• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các dạng bài tập VDC khái niệm số phức và các phép toán của số phức - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các dạng bài tập VDC khái niệm số phức và các phép toán của số phức - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC

BÀI 1&2. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA SỐ PHỨC A. LÝ THUYẾT

I. KHÁI NIỆM VỀ SỐ PHỨC 1. Số phức

Định nghĩa

Cho số phứczcó dạng: z a bi  với a b, , trong đó a gọi là phần thực củaz,b gọi là phần ảo của z, i gọi là đơn vị ảo thỏa mãn i2  1.

Đặc biệt:

Tập hợp các số phức, kí hiệu là . Số phức z là số thực nếu b0. Số phức z là số thuần ảo nếu a0.

Số phức z  0 0i 0 vừa là số thực, vừa là số ảo (còn gọi là số thuần ảo).

Số phức liên hợp

Số phức liên hợp của số phức z, kí hiệu z, là z a bi  .

Môđun của số phức Môđun của số phức z, kí hiệu là za2b2 .

2. Hai số phức bằng nhau

Định nghĩa

Hai số phức z1 a1 b i1z2a2b i2 được gọi là bằng

Bài tập:

+) 2

5 7

  

z i ;

+) z  2 i ;

+) 4

, cos ,

3 12

    

z i w i u i,… là

các số thuần ảo.

Bài tập

+) Số phức 2 5 7

 

z i có số phức liên hợp là 2

5 7

  z i ; +) Số phức 4

 3

z i có số phức liên hợp là 4

 3 z i.

Nhận xét: Mỗi số thực có số phức liên hợp là chính nó.

Bài tập:

Số phức 2 5 7

 

z i có môđun

2

2 2 1229

5 7 7

 

     z

Bài tập:

Số phức z a bi  bằng 0 khi và chỉ khi 0

0

 

  a b

(2)

nhau khi và chỉ khi 1 2

1 2

 

  a a b b . 3. Biểu diễn hình học của số phức

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, mỗi số phức ; ,z a bi a b   được biểu diễn bởi điểm ( ; )M a b . Ngược lại, mỗi điểm

( ; )

M a b biểu diễn duy nhất một số phức là z a bi  .

hay z0. Nhận xét:

+) OMz ;

+) Nếu z z1, 2 có các điểm biểu diễn lần lượt là M M thì 1, 2

1 212

M M z z .

(3)

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA a là phần thực của số phức z b là phần ảo của số phức z

Số phức liên hợp của z z a bi 

2 2

 

z a b

M là điểm biểu diễn của số phức z

Độ dài đoạn OM là môđun số phức z

M là điểm biểu diễn của số phức z Đại số

( là tập hợp số phức)

Số phức liên hợp

Môđun số phức

Hình học

SỐ PHỨC

  z a bi

a b, ;i2  1

(4)

II. CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC

1. Phép cộng số phức

Định nghĩa

Tổng của hai số phức z a bi z  ,  ab i a b a b

, , , 

là số phức z z     a a

b b i

.

Tính chất Với mọi , ,z z z  ta có:

Tính chất kết hợp:

z z

z z

zz

;

Tính chất giao hoán: z z   zz; Cộng với 0: z   0 0 z z;

   

0.

z     z z z 2. Phép trừ số phức

Hiệu của hai số phức z a bi z  ,  ab i a b a b

, , , 

:

     

.

z z    z z  a a   b b i3. Phép nhân số phức

Định nghĩa

Tích của hai số phức z a bi z  ,  ab i a b a b

, , , 

là số phức zzaa bb

aba b i

.

Tính chất Với mọi , ,z z z  ta có:

• Tính chất giao hoán: zzz z ;

• Tính chất kết hợp:

 

zz z z z z

 

;

• Nhân với 1: 1.z z .1z;

• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

 

.

z zz zzzz

4. Phép chia cho số phức khác 0

Số nghịch đảo của số phức z0 kí hiệu là z1, là số phức thỏa mãn zz11,, hay z 1 12z.

z

Thương của phép chia số phức z cho số phức z khác 0,

Bài tập:

5 4 i

 

 3 2i

 8 2 .i

Bài tập:

5 2

z 7i có số đối là 2

5 .

z 7i

   

Bài tập:

5 4 i

 

 3 2i

 2 6 .i

Bài tập:

5 4 i



3 2 i

 

15 8 

 

12 10

i23 2 . i

Chú ý:

Ta có thể thực hiện phép cộng và phép nhân các số phức theo các quy tắc như phép toán cộng và nhân các số thực.

° Các hằng đẳng thức của các số thực cũng đúng đối với các số phức.

Bài tập: z2 4 z2

  

2i 2 z2i z



2 .i

Bài tập:

3 2

z  i có số phức nghịch đảo là

 

1 1 3 2

. 3 2 .

13 i 13 13i

z    

Bài tập:

(5)

kí hiêu là z 1 z z2. z z z z

   

  

  

5 4 3 2

5 4 7 22 7 22

3 2 3 2 3 2 13 13 13 .

i i

i i

i i i i

 

     

  

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Phép cộng số phức

Tổng của hai số phức z a bi  vàz ab i a b a b

, , , 

là số phức z z     a a

b b i

.

Phép trừ số phức Hiệu của hai số phức z a bi  vàz ab i a b a b

, , , 

là số phức z z 

a a

 

 b b i

.

Phép nhân số phức Tích của hai số phức z a bi  vàz ab i a b a b

, , , 

là số phức zzaa bb

aba b i

.

Phép chia số phức khác 0

Số nghịch đảo của số phức z0 kí hiệu là z1 là số phức thỏa mãn zz11 hay 1 12

.

z z

z

Thương của phép chia số phức z cho số phức z0, kí hiệu là z z z 1 z z2 .

z z

   

Tính chất phép cộng số phức Với mọi z z z, ,  ta có

z z

z z

zz

;

; z z   zz

0 0 ;

z   z z

   

0.

z     z z z

Tính chất phép nhân số phức Với mọi z z z, ,  ta có

; zzz z

 

zz z z z z

 

;

1.z z .1z;

 

.

z zz zzzz

CÁC PHÉP TOÁN VỚI SỐ PHỨC

(6)

B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

Dạng 1: Thực hiện các phép toán của số phức, tìm phần thực phần ảo 1. Phương pháp giải

Cho hai số phức z a bi  và z ab i , trong đó , , ,a b a b . Khi đó:

z z    ' a a'

b b i

;

z z '

a a '

 

 b b i

;

zzaa bb

aba b i

;

z z z2. z z

 

Bài tập:

Hai số phức z1 3 7 ,i z2  4 3i

   

1 2 3 4 7 3 7 4 ;

zz      i  i

   

1 2 3 4 7 3 1 10 ;

zz      i   i

       

1 2 3.4 7 .3 3.3 4. 7 33 19 ;

z z       i  i

  

   

1 2

3 7 4 3 9 37

4 3 . 4 3 25 25 .

i i

z i

z i i

 

   

 

2. Bài tập

Bài tập 1: Tất cả các số phức zthỏa mãn 2z3 1

   i

iz 7 3i

A. 8 4 .

z 5 5i B. z 4 2 .i C. 8 4 .

z 5 5i D. z 4 2 .i Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có: 2 3 1

 

7 3

2

10 10 4 2 .

z i iz i i z z 2 z i

          i  

Bài tập 2: Cho số phức z a bi a b 

,

thỏa mãn z  1 3i z i0. Giá trị của S a 3b

A. 7

3.

S   B. S 3. C. S  3. D. 7

3. SHướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có z  1 3i z i0

2 2

1 0 2 2

1 3 0

3

a b a b i a

b a b

  

        

  



 

2 2

1 1

3 4 3.

3 1 3

a a

b S

b b b

     

   

        

Bài tập 3. Tính C 1    

     

1 i 1 i 2 1 i 3  ...

 

1 i 20

Hướng dẫn giải

(7)

Áp dụng công thức của cấp số nhân:

Ta có:

       

     

           

   

 

 

2 3 20 21

1

21 21

C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i u .1 q 1 q 1 1 i 1 1 i

1. .

1 1 i i Ta có:

 

           

 

            

2

21 20 10 10 10 10

1 i 2i

1 i 1 i . 1 i 2i . 1 i 2 1 i 2 i.2

Do đó:C1 2 10i i.210  210 

1 210

i.

Bài tập 4. Tính tổng S i 2i  23i3 ... 2012.i2012.

A. 1006 1006i B. 1006 1006i C. 1006 1006i D. 1006 1006i Hướng dẫn giải

Chọn D Cách 1.

Ta có iS i 2 2i33i4 ... 2012i2013

 S iS i i    2 i3 ... i20122012.i2013

Dãy số i, i , i , ...,i2 3 2012 là một cấp số nhân có công bội q i và có 2012 số hạng, suy ra:

      

2 3 2012 1 i2012

i i i ... i i. 0

1 i

Do đó:         

2013 2012i

S iS 2012.i 2012i S 1006 1006i 1 i

Cách 2. Dãy số 1,x,x ,...,x2 2012 là một cấp số nhân gồm 2013 số hạng và có công bội bằng x.

Xét x 1, x 0  ta có: 1 x x  2x3 ... x20121 x2013

 

1

1 x Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được:

 

    

2013 2012

2 2011

2

2012.x 2013x 1

1 2x 3x ... 2012x 2

1 x Nhân hai vế của (2) cho x ta được:

 

    

2014 2013

2 3 2012

2

2012.x 2013x x

x 2x 3x ... 2012x 3

1 x

(8)

Thay x i vào (3) ta được:

 

 

     

2014 2013

2 2 2012

2

2012i 2013i i S i 2i 3i ... 2012i

1 i Với i2014 1, i2013i

Vậy   

 2012 2012i

S 1006 1006i.

2i

Bài tập 5. Cho  , hai số phức liên hiệp thỏa mãn

2 R và    2 3. Tính .

A. 3 B. 3 C. 2 D. 5

Hướng dẫn giải Chọn C

Đặt   x iy   x iy với x, y R. Không giảm tính tổng quát, ta coi y 0. Vì    2 3 nên 2iy 2 3 y 3.

Do  , hai số phức liên hợp nên  . , mà

 

   

 3

2 2 do đó  3 . Nhưng ta có

 

 3 x33xy2 3x y y i23 nên  3 khi và chỉ khi 3x y y2 3 0 y 3x

2y2

 0 x21.

Vậy   x2y2  1 3 2.

Bài tập 6. Tìm c biết a,b và c các số nguyên dương thỏa mãn: c

a bi

3107i.

A. 400 B. 312 C.198 D. 123

Hướng dẫn giải Chọn C

Ta có c

a bi

3107i a 33ab2i 3a b b

2 3107 .

Nên c là số nguyên dương thì

  

2 3

3a b b 107 0. Hay b 3a

2b2

107.

Vì a, b Z và 107 là số nguyên tố nên xảy ra:

  22  211450

b 107; 3a b 1 a Z

3 (loại).

 b 1; 3a 2b2107a236 a 6 (thỏa mãn). Vậy nên c a 33ab2633.6.12198.

Bài tập 7. Cho số phức z có phần ảo bằng 164 và với số nguyên dương n thỏa mãn

 z 4i.

z n Tìm

n.

(9)

A. n 14 B. n 149 C. 697 D. 789

Hướng dẫn giải Chọn C

Đặt z x 164i  ta có:

 

         

  

  

    

z x 164i

4i 4i x 164i 656 4 x n i

z n x 164i n x 656

n 697.

x n 41

Vậy giá trị cần tìm của n là 697.

Bài tập 8. Cho số phức z thỏa mãn

 1 3i

z 1 i .Tìm mô đun của số phức z iz

A. 2 B. 3 C. 5 D. 7

Hướng dẫn giải Chọn A

Từ z ta phải suy ra được z và thay vào biểu thức z iz rồi tìm môđun:

 

  

 

   

1 3i 1 3i 1 i 1 3 1 3

z i

1 i 2 2 2

Suy ra: 1 31 3  1 31 3

z i i.z i

2 2 2 2

Do đó: z iz 1 i    z iz  2. Dùng MTCT:

Bước 1: Lưu

1 3i

1 i A

 

Bước 2: Tính A iA

Lời bình: Nhận thấy rằng với số phức z a bi  bất kì ta đều có z iz  

 

1 i a b

hay

     

  

z iz a b , z

1 i . Về phương diện hình học thì

 z iz

1 i luôn nằm trên trục Ox khi biểu diễn trong mặt phẳng phức.

Bài tập 9. Tìm số thực m biết:

 

 

 

z i m

1 m m 2i và 2 m

zz 2 ( trong đó i là đơn vị ảo)

(10)

A. m 1 m 1

  

  B. m 0

m 1

   

C. m 0

m 1

  

D. m 2

m 1

  

Định hướng: Quan sát thấy z cho ở dạng thương hai số phức. Vì Vậy cần phải đơn giản z bằng cách nhân liên hiện ở mẫu. Từ zz . Thay z và z vào 2 m

zz 2 ta tìm được m Hướng dẫn giải

Chọn C Ta có:

     

     

 

   

 

2 2 2 2

2 2

2 2 2

2 2

2 2 2 2 2

2

i m 1 m 2mi m 1 m 2m i 1 m 2m z i m

1 m m 2i 1 m 4m 1 m

m 1 m i 1 m m i m i

1 m 1 m z 1 m 1 m

1 m

        

   

    

  

     

   

 Như vậy:

     

2 3 2

2 2

2

2 m m 1 1 1 1 m 0

zz m 2 m 2 m 2m m 0

m 1

2 m 1 2 1 m 2

   

                 

Bài tập 10. Tìm phần thực của số phức: z 

 

1 i n,n thỏa mãn phương trình:

4 4

log n 3 log n 9 3.

A. 6 B. 8 C. 8 D. 9

Hướng dẫn giải Chọn C

Điều kiện: n 3,n 

Phương trình log4

n 3

log4

n 9

 3 log4

n 3 n 9



3

n 3 n 9



43n26n 9 0   n 7 do:n

3

     

       

             

7 2 3 3

z 1 i 1 i . 1 i 1 i . 2i 1 i . 8i 8 8i Vậy phần thực của số phức z là 8.

Bài tập 11. Cho số phứczm 3i

m

1 i . Tìm m, biết số phức wz2 có môđun bằng 9.

A. m 1 m 1

  

  B. m 3

m 1

   

C. m 3

m 1

  

D. m 3

m 3

   

Hướng dẫn giải

Chọn D

(11)

Ta có:

   

   

           

2 2 2 2

2 m 9 6mi m 9 2 m 9

w z 3m i w 9 9m 9

2i 2 2

1 42   2   2   

m 18m 81 9 m 9 18 m 9 m 3

2

Vậy giá trị cần tìm là m 3 Bài tập 12. Cho số phức

 

  

 i m 

z ,m

1 m m 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m để z 1 k

A. k 5 1 2

  B. k 5 2

2

  C.  5 1

k 2 D. k 5 2

2

 

Hướng dẫn giải Chọn C

Ta có    

 

 22

i m 1 1 m i

z z 1

i m m i

i mi m

     

            

2

2 2

2

2

1 m i m 2m 2 k 0

z 1 z 1 k m 2m 2

m i m 1 k

m 1

Xét hàm số

 

2 2

m 2m 2

f m m 1

Ta có:

   

   

  

    

2

ʹ ʹ

2 2

2 m m 1 1 5

f m f m 0 m .

m 1 2

Lập bảng biến thiên ta có min

 

 

1 5 3 5

f m 2 2

 Yêu cầu bài toán 23 5   3 5  5 1

k k

2 2 2

Vậy  5 1

k 2 là giá trị phải tìm.

Dạng 2. Tìm số phức liên hợp, tính môđun số phức 1. Phương pháp giải

 Số phức z a bi  có z a bi  và

2 2.

zab

Chú ý: Nếu z a bi  thì

Bài tập: Số phức liên hợp của số phức

2 3



3 2

z  ii

A. z12 5 . i B. z  12 5 .i

(12)

2 2

2a; . .

z z  z z a b C. z  12 5 .i D. z12 5 . i Hướng dẫn giải

Ta có z

2 3 i



3 2 i

  6 5i 6i2 12 5 i

12 5 .

z i

   Chọn D.

2. Bài tập mẫu

Bài tập 1: Cho số phức z a bi  , với a b, là các số thực thỏa mãn

 

2 4 ,

a bi  i a bi  i với i là đơn vị ảo. Môđun của   1 z z2

A.   229. B.   13. C.  229. D.  13.

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có 2

 

4 2 4 2 .

2 1 3

a b a

a bi i a bi i

b a b

   

 

           Suy ra z 2 3 .i

Do đó    1 z z2   2 15 .i Vậy

  

2 2 15

2 229

Bài tập 2: Cho số phức zthỏa mãn 1 3 1 . z i

i

 

 Môđun của số phức w i z z .  là

A. w 4 2. B. w  2. C. w 3 2. D. w 2 2.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có: 1 3 1 2 . 1

z i i

i

    

   

1 2 . 1 2 1 2 3 3 .

z i w i i i i

             

   

3 2 3 2 18 3 2.

w      

Bài tập 3: Cho z z1, 2 là các số phức thỏa mãn z1z2 1 và z12z2  6.

Giá trị của biểu thức P 2z1z2

A. P2. B. P 3. C. P3. D. P1.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Đặt z1 a1 b i a b1; ,1 1, z2a2b i a b2; ,2 2.

Suy ra a12b12a22b221và 1 2 1 2 1 2 1

2 6 . . .

zz  a ab b 4

(13)

Ta có: 2z1z22a1a2

2b b i12

  

2

2

2 2

 

2 2

  

1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2

2 2 2 2 1.

z z a a b b a b 4 a b a a b b

           

Suy ra P 2z1z2 2.

Dạng

3

. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức

Bài tập 1: Cho , ,A B C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 3 , 1 2 , i

i i

1

i. Số phức có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là

A. z  6 4 .i B. z  6 3 .i C. z 6 5 .i D. z 4 2 .i Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có

A là điểm biểu diễn của số phức 4 3i nên A

4; 3 .

B là điểm biểu diễn của số phức

1 2 i i

  2 i nên B

2;1 .

C là điểm biểu diễn của số phức 1

i i nên C

0; 1 .

Điều kiện để ABCD là hình bình hành là  AD BC

 

6 6; 5 6 5 .

5

D A C B D C A B

D A C B D C A B

x x x x x x x x

D z i

y y y y y y y y

      

 

              

Bài tập 2: Cho tam giác ABC có ba đỉnh , ,A B C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z1 2 i z, 2  1 6 ,i z3 8 .i Số phức z4 có điểm biểu diễn hình học là trọng tâm của tam giácABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. z4 3 2 .i B. z4 5.

C.

 

z4 213 12 . i D. z4 3 2 .i Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có: A

2; 1 ,

 

B 1;6 ,

  

C 8;1 .

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.

 

3;2 4 3 2 4 3 2 .

G z i z i

      

Bài tập 3: Cho các số phức z z1, 2 thoả mãn z1 3, z2 4, z1z2 5. Gọi ,A B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z z1, 2 trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích S của OAB (với O là gốc toạ độ) là

(14)

A. S 5 2. B. S 6. C. 25 2 .

SD. S 12.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Ta có: z1OA3, z2OB4, z1z2AB5

 OAB vuông tại O (vì OA2OB2AB2)

1 1

. .3.4 6.

2 2

SOAB OA OB

   

Dạng 4. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước

Bài tập 1: Có bao nhiêu số phức zthỏa mãn 1 2 ? z i z

z i z

   



 



A.1. B. 2. C. 3. D. 4.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Đặt z x yi x y  , ,

.

Ta có hệ phương trình:

   

 

2 2

2 2

2 2 2 2

1 1

2 1.

x y x y

x y

x y x y

     

   

    



Do đó z 1 i nên có một số phức thỏa mãn.

Bài tập 2: Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện .z z z 2 và z 2?

A. 2. B. 3. C.1. D. 4.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có: z z z.   2 z2    z 2 z 4 2.

Suy ra điểm M biểu diễn số phức z là giao của hai đường tròn

 

C1 :x2y24 và

  

C2 : x4

2y24.

I I1 2R1R2 (I I1, 2 là tâm của các đường tròn

   

C1 , C2 ) nên

 

C1

 

C2 tiếp xúc nhau).

Suy ra: Có một số phức zthỏa mãn yêu cầu.

Bài tập 3: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z z

   6 i

2i

7i z

?

A. 2. B. 3. C.1. D. 4.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Nhận xét: Từ giả thiết, ứng với mỗi z cho ta duy nhất một số phức .z

(15)

Đặt z  a 0,a, khi đó ta có

6

2

7

z z   i ii z

6

2

7

a z i i i z

     

a 7 i z

6a ai 2i

     

a 7 i z

6a

a 2

i

     

a 7 i z

6a

a 2

i

     

a 7

2 1 a2 36a2

a 2

3

 

      

   

4 14a3 13a2 4a 4 0 1 3 13a2 4 0.

a a a

          

Hàm số f a

 

a313a2

a0

có bảng biến thiên:

Đường thẳng 4y  cắt đồ thị hàm số f a

 

tại hai điểm nên phương trình a313a2 4 0 có hai nghiệm khác 1 (do f

 

1 0). Thay giá trị môđun của z vào giả thiết ta được 3 số phức thỏa mãn điều kiện.

Bài tập 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn z

2m  1

i 10 z    1 i z 2 3 ?i

A. 40. B. 41. C.165. D.164.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Giả sử z x yi x y 

,

M x y

 

, là điểm biểu diễn số phức .z Ta có: z

2m  1

i 10 z

2m 1

i2 100

2 1

2

1

2 100.

x m y

      

Khi đó điểm biểu diễn số phức znằm trên đường tròn

 

C có tâm I

2m1;1 ,

bán kính R10.

Lại có z    1 i z 2 3i

x 1

 

y1

i2

x  2

 

3 y i

2

x 1

 

2 y 1

 

2 x 2

 

2 3 y

2 2x 8y 11 0.

           

Khi đó điểm biểu diễn số phức zcũng nằm trên đường thẳng : 2x8y 11 0

Có đúng hai số phức z thỏa mãn nếu đường thẳng  cắt đường tròn

 

C tại 2 điểm phân biệt.
(16)

Tức là

   

2 2

2 2 1 8 11 5 20 17 5 20 17

, 10 10 .

4 4

2 8

d I    m       m

Vậy có 41 giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài tập 5: Cho hai số phức z1z2 thỏa mãn z1 3,z2 4,z1z2  37. Hỏi có bao nhiêu số z1

2

z ?

z a bi

z  

A.1. B. 2. C. 3. D. 4.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Đặt z1 x yi z, 2 c di x y c d

, , , 

. Ta có:

2 2

1 3 9;

z  xy

2 2

2 4 16;

z  cd

2 2 2 2

1 2 37 2 2 37 6.

zz  xy  c dxcyd  xc yd   Lại có:

1

2 2 2 2

2

3 .

8 z x yi xc yd yc xd

i bi

z c di c d c d

  

     

   Suy ra 3

8. a 

1 1 2 2 2 2 2 2

2 2

3 9 9 27 3 3

4 16 16 64 8

z z a b a b b a b

zz              Vậy có hai số phức zthỏa mãn.

Bài tập 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn .z z1 và z- 3+ =i m. Số phần tử của S

A. 2. B. 4. C.1. D. 3.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Dễ thấy m0.

Đặt z a bi a b  ; , ta có hệ phương trình.

   

2 2

2 2 2

1

3 1

a b

a b m

  



   



Phương trình a2b21là đường tròn tâm ,O bán kính R1.

Phương trình

a 3

2 

b 1

2m2 là đường tròn tâm I

3; 1 ,

bán kính R m .

Có duy nhất số phức thỏa mãn đề bài

Hệ phương trình

   

2 2

2 2 2

1

3 1

a b

a b m

  



   

 có nghiệm duy nhất

(17)

Hai đường tròn này tiếp túc với nhau

1 1 2 1

3

OI m m m

m

 

         (thỏa mãn m0).

Vậy, có hai số thực thỏa mãn.

Bài tập 7: Có tất cả bao nhiêu số phức zthỏa mãn z 1 và z z 1.

z z

A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.

Hướng dẫn giải Chọn D.

Đặt z a bi a b  , ,

. Ta có

2 2 1 2 2 1.

zab  ab

  

2

2

2 2

2 2

2 2 2 1.

.

a bi a bi

z z z z

a b

z z z z z

  

      

Ta có hệ:

2 2

2 2

2 2 2 2

1 1

2 2 1 1

2 a b a b

a b a b

  

  

 

     

 

 

hoặc

2 2

2 2

1 1 2 a b a b

  

   



2

2

3 4 1 4 a b

 

  



hoặc

2

2

1 34 . 4 a b

 

 



Suy ra

 

; 1; 3 ; 1; 3 ; 3; 1 ; 3; 1 .

2 2 2 2 2 2 2 2

a b                      Vậy có 8 cặp số

 

a b; do đó có 8 số phức thỏa mãn.

Dạng 5: Bài toán tập hợp điểm biểu diễn số phức 1. Phương pháp giải

Sử dụng các định nghĩa, tính chất hình học đã biết.

Cho trước các điểm cố định I F F F F, , ;1 2 1 2 2c c

0

Tập hợp các điểm M thoả mãn MIR R

0

đường tròn tâm I bán kính .R

Tập hợp các điểm M thoả mãn

 

1 2 2

MFMFa a c là elip có hai tiêu điểm là F F1, .2

Tập hợp các điểm M thoả mãn MF1MF2 là đường

Bài tập:

Trên mặt phẳng Oxy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn

2 5 4

z  i  là đường tròn tâm

2;5 ,

I  bán kính R2.

(18)

trung trực của đoạn thẳng F F1 2.

2. Bài tập

Bài tập 1: Xét các số phức z thỏa mãn

z6 8

 

z i.

là số thực. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của zlà một đường tròn, có tâm

 

;

I a b và bán kính .R Giá trị a b R  bằng

A. 6. B. 4. C.12. D. 24.

Chú ý:

Trong mặt phẳng Oxy,

x a

 

2 y b

2 R2

phương trình đường tròn có tâm I a b

 

; và bán

kính R0. Hướng dẫn giải

Chọn B.

Đặt z x yi x y 

, 

.

z6 8

 

z i.

x 6

yi  

y 8

xi là số thực nên

6

 

8

0

3

 

2 4

2 25.

x x y y   x  y 

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của zlà đường tròn có tâm I

3; 4 ,

bán kính R5.

Vậy a b R  4.

Bài tập 2: Cho số phức zthỏa mãn z   3 z 3 10. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức zA.Một parabol.

B.Một đường tròn.

C.Một elip.

D.Một hypebol.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Gọi z x yi x y 

,

thì z   3 z 3 10

x 3

yi

x 3

yi 10(*)

Gọi M là điểm biểu diễn số phức zvà các điểm F1

  

3;0 ,F2 3;0 .

Dễ thấy F F1 2  6 2c Khi đó: z   3 z 3 10MF1MF2 10 2 . a

Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức zlà elip có hai tiêu điểm F F1, 2, độ dài trục lớn là 2a10

Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn z 10 và w

6 8 i z

 

 1 2i

2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm là

A. I

 3; 4 .

B. I

 

3; 4 . C. I

1; 2 .

D. I

 

6;8 .

Hướng dẫn giải Chọn A.

(19)

Ta có

6 8

 

1 2

2

w  i z  i

3 4

 

6 8

w i i z

     

3 4

62 82

w i z

     

3 4

10.10

3 4

100

w i w i

         

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức wlà đường tròn

 

C có tâm I

 3; 4 .

Bài tập 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn z 1 2i   z 1 2i là đường thẳng có phương trình

A. x2y 1 0. B. x2y0.

C. x2y0. D. x2y 1 0.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Đặt z x yi x y 

,

  z x yi.

Gọi M x y

 

; là điểm biểu diễn của số phức .z Ta có: z 1 2i   z 1 2i

1 2 1 2

x yi i z yi i

       

x 1

 

y 2

i

x 1

 

2 y i

       

x 1

 

2 y 2

2

x 1

 

2 2 y

2

       

2 2 1 2 4 4 2 2 1 2 4 4

x x y y x x y y

            2 0.

x y

  

Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức zthỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng có phương trình là x2y0.

Bài tập 5. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tập hợp những  điểm M(z) thỏa mãn điều 2 z  i z  là 

A.Đường thẳng 4x 2y 3 0   B.Đường thẳng 4x 2y 3 0   A.Đường thẳng x 2y 3 0   D.Đường thẳng x 9y 3 0  

Hướng dẫn giải   Chọn A 

Cách 1.  Đặt z x yi; x, y 



.là số phức đã cho và M x; y

 

là điểm biểu diễn của z trong  mặt phẳng phức 
(20)

Ta có  z 2   i z

x 2

yi  x

y 1 i

x 2

2y2 x2

y 1

2

4x 2y 3 0

     . Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường thẳng 4x 2y 3 0     Cách 2.   z 2     i z z

 

2  i z *

 

 

Đặt  z x yi; x, y 



.là số phức  đã cho và  M x; y

 

là  điểm biểu diễn của trong mặt 

phẳng phức, Điểm A biểu diễn số ‐2 tức A

2; 0

và điểm B biểu diễn số phức i tức B 0;1

 

  Khi  đó 

 

* MA MB Vậy tập  hợp  điểm  cần  tìm  là  đường  trung  tực  của AB: 

4x 2y 3 0   . 

Bài tập 6. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều 

kiện  z 2i   z 1 i  là 

A.Đường thẳng x y 3 0   B.Đường thẳng x 2y 3 0   A.Đường thẳng x 2y 3 0   D.Đường thẳng x y 1 0  

Hướng dẫn giải  Chọn D  

Giả sử z x yi (x, y  ), điểm M x; y

 

 biểu diễn z. Theo bài ra ta có: 

     

2

 

2

  

2

2

x y 2 i x 1 y 1 i x y 2 x 1 y 1

4y 4 2x 2y 2 x y 1 0

            

        

Suy ra M thuộc đường thẳng có phương trình x y 1 0   . 

Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng có phương trình x y 1 0   .  Bài tập 7. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều  kiện 5 1 i z 3 2i

 

   

1 7i z i

  là 

A.Đường thẳng B.Đường tròn

A.Đường elip D.Đường Parabol

Hướng dẫn giải  Chọn A 

Nhận thấy 5 1 i 5 2 1 7i Ta có 5 1 i z 3 2i

 

   

1 7i z i

(21)

 

3 2i i

5 1 i . z 1 7i . z

5 5i 1 7i

3 2i i 1 1 7 1

z z z i z i

5 5i 1 7i 10 2 50 50

      

 

          

 

Vậy tập hợp M là đường trung trực AB, với A 1 1; , B 7 ; 1 10 2 50 50

   

   

   . 

Bài tập 8. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều  kiện  z z 3  4 là 

A.Hai đuờng thẳng x 1

2, x 7

 2 B.Hai đuờng thẳng x 1

 2, x 7

 2 A.Hai đuờng thẳng x 1

2, x 7

2 D.Hai đuờng thẳng x 1

 2, x 7

2 Hướng dẫn giải 

Chọn A 

Đặt z x yi, x, y 



Lúc đó: 

2

2

z z 3 4 x yi x yi 3 4 2x 3 4 4x 12x 9 16 x 1

4x 12x 7 0 2 x 7

2

               

 

     

  



Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng x= ; x1 7

2  2 song song với trục tung.  

Bài tập 9. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều  kiện  z z 1 i   2 là 

A.Hai đuờng thẳng  y 1 3; y 1 3

2 2

 

  B.Hai đuờng thẳng  y 1 3; y 1 3

2 2

 

 

A.Hai đuờng thẳng  y 1 5; y 1 3

2 2

 

  D.Hai đuờng thẳng  y 1 5; y 1 3

2 2

 

 

Hướng dẫn giải  Chọn B 

 Đặt z x yi, x, y 



Lúc đó: 

(22)

 

 

2 2 2

2

z z 1 i 2 x yi x yi 1 i 2 1 2y 1 i 2 1 2y 1 2 1 4y 4y 1 4 4y 4y 2 0

1 3

y 2

2y 2y 1 0

1 3

y 2

              

            

  



    

  



Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng  y 1 3; y 1 3

2 2

 

   song song với trục hoành.  

Bài tập 10. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều 

kiện 2 z 1   z z 2 là 

A.Hai đuờng thẳng x 0 , y 0 . B.Hai đuờng thẳng x 0 , y 2. C.Hai đuờng thẳng x 0 , x 2. D.Hai đuờng thẳng x 2 , y 2.

Hướng dẫn giải  Chọn C 

Gọi M x; y

 

 là điểm biểu diễn số phức z x yi  , 

x, y

 thỏa 2 z 1   z z 2

 

 

2 2

   

2 2 2

2 x yi 1 x yi x yi 2 2 x 1 yi 2 2yi 2 x 1 y 2 2y x 2x 0 x 0

x 2

             

             

Vậy tập hợp các điểm M cần tìm là hai đường

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhận xét: Lời giải sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz... Nhận xét: Lời giải sử dụng bất đẳng thức Cauchy –

Giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số theo ẩn phụ Bước 3..

Dựa vào đồ thị, bảng biến thiên, bảng xét dấu đạo hàm của đề bài mà suy ra số điểm cực trị của hàm tìm được ở bước 1... Dựa vào bảng biến thiên, suy ra tham số

Miền được tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ nào sau đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z , biết z có phần thực không lớn hơn phần ảoA. Miền được tô đậm

 Áp dụng phép chia 2 số phức, ta cần nhân thêm số phức liên hợp của mẫu số.. Bài tập

Tùy vào cấu trúc bài toán, yêu cầu câu hỏi và sự thành thạo về kiến thức mà học sinh chọn phương pháp giải cho phù hợp... Tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn

+ Tổng các hệ số biến bậc chẵn bằng tổng các hệ số biến bậc lẻ thì phương trình có một nghiệm 1.. x

Không tồn tại số phức z thỏa mãn đẳng thức đã cho.. Khẳng định nào sau đây là khẳng