• Không có kết quả nào được tìm thấy

Biến đổi và tính giá trị biểu thức mũ - lôgarit, biểu diễn lôgarit qua các lôgarit cơ số khác nhau - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Biến đổi và tính giá trị biểu thức mũ - lôgarit, biểu diễn lôgarit qua các lôgarit cơ số khác nhau - TOANMATH.com"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BIẾN ĐỔI & TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MŨ - LÔGARIT BIỂU DIỄN LÔGARIT QUA CÁC LÔGARIT CƠ SỐ KHÁC NHAU

PHƯƠNG PHÁP

Muốn rút gọn các biểu thức chứa logarit ta cần sử dụng các quy tắc tính logarit và đổi cơ số của logarit.

Ngoài ra, ta còn cần sử dụng các công thức lũy thừa đã học.

a01,

a0 .

 

a 1a

 

a 1

a

 

 

a

 

a

a

 

     

a . b a  

     

a . b a b.

 

 

a a ,

b 0

b b

    

 

a

 

a ,

*

 

a

 

a 

 

a   b  logab

log 1 0, 0a

 a 1

logaa1, 0

 a 1

logaa , 0

 a 1

loga a1, 0

 a 1

 .logab .log , ,ab a b

0,a1

.

 1

loga b .logab

 

 loga b .logab

 

logablogacloga

  

bc , b c,0,a1

.

loga loga loga ,

, 0, 1

b c b b c a

c

        .

 log 1

a log

b

b a ,

a b, 0,a1

.

Câu 1. Cho , , a b clà các số thực dương thỏa mãn alog 73 27, blog 117 49, clog 2511  11. Giá trị của biểu thức T alog 723 blog 1127 clog 25112 bằng

A. 467. B. 469. C. 468. D. 465.

Lời giải Chọn B

T

alog 73

log 73

blog 117

log 117

clog 2511

log 2511

 

27 log 73

 

49 log 117

 

11 log 2511 .

Áp dụng alogabb, ta được

     

     

   

3 3 3

7 7 7

11

11 11

3 log 7

log 7 3 log 7 3

2 log 11

log 11 2 log 11 2

log 25

1 1 1

log 25 2 log 25 2 2

27 3 3 7 343

49 7 7 11 121

11 11 11 25 25 5

    



   



  

     

  

 Vậy T343 121 5 469   .

Câu 2. Cho , , a b c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a25b10c. Tính c c. T  a b

A. 1

T 10 B. 1

T 2 C. T 2 D. T  7

Lời giải Chọn C

(2)

Giả sử

4 25 10

log

4 25 10 log .

log

a b c

a t

t b t

c t

 

    

 

Do , , a b c là các số thực khác 0 nên t0,t1.

Ta có 10 10 10 10

4 25

log log log 4 log 25

log 4 log 25 log log log 10 log 10

t t

t t

t t

c c

T   a b t  t    

 

10 10

log 4.25 log 100 2.

  

Câu 3. Cho các số thực dương x y z, , theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực dương a1 thì log , logax a y, log3a z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị biểu thức

3x 7y 2020z P y  z  x bằng

A. 2029. B. 2030. C. 2031. D. 2033.

Lời giải Chọn B

Theo giả thiết ta có

 

3

2 2 2

3 4 3 4 0.

loga log a 2 log a loga . loga

xz y

xz y xz y

x y z

x z y x z y xz y

     

      

      

  

 

3 7 2020

3 7 2020 2030.

x y z

P y z x

       

Câu 4. Cho xlog 32 , ylog 3372 . Từ đó hãy tính giá trị của biểu thức

1 2 3 2021

ln ln ln ... ln

2 3 4 2022

ln1348 P

    

 theo x y, .

A. 1

2 P x y

y

  

. B.

1 2 P x y

y

   . C.

2 P x y

y

  . D. 1

2 P x y

y

   

. Lời giải

Chọn A

1 2 3 2021

1 2 3 2021 ln ln ln ... ln

ln2 ln3 ln4 ... ln2022 2 3 4 2022

ln1348 ln1348

P

 

    

      

 

 

 

2 2 2 2 2

2 2

2 2 2 2

ln20221 ln 2022 log 2022 log 2.3.337 log 2 log 3 log 337 1 .

ln1348 ln1348 log 1348 log 2 .337 log 2 log 337 2

x y y

    

     

 

Câu 5. Cho ,a b là hai số thực dương thỏa mãn: logb 1011 và log2a4log2b4log .loga b. Giá trị của biểu thức

2

3033 log log 2021 log 9

a b

L a b

 

   bằng

A. 5

L 2. B. L3. C. 3

L 4. D. 3 L2. Lời giải

Chọn D

Ta có log2a4 log2b4 log .loga b

log2a4log2b4log .loga b0

loga2logb

2  0 loga2logb a b2.

(3)

Vậy

   

2

2 2 2

3033 log log 3033 log log 2021 log 9 2021 log 9

a b b b

L a b b b

   

 

   

 

 

3. 1011 log

3033 3log 3.

2022 2log 2. 1011 log 2 b b

b b

 

  

 

Câu 6. Cho x y m, , là ba số thực dương khác 1 và x y thỏa mãn 3 1 2 1 2 logm 4 logx logy

x y

m m

   .

Khi đó biểu thức

2 2

2

4

( )

x xy y

P x y

 

  có giá trị bằng:

A. 25

P 8 . B. 25

P100. C. 59

P50. D. 59 P 5 . Lời giải

Chọn C

Ta có: 3 1 2 1 2

logm 4 logx logy x y

m m

   log 3 log log

m 4 m m

x y x y

  

 

2

3 4 3 16

x y xy x y xy

      x210xy9y2 0

x y x



9y

0

9 x y

  do

x y

Như vậy:

2 2 2 2 2 2

2 2 2

4 81 36 118 59

( ) (9 ) 100 50.

x xy y y y y y

P x y y y y

   

   

 

Câu 7. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 2 log 2a 3 log3blog6

a b

. Tính giá trị của 1 1

a b .

A. 2. B. 108. C. 216. D. 324.

Lời giải Chọn B

Đặt log2a x , log3b y. Ta có a2 ,x b3y và 2     x 3 y y x 1;

 

2

log6 a b     2 x a b 6 x 36.6x.

Khi đó 1 1 36.6 36.61 108.6

. 2 .3 2 .3 2 .3 108

x x x

x y x x x x

a b

a b a b

       .

Câu 8. Cho log 527 a, log 73 b, log 32 c. Tính log 356 theo a, b, c. A.

3

1 a b c

c

 . B.

3

1 a b c

b

 . C.

3

1 a b c

a

 . D.

3

1 b a c

c

 . Lời giải

Chọn C

Theo giả thiết ta có log 527 1log 53 log 5 33

a 3 a a

     .

Ta lại có log 5 log 3 log 5 3ac223  và log 7 log 3 log 7223 bc.

Vậy 2 2 2

 

6

2 2 2

log 35 log 5 log 7 3 3 log 35

log 6 log 2 log 3 1 1

a b c ac bc

c c

  

   

   .

Câu 9. Cho , ,a b c0; ,a b1. Tình Alog ( ).log (a b2 b bc) log ( ) a c

A. logac. B. 1. C. logab. D. logabc. Lời giải

Chọn C Ta có

(4)

log ( ).log (a 2 b ) log ( )a

A b bc  c .

   

2log . log1 log

ab2 b bc a c

  log . logab

bblogbc

loga

 

c .

 

log . 1 logab bc logac

   logablog .logab bclogac. logab logac logac logab

    .

Câu 10. Cho x, y và z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là số thực dương sao cho logx2 w15, logzw20 và logxyzw15. Tính logyw.

A. 60. B. 60. C. 1

60. D.

1

60. Lời giải

Chọn A

Ta có logx2w15logxw30 1 logwx 30

  .

logzw20 1 logwz 20

  .

Lại do logxyzw15

1

 

log 15

w xyz

  .

log log log 1

15

w x w y w z

    1 1 1

30 20 logw y 15

    1

logw y 60

   logyw 60. Câu 11. Cho log 59 a, log 74 b và log 32 c. Biết log 17524 mb nac.

pc q

 

 với , , ,m n p q và q là số nguyên tố. Tính A mnpq .

A. 24. B. 42. C. 12. D. 8.

Lời giải Chọn A

Ta có

9 3

log 5 a log 5 2 . a

4 2

log 7 c log 7 2 . b

log 32 c

2 2 3

log 5 log 3.log 5 2ac 

Khi đó 24 2

2

log 175 log 175

log 24

 

 

2 2

3 2

log 7.5 log 2 .3

2 3 2 2

2 2

log 7 log 5 log 2 log 3

 

2 2 2

log 7 2log 5 3 log 3

 

2 4 3 b ac

c

 

.

Suy ra 2 4. 1 3 m n

p q

 

 

 

 

Do đó A m n p q . . . 2.4.1.3 24.

(5)

Câu 12. Cho alog 32 , blog 53 và clog 1511 . Biết log 12066 mc nac pabc a c ab ac

 

    với , ,m n p. Tính T   m n p.

A. T5. B. T3. C. T1. D. T7. Lời giải

Chọn A

Ta có log 5 log 3.log 522 3 a b. .

 

2 2 15 2 2 2

11 11

1 1

log 11 log 15.log 11 log (3.5) . (log 3 log 5). .

log 15 log 15

a ab c

     

Do đó

 

 

3

2 2 2 2

66

2 2 2 2

log 2 .3.5

log 120 3 log 3 log 5

log 120

log 66 log 2.3.11 1 log 3 log 11

 

  

  .

3 3 .

1

a ab c ac abc a ab a c ab ac

a c

   

        Suy ra:

3 1 .

1 m n

p

 

 

 

Vậy T 5.

Câu 13. Cho log 527 a,log 73 b,log 32 c, nếu biểu diễn

 

log 356 xa yb c m nc

 

 thì giá trị của biểu thức

2 2 3 2

P x y  m n bằng bao nhiêu?

A. .P7.. B. P8. C. P0. D. P2.

Lời giải Chọn B

Ta có log 35 log 5 log 7666

 

5 5 7 7

1 1

log 2 log 3 log 2 log 3 1

 

 

Từ giả thiết: log 527 a; log 32 c log 5 3a3

  log 5 log 3.log 5 3ac22 3  , log 7 log 3.log 722 3 bc. Do đó,

 

6

1 1

1 log 35

1 1 1 1

3ac 3a bc b

  

 

3

3

1 1 1

a b c ac bc

c c c

   

   .

3; 1; 1; 1

x y m n

     .

Vậy P x 2y23m2 n 8.

Câu 14. Cho các số thực ,a b thỏa mãn a b 1 và 1 1

logablogba  2021. Tìm giá trị của tham số

thực m để giá trị biểu thức 2022

logab logab

m m

P b a .

A. m 2017. B. 2022

m 2017 . C. m 2020. D. Đáp án khác.

Lời giải Chọn B

Do a b  1 logab0, logba0, logbalogab.

(6)

Ta có: 1 1

2021 log log 2021

logb loga ab ba

a b    

Do đó, P2022m

logba 1

m

1 logab

2022m

logbalogab

2022 *

 

Mặt khác

logbalogab

 

2logbalogab

2 4 2021 4 2017  logbalogab 2017 Do vậy,

 

* 2022 2022 2017

2017 2017

 m 

Câu 15. Gọi a là số thực sao cho 3 số alog 20213 , alog 20219 , alog 202181 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tìm công bội qcủa cấp số nhân đó.

A. 1

q2. B. q2. C. q3. D. 1 q3. Lời giải

Chọn A

Do 3 số alog 2021;3 alog 2021;9 alog 202181 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội qcủa cấp số nhân là:

9 3

log 2021 log 2021 q a

a

 

81 9

log 2021 log 2021 a

a

 

81 9

9 3

log 2021 log 2021 log 2021 log 2021

  

3

3

14log 2021 1 1log 2021 2 2

 

 .

Câu 16. Biết rằng b là số nguyên thỏa mãn

2

 

2

2 2

3 3

log a b a a a log 4 4 8

a a

b b

  

      

 

  . Số giá trị thực của a là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Lời giải Chọn D

Điều kiện : 3 0 b

a b

 

 

 



 .

Từ giả thiết, ta có: log2ab3  b a a

2b

 3 a log 42

a24a8

2

 

2

2 2

3 3

log a log 4 4 8 b a a a

a a

b b

  

  

     

log2ab3log 42

a2 a 2

2a a 2ab3 log2ab3ab3log2

a2 a 2

a2 a 2. Nếu tồn tại cặp

 

a b; thỏa mãn đề bài thì a 3 0

b

  .

Xét hàm số y f t

 

log2t t , là hàm số xác định và đồng biến trên

0 :

  

1 .

(7)

Do đó

 

1 f ab3 f a

2 a 2

.

 

2 2

3 2 1 2 3 0

a a a ba b a b

b

          

Phương trình ba2 

b 1

a2b 3 0 2

 

có nghiệm khi

b 1

2 4 2b b

3

0

     

2 7 2 14 7 2 14

7 14 1 0

7 7

b b   b  

       .

Vì b,b0 nên b  

2; 1

.

Nếu b 2 thay vào

 

2 ta có: 1; 1 a   2

 .

Nếu b 1 thay vào

 

2 ta có: a  

1 2; 1  2

.

Vậy có 4 giá trị a thỏa mãn bài toán.

Câu 17. Biết rằng a b, là hai số thực dương và thỏa mãn đẳng thức

2021a b 12021a 2b 1

 

. 20213a 4b 320211 a b

4.20212a 3b 2. Tìm giá trị của biểu thức

3 3

2021 a b T   . A. 2022

T  2021. B. 2

T  2021. C. 1

T  2021. D. 4 T  2021. Lời giải

Chọn C

Từ giả thiết :

2021a b 12021a 2b 1

 

. 20213a 4b 320211 a b

4.20212a 3b 2

20214a 5b 420214a 6b 42021b 1 4.20212a 3b 2

20212a2b220212a 3b 22021 2b 2a22021  2a 3b 2 4

 

1 .

Áp dụng bất đẳng thức (AM_GM) ta có:

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0

2021a b 2021  b a 2 2021a b .2021  b a 2 2021 2

2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2

2021  a b 2021a b 2 2021  a b .2021a b 2 Suy ra 20212a2b420212a 3b 42021 2b 2a2021 2a 3b4 Đẳng thức

 

1 xảy ra khi:

2 2 2 2 2 2

2 3 2 2 3 2

2021 2021 2 2 2 2 2 2 1

1; 0

2 3 2 2 3 2 2 3 2

2021 2021

a b b a

a b a b

a b b a a b

a b

a b a b a b

    

    

           

     

          

  

 .

Vậy

3 3 1

2021 2021 a b

T    .

Câu 18. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn logx logylog xlog y 100 và logx, logy , log x, log y là các số nguyên dương. Khi đó kết quả xy bằng

A. 10164. B. 10100. C. 10200. D. 10144. Lời giải

Chọn A

(8)

Đặt log log

a x

b y

 

 



2 2

log log

x a y b

 



  

2

2

10 10

a b

x y

 

 



2 2

10a b xy .

Ta có :

2

2 2

2

log log 10

2

log log 10

2

a

b

x a

y b

  



  



thỏa điều kiện

2

2 a và

2

2

b là các số nguyên dương .

Vậy a2 và b2 là các số chẵn dương . Do đó a và b là các số chẵn dương . Ta có : logx logylog xlog y 100

 a b log 10a2 log 10b2 100

2 2 100

2 a b

a b    a22a

b22b200

0.(*)

Ta coi

 

là phương trình bậc 2, ẩn là a và tham số b. Do đó

 

  201b22b

Để

 

có nghiệm    0  1 b 202 1 (Do b nguyên dương).

Như vậy b

1; 2;3;...;13

Mà b là các số chẵn dương nên b

2; 4;6;8;10;12

.

Vì a là số chẵn , dương với b

2; 4;6;8;10;12

, thay vào phương trình (*) ta có 8 10 b a

 

  hoặc 10

8 b a

 

  .

Vậy xy10a2b2 10164.

Câu 19. Cho các số thực x y z, , thỏa mãn 2x 1 3y 1 4z 1 15 và

2 3 1 3 4 1 4 2 1 30

3x y 3 y z 3z x 3 . Giá trị của x y z. . bằng

A. 288. B. 864. C. 1152. D. 576.

Lời giải Chọn D

Điều kiện 1; 1; 1.

2 3 4

x  y z

Ta có: 152

2x 1 3y 1 4z1

2 3. 2

x 1 3y 1 4z 1

3. 2

x3y4z3

Suy ra

152

2 3 4 3 72

x y z 3   .

Mặt khác, từ giả thiết và chứng minh trên, ta có

3

2 3 1 2 3 1

30 3 4 1 4 2 1 3 4 1 4 2 1

3 3 x y 3 y z 3 z x 3 3 x y.3 y z.3 z x

3 2 3 1 3 4 1 4 2 1 3 2 3 4 15 3 72 15 30

3. 3 x y  y z  z x 3 3 x y z 3. 3 3

   

(9)

Dấu “=” xảy ra khi 2 3 1 3 4 1 4 2 1

2 1 3 1 4 1 12

3 3 3 8

2 3 4 72 6

x y y z z x

x y z x

y

x y z z

       

    

 

     



.

Ta được . .x y z12.8.6 576 .

Câu 20. Giả sử a, b là các số thực sao cho x3y3a.103zb.102z đúng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn log

x y

zlog

x2y2

 z 1. Giá trị của a b bằng

A. 29

2 . B.

31

 2 . C. 31

2 . D.

25

 2 . Lời giải

Chọn A

Ta có: x3y3

x y x

 

2y2

xy x y

xy 12

x y

2

x2 y2

Từ giả thiết, ta có:

 

3 3 1 2 1

2 2 1

10 1

10 .10 10 10 .10

10 2

z

z z z z z

z

x y x y

x y

  

     

  

 .

Vì x3y3a.103zb.102z đúng với mọi số thực dương x, y, z nên

 

1 1 2 1 3z 2z

10 .10 10 10 .10 .10 .10 2

z zzz z a b , z

2z 1 1 3z 1 2z 1 3z 2z

10 .10 .10 .10 .10 ,

2 2 a b z

     

 

3z 2z

1 .10 15 .10 0,

a 2 b z

 

       1 0

2 15 0 a

b

  

 

  

1 2 15 a b

  

 

 

29. a b 2

  

Câu 21. Cho hàm số 3 1 2 109

( ) log

2 4

f x x x x 

      . Tính

1 2 2020

2021 2021 ... 2021

T  f  f   f .

A. 4042. B. 4040. C. 3030. D. 6060.

Lời giải Chọn C

Ta có: 3

  

2

3 2

1 109 109 1

(1 ) log 1 1 1 log

2 4 4 2

f x     x x  x    x  x x 

   

3 2 3 2

1 109 109 1

1 log log

2 4 4 2

f x  f x  x  x  x   x  x x 

2 2

3

1 109 109 1

log x 2 x x 4  x x 4 x 2

            log 27 33

(10)

1 2 2020

2021 2021 ... 2021

T  f  f   f 

1 2020 2 2019 1010 1011

2021 2021 2021 2021 ... 2021 2021

f f f f f f

              

                3 3 ... 3 3.1010 3030.

     

Câu 22. Biết rằng 2x1x log 142 

y2

y1 trong đó x0. Tính giá trị của biểu thức

2 2 1

P x y xy .

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn B

Ta có:

1 1 1

2 . 2 2x x 4

x x

x x

   

 

1

Lại có: 14

y2

y 1 14

y1

y 1 3 y1. Đặt t y 1 0.

Xét hàm số f t

 

   t3 3 14t trên

0;

, ta có

   

max0; 1 16

t f t f

   

 

14 y 2 y 1 16

     log 142 

y2

y14

 

2

Từ

 

1 và

 

2 ta có: 2x1x log 142 

y2

y1 1 0 2

x P

y

 

    . Câu 23. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn

2 2 2018

1 2

log 2017 log 2017 1 log 2017 log 2017

2 2

n a

a i i a a

i

  , với 0 a 1.

A. n2016. B. n2017. C. n2018. D. n2019. Lời giải

Chọn C

Gọi vế trái và vế phải của hệ thức đề bài cho lần lượt là A và B.

Ta có 12 2 22

log 2017 log 2017

2 2

n

n nan a .

Do đó 22 44 86 22

log 2017 log 2017 log 2017 log 2017 ... log 2017

2 2 2 2

n

a a a a n a

A     

1 22 44 86 ... 22 log 2017

2 2 2 2

n n a

 

      

  .

Ta có : Dãy số 2 4 82 4 6 22 1; ; ; ;...;

2 2 2 2

n

n lập thành một cấp số nhân với công bội 22 1

2 2

q 

1 1

2 4 6 2 1

1 1

2 4 8 2 1 2 1

1 ... . 1. 2

2 2 2 2 1 1 1 2

2

n

n n

n n

u q q

   

  

         

  .

(11)

1

2 log 2017

2n a A  

2 log 20172018 20181

log 2017 2log 2017 log 2017

2 2

a

a a a

B   

Từ đó 2 1 2 20181 2018

2n 2 n

      .

Câu 24. Cho x0. Biết biểu thức

 

 

2

2

1 1 1 3 3

4

1 1 1 3 3

4

x x

x x

A a

b

   

 

  

, với a

b là phân số tối giản. Tính giá trị của S a b  .

A. 2.3x. B. 2.3x. C. 2. D. 32x.

Lời giải Chọn A

Ta có 114

3x 3x

2 114

32x 2 32x

14

32x  2 32x

14

3x 3x

2

12

3x3x

Suy ra

 

 

 

 

2

2

1 1

1 1 4 3 3 1 2 3 3 3 3 2

1 3 3 2

1 1 3 3

1 1 4 3 3 2

x x x x

x x

x x

x x

x x

A

        

  

 

 

  

 

 

2 2

2 2

3 1

3 2.3 1 3 1

3 2.3 1 3 1 3 1

x x x x

x x x x

   

  

    (Vì x0 nên 3x 1 0).

Vậy S   a b 2.3x.

Câu 25. Cho ,a b là các số thực và hàm số

f x( )alog2021

x2 1 x

bsin .cos 2020x

x

7. Biết rằng f

2020ln 2021

12. Tính

P f

2021ln 2020

.

A. P4. B. P2. C. P 2. D. P10.

Lời giải Chọn B

Xét hàm số g x

 

 f x

 

 7 alog2021

x2 1 x

bsin .cos 2020x

x

Do x2    1 x x x 0 nên hàm số g x

 

có tập xác định D.

Ta có:     x D x D và g

 

 x alog2021

  

x 2  1

 

x

bsin

 

x .cos 2020.

 

x

 

log2021

2 1

sin .cos 2020

g x a x x b x x

     

 

log2021 2 1 sin .cos 2020

 

g x a 1 b x x

x x

 

    

   

(12)

 

log2021

2 1

sin .cos 2020

g x a x x b x x

      

   

g x g x

    . Vậy hàm số g x

 

là hàm số lẻ.

Lại có: 2020ln 2021 2021ln 2020

2020ln 2021

 

2021ln 2020

g g

   

2020ln 2021

7

2021ln 2020

7

f f 

       12 7  f

2021ln 2020

7

2021ln 2020

2

 f   .

Câu 26. Cho hàm số f x

 

log 1 12

x

 

   . Cho biểu thức Scó dạng

S f

 

2 f

 

3  ... f

2020

. Biết rằng tổng S được viết dưới dạng log a b

  

  với a

b là phân số tối giản và ,a b0. Khi đó giá trị của

b a

bằng

A. 2020 B. 2019 C. 2018 D. 4040

Lời giải Chọn B

Ta có: f x

 

log 1 12 f x

 

log x221 log

x 1

log

x 1

2logx

x x

  

 

           Suy ra ta có:

 

 

 

 

 

 

2 log 3

3 log 4 2log 3

4 log 3 log 5 2lo

0 g 4

5 log 4 log 6 2log 5 ....

2019 log 2018 l

log1 2

2log 2019

2020 og 20 0

log 2 log 2

log 2020

log 2021 2 lo 2

19 g2

f f f f

f f

  

  

  

 

 

  

Suy ra 2021

log1 2log 2 log 2 log 2020 log 2021 2 log 2020 log

S       4040

Như vậy suy ra 2021

4040 2021 2019 4040

a b a

b

      

  Câu 27. Cho

 

2 2

1 1

1 1

e x x f x

. Biết rằng f

     

1 .f 2 .f 3 ...f

2017

emn với m, n là các số tự nhiên và m

n tối giản. Tính m n 2.

A. m n 2  1. B. m n 21. C. m n 22018. D. m n 2  2018. Lời giải

Chọn A

 

   

 

 

 

2 2 2 2

2 2

2 2 2

2 2 2

1 1 1

1 1

1 1 1 1

x x

x x x x

x x x x x x

     

  

   .

 

2 2

1 1 1 1

1 1 1

e e

x x

x x x x

f x

 

  ,  x 0.

(13)

Xét dãy số

 

uk :

 

   

1 1 1 1 1

1 1

1 1 1

k

u k k

k k k k k k

       

   ,

k*

.

Ta có 1 1 1 1 1 2

u    , 2 1 1 1 2 3

u    , 3 1 1 1 3 4

u    , …, 2017 1 1 1 2017 2018

u    .

      

1 . 2 . 3 ... 2017

eu u1 2 u3 ... u2017

f f f f      .

2

1 2 3 2017

1 1 2018 1

... 2017

1 2018 2018 u u u u m

n

          .

Vậy m n 2 1.

Câu 28. Cho dãy số 11 11 11

 

2

log 2.log 3....log 1

n 2 n

u n

 với số tự nhiên n1. Số hạng nhỏ nhất của dãy số có giá trị làm. Hỏi có bao nhiêu số hạng của dãy số cùng đạt giá trị là m

A. 1. B. 2. C. 3. D. 8.

Lời giải Chọn B

Xét ba số hạng liên tiếp sau đây:

     

11 11 11 11 11 11 11 11 11

1 2 2 1 2

log 2.log 3....log log 2.log 3....log 1 log 2.log 3....log 2

; ; ;

2 2 2

n n n n n n

n n n

u u  u

  

Để số hạng un nhỏ nhất thì

   

   

11 11 11 11 11 11

1 2 2

11 11 11 11 11 11

2 1 2

log 2.log 3....log log 2.log 3....log 1

2 2 ;

log 2.log 3....log 1 log 2.log 3....log 2

2 2 ;

n n n n

n n n n

n n

u u

n n

u u

   

  

   



 

 

 

 

11

2 11 4 4

11 11

2

log 1

1 log 1 4

2 11 2 11 1

log 2 log 2 4

1 2

n

n n

n n

 

   

 

      

   

  



Suy ra có hai giá trị nguyên dương của n thỏa mãn, ứng với hai số hạng của dãy số cùng đạt giá trị nhỏ nhất, tương ứng là

4 4

11 1 11 2 n

n

  

  

Câu 29. Lần lượt gọi , , ,a b c dlà các số nguyên dương thỏa mãn 3

logab 2 và 5

logcd 4; Khi a c 9 thì b d bằng

A. 80. B. 93. C. 50. D. 97.

Lời giải Chọn B

Ta có:

3

2 3

2

5 4 5

4

log 3 2 log 5

4

a

c

b b a b a

c d

d c d

  

   

  

  

 

   



Đặt

2 3 6

4 5 20

b a m m k

c d n n l

    

 

 

  

 

  với m n k l Z, , , 

2

2 3 6 3

4 5 20 4

5

a k b a k b k

c d l c l

d l

 

    

 

 

   

 

 

(14)

Suy ra

2 4

3 5

9 (*) (**) a c k l b d k l

    

   

 . Từ (*)

k l 2



k l 2

9

Do m n k l Z, , ,

k l 2

 

, k l 2

Z

Do k l 2 0 nên suy ra

2

2 2

2 2

0 ;

k l k l k l

k l k l

  

   

   



Suy ra phương trình

2



2

22 2

1 5 5

(*) 9 4

9 2

0

k l k k

k l k l l

k l l

l

 

     

           

Từ đó suy ra (**)  b d k3  l5 53 2593

Câu 30. Chọn hai số ,a b đôi một khác nhau bất kì trong tập hợp sau đâyA

2; 2 ; 2 ;...; 22 3 25

. Tính xác suất để logab là 1 số nguyên

A. 31

300. B.

7

60. C.

37

300. D.

11 100. Lời giải

Chọn A Cách 1:

Ta có: A

2; 2 ; 2 ;...; 22 3 25

suy ra A có 25 phần tử Do logab là 1 số nguyên nên suy ra b a

Như vậy a có 25 cách chọn và bcó 24 cách chọn tức n

 

 25.24 600 cách

Đặt 2

2

m n

a b

 

 

 . Suy ra

   

 

2

log 2 log 2

log log 2 ;log

log 2 log 2

m

n n

a m a

n n n

b b Z Z

m m m

      

Khi m1 thì n có 24 cách chọn Khi m2 thì n có 11 cách chọn Khi m3 thì n có 7 cách chọn Khi m4 thì n có 5 cách chọn Khi m5 thì n có 4 cách chọn Khi m6 thì n có 3 cách chọn Khi m7 thì n có 2 cách chọn Khi m8 thì n có 2 cách chọn Khi m9 thì n có 1 cách chọn Khi m10 thì n có 1 cách chọn Khi m11 thì n có 1 cách chọn Khi m12 thì n có 1 cách chọn

Như vậy tổng biến cố thỏa mãn đề bài là:

 

24 11 7 5 4 3 2 2 1 1 1 1 62 n A              cách Như vậy xác suất cần tìm là

 

 

25.2462 30031

P n A

 n  

 .

_______________ TOANMATH.com _______________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhiệt độ buổi chiều lúc mặt trời lặn nhiệt độ lại giảm đi z độ so với buổi trưa nên biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc chiều là: x+y-z (độ). Vậy nhiệt độ

Mét sè vÝ dô... Mét sè

[r]

Tuy nhiên chúng ta nên để ý cách giải phương trình này bằng việc phân tích nhân tử vì đó là ý tưởng ra đề của rất nhiều bài toán khó... ▶

DẠNG: RÚT GỌN HOẶC TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC LÔGARIT..

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tư liệu cho việc tự học, đây là những kiến thức tôi có được trong quá trình luyện thi với người thầy kính yêu Vũ Vĩnh Thái và thêm một

+ Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn (gọi là căn

Để thực hiện rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta cần phải vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đơn giản đã học.. Ở đây ta cần vận dụng