VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường Tiểu học………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp : 2B Năm học : 2019 - 2020
Họ và tên: Môn: Toán 2
Ngày thi : Thời gian: 40 phút
Tên, chữ kí của giáo viên coi thi ……….
Tên, chữ kí của giáo viên chấm thi ……….
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1:(1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết tổng sau dưới dạng tích 3 + 3
A. 3 x 3 B. 3 x 2 C. 3 x 5 D. 3 x 4
Câu 2:(1 đ) Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
P M
6 cm 8 cm 7cm Q
N
A. 20cm B. 21dm C. 21cm D. 12cm
Điểm Lời phê của giáo viên
Mức 1
Mức 1
Mức 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 3:(1 đ) Chu vi hình tứ giác ABCD là:
A. 16cm A 3cm B
B. 34cm 6cm 10cm
C. 28dm
D. 28cm C 9cm D
Câu 4:(1,5 đ)
a/Phép chia 27 : 3 = 9 Số chia là (0,5đ)
A. 6 B. 27 C. 9 D. 3
b/Hình nào đã khoanh vào 1
3số vòng tròn (0,5đ)
A B
c/ 15 + 15 + 15 = ? (0,5đ)
A. 55 B. 45 C. 65 D. 75
Mức 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 5:(0,5 đ) Số cần điền vào chỗ chấm là:
5cm + 17cm – 19cm = ………
A. 48cm B. 3dm C. 3cm D. 48dm
Câu 6:(1 đ) Nối X với số thích hợp.
7 < 4 x X < 16
Câu 7:(0,5 đ) A M B
a/ Hình ABCD là hình………
b/ Hình AMD là hình……….
D C
Câu 8:(0,5 đ) Điền số.
2dm 5cm = …………cm
32cm = ……..dm……….cm
Câu 9:(2 đ)
Trong lớp có 35 học sinh, cứ 5 học sinh ngồi chung một bàn. Hỏi cần bao nhiêu bàn?
Bài giải
………
………
Mức 3
Mức 3
1 2 3 4
Mức 3
Mức 3
Mức 3
Mức 4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 10:(1 đ) Tìm Y:
4 x Y = 15 - 3
Đáp án đề kiểm tra GHKII môn Toán lớp 2:
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu 1: (1 điểm): B Câu 2: (1 điểm): C Câu 3: (1 điểm): D Câu 4a: (0,5 điểm): D Câu 4b: (0,5 điểm): A Câu 4c: (0,5 điểm): B Câu 5: (0,5 điểm): C Câu 6: (1 điểm): 2 và 3 II. Tự luận : (4 điểm):
Câu 7:
a/ Hình ABCD là hình bình hành.
b/ Hình AMD là hình tam giác Câu 8:
2dm 5cm =25 cm 32cm = 3dm2cm Câu 9: 7 bàn
Câu 10: Y = 4
Tham khảo:https://vndoc.com/de-thi-giua-ki-2-lop-2