• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 2 Soạn: 13 / 9 / 2019

Dạy: Thứ hai/ 16 / 9 / 2019

BUỔI SÁNG Toán

TIẾT 5: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Khắc sâu, củng cố biểu tượng về hình vuông, hình tròn, hình t giác.

2. Kĩ năng:

- Ghép các hình đã biết thành hình mới.

3. Thái độ:

- GD ý thức học toán.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bìa vẽ sẵn hình ở btập 1(7) vở btập toán, phấn màu.

- Bộ ghép toán, vbt.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài: (4')

- Giờ học trước học bài hình gì?

- GV treo bìa vẽ hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

Gv: Hãy chỉ đâu là hình tam giác?

- Gv Nxét, đgiá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu: (1') Luyện tập

b. Thực hành luyện tập:

Bài 1:VBT- T (15') Tô màu vào các hình: cùng hình dạng thì cùng một màu.

* Trực quan:

+Btập 1 vẽ những hình gì?

+ Có mấy hình vuông, hình tròn, hình tam giác?

+ Em hiểu hình cùng dạng là gì?

+ Hãy chỉ các hình cùng dạng?

- HD: dùng màu tô hình cùng dạng thì cùng một màu.

- Gv chấm 10 bài, Nxét.

Bài 2: (15') Ghép lại thành các hình mới.

- HD: Mở bộ ghép lấy hình để tập ghép

- Hs: -hình tam giác.

- 3 HS chỉ và nêu: Hình tam giác.

- Hs Nxét

- 3 Hs nêu lai Y/C bài 1.

+ vẽ hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

+ vẽ 4 hình vuông, 3 hình tròn, 3 hình tam giác.

+ các hình giống nhau là hình cùng dạng

- 1 Hs chỉ : 4 hình vuông - 1 Hs chỉ : 3 hình tròn, - 1 Hs chỉ : 3 hình tam giác.

- Hs tô. 3 Hs tô 3 dạng hình 3 màu khác nhau

- Hs đổi chéo bài, Nxét

- 3 Hs nhắc lại Y/c bài: ghép hình.

(2)

hình.

+Trực quan: hình gồm những hình nào ghép lại?

- Tương tự như hình ghép các em Qsát hình ghép ở phần a, b, c chọn hình đã học để ghép đúng hình a, b, c.

- Gv Qsát HD.

- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá

+Ngoài cách lấy các hình trên để ghép em nào còn có cách lấy hình khác đế ghép?

- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá 3. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv Nxét, tuyên dương tặng cờ.

- Gv Nxét giờ học.

- Xem tiết 6 cbị bài

̣ff- Hs lấy và mở hộp ghép.

- Hs: gồm 1 hình vuông và 2 hình tam giác.

- 3 Hs ghép 3 hình:

a) gồm 2 hình vuông ghép lại.

b) gồm 1 hình vuông và 2 hình tam giác ghép lại.

+ c) gồm 1 hình vuông và 2 hình tam giác ghép lại.

- Hs Nxét

- Hs chơi theo nhóm 2Hs - Hs Qsát, Nxét

______________________________

Học vần

BÀI 4: DẤU HỎI- DẤU NẶNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

2. Kĩ năng:

- Biết ghép và đọc tiếng bẻ, bẹ.ff

- Phát triển lời nói tự nhiên trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản theo nội dung tranh SGK:

Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.

3. Thái độ:

- GD HS giữ gìn sự trong sáng của TV.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu dấu ? .

- Các vật tựa như hình dấu ?, . - Tranh minh hoạ bài học.

- Bộ ghép TV, SGK, vtv, bảng,...

III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ktra bài cũ: ( 5') - đọc: e, be, bé, /

- Viết bảng con Gv đọc: be, bé - Tìm tiếng có thanh sắc.

- Gv nx, ghi điểm 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: thanh hỏi ( ?) thanh

- 10 Hs đọc

- lớp viết bảng con

- 6 Hs nêu: bế, bóng, bé, bến, lá,…

(3)

nặng (.) ( 1')

b. Dạy thanh hỏi ( ?), thanh nặng:

2.1. Giới thiệu thanh ?:(1')

* Trực quan: ( dạy tương tự thanh /).

- Gv rút ra dấu hỏi ( ?) 2.2. Dạy dấu hỏi:( 8') - GV: hãy cài dấu hỏi - Gv cài dấu ?, đọc dấu hỏi a) Nhận diện chữ:

- Gv: chỉ dấu ? , dấu ? là nét gì?

- Đồ vật nào có dạng giống dấu hỏi?

- Gv Qsát Nxét.

b) Dạy chữ và đọc tiếng:

- Gv: hãy ghép tiếng bẻ - Nêu cấu tạo tiếng bẻ - Gv ghép bảng

- So sánh tiếng be và tiếng bẻ.

- Gv đọc: bờ - e - be - hỏi- bẻ.

- Gv nghe uốn nắn.

- Tiếng bẻ có dấu nào?

-Dấu hỏi giống nét gì?

2.3. Dạy dấu nặng ( .) (8') ( dạy tương tự dấu ?)

- Tiếng be có dấu gì ?

=> HD Tiếng be không có dấu vậy ta nói tiếng be có thanh ngang, bẻ có thanh hỏi, tiếng bẹ có thanh nặng.

c) HD viết b bảng con: ( 12') *Trực quan: ?, .

- Nêu cấu tạo dấu hỏi, dấu nặng?

- Gvviết mẫu, HD quy trình

= > Đặt phấn dưới ĐK4 kéo nét móc từ trên xuống ĐK3 ( cao 1 li)

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - GV Nxét , uốn nắn.

Chữ: bẻ, bẹ.

* Trực quan : bẻ, bẹ.

- Hs ghép ?

- 2 Hs nhắc lại: dấu hỏi - là nét móc

- cái móc câu . - Hs Qsát Nxét.

- Hs cài: bẻ.

- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm e ghép sau và dấu hỏi ghép trên âm e.

- 1 Hs: tiếng be và tiếng bẻ giống nhau đếu là tiếng be. Khác tiếng bẻ có dấu ? trên e còn be không có dấu.

- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- dấu hỏi.

- giống nét móc.

- Không có dấu

- Hs Qsát.

- 1HS:dấu hỏi là một nét móc, dấu nặng là một nét chấm.

- Hs Qsát, viết bảng - Hs Qsát Nxét bài bạn.

? .

be bẻ bẹ

(4)

- Hãy nêu cấu tạo, độ cao, so sánh chữ bẻ, bẹ.

- Gv viết mẫu, HD quy trình

=> Viết chữ be lia tay viết dấu hỏi trên e được tiếng bẻ. Viết chữ be lia tay viết dấu nặng dưới e được tiếng bẹ.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - GV Nxét , uốn nắn.

d) Củng cố: ( 5') * Trò chơi:

"tìm nhanh tiếng có chứa dấu hỏi"

- Gv Qsát, Nxét, đgiá

- 1HS: chữ bẻ, bẹ khi viết đều viết chữ be, chữ be thêm ? trên e được chữ bẻ, chữ be thêm . dưới e được chữ bẹ. b cao 5 li, e cao 2 li

- Hs Qsát, viết bảng - Hs Qsát Nxét bài bạn.

- Hs thảo luận nhóm đôi ( 2') - Tìm nối tiếp theo tổ, tổ nào tìm được nhiều tiếng có dấu hỏi thắng( 1')

- Hs Qsát, Nxét, hoan hô tổ tìm tốt.

TIẾT 2 2. Luyện tập:

a) Luyện đọc: ( 13')

- Các em vừa học tiếng mới nào? Trong tiếng có thanh gì?

- Nêu cấu tạo tiếng bẻ ( bẹ)

- Gv chỉ

- Gv Nxét uốn nắn, đgiá b) Luyện nói: ( 10')

* Trực quan: Treo tranh (11 ) Chủ đề: Các HĐ bẻ.

- Cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Quan sát tranh, em thấy những gì?

+ Các tranh có gì giống nhau?

+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?

+ Hãy nói từ ( câu) có tiếng bẻ.

- Hs: tiếng bẻ có dấu hỏi và tiếng bẹ có thanh nặng.

- 1Hs: tiếng bẻ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu hỏi trên âm e.

- 1Hs: tiếng bẹ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu nặng dưới âm e.

- 12 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc 1 lần:

bờ- e - be - hỏi - bẻ. Bờ - e- be - nặng -bẹ,

- Hs mở SGK TV( 11)

- Hs thảo luận nhóm 2 ( 5'): 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời. đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND từng tranh, Lớp Nxét bổ xung.

+ Tranh 1: vẽ mẹ bẻ cổ áo cho bẻ trước khi đi học.

+ Tranh 2: vẽ bác nông dân đang bẻ ngô.

+ Tranh 3: vẽ bạn gái bẻ bánh đa chia cho các bạn.

- 3 HS kể nối tiếp 3 tranh, 3 Hs kể tất cả 3 tranh( kể 2 lần)

+ Các tranh đều có các HĐ bẻ.

+ HS trả lời theo ý thích.

- bẻ ngón tay, bẻ cây, …

(5)

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng và đầy đủ.

- Gv: Ngoài các HĐ trên còn có HĐ nào có HĐ bẻ?

c) Luyện viết vở tập viết: ( 12') - Hãy tô chữ bẻ, bẹ.

* Trực quan: bảng phụ viết chữ "bẻ, bẹ"

mờ.

- Gv tô mẫu :

+ Hd cách tô đúng quy trình.

+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô đúng.

- Gv chấm, Nxét.

3. Củng cố, dặn dò: (5')

- Các em vừa học được tiếng mới nào?

tiếng có dấu thanh gì?

- Gv Nxét giờ học

- Viết ra bảng con chữ bẻ, bẹ, và viết 2 dòng chữ bẻ ( bẹ)vào vở ô li.

- Xem chuẩn bị bài 5: thanh \. , ngã.

- Hs mở vở tập viết bài 4 (4) - Hs tô chữ bẻ, bẹ

- Hs Qsát

- Hs tô chữ be ( bé), thực hiện đúng tư thế khi tô.

- chấm 10 bài

- 1 HS: tiếng bẻ, bẹ, dấu hỏi, nặng.

.

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Toán

TIẾT 6 : CÁC SỐ 1 , 2 , 3.

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng)

2. Kĩ năng:

- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2,1.

Biết thứ tự của các số 1, 2, 3.

3.Thái độ:

- Hs yêu thích môn toán.

* GT: - BT1 chỉ y/c HS viết nửa dòng.

II. Chuẩn bị:

- Mẫu vật, tranh ở SGK (11).

- Số 1, 2, 3 viết.

- vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.

III. Các hoạt động dạy và học:

(6)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ktra bài cũ: (5') ̣

- Kể tên các hình đã học.

- Kể tên đồ vật có dạng hình vuông, tròn, tam giác

- GvNxét, đgiá 2. Bài mới:

a. Gthiệu bài:(1')

Học tiết 5: Các số 1, 2, 3.

b. Dạy số

* Giới thiệu số 1:(4')

* Trực quan: 1bhoa, 1quả chuối, 1cái ca.

- Gv lần lượt đưa và hỏi:

- 1Hs: hình vuông, hình tròn, hình tgiác.

- 3Hs kể - Lớp Nxét.

- Hs Qsát, trả lời

+ Có mấy bhoa?

+ Có mấy quả chuối?

+ Có mấy cái ca?

- Các em lấy cho cô 1 con chim, 1 hình tròn. 1 hình tgiác

- Gv Nxét.

- Gv: Bhoa, quả chuối, cái ca, con chim, hình tròn, hình tgiác đều có số lượng là mấy?

*Giới thiệu số 1 in , 1 viết.

- Gv cài và chỉ gthiệu số 1 in , 1 viết.

- Lấy ghép cho cô số 1 - Gv: viết số 1HD cách viết - Gv Qsát, uốn nắn, Nxét Gv chỉ

b) Giới thiệu số 2,3 (10') ( dạy tương tự số 1)

- Gv HD: cách đếm = que tính+ lấy 1 que tính

+ có 1 qtính lấy thêm 1 qtính + có 2 qtính lấy thêm 1 qtính

- Gv HD đếm ngược: ( dạy tương tự như đém xuôi)

* Chú ý: Gv cần đặt câu hỏi để Hs thấy được sự liên quan giữa các số.

2. Thực hành Bàì 1. ̣̣̣̣̣

̣̣̣̣̣̣

(5') ̣Viết số 1, 2, 3.̣̣̣̣̣GT: chỉ y/

c hs viết nửa dòng với mỗi dòng - Bài 1Y/C gì?

-Gv Hd lại cách viết số:

- 1 bhoa.

- 1 quả chuối.

- 1 cái ca.

- Hs ghép

- bhoa, quả chuối... đều có số lượng là 1.

- Hs Qsát

- Hs: + ghép số 1.

+ viết bảng số 1 - Hs đếm một, đồng thanh

- Hs trực quan = qtính theo Gv và đếm:

+ một + hai + ba ( 1, 2, 3) ( 3, 2, 1.) - Hs làm Btập

- 3Hs nêu: viết số 1, 2, 3.

(7)

* Trực quan Số 1:

+ Số 1 gồm mấy nét? là những nét nào?

viết thế nào ?

- Gv viết mẫu HD quy trình viết:

*Số 2, 3 dạy tương tự số 1.

- Gv Qsát Hd viết.

- Chấm 8 bài, Nxét.

Bài 2.(5')Viết số vào ô trống (theo mẫu)

+ Bài 2 Y/C gì?

-Hd viết số thích hợp vào vòng tròn dưới mỗi nhóm đồ vật trong mỗi hình vẽ.

+ Muốn viết đúng số cần làm gì?

- Gv Qsát Hd Hs học yếu - Chấm bài, Nxét uốn nắn.

Bài 3. (5')Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:

* Trực quan bảng phụ HD

- Bài có 3 Y/C: viết số và vẽ chấm tròn + Muốn viết, vẽ đúng số( số

trònchấm) cần làm gì?

+ Trong dãy số 1, 2, 3 số nào bé nhất?

Số nào lớn nhất? Số 3 đứng liền sau số nào?...

3. Củng cố, dặn dò:(5')

* Trò chơi: Nhận biết số lượng và viết số nhanh:

- ND: Gv đưa lần lượt từng nhóm đồ vật có số lượng bất kì, Hs Qsát số lượng rồi viết số đúng và nhanh, ai viết đúng và ...nhanh nhất thắng.

- Gv Nxét giờ học

- Về viết mỗi số 2 dòng ra vở ô li. ...

- Cbi bài sau.

- Hs Qsát- trả lời:

+Số 1 gồm 2 nét, 1nét xiên 1nét thẳng, viết nét xiên trước liền nét thẳng sau

- 3Hs nêu: viết số...

- Qsát kĩ và đếm nhóm đồ vật ở trong mỗi hình vẽ.

- Hs làm btập

- Đổi bài Ktra, Nxét.

- 3Hs: ... Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp

+ Đếm số chấm tròn, viết chữ số.

+ Đọc số, vẽ tròn chấm . - Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng lớp đếm 1, 2, 3; 3, 2, 1.

- Hs trả lời

- Hs Qsát viết số

___________________________________

Học vần

BÀI 5: DẤU HUYỀN- DẤU NGÃ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nhận biết được các dấu huyền thanh huyền, dấu ngã thanh ngã.

2. Kĩ năng:

- Biết ghép , đọc tiếng bè, bẽ.

(8)

Biết được dấu huyền, ngã ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.

Phát triển lời nói tự nhiên trả lời từ 2- 3 câu hỏi đơn giản theo ND tranh SGK 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu dấu \ , ~

- Các vật tựa như hình dấu \ , ~ - Tranh minh hoạ bài học ( 12 + 13).

- SGK, vtv, bộ ghép, ...

III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gv chỉ: be, bẻ, bẹ và dấu thanh - Tìm tiếng có thanh ? ,/.

- Viết bảng con be, bé 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Học bài 5: Dấu huyền, dấu ngã b. Dạy dấu huyền, dấu ngã 2.1. Giới thiệu dấu huyền:( 9') - GV: hãy cài dấu huyền

- Gv cài dấu \, đọc dấu huyền a) Nhận diện chữ:

- Gv: chỉ dấu \ , dấu \ là nét gì?

- So sánh dấu huyền, dấu sắc?

- Gv Qsát Nxét.

- Gv chỉ: \

b) Dạy chữ và đọc tiếng:

- Gv: hãy ghép tiếng bè - Nêu cấu tạo tiếng bè - Gv ghép bảng

- So sánh tiếng be và tiếng bè.

- Gv đọc: bờ - e - be - huyền - bè.

- Gv nghe uốn nắn.

- Tiếng bè có dấu gì?

- Dấu huyền trong giống cái gì?

2.2. Giới thiệu dấu ngã (~ ) (8') - Dạy tương tự dấu huyền

- Hãy so sánh tiếng bè với tiếng bẽ

- 10 Hs đọc: be, bẻ, bẹ và đọc dấu thanh - 6 Hs nêu: bể, bỏng, bẻ, biển, giỏi,…

- lớp viết bảng con be, bé.

- Hs ghép \

-2 Hs nhắc lại: dấu huyền - là nét xiên phải

- Giống đều là 1 nét xiên. Khác: dấu huyền là nét xiên phải, còn dấu sắc là nét xiên trái

- 10 Hs đọc, tổ đọc, lớp đồng thanh.

- Hs cài: bẻ.

- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm e ghép sau và dấu hỏi ghép trên âm e.

- 1 Hs: ... giống nhau đều là tiếng be.

Khác tiếng bè có dấu \ trên e còn be không có dấu.

- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- dấu huyền.

- giống cái thước đặt nghiêng

\ ~

be bè bẽ

(9)

c) HD viết b bảng con: ( 12') *Trực quan: Dấu huyền( \).

- Hãy nêu cấu tạo dấu huyền.

- Gvviết mẫu, HD quy trình

= > Đặt phấn dưới ĐK4 kéo 1 nét xiên từ trái sang phải từ trên xuống ĐK3

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - GV Nxét , uốn nắn

bè, bẽ.

( dạy tương tự viết bẻ, bẹ )

- Hãy nêu cấu tạo, độ cao, so sánh chữ bẻ, bẹ.

- Gv viết mẫu, HD quy trình

=> Viết chữ be lia tay viết dấu huyền trên e được tiếng bè.Viết chữ be lia tay viết dấu ~ trên e được tiếng bẽ.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - GV Nxét , uốn nắn, đgiá d) Củng cố: ( 5')

- Gọi ̀̀ HS đọc bài.

- Nhận xét, đgiá.

- Hs Qsát.

- 1HS: là một nét xiên phải.

- Hs Qsát, viết bảng \ - Hs Qsát Nxét bài bạn.

-1HS: chữ bè, bẽ khi viết đều viết chữ be, chữ be thêm \ trên e được chữ bè, chữ be thêm ~ trên e được chữ bẽ. b cao 5 li, e cao 2 li.

- Hs Qsát, viết bảng - Hs Qsát Nxét bài b - HS đọc bài.

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: ( 13')

- Các em vừa học tiếng mới nào?

Trong tiếng có thanh gì?

- Nêu cấu tạo tiếng bè( bẽ)

- Gv chỉ

- Gv Nxét uốn nắn b) Luyện nói: ( 10')

* Trực quan: Treo tranh (13 ) Chủ đề: bè.

- Cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Quan sát tranh, em thấy những gì?

+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?

+ Thuyền khác bè thế nào?

- Hs: tiếng bè có dấu \ và tiếng bẽ có dấu

~

- 1Hs: tiếng bè gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu \ trên âm e.

- 1Hs: tiếng bẽ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu ~ trên âm e.

- 12 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc 1 lần: bờ- e - be - huyền - bè. bờ - e- be - ngã -bẽ.

- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs mở SGK TV

- Hs thảo luận nhóm 2 ( 5'): 1 Hs hỏi, 1 -Tranh vẽ bè.

- Bè đi dưới nước.

- Thuyền làm bằng gỗ, sắt,..có khoang để chứa người và hàng hóa. Còn bè làm băng tre, nứa, gỗ…không có khoang và trôi bằng sức nước là chính.

(10)

+ Bè dùng đẻ làm gì? - Hs nêu + Bè thường chở gì?

- Gv nhận xét, khen hs có nói câu đúng và đầy đủ.

- Em đọc lại tên bài

c) Luyện viết vở tập viết:( 12') Tô chữ bè, bẽ.

* Trực quan: bè, bẽ - Gv tô mẫu :

+ Hd cách tô đúng quy trình.

+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô đúng.

- Gv chấm 5 bài, Nxét.

3. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ chữ và dấu bất kì: bẽ, be, bẹ, bé, bè

- Gv Nxét

- Các em vừa học được tiếng mới nào?

Các tiếng có dấu thanh gì?

- Gv Nxét giờ học.

- Về viết mỗi chữ 1 dòng vào vở ô li.

- Xem chuẩn bị bài 6 ôn tập.

- Các em vừa học tiếng mới nào?

Trong tiếng có thanh gì?

- Nêu cấu tạo tiếng bè( bẽ)

- Gv chỉ

- Gv Nxét uốn nắn

b) Luyện nói: ( 10')

* Trực quan: Treo tranh (13 ) Chủ đề: bè.

- Cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Quan sát tranh, em thấy những gì?

+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?

+ Thuyền khác bè thế nào?

+ Bè dùng đẻ làm gì?

+ Bè thường chở gì?

- Gv Nxét

- Các em vừa học được tiếng mới nào?

- 2 Hs: bè

- Hs mở vở tập viết bài 5 (4) - Hs tô chữ bè, bẽ

- Hs Qsát

- Hs tô chữ bè ( bẽ), thực hiện đúng tư thế khi tô.

- Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- 1 HS: tiếng bè, bẽ, dấu \, ~.

- Hs: tiếng bè có dấu \ và tiếng bẽ có dấu ~

- 1Hs: tiếng bè gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu \ trên âm e.

- 1Hs: tiếng bẽ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu ~ trên âm e.

- 12 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc 1 lần: bờ- e - be - huyền - bè. bờ - e- be - ngã -bẽ.

- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs mở SGK TV

- Hs thảo luận nhóm 2 ( 5'): 1 Hs hỏi, 1 -Tranh vẽ bè.

- Bè đi dưới nước.

- Thuyền làm bằng gỗ, sắt,..có khoang để chứa người và hàng hóa

Còn bè làm băng tre, nứa, gỗ…không có khoang và trôi bằng sức nước là chính.

- Hs nêu

(11)

Các tiếng có dấu thanh gì?

- Gv Nxét giờ học.

- Về viết mỗi chữ 1 dòng vào vở ô li.

- Xem chuẩn bị bài 6 ôn tập.

- 2 Hs: bè

- Hs mở vở tập viết bài 5 (4) - Hs tô chữ bè, bẽ

- Hs Qsát

- Hs tô chữ bè ( bẽ), thực hiện đúng tư thế khi tô.

- Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- 1 HS: tiếng bè, bẽ, dấu \, ~

__________________________________________________________________

Soạn: 14 / 9/ 2019 Dạy: Thứ ba/ 17 /9 / 2019

Học vần

BÀI 6: ÔN TẬP: BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nhận đc các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng).

2. Kĩ năng:

- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.

Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.

- Các vật tựa hình các dấu thanh.

- Tranh minh hoạ bài học theo SGK( 14, 15) - Bộ ghép, vtv,...

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Yêu cầu hs viết dấu ` ~ - Gọi hs đọc các tiếng bè, bẽ.

- Yêu cầu hs chỉ các dấu ` ~ trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ...

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:( 1')

- Gv nêu:Ôn chữ, âm, tiếng và các dấu thanh đã học.

b. Ôn tập: (16')

* Ôn đọc âm e, b và tiếng.

- Gv: + Hãy cài ghép tiếng be.

+ Nêu cấu tạo tiếng be,

- Hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- 2 hs thực hiện.

- Hs ghép.

- 1Hs nêu: tiếng be gồm 2 âm ghép

(12)

- viết

+ Có tiếng be thêm các dấu thanh để được tiếng mới

- Gv chỉ chữ bất kì.

* Luyện viết bảng con. ( 13') * Trực quan:

- Nêu cấu tạo chữ be,

- So sánh các chữ bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ với be - Gv viết mẫu các chữ be và HD Qtrình viết.

- Gv Qsát uốn nắn, đgiá.

- Gv đọc từng tiếng bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ (dạy tương tự chữ be).

- Gv chỉ bất kì

lại, âm b trước, âm e sau.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh: bờ - e - be.

- Hs quan sát.

- 1 Hs viết dấu thanh.: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.

- Hs Qs, Nxét.

- nhiều Hs đọc, lớp đọc.

- 1 Hs nêu.

- 1 Hs: + Giống đều là chữ be + Khác ở các dấu thanh.

- Hs: + viết + Nxét - Hs viết, Nxét

- 10 Hs đọc, lớp đọc.

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (10') - GV chỉ:

a.1. Đọc bảng lớp.

a.2. Đọc bài trong sgk.

* Trực quan tranh " be bé"

+ Tranh vẽ gì?

+ Em bé và các đồ chơi được vẽ như thế nào?

=> Tranh có tên be bé vì chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng be bé và xinh xinh b) Luyện nói: (10’)

* Trực quan:

Gv treo tranh vẽ dê, dưa. cỏ, vó dế, dừa, cọ, võ.

- HD: + Qsát tranh theo cặp cột dọc * Cặp số 1: vẽ con dê,con dế.

- Gv HD thảo luận

- 10 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

- Hs mở SGK( 15)

- Hs Qsát tranh SGK trả lời + Bé đang chơi đồ chơi.

+ Bé, đồ chơi đều đẹp. nhỏ, xinh xinh, be bé.

- 3 Hc đọc, lớp đọc: be bé.

-Hs Qsát và thảo luận nhóm 2( 5')

+ Hs1: tranh 1 vẽ con gì?

+ Hs 2: tranh 1 vẽ con dê.

+ Hs1: tranh 2 vẽ con gì?

+ Hs 2: tranh 2 vẽ con dế.

+ Hs1: tiếng dê thêm dấu thanh gì

b e

be

\ / ? ~ .

be bè bé bẻ bẽ bẹ

(13)

* Cặp số 2: vẽ quả dừa, quả dưa * Cặp số 3: vẽ cỏ, cọ.

* Cặp số 4: vẽ vó, võ. ( thảo luận tương tự cặp1)

- Gv Nxét

- Các em đã trông thấy các con vật, đồ vật, cây cối này chưa? ở đâu? nêu tác dụng. - Gv Nxét

- Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.

+ Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?

+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?

c) Tập viết vở: ( 10')

- Hd mở vở tô các chữ be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu 4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi Ghép chữ: Gv nêu từng tiếng, yêu cầu hs ghép chữ.

- Đọc lại bài trên bảng.

- Đọc bài trong sgk.

- Dặn về đọc lại bài và xem trước bài 7: ê,v

để được tiếng dế.

+ Hs 2: tiếng dê thêm dấu thanh sắc được tiếng dế.

- Đại diện 4 Hs lên trình bày

-Nhiều Hs trả lời. Lớp bổ sung.

- Hs trả lời

- Hs lấy vở tập viết mở ( 4) tô chữ

- Hs ghép chữ - 6 Hs đọc - 1 Hs đọc

__________________________________________________________________

Soạn: 16/ 9 / 2018 Dạy: Thứ năm/19/9/ 2019

Toán

TIẾT 7 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.

2. Kĩ năng:

- Đếm xuôi ngược các số trong phạm vi 3.

3. Thái độ:

- Viết các số 1,2,3 đúng ét, đẹp.

II. Chuẩn bị:

- Bảng phụ bài 2, 3 ( 9).

- Vở bài tập, bộ ghép.

III. Các ho t ạ động d y và h c:ạ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài: ( 5')

- Viết số1, 2, 3 - Hs viết bảng con

(14)

- Đếm xuôi, ngược - Số nào liền trước số 2?

- Số nào liền sau số 2?

- Số nào ở giữa số 1 và 3?

- Gv Nxét, đgiá 2. Bài mới.

a. GTB (1’)

- Học tiết 7: Luyện tập b. Luyện tập:

Bài 1. (7') Số?

- Cần chú ý gì khi làm bài?

=> Kquả: 2, 1,3 3, 2, 1.

- Gv Nxét,

* Bài 2. (8') Số?

* Trực quan:

- HD: + Em có Nxét gì về dãy số?

+ Ngoài các số còn có gì?

+ Các số được viết thế nào?

=> Vậy các số được viết theo dãy số từ bé đến lớn theo chiều mũi tên.

- Gv: + chỉ

+ HD Hs làm bài + Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả: 1, 2, 3. 1, 2, 3. 3, 2, 1.

3, 2, 1. 1, 2, 3. 1, 2, 3.

-Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa.

Bài 3. (8') Số?

* Trực quan sơ đồ 1:

- Nhìn sơ đồ 1: 1 hv và 1hv ta nói " một và một là hai", " ba gồm hai và một gồm một và hai" => đây là cấu tạo số 3.

-Gv chỉ

Bài 4. (7') Viết số:

- Các số được viết thế nào?

+ Qsát HD viết đúng + Chấm bài Nxét.

3. Củng cố, dặn dò(5’)

+ Trên đầu bộ phận nào có số lượng là một? bộ phận nào.... có hai?

- 3 HS đếm: 1, 2, 3. 3, 2, 1.

- 3 Hs: + Số 1 liền trước số 2 + Số 3 liền sau số 2 + Số 2 ở giữa số 1 và 3

- Hs làm Btập

- 3 Hs :Điền số thích hợp vào ô trống.

- Q sát đếm các nhóm đồ vật trong mỗi tranh điền số.

- Hs làm bài

- Hs nêu Kquả: 2 con chim, 1 bạn nhỏ, 3 con ngựa

- Nxét

- 3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô trống

-Các số được viết trong các ô vuông 1, 2, 3.

- Ngoài số còn có mũi tên nối từ ô số 1 sang ô số 2, từ ô số 2 sang ô số 3.

+ Các số được viết: 1, 2, 3.

- 1Hs đếm 1, 2, 3. 3, 2, 1.

- Hs làm bài

- 3Hs làm bảng lớp - Hs Nxét Kquả

- cá nhân, đồng thanh đếm

3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô trống - Hs điền số

-2 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

+ " hai và một là ba",:" một và hai là ba"

" ba gồm hai và một", " ba gồm một và hai".

- 3Hs: viết số 1, 2, 3.

- Hs: viết 1, 2, 3, rồi lại viết 1, 2, 3 đến hết dòng.

- 1 cái mũi, 1 cái miệng, 2 con mắt, 2 cái tai, hai cái má....

(15)

- Nxét giờ học.

- Về xem bài số 1, 2, 3, 4, 5.

_______________________________________

Học vần BÀI 7: ê, v I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: e, v, bê, ve.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê.

3. Thái độ:

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.

* ND tích hợp QTE: + Trẻ em( con trai và con gái) đều có quyền được học tập.

+ Trẻ em( con trai và con gái) đều có quyền được chăm sóc.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài học ( 16 + 17).

- Bộ ghép học vần.

- LHTM:Phần II-b- ứng dụng màn hình quảng bá.

C. Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc trong SGK bài 6.

+ đọc bảng: be bé, bè be bé, bé bẻ bẹ, bé be bé.

- Viết bảng con be, bé - Gv Nxét, đgiá

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 7: ê, v

b. Dạy âm và chữ ghi âm:

2.1. ê ( 8') a) Nhận diện chữ:

- ghép cho cô âm ê.

Nxét Hs ghép - Viết: ê

- So sánh âm ê và e

- Gv đưa chữ ê viết giới thiệu b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm ê HD miệng mở to hơn e.

- Gv chỉ, uốn nắn

- có âm ê ghép tiếng bê - Viết: bê

- 6 Hs đọc: be, bẻ, bẹ,

- lớp viết bảng con bẻ bẹ, bè bé,

- Hs ghép ê

- giống đều là âm e.

- khác: âm ê có dấu mũ trên e.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh ê.

- Hs cài: bê.

(16)

- Gv Qsát uốn nắn - Nêu cấu tạo tiếng bê?

- Viết ê - Gv đọc bờ - ê - bê. bê * Trực quan (MHQB) tranh con bê - Gv: + Tranh vẽ con gì?

+ con bê là con của con nào?

….

- Gv chỉ + bê

+ ê - bê - bê.

- Vừa học tiếng mới gì? Tiếng bê có âm mới nào?

2.2. Dạy âm v: ( dạy tương tự âm ê) ( 7') - Âm v gồm nét nào?

- Gv phát âm HD: răng trên ngậm hờ môi dưới hơi ra, có tiếng thanh.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

+ ê - bê - bê.

+ v - vờ - e - ve.

c) Đọc tiếng ứng dụng:

- Gv viết: bê, bề, bế Ve, vè, vẽ - Gv nghe uốn nắn, - Gv giải nghĩa từ: vè, bề d) Tập viết bảng: ( 15') * Trực quan: ê, v

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm ê, v - Hãy so sánh âm ê và âm e?

-Gv viết mẫu, HD

+ê: viết e lia tay viết dấu mũ trên e ->ê.

+ v: đặt phấn dưới ĐK3 viết nét móc suôi lượn tay viết nét thắt, điểm dừng dưới ĐK3 và độ cao 2 li.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: bê, ve ( dạy tương tự ê, v) - Chú ý: bê viết b liền mạch ê. ve viết v liền mạch e,

đ) Củng cố: ( 5')

- Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét,

- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm ê ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh bờ - ê - bê.

- Hs Qsát, trả lời + tranh vẽ con bê.

+ bê là con của bò.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, đồng thanh bê.

- 4 Hs,lớp đọc ê - bờ - ê - bê - bê.

- 1 Hs: tiếng mới bê, có âm ê là âm mới.

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 11 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát, viết bảng \ - Hs Qsát Nxét bài bạn.

- âm ê là nét khuyết lùn

âm v gồm nét móc lượn cong nét thắt .

- ê, v đều có độ cao 2 li.

- đều là âm e, thêm dấu mũ được ê.

- Hs viết bảng ê, v.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết bê, ve.

- Hs : …vừa học âm mới ê, v, tiếng mới bê, ve.

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

TIẾT 2

(17)

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: ( 10') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét,

a.2. Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1- 17).

+ Tranh vẽ gì?

- Gv : bé vẽ bê

- Gv chỉ câu, toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn, b) Luyện nói: ( 10’)

* Trực quan: tranh 2 ( 17) +Tranh vẽ gì?

+ Em bé vui hay buồn? Vì sao?

+ Khi bế em bé mẹ thường làm gì?

+ Các em thường làm gì để mẹ vui lòng?

+ Ai thường hay âu yếm , thương yêu dạy bảo các con?

+ Được bố mẹ quan tâm chăm sóc con cần phải làm gì?

GVKL :Trẻ em( con trai và con gái) đều có quyền được chăm sóc.

+ Các em luyện nói với chủ đề gì?

c) Luyện viết vở tập viết:( 10') ( dạy tương tự bài 6 chữ: bè, bẽ) - Hãy tô và viết chữ ê, v, bê, ve.

* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ ê, v, bê, ve.

- Gv tô mẫu ê , viết ê HD.

-tô mẫu v , viết v HD.

- viết bê, ve HD khoảng cách.

- Hd cách tô, viết đúng quy trình.

- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs mở SGK TV( 17)

- 1Hs Qsát trả lời : tranh vẽ ba bạn nhỏ

đang tập vẽ một con bê đứng bên bờ cỏ.

- 10 Hs đọc,lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ x

+ Tranh vẽ mẹ đang bế em bé.

+ Bé rất vui vì bé thích mẹ bế.

+ Mẹ , bố….thường âm yếm, vuốt ve con.

+ Chăm học, học giỏi, ngoan vâng lời mẹ…

-

2 Hs: bế bé.

- Hs mở vở tập viết bài 7 (4) - Hs tô chữ 1 dòng chữ ê, viết 1 dòng chữ ê. tô chữ 1 dòng chữ v, viết 1 dòng chữ v.

- Hs Qsát

- Hs tô, viết chữ ê, v, bê, ve( thực hiện đúng tư thế ).

- chấm 10 bài

- Gv chấm, Nxét.

- Hd cách tô, viết đúng quy trình.

- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

(18)

- Gv chấm, Nxột.

4. Củng cố, dặn dũ; (5')

- Gv chỉ õm, tiếng, dấu thanh bất kỡ - Gv Nxột

- Cỏc em vừa học được õm và tiếng mới nào?

+ Hóy tỡm và ghộp tiếng cú õm ờ ( v) - Gv Nxột giờ học

- Về viết ra bảng con và vở ụ li mỗi õm vần viết 2 dũng chữ: ờ, v, bờ, ve

- Xem chuẩn bị bài 8: l, h.

- 1 Hs: õm ờ, v, bờ, ve.

- Hs tỡm và ghộp - Lớp Nxột

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghộp:

+ ờ: bế, bễ, bệ…

+ v: về, vệ, vế,… .

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toỏn

ễN TẬP: Hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

- Nhận biết cỏc hỡnh trũn, vuụng, tam giỏc. Ghộp cỏc hỡnh đó biết thành hỡnh mới.

2. Kỹ năng:

Hs biết làm bài tập 3.Thỏi độ:

- Yờu thớch mụn học.

- Rốn tớnh cẩn thẩn, tỉ mỉ cho học sinh.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ cú vẽ sẵn một số hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc và phấn màu - Mỗi hs chuẩn bị một hỡnh vuụng, hai hỡnh tam giỏc nhỏ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của GV Hoạt động của hs 1.Ổn định : 1’

2. Kiểm tra bài cũ: 4’

-Yờu cầu hs kể một số vật cú dạng hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.

- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.

3.Bài mới: 25’

a. Nhận biết hình tròn, hình tam giác, hình vuông.

- Yêu cầu lấy các hình và đọc tên các hình.

- Kể tên các đồ vật xung quanh có hình tam giác, hình vuông, hình tròn.

b. Hớng dẫn cách tô hình:

- Lần lượt 3 hs kể.

-…hỡnh vuụng, hỡnh trũn và hỡnh tam giỏc.

(19)

- HS tô hình vở bài tập toán.

- Quan sát, nhắc nhở HS tô dẹp, đúng yêu cầu.

*CC: Ghộp được hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.

c. Trũ chơi “ Ai nhanh hơn”

( Chia lớp thành 2 đội , mỗi đội chọn 5 hs đại diện để chơi ).

Đặt lờn bàn một số vật cú dạng hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc và một số vật cú dạng khỏc 3 loại hỡnh trờn.

-Khen đội lựa được đỳng và nhiều hơn 4. Dặn dũ- Nhận xột: 5’

-Nhận xột tiết học.

-Dặn hs chuẩn bị bài sau: Cỏc số 1, 2, 3.

- Một hs lờn bảng tụ, lớp làm vào SGK.

-HS thi đua tỡm hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.

- Cả lớp chơi trũ chơi.

_________________________________________

Bồi dưỡng Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT: ?, . I. Mục tiờu :

1. Kiến thức:

- HS củng cố lại cỏch đọc, viết và nhận biết dấu hỏi, dấu nặng.

2. Kĩ năng:

- Vận dụng bài vào thực tế đỳng nhanh và thành thạo.

3. Thỏi độ:

- GD HS ham đọc, viết bài và chăm chỉ học tập.

II. Chuẩn bị :

+ GV: bảng phụ...

+ HS: vở, bảng, ...

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Luyện đọc bài trong (10’) SGK :

- Yờu cầu HS đọc theo nhúm

- Gọi HS đọc bài cỏ nhõn hoặc đọc bài nối tiếp.

- Nhận xột, sửa sai, bổ sung, động viờn tuyờn dương. .

- Cho HS đọc đồng thanh SGK.

Hoạt động 2: Yờu cầu HS nối tiếng tạo từ: (10’)

- yc HS thảo luận theo cặp

- HS đọc theo nhúm đụi - đọc bài. Nhận xột, bổ sung.

- Lớp đt 1 lần.

- HS thảo luận nhúm đụi, lờn bảng nối và đọc.

bẻ bẻ

(20)

- Gọi HS lên bảng nối tạo từ

- GV HD HS đọc từ, gv giải nghĩa 1 số từ.

- Chốt: HS đọc trơn và hiểu nghĩa của 1 số từ đó.

Hoạt động 3 : Luyện viết : (13’)

- GV hướng dẫn, viết mẫu bài lên bảng.

- yc HS viết bài vào bảng con.

- nhận xét, sửa sai, động viên tuyên dương.

- Chốt : Viết đúng, đẹp và liền nét.

Hoạt động 4:Củng cố - Dặn dò (2’) - GV cho HS thi viết chữ đẹp.

- nhận xét, HD bài về nhà.

bé bẹ

be bé - nhận xét, bổ sung.

- HS nêu cách viết

- HS viết bài vào bảng con be bé bẻ bẹ

- nhận xét, bổ sung.

- viết tiếng, từ theo yc của GV.

- về đọc, viết bài.

___________________________

Bồi dưỡng Toán ÔN CÁC SỐ 1,2,3,4,5 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5. Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1-5 và ngược lại.

2. Kĩ năng:

- Biết đọc, viết, đếm từ 1 đến 5 và 5 đến 1. Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật và thứ tự mỗi số trong dãy số đã học.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS yêu thích môn học, say mê học tập.

II. Chuẩn bị:

GV: Thẻ hình minh hoạ số lượng đến 5 + BTH HS: BTH và đồ dùng học tập.

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Số 4,5: (15’)

* GV gắn hình và y/c HS nêu số lượng và vì sao biết nhận xét, tuyên dương.

Giải thích số 4 và cách biểu thị số trong dãy số.

HD HS tự nêu nhận xét, bổ sung - lấy ví dụ minh hoạ

Quan sát nêu 3 con bướm thêm 1 con bướm là 4... đếm các con bướm có tất cả là 4...

Quan sát đọc nối tiếp bốn: 4 và thực hành thanh cài nhận diện số in, số viêt.

(21)

TT số 5 nhận xét, tuyên dương

* Y/c tự nêu thứ tự số trong dãy số - gt đến tt.

Y/c thực hành trong SGK ghi số bthi t/vẽ và d/số nhận xét, bổ sung.

Hoạt động 2 :Thực hành ( 20’) Bài 1: Viết số 4,5

GV cho quan sát số và nêu cách viết y/c viết bảng con nhận xét - thực hành SGK + b/l.

Bài 2: Số ?

Y/c làm c/n - chữa bảng lớp.

CC về cách ghi biểu thị số từ 1 đến 5 đã học.

Bài 3: Số ?

Y/c hoạt động nhóm 2 nêu cách làm và làm thi, chữa bảng lớp.

CC thứ tự trong phạm vi 5 Bài 4: Nối (theo mẫu) T/c thi nhanh, đúng.

Y/c hoạt động nhóm 4 trao đổi và làm phiếu.

Trưng bày nhanh b/l và tr/bày.

Y/c nhận xét - GV đg tuyên dương.

CC biểu thị số với từng số lượng tương ứng.

Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò Y/c HS nêu lị về thứ tự số đã học.

Luyện tập về nhà và chuẩn bị bài giờ sau.

HS tự tìm và trả lời bổ sung.

HS nêu y/c cài t/cài đếm 1 đến 5 và 5 đến 1.

HS làm bài cá nhân - chữa nhận xét, bổ sung.

1 HS nêu y/c - viết bảng con + bảng lớp + SGK.

Viết số 4 5 Nhận xét, bổ sung.

2 HS nêu y/c

Làm cá nhân - kiểm tra chéo và trình bày cách thực hành.

Trao đổi làm bài tập nhóm 2.

Thi chữa, đánh giá, bổ sung.

1,2,3,4,5 5,4,3,2,1

HĐ nhóm 4 - làm bài tập.

Chữa nhận xét, bổ sung.

HS trình bày - lớp đồng thanh.

Làm bài tập về nhà.

__________________________________________________________________

Soạn: 17 /9 / 2019 Dạy: Thứ sáu/20/ 9/ 2019

Tập viêt

TIẾT 1: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục tiêu:

(22)

1. Kiến thức:

- Hs nhận biết và gọi tên được các nét cơ bản.

2. Kĩ năng:

- Hs biết tô đúng các nét cơ bản.

3. Thái độ:

- HS học tập nghiêm túc.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu các nét cơ bản.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gv Ktra vở tập viết, đồ dùng giờ tập viết của hs.

-Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

Gv đưa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.

b. HD viết bảng con ( 15')

* Trực quan treo bảng các nét cơ bản - Hãy chỉ và nêu tên các nét cơ bản.

Nét ngang: Nét thắt:

Nét thẳng : Nét cong hở phải:

Nét xiên phải: Nét cong hở trái:

Nét xiên trái: Nét cong kín:

Nét móc xuôi: Nét khuyết trên:

Nét móc ngược: Nét khuyết dưới:

- Nêu cấu tao các nét cơ bản?

* Nét ngang:

- Gv viết mẫu nét ngang

- HD quy trình: viết từ trái sang phải, có độ rộng 2 ô li và nằm trên ĐKngang 3.

- Gv HD uốn nắn * Nét thẳng:

- Gv viết mẫu HD: viết từ trên xuống cao 2 li và từ ĐK ngang 2 xuống ĐK ngang 4.

c) Nét xiên phải, nét xiên trái,... ( dạy tương tự như nét ngang, nét thẳng)

3. HD viết vở : các nét cơ bản ( 15').

- Hãy nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết.

- Gv viết mẫu, HD viết từng dòng vào vở.

* Chú ý: viết các nét đúng quy trình, độ rộng, chiều cao, khoảng cách.

- Gv Qsát , Hd Hs viết xấu - Gv chấm bài 1 tổ, Nxét đgiá 4. Củng cố, dặn dò ( 4')

- Gv: + Nêu quy trình nét sổ thẳng?

- Hs để vở, bảng, phấn, giẻ lau lên bàn

- Hs quan sát

- 3 hs thực hiện

- 6 Hs nêu - Hs Qsát.

- Hs viết bảng - Qsát Nxét

- Hs mở vở.

- 1 Hs nêu.

- Hs viết bài

(23)

- Về tâp viết các nét cơ bản ra vở li mỗi nét viết 1 dòng.

Xem và chuẩn bị bài: lễ, cọ, bờ, hổ.

- Nhiều Hs nêu

_________________________

Tập viết TIẾT 2: E, B, BÉ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi âm e, b, và chữ ghi tiếng bé.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- HS học tập nghiêm túc.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv chấm 6 bài tuần 1.

-Nxét bài 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Tiết 2 viết chữ ghi âm e, b, bé - Gv viết bảng: e, b, bé

- Hãy đọc tên bài.

b. HD viết bảng con. ( 15') 2.1,Chữ e:

* Trực quan: e

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ e.

+ chữ e cao mấy li?

+ chữ e gồm mấy nét?

+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn trênĐK1 một chút, rê bút viết nét khuyết lên ĐK3 lượn cong xuống ĐK1 dừng phấn giữa ĐK 1 và 2.

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn 2.2. Chữ b, bé:

* Trực quan: b, bé ( dạy tương tự e)

* Chú ý: b: Độ rộng chỗ nét khuyết và nết thắt của chữ b rộng 1 li rưỡi, điểm dừng dưới ĐK 3 một

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ e cao 2 li

+ gồm 1 nét khuyết lùn + đặt bút trên ĐK1 rê bút viết nét khuyết lên ĐK3 lượn cong xuống ĐK1 dừng giữa ĐK 1 và 2.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

(24)

chút.

bé: đưa tay viết liền mạch từ b sang e, lia tay viết dấu sắc trên e.

3. HD Hs viết vở tập viết: (15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở - Gv viết mẫu HD hs tô 1 dòng rồi viết 1 dòng các chữ thẳng hàng.

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 5. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét gời học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

- Xem bài viết: lễ, cọ, bờ,…

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

______________________________

Toán

TIẾT 8: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.

2. Kĩ năng:

- Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.

3. Thái độ:

- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.

- Bộ ghép toán.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Đưa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tương ứng.

- Đưa số yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Học số 4, số 5.

b. Dạy số 4, 5 (12’) 2.1. Giới thiệu số 4 ( dạy tương tự số 3)

- Gắn 4 htg; 4 htròn lên bảng + Có mấy hình tam giác?

+ Có mấy hình tròn?

- Lấy 4 que tính, cài số 4.

- 3 hs nêu.

- Cả lớp thực hiện.

- 6 Hs, lớp đếm 1,2, 3. 3, 2, 1.

- 3 hs: có 4 hình tam giác . - 3 hs: có 4 hình tròn .

(25)

- Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường.

- Gv viết số 4 Hd - Gọi hs đọc số 4.

2.2. Giới thiệu số 5

- Gv gắn tranh 5 con gà, 5 con mèo và hỏi:

+ Có mấy con gà?

+ Có mấy con mèo?

- Lấy 5 que tính, cài số 5.

- Gv viết số 5 và giới thiệu như trên.

- Gọi hs đọc số 5.

- Gv: + 4 que tính thêm 1 que tính có tất cả mấy que tính?

+ số nào liền sau số 4?

+ số nào liền trước số 5?

* Đếm, đọc số:

- Hãy cài các số: từ 1 đến 5 : 1 đến 5 - Gv viết dãy số theo Hs cài 3. Thực hành:

Bài 1: ( 3')Viết số:

- Gv hướng dẫn hs cách viết số.

Bài 2( 5'): Số?

+ Muốn điền số ta phải làm gì?

- Gv Hd Hs học yếu.

=> Kquả:

: 1, 2, 3, 4, 5. 1, 2, 3, 4, 5.: 1, 2, 3, 4, 5.

: 5, 4, 3, 2, 1. 5, 4, 3, 2, 1. 5, 4, 3, 2, 1.

- Gv chấm bài, Nxét, sửa chữa.

+ Dựa vào dãy số nào để viết được số thích hợp?

* Bài tập củng cố nhận biết thứ tự dãy số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.

- Gv chấm 11 bài Nxét.

Bài 3: (5') Số?

+ Nêu y/c bài?

+ Làm thế nào để điền đúng số?

- Hs lấy 4 que tính, ghép 4 - Hs quan sát.

- Hs viết bảng con.

- Nhiều hs đọc, lớp đọc.

- 3 hs: có 5 con gà.

- 3 hs: có 5 con mèo.

- Hs thực hiện - Nhiều hs đọc.

- Hs : có tất cả 5 que tính.

- 2hs : số 5 liền sau số 4, số 4 liền trước số 5.

- hs cài: 1, 2, 3, 4, 5.

: 5, 4, 3, 2, 1.

- 6 hs đếm , đọc số, lớp đồng thanh 1 lần.1 -> 5, 5 -> 1 - 1 hs nêu: viết số 4, 5.

- Hs quan sát.

- Hs viết số.

3 Hs nêu: Điền số thích hợp vào ô trống.

- Hs: đếm các nhóm đồ vật điền số vào ô trống.

- Hs tự làm bài.

- Hs đổi bài so sánh Kquả Nxét

- Dáy số theo thứ tự từ bé-> lớn, lớn -> bé.

- Hs nêu: Điền số thích hợp vào ô trống.

- Qsát đếm số lượng các nhóm đồ vật rồi điền số vào mỗi ô trống cho đúng vói số lượng các nhóm

(26)

- Các em tự đếm số lượng rồi điền số thích hợp.

- Gv chấm 10 bài Nxét, uốn sửa.

Bài tập củng cố nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.

- Gv chấm 11 bài Nxét.

Bài 4: (7') Nối (theo mẫu): trò chơi.

* Trực quan - Gv HD mẫu: 1 ca nối vào 1 chấm tròn, 1 chấm tròn nối vào số 1( 3') - Gv: - đính 3 bài 1 lên bảng.

- Y/C hs quan sát mẫu nối theo mẫu.

- 3 tổ chơi nối tiếp theo tổ, tổ nào nối đúng nhanh- thắng.

- Gv Nxét, tuyên dương.

4. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Gv thu bài chấm 12 và nhận xét.

- Dặn hs về nhà tập viết mỗi số 2 dòng vào vở li.

đồ vật

- Hs tự làm bài.

- 3Hs đọc Kquả, lớp Nxét .

- 3 Hs nêu nối theo mẫu.

- Hs thi làm bài.

- Lớp Nxét, hoan hô.

-3 Hs đếm, đọc dãy số trên bảng

___________________________________

A. SINH HOẠT TUẦN 2 I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy những ưu điểm vào tuần 2. Khen ngợi học sinh học tập và ý thức tốt.

Học sinh nắm được phương hướng tuần 2 để thực hiện -Thái độ: Biết lắng nghe và rút kinh nghiệm.

II. Tiến hành sinh hoạt:(15’) 1. Giáo viên nhận xét tuần 2.

+ Nề nếp: Đi học đều, có đủ đồ dùng học tập. trong lớp còn mất trật

tự ... ...,...

...

...

+ Học tập: Có ý thức xây dựng bài, chuẩn bị bài tốt, bài viết tương đối đúng, đẹp em , … ...song còn một số em đọc, viết còn yếu, giữ vở và đồ dùng chưa cẩn thận đọc bài chậm, nhỏ ...

2. Phương hướng tuần 3.

a)Nề nếp:

- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.

- Xếp hàng ra vào lớp, chào cờ thẳng, nhanh, đều, đúng

- Trong giờ học chú ý lắng nghe và xây dựng bài rõ ràng, nói phải xin phép … - Vệ sinh cá nhân sạch, gọn, cuối giờ học xếp sách, vở, đồ dùng gọn, cẩn thận.

b)Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của tuần 2. Khắc phục mọi nhựơc điểm - Về nhà học, làm bài đủ, đúng, sạch.

(27)

- Hăng hái xây dựng bài, làm bài đủ, sạch.

- Tự giác học bài, viết chữ sạch đẹp.

-Cần tập đọc nhiều hơn và xdựng bài to, rõ ràng.

- Đôi bạn cùng giúp đỡ nhau học tập tiến 3.Văn nghệ:

- Thi hát xem em nào hát hay.

B. AN TOÀN GIAO THÔNG Bài 2: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhớ tên đường phố nơi em ở và đường phố gần trường học.

- Nêu đặc điểm của các đường phố này.

- Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè: hiểu lòng đường dành cho xe cộ đi lại, vỉa hè dành cho người đi bộ.

2. Kĩ năng:

- Mô tả con đường nơi em ở.

- Phân biệt các âm thanh trên đường phố.

- Quan sát và phân biệt hướng xe đi tới.

3. Thái độ:

- Không chơi trên đường phố và đi bộ dưới lòng đường.

II. Đồ dùng dạy học:

Sưu tầm tranh có đường phố III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 3’

- Giáo viên kiểm tra lại An toàn và nguy hiểm . - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra

- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa 2. Bài mới:

- Giới thiệu bài: 2’

Một số đặc điểm của đường phố là:

-Đường phố có tên gọi.

-Mặt đường trải nhựa hoặc bê tông.

-Có lòng đường (dành cho các loại xe) vỉa hè (dành cho người đi bộ).

-Có đường các loại xe đi theo một chiều và đường các loại xe đi hai chiều.

-Đường phố có (hoặc chưa có) đèn tín hiệu giao thông ở ngã ba, ngã tư.

-Đường phố có đèn chiếu sáng về ban đêm.

Khái niệm: Bên trái-Bên phải

Hoạt đông 1:Giới thiệu đường phố: 5’

-GV phát phiếu bài tập:

+HS nhớ lại tên và môt số đặc điểm của đường

+ Hát , báo cáo sĩ số

- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .

+ Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới

- Hs làm phiếu.

(28)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh phố mà các em đã quan sát.

-GV gọi một số HS lên kể cho lớp nghe về đường phố ở gần nhà (hoặc gần trường) mà các em đã quan sát.GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi:

1.Tên đường phố đó là ?

2.Đường phố đó rộng hay hẹp?

3.Con đường đó có nhiều hay ít xe đi lại?

4.Có những loại xe nào đi lại trên đường?

5.Con đường đó có vỉa hè hay không?

-GV có thể kết hợp thêm một số câu hỏi:

+Xe nào đi nhanh hơn?(Ô tô xe máy đi nhanh hơn xe đạp).

+Khi ô tô hay xe máy bấm còi người lái ô tô hay xe máy có ý định gì?

+Em hãy bắt chước tiếng còi xe (chuông xe đạp, tiếng ô tô, xe máy…).

-Chơi đùa trên đường phố có được không?Vì sao?

Hoạt động 2 :Quan sát tranh: 5’

Cách tiến hành: GV treo ảnh đường phố lên bảng để học sinh quan sát

-GV đăt các câu hỏi sau và gọi một số em HS trả lời:

+Đường trong ảnh là loại đường gì?(trải nhựa; Bê tông; Đá; Đất).

+Hai bên đường em thấy những gì?(Vỉa hè, nhà cửa, đèn chiếu sáng, có hoặc không có đèn tín hiệu).

+Lòng đường rộng hay hẹp?

+Xe cộ đi từ phía bên nào tới?(Nhìn hình vẽ nói xe nào từ phía bên phải tới xe nào từ phía bên trái tới).

Hoạt động 3 :Vẽ tranh

Cách tiến hành :GV đặt các câu hỏi sau để HS trả lời:

+Em thấy người đi bộ ở đâu?

+Các loại xe đi ở đâu?

+Vì sao các loại xe không đi trên vỉa hè?

Hoạt động 4: Trò chơi “Hỏi đường” 5’

Cách tiến hành :

-GV đưa 1 số ảnh đường phố, nhà có số cho HS quan sát.

-Hỏi HS biển đề tên phố để làm gì?

-Số nhà để làm gì?

- 3 hs kể.

- 3 hs trả lời.

- HS thực hiện quan sát tranh theo hướng dẫn của giáo viên

- hs trả lời.

- HS trả lời.

- 2 hs trả lời.

-Hs quan sát . - Học sinh trả lời

(29)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kết luận:Các em cần nhớ tên đường phố và số

nhà nơi em ở để biết đường về nhà hoặc có thể hỏi thăm đường về nhà khi em không nhớ đường đi.

3.Củng cố:2’

+Tổng kết lại bài học:

+Đường phố thường có vỉa hè cho người đi bộ và lòng đường cho các loại xe.

+Có đường một chiều và hai chiều.

+Những con đường đông và không có vỉa hè là những con đường không an toàn cho người đi bộ.

+Em cần nhớ tên đường phố nơi em ở để biết đường về nhà.

3 .Dặn dò về nhà: (1’)

+Khi đi đường, em nhớ quan sát tín hiệu đèn và các biển báo hiệu để chuẩn bị cho bài học sau.

-Hs lắng nghe.

- Hs liên hệ.

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Tiếng Việt

LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÈ, BẺ, BẸ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS đọc, viết được đúng các âm, tiếng, từ có chứa: bè, bẻ,bẹ 2. Kĩ năng:

- Rèn HS nhận biết các âm mới, đọc thành tiếng, đọc đúng từ và câu.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS yêu môn Tiếng Việt.

II. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ.

HS: SGK, vở, bảng con.

III. Các HĐ dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: (5 phút)

- GV đoc cho cả lớp viết bảng con : bẻ, bẹ

- Gọi 2 HS lên bảng viết.

- GV nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp.

2. Bài mới. (30 phút)

a. Giới thiệu bài viết mẫu: GV đã

- Cả lớp viết bảng con, 2HS lên bảng viết.

- Lớp nxét cho bạn.

- Quan sát mẫu trên bảng phụ.

(30)

chuẩn bị ở bảng phụ.

- Nêu đặc điểm chữ tiếng bè: Chữ b cao 5 li, từ nét thắt chữ b ta nối sang chữ e, dấu huyền đánh trên chữ e.

- GV tô lại các chữ mẫu trên bảng.

- GV cho HS viết bảng con.

- Gv chỉnh sửa cho HS, giúp HS viết chậm.

b. Viết vào vở.

- ? nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.

- 2 em đọc bài viết, lớp viết bài vào vở.

- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS viết yếu.

- Chữa bài cho cả lớp, nxét cho HS, tuyên dương viết bài đẹp.

3. Củng cố- dặn dò: (5 phút)

Gv nxét tiết học, bài viết, chữa lỗi chính tả trên bảng

- 3 HS nêu.

- HS qsát

- Cả lớp viết bảng con.

- Cả lớp mở vở luyện viết.

- HS đọc bài, tự viết bài vào vở luyện viết.

- Bình bầu bài viết đẹp, sạch.

_______________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp Chủ đề : Mái trường thân yêu

Hoạt động 1

Làm quen với bạn bè, thầy cô giáo 1.1. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS được làm quen 2. Kĩ năng:

- Biết tên các bạn trong lớp, các thầy cô giáo giảng dạy lớp mình và các thầy cô trong BGH.

3. Thái độ:

- HS yêu thích môn học 1.2. Hình thức tổ chức:

Tổ chức theo lớp.

1.3. Tài liệu và phương tiện:

Ảnh các thầy cô giáo dạy ở lớp mình và thầy cô trong BGH.

1.4. Các bước tiến hành:

GV-HS Nội dung thực hiện

Bước 1

GV

 Chuẩn bị

- Trước 1 tuần phổ biến cho HS nắm được tên và cách chơi 2 trò chơi: “ Người đó là ai?” và “ Vòng tròn giới thiệu tên”.

- Để giành được chiến thắng trong trò chơi, các em

(31)

Bước 2

Bước 3

GV

HS GV

HS

hãy tìm hiểu để nhớ mặt, nhớ tên các bạn ở trong tổ, trong lớp, các thầy cô giáo trong BGH, cô chủ nhiệm và thầy cô giáo khác dạy lớp mình.

- Hướng dẫn cách chơi 2 trò chơi  Tiến hành chơi

- Hướng dẫn lại cách chơi trò chơi “ Người đó là ai?”

- Tổ chức cho HS chơi thử - Tổ chức cho HS chơi thật

- Hướng dẫn lại cách chơi trò chơi “ Vòng tròn giới thiệu tên”

- Tổ chức cho HS chơi thử.

- Tổ chức cho HS chơi thật - Cả lớp chơi trò chơi

 Nhận xét- Đánh giá

- Khen ngợi cả lớp đã biết được tên các thầy, cô giáo và các bạn trong tổ, trong lớp.

- Nhắc nhở HS nhớ chào hỏi lễ phép khi gặp các thầy cô giáo, đồng thời nhớ sử dụng tên gọi các bạn bè trong lớp, trong tổ khi cùng học, cùng chơi.

- Cả lớp lắng nghe để thực hiện tốt.

_________________________________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1.Kiến thức:HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân cũng như của tập thể lớp trong tuần vừa qua. 2.Kĩ năng: Biết tự nhận xét và sửa chữa, rút kinh

1.Kiến thức: HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân cũng như của tập thể lớp trong tuần vừa qua. 2.Kĩ năng: Biết tự nhận xét và sửa chữa, rút kinh

Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rối mới đọc).. Sinh hoạt tuần 9. - Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu điểm của tuần 26 để phát huy và nhược điểm cần khắc phục ở tuần 27. - HD thấy được phương hướng của tuần

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu nhược điểm của tuần 28 điểm cần phát huy hay cần khắc phục ở tuần 29. - HD thấy được phương hướng của tuần tới

- Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh 2.