Toán:
1m = …dm2 2 1m = …cm2 2
1km = … m 1dm = … cm
2 2
2 2
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt)
Toán:
1m = … dm 2 2 1m = …... cm2 2
1km =…... m 1dm = … cm
2 2
2 2
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt)
100
100 100000 10000
15m = … cm2 2 103m = … dm 2 2 2110dm = … cm2 2
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm Toán:
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt)
15m = … cm2 2 103m = … dm 2 2 2110dm = … cm2 2
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10 300
211 000 150 000
Toán:
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt)
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm cm2
dm 2
m2 1
10 = ……
dm 2
1
10 = ……
1
10 m2 = ……
cm2
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt) Toán:
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm cm2
dm 2
m2 1
10 = ……
dm 2
1
10 = ……
1
10 m2 = ……
cm2
10 1000
10
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt) Toán:
500m = …dm2 2 1300dm = m 2 2 60 000cm = … m
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 2
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt) Toán:
500m = …dm2 2 1300dm = m 2 2 60 000cm = … m
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 13
5
6 2
2
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt)
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1cm = ... dm
1dm = ... m 1cm = ...m
2
2
2
2
2
2
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt)
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1cm = dm
1dm = m 1cm = m
2
2
2
2
2
2
1 1001 10000
1 100
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt)
5m 9dm = … dm2 2 8 m 50cm = … cm 2 2
700dm = …m
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 2
2 2
50 000cm = …m2 2
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt) Toán:
5m 9dm = … dm2 2 8 m 50cm = … cm 2 2
700dm = …m
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 80 050
509 7 2
2 2 2
50 000cm = …m2 5 2
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt) Toán:
2m 5dm … 25dm2 2
3 dm 5cm … 305 cm 2 2 65 m … 6 500dm
Bài 3
2 2
3 m 99 dm ….. 4m2 2 2
>
<
= 2 2
Toán:
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt)
2m 5dm 25dm2 2
3 dm 5cm 305 cm 2 2 65 m 6500dm
Bài 3
2 2
3 m 99 dm 4m2 2 2
>
<
= 2 2
>
<
=
=
Toán:
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt)
Bài 4: Trang 173 Chiều dài 64 m
Chiều rộng 25m Diện tích ? ?Tạ thóc Toán:
Tiết 144: Ôn tập về đại lượng (tt) Tóm tắt
Bài giải Diện tích thửa ruộng:
64 x 25 = 1600 (m )2
Khối lượng thóc cả thửa ruộng đó thu hoạch được là
1600 x = 800 kg1 800kg = 8 tạ 2
Đáp số : 8 tạ Bài 4
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 760 dm = ……m…..dm
A. 7 m 6 dm B. 70 m 6 dm C. 7 m 60 dm
D. 70 m 60 dm
2 2 2
2
2
2 2
2 2
2 2
Vận dụng
2 2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 760 dm = ……m…..dm
A. 7 m 6 dm B. 70 m 6 dm C. 7 m 60 dm
D. 70 m 60 dm
2 2 2
2
2
2 2
2 2
2 2
Vận dụng
2 2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3m 5dm = …………..dm là:
a. 35 c. 350 b. 305 d. 3050
2 2
2
Chọn câu đúng nhất
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3m 5dm = …………..dm là:
a. 35 c. 350 b. 305 d. 3050
2 2
2
Chọn câu đúng nhất