồng khí, lặng lẽ , vắng lặng.

+Đọc đúng các kiểu câu, phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.

.* kĩ năng :Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu đợc một số từ ngữ mới trong bài (Loang lổ)

* Thỏi độ: Thấy đợc tình cảm của ông cháu rất sâu nặng, ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông ngời thầy đầu tiên của cháu trớc ngỡng cửa trờng tiểu học.

- HS biết mình có quyền đợc ông bà, yêu thơng chăm sóc. Bổn phận phải biết quan tâm, kính trọng ông bà.

II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài.

- Giao tiếp; trình bày suy nghĩ : Mạnh dạn, tự tin khi trình bày suy nghĩ, nhận xét hoặc trả lời câu hỏi.

- Xác định giá trị: nhận biết những điều tốt đẹp ngời thân dành cho mình.

III. Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh hoạ SGK.Mỏy chiếu - Bảng phụ chép đoạn:

“Thành phố sắp vào ... cây hè phố”

“ Trớc ngỡng cửa ... đầu tiên của tôi”

(15)

IV. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài bằng tranh trờn phụng chiếu(1')

b. Luyện đọc (8') .

* GV đọc mẫu toàn bài

*Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

+ Luyện đọc câu:

- GV sửa lại cách phát âm.

+ Luyện đọc đoạn.

- GV luyện ngắt câu, giảng từ loang lổ.

- GV cho đọc lại 4 đoạn.

+ Luyện đọc trong nhóm.

+ Đọc đồng thanh c. Tìm hiểu bài:(12')

- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 - Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ?

- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học nh thế nào?

- Tìm 1 hình ảnh đẹp trong đoạn 3 ?

- Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngời thầy đầu tiên.

- GV kết luận.

*GD quyền trẻ em: Trẻ em có quyền và bổn phận gì ?

d. Luyện đọc lại.(7')

- Hớng dẫn HS đọc đoạn 1,4.

- GV nghe,nhận xột.

- GV cho các nhóm thi đọc.

- GV nhận xét, đánh giá.

- 2HS đọc bài: Ngời mẹ và trả lời câu theo đoạn.

- HS nhận xét, đánh giá.

-HS theo dõi tranh trờn phụng chiếu

- HS đọc nối tiếp câu, mỗi HS đọc một câu.

- Loang lổ

- 4 HS đọc nối tiếp đoạn.

- 4 HS đọc nối tiếp nhau lần 2 - 1 HS đọc chú giải

- HS đọc nhóm 4

- Thi đọc giữa các nhóm.

- Cả lớp đọc.

- Lớp đọc thầm đoạn 1.

- Không khí mát dịu, trời xanh ngắt hè phố

- HS đọc thầm đoạn 2.

- Ông dẫn đi mua sách, vở, bút, ông dạy cách pha mực...

- HS trả lời

- Một HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm.

- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.

- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.

-Quyền đợc đi học, quyền đợc ông bà yêu thơng chăm sóc...

- HS quan sát .

- 1 HS đọc diễn cảm HS khác nhận xét.

- HS hoạt động - nhận xét.

3. Củng cố dặn dò:(3')

- Em thấy tình cảm của 2 ông cháu trong bài văn này nh thế nào ? - GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Luyện đọc ở nhà, chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và câu

Từ ngữ về gia đình - Ôn tập câu Ai là gì ?

I. Mục tiêu:

- Kiến thức:Biết tìm đợc một số từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình.

Xếp đợc các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp.

Đặt đợc câu theo mẫu Ai là gì ?

(16)

-Kỹ năng: tìm đợc một số từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình.Đặt đợc câu theo mẫu Ai là gì ?

- Thỏi độ:Giáo dục HS có ý thức tốt trong việc giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ chép bài 2.

- Vở bài tập.

III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (4 ') - Đặt câu có hình ảnh so sánh.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1').

b. Hớng dẫn bài tập.

* Bài tập 1:(9'). GV cho HS đọc yêu cầu.

-Tìm những từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình.

- Giúp HS hiểu từ ngữ chỉ gộp.

- GV ghi bảng những từ HS nêu

Ví dụ: Chú cháu (gồm 2 từ: 1 từ chỉ ngời chú, một từ chỉ ngời cháu=> chỉ 2 ngời) - GV chữa bài, nhận xét.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

(ông bà,cha mẹ, cô bác, chú dì, cậu mợ, anh em...).

* Bài tập 2: (9').Hớng dẫn HS làm việc theo nhóm

- Chia lớp: 3 nhóm - GV phát giấy khổ to

- GV chữa bài, nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập3:(9').Đặt câu hỏi theo mẫu: Ai là gì?

- GV cho HS làm bài tập theo mẫu Ví dụ:

+ Tuấn là anh của Lan.

+Tuấn là ngời con ngoan.

- Tơng tự hớng dẫn HS làm vào VBT.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- 2 HS đặt câu, lớp nháp.

- Nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.

- Chỉ 2 ngời

- HS làm việc theo cặp - HS nêu kết quả miệng

- 2 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- Các nhóm ghi kết quả thảo luận - Đại diện nhóm báo cáo.

- Các nhóm khác bổ sung

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- 1 HS làm bài, HS khác theo dõi.

- HS làm bài vào VBT.

- 1 số HS đọc lại câu của mình.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò (3)

- Nêu một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình ? - GV tổng kết bài, nhận xét chung tiết học.

-Về nhà học thuộc 6 thành ngữ, tục ngữ ở bài

__________________________________________________

Ngày soạn: 1.10.2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2018 Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu:

Giúp HS

-Kiến thức: Củng cố lại bảng nhân 6 cho học sinh.

(17)

-Kỹ năng: Rèn kỹ năng ghi nhớ cách lập bảng nhân 6, học thuộc và vận dụng vào tính giá trị các biểu thức.

Thỏi độ: Giáo dục ý thức trong học tập cho HS lòng say mê môn toán.

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ - Vở bài tập

III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ:(5') - Đọc thuộc bảng nhân 6.

- GV nhận xét ,đỏnh giỏ.

2. Dạy bài mới:

a. Giới thiệu bài (1')

b. Hớng dẫn học sinh làm bài tập.

* Bài tập 1:(5')

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

- GV gọi HS chữa bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 2:(5') Tính

- GV yêu cầu HS đọc đầu bài

- GV giúp HS phân tích và hiểu đề bài.

- GV cho HS làm bài vào vở bài tập.

- GV quan sát, giúp đỡ HS làm bài.

a. 6 x4 +30 = 24 + 30 b. 6 x8 -18 =48-18 = 54 =30 - Gọi HS chữa bài.

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

* Bài tập 3:(6') Giải toán.

- Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 4:(5')

- GV gọi HS đọc đầu bài và yêu cầu nhận xét dãy số.

- theo em dãy số này có gì đặc biệt.

- GV yêu cầu HS làm vào vở bài tập.

- GV quan sát giúp HS .

- GV chữa bài, chốt kết quả đúng.

*Bài 5:(5) Nối các điểm -GV nhận xét đánh giá.

- 3 HS đọc, HS khác nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài tập.

- HS chữa miệng, nhận xét.

- Một học sinh đọc yêu cầu.

- HS làm trong vở bài tập.

- 1 HS lên bảng chữa, HS ở dới đổi bài kiểm tra nhau.

- 1 HS đọc bài toán, HS khác theo dõi.

- HS làm vào vở bài tập.

Bài giải 5 nhóm nh thế có tất cả số HS là.

6 x5 = 30 (HS)

Đáp số: 30 HS.

- HS chữa bài, nhận xét.

- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.

a. 18, 24, 30, 36,...

b. 15, 20, 25, 30,...

- HS làm vào vở bài tập.

- 2 HS lên chữa trên bảng lớp (mỗi HS một cột).

- Tự HS vẽ và đổi chéo vở KT - HS giải thích cách làm.

3. Củng cố dặn dò (3') - Đọc thuộc bảng nhân 6?

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- Yêu cầu HS về học thuộc bảng nhân 6, chuẩn bị bài sau.

______________________________________________________

Tập viết

Ôn chữ hoa C

(18)

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng).

Viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng), và câu ứng dụng: Công cha ...trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

-Kỹ năng: Rốn viết đỳng ,viết đẹp cho hs

- Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học :

- Mẫu chữ viết hoa C.

- Vở tập viết.

III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ:(4') - HS viết: Bố Hạ.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Hớng dẫn viết bảng con.(12') * Luyện viết chữ hoa.

- GV đa từ ứng dụng:Cửu Long.

- Những chữ nào đợc viết hoa ?

- GV treo bảng mẫu chữ C, L và gọi HS nhắc lại quy trình viết ở lớp 2.

- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.

- Hớng dẫn viết bảng con.

- GV uốn nắn, sửa sai

* Hớng dẫn viết từ ứng dụng.

- GV đa từ ứng dụng - GV giới thiêu: Cửu Long

-Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao nh thế nào ?

- Khoảng cách của các chữ nh thế nào ? -Yêu cầu HS viết bảng con từ ứng dụng.

- GV quan sát, sửa cho HS.

* Hớng dẫn viết câu ứng dụng.

- GV đa câu ứng dụng

- Câu ca dao khuyên ta điều gì ? - GV giải nghĩa .

- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao nh thế nào ?

- Khoảng cách của các chữ nh thế nào ? - Hớng dẫn viết các chữ hoa: Công, Thái Sơn, Nghĩa.

- HS viết bảng con.

- 2 HS nhắc lại cách viết.

- Lớp nhận xét

- 1 HS đọc từ.

- C, L

-2 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.

lớp theo dõi.

- HS tập viết bảng con, 2 HS lên bảng viết.

- HS nhận xét.

-1HS đọc

- HS nghe, nhắc lại.

-Chữ C, L cao 2 li rỡi....

-Bằng 1 con chữ o.

-HS viết bảng con, 2HS viết bảng.

- 1 HS đọc câu, HS khác theo dõi Công cha nh núi Thái Sơn Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra.

- Công lao của cha mẹ...

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

- Chữ C, T, S, h, N...cao 2 li rỡi...

-HS viết bảng con: Công, Thái Sơn, Nghĩa.

- 2HS viết bảng lớp.

- T thế ngồi: lng thẳng đầu hơi cúi... cách

(19)

- GV theo dõi uốn nắn HS.

c. Hớng dẫn viết vở.(12')

- Nhắc lại cách ngồi viết, để vở?

- GV nêu yêu cầu viết bài.

+ Viết chữ C: 1 dòng cỡ nhỏ

+ Viết cỏc chữ C và L: 1 dũng cỡ nhỏ + Viết tờn :Cửu Long 2 dũng cỡ nhỏ + Viết cõu ứng dụng : 2 lần

- GV quan sát nhắc nhở cách viết.

d. GV chữa bài.(3')

- GV Thu 7 bài nhận xét, đánh giá bài viết, rút kinh nghiệm.

3. Củng cố dặn dò (3') - Cách viết chữ hoa C ?

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

-Về viết bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.

cầm bút...

__________________________________________________

Ngày soạn: 1.10.2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 04 tháng 10 năm 2018

Toán

Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ)

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: HS đặt tính thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ).

-Kỹ năng :Biết cách đặt tính, củng cố ý nghĩa của phép nhân.

-Thỏi độ:Giáo dục HS có ý thức và say mê môn toán.

II. Đồ dùng dạy học :

-Bảng phu, VBT.

III. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ:(4’) - GV nhận xét , đáng giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài(1')

b. Hớng dẫn phép nhân.(12’) - GV ghi bảng: 12 x 3 = ? - Yêu cầu HS tìm kết quả.

- Hớng dẫn đặt tính: 12

x

3

36

- Chú ý: phải lấy 3 nhân lần lợt với từng chữ số của thừa số 12.

c. Thực hành:

* Bài tập 1: (4') Đặt tính rồi tính - GV quan sát, giúp HS thực hiện - GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- 4 HS đọc bảng nhân 6 - HS nhận xét, bổ sung.

- HS thực hiện tìm kết quả.

12 x 3 = 12 + 12 + 12 =36 - HS quan sát làm vở nháp.

3 x 2 = 6 viết 6 3 x 1 = 3, viết 3 - 3 HS nhắc lại

- 1 HS nêu yêu cầu HS khác theo dõi.

- 4HS làm bảng.

- HS làm vở, đổi vở cho nhau để kiểm tra.

(20)

-Khi thực hiện tính ta cần lu ý gì ?

* Bài tập 2:(5')Giải toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?

- GV cho HS làm bài vào vở và đổi vở cho nhau để chữa.

Bài tập 3:(3') Tìm x

- Nêu thành phần phép tính?

- Muốn tìm số bị chia ta làm nh thế nào?

- GV quan sát và hớng dẫn HS.

* Bài tập 4: :(3') Số?

GV tổ chức cho HS chơi điền số nhanh.

12 2 * 3 * * 3 x x x x 3 4 2 3 3 * 8 0 * 8 * 9

24 11 x x 2 5

48 55

- 1 HS đọc bài toán, HS khác theo dõi.

- HS tóm tắt miệng.

3 phút Hoa đi đợc là:

13x 3 = 39( m ) ĐS: 39 m

- HS làm vở toán, 1 HS chữa trên bảng.

- Lớp nhận xét , bổ sung.

- HS nêu yêu cầu - HS làm bài - 2 HS chữa bảng

x : 3 = 23 x : 2 = 44 x = 23 x3 x = 44 x2 x = 69 x = 88 - Lớp chia 2 nhóm thi.

- Dới lớp cổ vũ

- Nhận xét tuyên dơng - HS giải thích cách làm.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

3. Củng cố dặn dò:(3')

- Nêu cách nhận số có hai chữ số với số có một chữ số?

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Chính tả (nghe viết)

Ông ngoại.

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: Viết đúng bài “Ông ngoại” đoạn viết đoạn 3, viết rõ ràng, đẹp.

Tìm đợc các tiếng có vần oay và làm đúng các bài tập phân biệt: d/r/gi; ân/ âng -Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe viết chính xác, trình bày đúng.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ chép bài 3a.

- Giấy khổ to và bút dạ, VBT.

III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (4')

- GV đọc:Thửa ruộng, dạy bảo, ma rào.

- GVnhận xét.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài: (1p) b. Hớng dẫn nghe viết (20') - GV đọc lần 1:

- 3 HS viết bảng, lớp viết nháp:

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS theo dõi trong SGK

- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.

(21)

- Đoạn văn gồm mấy câu ?

- Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? - GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và tìm tiếng khó viết.

- GV cho HS đọc lại tiếng khó viết.

GV ghi lên bảng các tiếng khó.

+Vắng lặng +Lang thang +Loang lổ:

- GV đọc cho HS viết vở.

- GV đọc soát.

- GV thu 5 bài, nhận xét từng bài.

c. Hớng dẫn làm bài tập.(7') * Bài tập 2:

- Hớng dẫn cách tìm tiếng có vần oay.

- Yêu cầu làm vở bài tập.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng..

* Bài 3a: GV treo bảng phụ.

- GV cho làm nhóm đôi.

- GV cho các nhóm báo cáo.

- GV nhận xét, kết luận.

- 4 câu.

- Đầu câu, đầu đoạn

- HS đọc thầm đoạn viết, tìm và viết những chữ ghi tiếng khó.

- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.

- HS nghe và viết bài.

-HS đổi vở soát lỗi.

- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo dõi.

- 1HS làm mẫu.

- HS làm vở bài tập, 2 HS lên bảng.

- Chữa bài, nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo dõi.

- Các nhóm hoạt động.

- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò:(3') - Tìm từ có r, d,gi? Đặt câu ?

- GV nhận xét giờ học, chữ viết của HS.

- Về nhà viết lại bài cho đẹp.

Tập làm văn

Nghe kể: Dại gì mà đổi

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: Nghe và kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi

-Kỹ năng: Nhớ nội dung câu chuyện, kể đúng nội dung, tự nhiên, điệu bộ thoải mái khi kể.

-Thỏi độ :Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập.

II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài

- Giao tiếp : Biết nói những lời lịch sự, văn minh trong khi giao tiếp

- Tìm kiếm sử lí thông tin : Biết tìm kiếm các thông tin trong câu chuyện nghe và trả lời

đầy đủ các câu hỏi trong bài

II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh hoạ truyện dại gì mà đổi - Viết 3 câu hỏi lên bảng.

III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ(4')

-Gọi 2 HS lên bảng kể về gia đình mình với ngời bạn mới quen.

.- Nhận xét . 2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài(1') b. Hớng dẫn bài tập.(27')

- 2 HS kể HS khác theo dõi và nhận xét.

(22)

*Bài 1: Nghe - kể lại truyện dại gì mà đổi.

- GV cho HS đọc yêu cầu.

- Yêu cầu quan sát tranh.

- GV kể chuyện lần 1.

- GV hớng dẫn trả lời theo gợi ý.

+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ? + Cậu bé trả lời nh thế nào ? + Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy ? - GV kể lần 2.

- Hớng dẫn HS kể lại chuyện.

- GV cho HS thi kể.

- GV nhận xét, đánh giá.

- Truyện này buồn cời ở chỗ nào?

*GD quyền trẻ em: Trẻ em có quyền và bổn phận gì?

- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm trong SGK - Cả lớp quan sát tranh.

- HS nghe.

- Vì cậu bé rất nghịch.

- Mẹ chẳng đổi được đõu.

- 1 HS trả lời HS khác nhận xét.

- HS kể trong nhóm.

- Từ 5 - 6 HS thi kể lại.

- HS khác nhận xét, bổ sung - HS hoạt động theo yêu cầu.

- Mọi trẻ em đều có quyền đợc vui chơi...

3. Củng cố dặn dò(3')

-Qua câu chuyện con hiểu đợc điều gì ? -GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

-Kể chuyện cho ngời thân nghe.

Thực hành kiến thức (Toỏn) ễN TẬP:TIẾT 2-TUẦN 4

       

I. MỤC TIấU:

-Kiến thức: Củng cố cho HS cộng trừ cỏ số cú 3 chữ số(cú nhớ).Củng cố tỡm thừa số, số bị chia chưa biết.

- kĩ năng : Biết giải bài toỏn cú lời văn.

- Thỏi độ: HS tự giỏc tớch cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, vở thực hành.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ(4')       - Đọc thuộc bảng nhõn 6.

- GV nhận xột.

2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài:(1')

 b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1(6'):Tớnh nhẩm - Nờu yờu cầu bài tập - Qs giỳp HS làm bài - GV nhận xột.

-3 HS đọc thuộc bảng nhõn 6.

- HS nhận xột, bổ sung.

- HS đọc yờu .

- Làm bài vở thực hành.

- HS đọc bài làm.

(23)

- Dựa vào đâu con làm nhanh bài tập 1 ?  Bài 2(7'): Đặt tính rồi tính.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Quan sát giúp hs làm bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính thực hiện tính ?

 Bài 3:7'). Tính ? -GV sử dụng bảng phu.

-GV quan sát, giúp HS làm bài.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Con làm như thế nào ? Bài 4:(7')Giải toán . + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ?

-GV hướng dẫn HS:Muốn tìm 3 tá khăn mặt ta làm như thế nào ?

- Quan sát kèm HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì ?Cách giải?

Bài 5:Đố vui

-GV sử dụng bảng phụ.

-GV hướng dẫn HS làm.

-Nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Giải thích cách làm?

- Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- Bảng nhân 6.

-HS đọc yêu cầu bài.

-3 HS lên bảng làm dưới lớp làm vở.

- HS nhận xét, chữa bài trên bảng.

- Dưới lớp đổi bài báo cáo kết quả.

-HS đọc yêu cầu.

-2HS làm bảng, lớp làm vở thực hành.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

-HS giải thích cách làm.

- 1HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng

-1HS lên bảng trình bày bài giải.

-Lớp làm vở thực hành.

12x3=36(khăn) -Chữa bài,nhận xét,bổ sung

-HS đọc yêu cầu.

-2HS làm bảng, lớp làm vở thực hành.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

2x3=6 1x6=6 3x2=6 6x1=6 3.Củng cố, dặn dò: (3')

-3 HS đọc thuộc bảng nhân 6 ? - GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về học thuộc bảng nhân, chia đã học, chuẩn bị bài sau.

      kĩ năng sống

      KĨ NĂNG TỰ PHỤC VỤ I. MỤC TIÊU

- Giúp HS biết ứng xử nơi công cộng.

-Có thói quen giữ vệ sinh nơi công cộng.

II. ĐỒ DÙNG:

- Tranh ảnh về nơi công cộng

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -KNS(20)  Giữ gìn không gian sạch  đẹp

1 HS đọc truyện-Lớp đọc thầm

(24)

a. Bỏ giác đúng nơi quy định -Đọc truyện :Tâm sự của thùng rác -Vì sao chúng ta cần thùng giác?

-Bỏ rác như thế nào là đúng nơi quy định?

-Những tác hại khi vứt rác bừa bãi là:

KL:Em cần bỏ rác đúng nơi quy định để bảo vệ sức khỏe…

-hướng dẫn thực hành

-Cây xanh cung cấp cho chúng ta khí ô xi…..

-Yêu cầu lớp hát bài :Trái đất này là của chúng mình

b.Nguyên tắc ứng xử chung

-Nội quy chung giúp gì cho chúng ta?

- Theo em ,đâu là những nơi cần có nội quy ?

c.Ứng xử khi gặp người quen

-Khi đi chơi nếu gặp người quen thì em sẽ làm gì?

-KL: Chào hỏi khi gặp người

quen,người thân là một phép lịch sự cơ bản….

-Bỏ rác vào thùng.

-Mất mĩ quan,ô nhiễm môi trường,bốc mùi khó chịu,hại sức khỏe.

-Em cùng các bạn nhặt rác trong sân trường cho vào thùng rác đúng nơi quy định.

-Nghe -Lớp hát

-Sống có kỉ luật.

-sở thú ,viện bảo tàng,trường học

-Chào hỏi thật to

IV. Cñng cè dÆn dß:(3'):  

-Thực hành bỏ rác đúng nơi quy định.

-Thực hành chào hỏi bố mẹ,ông bà ,bác bảo vệ ,…khi em đi học về và trước khi đi sinh ho¹t tuÇn 4

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên, mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Những ghi chép trong tuần, họp cán bộ lớp.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Ổn định tổ chức

2. Nhận xét chung trong tuần.

a. Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

b. Giáo viên chủ nhiệm

(25)

*Nề nếp.

-Chuyên cần:...

Ôn bài: ...

Thể dục vệ sinh: ...

Đồng phục:...

*Học tập:...

*Cáchoạt động khác:...

-Laođộng: ...

-Thực hiện ATGT: ...

3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp

- Thực hiện tốt ATGT, an toàn trong trường học. Vệ sinh an toàn thực phẩm. Không ăn quà vặt.

- Phòng dịch bệnh giao mùa. Phòng tránh đuối nước, không chơi trò chơi bạo lực...

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, vệ sinh môi trường. Tích cực trồng và chăm sóc công trình măng non. Lao động theo sự phân công.

………

………

………

………

       

(26)

       An toàn giao thông

GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: HS nắm được đặc điểm của giao thông đường sắt, những quy định bảo đảm an toàn giao thông đường sắt.

-Kỹ năng: HS biết thực hiện các quy định khi đi đường có đường sắt cắt ngang đường bộ.

- Thái độ: Có ý thức không đi bộ hoặc chơi đùa trên đường sắt, không ném đất đá hay vật cứng lên tầu.

II. ĐỒ DÙNG:

- Tranh trong SGK, phiếu bài tập cho hoạt động 4.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ: :(5’)

- Kể tên các loại đường bộ ở nước ta ? Nêu cách đi lại trên các loại đường bộ một cách an toàn ?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a/ Hoạt động 1: :(6’) Đặc điểm của giao thông đường sắt.

- Để vận chuyển người và hàng hoá, ngoài các phương tiện ô tô, xe máy, tầu bay, tầu thuỷ để

- 1 số HS trả lời, HS khác bổ sung.

- HS trao đổi nhóm đôi các câu hỏi , đại diện trả lời.

(27)

chuyên chở người và hàng hoá em còn biết có loại phương tiện nào ?

- Tầu hoả đi trên đường như thế nào ? - Em hiểu thế nào là đường sắt ?

- Hãy nói sự khác biệt giữa tầu hoả và ô tô ? - Vì sao tầu hoả lại phải có đường riêng ? - Khi gặp tình huống nguy hiểm tầu hoả có thể dừng ngay được không ? Vì sao ?

- GV cho quan sát hình 1,3 trong SGK - GV kết luận

b/ Hoạt động 2: :(7’) Giới thiệu hệ thống đường sắt ở nước ta:

- Em nào biết nước ta có đường sắt đi tới những đâu, từ Hà Nội đi đến tỉnh nào ? (6 tuyến).

- GV nêu các tuyến đường sắt ở nước ta để HS nắm chắc hơn.

c/ Hoạt động 3: :(7’) Những quy định đi trên đường bộ có đường sắt cắt ngang

- Các em thấy đường sắt cắt ngang đường bộ chưa ? ở đâu ?

-Khi tầu đến có chuông báo và rào chắn không?

- Khi đi đường gặp tầu hoả chạy cắt ngang đường bộ thì em phải tránh như thế nào ? - Hãy nêu những tai nạn có thể xảy ra trên đường sắt ?

- Khi tầu chạy qua, nếu đùa nghịch, ném đất đá lên tầu có tác hại như thế nào ?

- GV nhận xét liên hệ giáo dục HS....

d/ Hoạt động 4: :(5’) Luyện tập :( GV phát phiếu).

- GV cho HS làm bài tập theo phiếu đã phát.

- Gọi HS nêu kết quả và phân tích lý do.

- GV cùng cả lớp nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: :(5’)

- Đường sắt là đường dành riêng cho loại phương tiện nào ?

- Cần nhớ những quy định trên để giữ an toàn cho mình và nhắc nhở mọi người thực hiện tốt.

- HS quan sát hình vẽ SGK.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

- 3 HS trả lời HS khác nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS thảo luận nhóm đôi, đại diện nhóm trả lời.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

- HS làm bài vào phiếu bài tập - HS báo cáo, nhận xét, bổ sung.

(28)

Hoạt động ngoài giờ+kĩ năng sống

       TIỂU PHẨM “ ĐỤNG XE ” + I. MỤC TIÊU :

- Thông qua tiểu phẩm “ Đụng xe” , HS hiểu người đi bộ cũn cần tôn trọng luật giao thông để đảm bảo an toàn cho mình, cho mọi người khi tham gia giao thông.

-

- Kịch bản “ Đụng xe “

- Tranh ảnh về mạng lưới giao thông.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  Bước 1(4) : chuẩn bị trước tuần 1 sẽ trình diễn trước lớp vào tiết sinh hoạt lớp

GV cho hs nghe nội dung kịch bản sẽ được dán ở bản tin của lớp. HS xem và thực hiện tiểu phẩm , chọn diễn viên, …  Bước 2(4) : HS tập tiểu phẩm

- Cho hs hình thành các nhóm thực hiện tập

Bước 3(5) : Trình diễn tiểu phẩm  - GV trao đổi về nội dung tiểu phẩm

qua thể hiện của các nhóm.

Bước 4(4) : Nhận xét và đánh giá.

- Tiểu phẩm gồm 4 nhân vật, ai thích nhân vật nào tự xung phong chọn - - Chuẩn bị tiết mục văn nghệ.

- Cử chọn dẫn chương trình .

- Phần 1: Các nhóm trình diễn

- Phần 2: Trao đổi về nội dung và ý nghĩa của tiểu phẩm

- Cả lớp bầu chọn nhó biểu diễn hay nhất, vai diễn hay nhất

- Văn nghệ xen kẽ

(29)

- Khen ngợi khuyến khích học sinh , nhận xét về cử chỉ điệu bộ diễn xuất của các diễn viên không chuyên trong lớp

- Giáodục : Mong không ai mắc phải sai lầm như bạn Thắng trong tiểu phẩm “ Đụng xe” trên

- Tuyên bố kết thúc hoạt động chủ điểm tháng 9 ,tổng kết các việc đã làm được chưa được , tuyên dương khích lệ tinh thần học sinh ,…

 -KNS(20)  Giữ gìn không gian sạch  đẹp

a. Bỏ giác đúng nơi quy định -Đọc truyện :Tâm sự của thùng rác -Vì sao chúng ta cần thùng giác?

-Bỏ rác như thế nào là đúng nơi quy định?

-Những tác hại khi vứt rác bừa bãi là:

KL:Em cần bỏ rác đúng nơi quy định để bảo vệ sức khỏe…

-hướng dẫn thực hành

-Cây xanh cung cấp cho chúng ta khí ô xi…..

-Yêu cầu lớp hát bài :Trái đất này là của chúng mình

b.Nguyên tắc ứng xử chung

-Nội quy chung giúp gì cho chúng ta?

- Theo em ,đâu là những nơi cần có nội quy ?

c.Ứng xử khi gặp người quen

-Khi đi chơi nếu gặp người quen thì em sẽ làm gì?

-KL: Chào hỏi khi gặp người

quen,người thân là một phép lịch sự cơ bản….

1 HS đọc truyện-Lớp đọc thầm -Bỏ rác vào thùng.

-Mất mĩ quan,ô nhiễm môi trường,bốc mùi khó chịu,hại sức khỏe.

-Em cùng các bạn nhặt rác trong sân trường cho vào thùng rác đúng nơi quy định.

-Nghe -Lớp hát

-Sống có kỉ luật.

-sở thú ,viện bảo tàng,trường học

-Chào hỏi thật to

IV. Cñng cè dÆn dß:(3'):  

-Chuẩn bị cho chủ điểm tháng 10 – Vòng tay bè bạn, hs chuẩn bị bảng phụ, giấy A4, bút dạ, tranh ảnh thiên nhiên đất nước, …

-Những mẩu chuyện về gương bạn tốt, việc tốt.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Use the phonics cards with sun, star, and snake, read the words out loud and have students repeat3.  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Use the phonics cards with tree, tent, and tiger, read the words out loud and have students repeat..  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Ask the students to write the letter Tt in the box in their book and tick the correct pictures that begin with the t sound. Answer keys: tiger, tent,

 Point to the up and umbrella phonics cards and say: “Up in an umbrella can you see it?” The students repeat.  Follow the same procedure and present the rest of the

- Slowly say: ugly, up, ring, snake, umbrella, under, tiger - Repeat the activity by saying the words quickly and ask the students to circle the correct pictures. - Go around

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

Allow the pupils some time to colour in the pictures of the words that start with the /v/ sound. Check around the classroom providing any

Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ;