• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giáo án Toán 3 tuần 23 - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giáo án Toán 3 tuần 23 - Giáo dục tiếu học"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Toán tuần 23 tiết 1

Nhân Số Có 4 Chữ Số Với Số Có 1 Chữ Số (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).

2. Kĩ năng: Vận dụng trong giải toán có lời văn. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn:

Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.

3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.

- Nhận xét, cho điểm.

- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

2. Các hoạt động chính:

- Học sinh hát đầu tiết.

- 3 em thực hiện.

- Nhắc lại tên bài học.

a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau) (8 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nhớ các bước thực hiện phép tính

* Cách tiến hành:

- Viết lên bảng phép nhân: 1427 x 3

- Yêu cầu 1 HS đặt tính theo cột dọc, cả lớp làm vào nháp

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng - Gọi nhiều HS nêu cách thực hiện

- Nhắc nhở HS cách đặt tính và cách thực hiện, so sánh cho HS thấy phép tính được nhớ 2 lần, khác với tiết trước.

b. Hoạt động 2: Thực hành 20 (phút)

* Mục tiêu: Giúp cho HS biết cách thực hiện đúng phép tính nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số và vận dụng vào giải toán.

* Cách tiến hành:

- 1 HS lên bảng đặt tính. Cả lớp đặt tính ra giấy nháp.

- Nhận xét

- Nêu cách thực hiện

(2)

Bài 1: Tính

- Cho HS làm vào bảng con - Uốn nắn sửa sai cho HS

Bài 2: Đặt tính rồi tính - Mời HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở - Gọi 4 HS lên bảng sửa bài.

- Cho HS nhận xét - Nhận xét, chốt lại

Bài 3: Toán giải - Cho HS làm cá nhân

- Gọi 2 HS lên bảng thi đua làm nhanh - Gọi HS nhận xét

- Nhận xét, chốt lại

Bài 4: Tính chu vi hình vuông - Mời HS đọc đề toán.

- Mời HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.

- Gọi 1 HS lên bảng sửa bài.

- Nhận xét

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

- Làm bài vào bảng con 2318 1092 1317 1409 2 3 4 5

4636 3276 5268 7045 - 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Cả lớp làm vào vở

- 4 HS lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện phép tính.

a) 1107 2319 6 4

6642 9276 b) 1106 1218 7 5

7742 6090

- Cá nhân làm bài vào vở - 2 HS lên thi đua làm nhanh - Nhận xét

- 1 HS đọc đề toán.

- Phát biểu

- Cả lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

Toán tuần 23 tiết 2

Luyện Tập

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).

(3)

2. Kĩ năng: Biết tìm số bị chia, giải bài toán có hai phép tính. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1;Bài 3; Bài 4 (cột a).

3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.

- Nhận xét, cho điểm.

- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

2. Các hoạt động chính:

- Học sinh hát đầu tiết.

- 3 em thực hiện.

- Nhắc lại tên bài học.

a. Hoạt động 1: Thực hiện phép tính (7 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng nhân có nhớ 2 lần.

* Cách tiến hành:

Bài 1. Đặt tính rồi tính

- Cho HS làm bài vào bảng con

- Cho HS giơ bảng; gọi 1 vài em nêu cách tính b. Hoạt động 2: Giải toán văn, tìm thành phần chưa biết của phép tính (20 phút)

* Mục tiêu: Củng cố lại cho HS cách tìm số bị chia chưa biết, giải toán có 2 phép tính

* Cách tiến hành:

Bài 2 (dành cho học sinh khá, giỏi):Toán giải - Mời HS đọc đề bài.

- Đặt câu hỏi để phân tích đề bài:

+ An mua mấy cái bút?

+ Mỗi cái bút giá bao nhiêu?

+ An đưa cô bán hàng bao nhiêu tiền?

- Cho HS thảo luận nhóm 4

- Yêu cầu các nhóm dán bài lên bảng và nhận xét Bài 3: Tìm x

- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.

- Cho HS nhắc lại cách tìm số bị chia

- Làm vào bảng con - 2 HS nêu cách tính

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- Thảo luận nhóm 4 - Đính bài lên bảng

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- 3 HS nêu

(4)

vở kiểm tra chéo

- Nhận xét, chốt lại

Bài 4(cột a): Viết số thích hợp nào vào chỗ chấm?

- Đặt câu hỏi hướng dẫn HS

+ Hình A có bao nhiêu ô vuông đã tô màu?

+ Hình B có bao nhiêu ô vuông đã tô màu - Cho HS thi làm nhanh

- Cho 2 HS lên bảng thi làm nhanh

- Cho HS nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.

- Nhắc lại cách tìm số bị chia, đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

a / x: 3 = 1527 b/ x: 4 = 1823 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581 x = 7292

- Nhận xét - Phát biểu

- Thi làm nhanh

- 2 HS lên bảng thi làm nhanh

- Nhận xét

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

Toán tuần 23 tiết 3

Chia Số Có 4 Chữ Số Cho Số Có 1 Chữ Số (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).

2. Kĩ năng: Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1;Bài 2; Bài 3.

3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(5)

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.

- Nhận xét, cho điểm.

- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

2. Các hoạt động chính:

- Học sinh hát đầu tiết.

- 3 em thực hiện.

- Nhắc lại tên bài học.

a. Hoạt động1: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 6369: 3; 1276: 4 (8 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nắm được các bước thực hiện một phép toán chia.

* Cách tiến hành:

 Phép chia 6369: 3.

- Viết lên bảng: 6369: 3 =?. Yêu cầu HS đặt theo cột dọc và thực hiện ra nháp

- Hướng dẫn HS thực hiện bằng hệ thống câu hỏi - Gọi 1 HS nêu cách thực hiện; GV ghi lên bảng cách thực hiện

- Gọi HS nhìn vào phép chia nêu cách thực hiện.

 Phép chia 1276: 4

- Yêu cầu HS thực hiện phép tính vào bảng con - Gọi 1 HS lên bảng làm

- Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ số.

b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.

* Cách tiến hành:

Bài 1: Tính

- Yêu cầu HS tự làm vào vở, vừa làm vừa nêu cách thực hiện

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

Bài 2: Toán giải

- Đặt hệ thống câu hỏi cho HS phân tích đề toán - Cho học nhóm đôi

- Gọi 2 HS lên thi đua làm nhanh

- Đặt tính theo cột dọc và tính ra nháp - 1 HS nêu

- Học sinh thực hiện.

- 1 HS nêu

- Làm bài vào bảng con.

- 1 HS lên bảng làm - Lắng nghe

- Làm bài vào vở

- 3 HS lên bảng làm.

- Nhận xét.

- Trả lời các câu hỏi - Học nhóm đôi

- 2 HS lên thi đua làm nhanh Giải:

(6)

- Cho HS nhận xét Bài 3: Tìm x

- Hỏi cách tìm thừa số chưa biết - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi 2 HS lên bảng thi làm bài.

- Cho HS dưới lớp đổi vở kiểm tra chéo - Nhận xét

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

1648: 4 = 412 ( gói) Đ/S:412 gói - Nhận xét

- Phát biểu - Làm bài vào vở

- 2 HS lên bảng thi làm bài a/ x x 2 = 1846 b/ 3 x x = 1578 x = 1846: 2 x = 1578: 3 x = 923 x = 526

- HS đổi vở kiểm tra chéo

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

Toán tuần 23 tiết 4

Chia Số Có 4 Chữ Số Cho Số Có 1 Chữ Số (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có dư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số).

2. Kĩ năng: Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1;Bài 2; Bài 3.

3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.

- Nhận xét, cho điểm.

- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

2. Các hoạt động chính:

- Học sinh hát đầu tiết.

- 3 em thực hiện.

- Nhắc lại tên bài học.

(7)

a. Hoạt động1: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (8 ph)

* Mục tiêu: Giúp HS nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia.

* Cách tiến hành:

 Phép chia: 9635: 3.

- Viết lên bảng: 9635: 3 =?. Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.

- Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.

- Hướng dẫn cho HS tính từng bước

- Gọi HS nhìn vào phép chia trên bảng nêu cách chia

 Phép chia: 2249: 4

- Yêu cầu HS thực hiện phép tính vào giấy nháp.

- Gọi 1 HS lên bảng làm

- KL: Số dư phải bé hơn số chia.

b. Hoạt động 2:Thực hành (20 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư).

* Cách tiến hành:

Bài 1: Tính

- Cho HS tự làm bài vào vở - Gọi 3 HS lên bảng làm

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

Bài 2: Toán giải

- Cho HS thảo luận nhóm đôi.

- Cho 2 HS làm bài trên bảng lớp thi làm nhanh

- Nhận xét Bài 3: Xếp hình - Gọi 1 HS đọc đề bài.

- Đặt tính theo cột dọc và tính.

- Theo dõi GV hướng dẫn - 1 HS nêu cách chia

- Làm vào nháp - 1 HS lên bảng làm

- Tự làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm:

- Nhận xét bài - Thảo luận nhóm 2 - 2 HS thi đua làm nhanh

Giải:

1250: 4 = 312 (dư 2 )

Vậy 1250 bánh xe lắp đựoc nhiều nhất vào 312 xe thừa 2 bánh xe.

ĐS: 312 xe, dư 2 bánh xe - 1 HS đọc đề bài.

(8)

- Cho HS quan sát hình mẫu

- Cho HS lấy các hình tam giác ra tự xếp theo mẫu - Cho 2 HS xếp xong trước lên bảng thi xếp hình nhanh.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

- Quan sát hình mẫu - Xếp theo mẫu

- 2 HS xếp xong trước lên bảng thi xếp hình nhanh

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

Toán tuần 23 tiết 5

Chia Số Có 4 Chữ Số Cho Số Có 1 Chữ Số (tiết 3)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương).

2. Kĩ năng: Vận dụng phép tính chia để làm tính và giải toán. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1;Bài 2; Bài 3.

3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.

- Nhận xét, cho điểm.

- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

2. Các hoạt động chính:

- Học sinh hát đầu tiết.

- 3 em thực hiện.

- Nhắc lại tên bài học.

a. Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia 4218: 6 và 2407: 4 (8 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia trong trườnh hợp có số 0 ở thương.

* Cách tiến hành:

 Phép chia: 4218: 6

- Viết lên bảng: 4218: 6=? và yêu cầu HS đặt theo - Đặt tính theo cột dọc và tính ra nháp.

(9)

cột dọc chia ra nháp - Gọi 1 HS lên bảng làm

- Yêu cầu HS nhìn vào phép chia để nêu cách chia

 Phép chia 2407: 4

- Hướng dẫn tương tự như trên

- Hướng dẫn cho HS tính từng bước nhắc HS số dư phải bé hơn số chia.

b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng làm các phép chia và giải toán

* Cách tiến hành:

Bài 1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu 1 HS đọc đề - Yêu cầu HS tự làm vào vở

- Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.

- Gọi 4 HS lên bảng

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng.

- Nhận xét.

Bài 2: Toán giải

- Đặt câu hỏi hướng dẫn HS phân tích đề bài - Cho HS thảo luận nhóm đôi

- Cho 2 HS thi làm nhanh trên bảng lớp.

- Nhận xét Bài 3: Đ - S?

- Yêu cầu HS thực hiện lại các phép tính sau đó so sánh kết quả với nhau.

- Yêu cầu HS làm vào phiếu bài tập.

- Gọi 3 HS lên bảng sửa bài.

- Nhận xét, chốt lại

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

- 1 HS lên bảng làm - Nêu cách chia - Theo dõi

- Một HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào nháp

- 1 HS đọc đề - Làm bài vào vở - 4 HS lên bảng - Nhận xét.

- Trả lời câu hỏi của GV - Thảo luận nhóm đôi.

- 2 HS thi làm nhanh trên bảng.

Giải:

Số mét đường đã sửa là:

1215: 3 = 405 (m ) Số mét đường còn phải sửa:

1215 – 405 = 810 ( m ) Đ/S: 810m.

- Làm vào phiếu bài tập.

- 3 HS lên bảng sửa bài.

- Nhận xét.

(10)

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số).. 2.Vận dụng phép

- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số).. - Vận dụng phép chia để làm tính

Lưu ý: Ở lần chia thứ hai hoặc thứ ba, số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó... Các bước thực hiện chia số có bốn chữ số

- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số).. - Vận dụng phép chia để làm tính

Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số).. 2.Vận dụng phép

- Nếu là phép nhân có nhớ, ta thực hiện cộng số nhớ vào lượt nhân kế tiếp. Củng cố -

Vận dụng phép nhân vào giải toán.... RUNG

Nêu đường kính và bán kính trong hình tròn tâm O:O.