Ôn tập giữa kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

22  Download (0)

Full text

(1)

1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Toán

Lớp: 12 Năm học 2022-2023

PHẦN 1: NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN- ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN Câu 1. Hàm số F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên khoảng K nếu

A. F x'( )= −f x( ),∀ ∈x K. B. f x'( )=F x( ),∀ ∈x K. C. F x'( )= f x( ),∀ ∈x K. D. f x'( )= −F x( ),∀ ∈x K. Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=cosx+6x

A. sinx+3x C2+ . B. −sinx+3x C2 + . C. sinx+6x C2+ . D. sinx C+ . Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

= 2 1.x

A.

( )

2 2 1 2 1 .

( )

f x dx= 3 xx− +C

B.

( )

1 2 1 2 1 .

( )

f x dx=3 xx− +C

C.

f x dx

( )

= −1 2 1 .3 x− +C D.

f x dx

( )

=1 2 1 .2 x− +C

Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

x2 22

= +x . A.

( )

d 3 1

3

f x x x C

= + +x

. B.

f x x

( )

d = x33 − +2x C.

C. f x x

( )

d x33 1 C

= − +x

. D.

f x x

( )

d = x33 + +2x C.

Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số

( )

1

5 2

f x = x

− . A. d 1 ln 5 2

5 2 5

x x C

x = − +

B.

5xdx2=ln 5x− +2 C

C. d 1 ln 5 2

5 2 2

x x C

x = − − +

D.

5xdx2 =5ln 5x− +2 C

Câu 6. Tìm nguyên hàm

x x

(

2+7 dx

)

15 ?

A. 12

(

x2+7

)

16+C B. 321

(

x2+7

)

16+C C. 161

(

x2+7

)

16+C D. 321

(

x2+7

)

16+C

Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e3xA. 3e Cx+ . B. 1 3

3e x+C. C. 1

3e Cx+ . D. 3e3x+C. Câu 8. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai?

A. ln dx x 1 C

= +x

. B.

cos1 d tan2x x= x C+ . C.

sin dx x= −cosx C+ . D.

e dx x= +ex C.

(2)

2 Câu 9. Hàm số F x

( )

=13x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên

(

−∞ +∞;

)

?

A. f x

( )

=3x2. B. f x

( )

=x3. C. f x

( )

= x2. D.

( )

1 4

f x = 4x . Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

x4 2 2

x

= + .

A. f x x

( )

d x33 1 C

= − +x

. B.

f x x

( )

d =x33 + +2x C.

C.

( )

d 3 1

3

f x x x C

= + +x

. D.

f x x

( )

d =x33 − +2x C.

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 3 1

= x

− trên khoảng ;1 3

−∞ 

 

  là:

A. 1 ln(3 1)

3 x− +C B. ln(1 3 )− x C+ C. 1 ln(1 3 )

3 − x C+ D. ln(3x 1)− +C Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.

2 dx x=2 ln 2x +C. B.

e d2x x= e22x +C.

C. cos 2 d 1sin 2 x x=2 x C+

. D.

x1 d ln 1+1 x= x+ +C

(

∀ ≠ −x 1

)

.

Câu 13. Hàm số F x

( )

=ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. f x( ) 2= xex2. B. f x( )=x e2 x2 −1. C. f x e( )= 2x. D.

2

( ) 2 ex

f x = x .

Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

ex 2017 20185e x x

=  − 

 .

A. f x x

( )

d 2017ex 20184 C

= − x +

. B.

f x x

( )

d =2017ex+2018x4 +C.

C. f x x

( )

d 2017ex 504,54 C

= + x +

. D.

f x x

( )

d =2017ex504,5x4 +C.

Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số 2 2 cos

x e x

y e x

=  + 

  là A. 2ex+tanx C+ B. 2ex−tanx C+ C. 2 1

cos

ex C

x+ D. 2 1

cos

ex C

+ x+ Câu 16. Hàm số F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số y 1

= x trên

(

−∞;0

)

thỏa mãn F

( )

− =2 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

( )

ln

(

;0

)

2

F x = x ∀ ∈ −∞x

B. F x

( )

=ln x C x+ ∀ ∈ −∞

(

;0

)

với C là một số thực bất kì.

(3)

3 C. F x

( )

=ln x +ln 2∀ ∈ −∞x

(

;0

)

.

D. F x

( )

=ln

( )

− +x C x∀ ∈ −∞

(

;0

)

với C là một số thực bất kì.

Câu 17. Cho hàm số f x

( )

xác định trên R\ 1

{ }

thỏa mãn f x

( )

= x11, f

( )

0 =2017, f

( )

2 =2018. Tính S f=

( )

3 − f

( )

−1 .

A. S =ln 4035. B. S=4. C. S =ln 2. D. S =1. Câu 18. Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x e( )= x+2x thỏa mãn ( )0 = 3

F 2. Tìm F x( ) A. ( )= + 2+1

2

F x ex x B. ( )= + 2+5

2 F x ex x

C. ( )= + 2+3 2

F x ex x D. ( )=2 + 21

2 F x ex x

Câu 19. Gọi F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=2x, thỏa mãn

( )

0 1

F =ln 2. Tính giá trị biểu thức T F=

( )

0 +F

( )

1 ...+ +F

(

2018

)

+F

(

2019

)

.

A. 1009.22019 1

T = ln 2+ . B. T =22019.2020 C. 22019 1

T = ln 2− . D. 22020 1 T = ln 2− . Câu 20. Tìm nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=sinx+cosx thoả mãn 2

F  =π2

   . A. F x

( )

= −cosx+sinx+3 B. F x

( )

= −cosx+sinx−1

C. F x

( )

= −cosx+sinx+1 D. F x

( )

=cosx−sinx+3 Câu 21. Biết F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=tan2x và 1

F  =π4

   . Tính

F−π4.

A. 1

4 4

F−π = −π

  . B. 1

4 2

F−π= −π

  . C. 1

F−π4= −

  . D. 1

4 2

F−π = +π

  .

Câu 22. Tìm một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( ) (

= +1 sinx

)

2 biết 3

2 4

F  =π π

   A.

( )

3 2cos 1sin 2 .

2 4

F x = x+ xx B.

( )

3 2cos 1sin 2 .

2 4

F x = xxx C.

( )

3 2cos 1sin 2 .

2 4

F x = xx+ x D.

( )

3 2cos 1sin 2 .

2 4

F x = x+ x+ x

Câu 23. Biết F x

( )

=ex+x2 là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

trên R. Khi đó

f x dx

( )

2 bằng

A. 2ex+2x C2+ . B. 1 2 2 .

2e x+x C+ C. 1 2 2 2 .

2e x+ x C+ D. e2x+4x C2+ . Câu 24. Cho

f x x

( )

d =4x3+2x C+ 0. Tính I =

xf x

( )

2 dx.

(4)

4 A. I =2x6+x2+C. B. 10 6

10 6

x x

I = + +C C. I =4x6+2x2+C. D. I =12x2+2. Câu 25. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x2.ex3+1.

A.

( )

d 3.e 3 1 3

= + +

f x x x x C. B.

f x x

( )

d 3e= x3+1+C.

C.

f x x

( )

d e= x3+1+C. D.

f x x

( )

d =13ex3+1+C.

Câu 26. Nguyên hàm của f x

( )

=sin 2 .x esin2xA. sin .2x esin2x1+C. B.

sin2 1

sin2 1

e x C

x

+ +

+ . C. esin2x+C. D.

sin2 1

sin2 1

e x C

x

+

− . Câu 27. Tìm hàm số F x

( )

biết

( )

4 3 d

1

F x x x

= x

+ F

( )

0 1= .

A. F x

( )

=ln

(

x4+ +1 1

)

. B. F x

( )

=14ln

(

x4+ +1

)

34.

C. F x

( )

=1 ln4

(

x4+ +1 1

)

. D. F x

( )

=4ln

(

x4+ +1 1

)

.

Câu 28. Biết

( )

( )

2017 2019

1 1. 1 , 1

1 1

x dx x b C x

x a x

− =  +−  + ≠ −

+ với a, b N*. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a=2b. B. b=2a. C. a=2018b. D. b=2018a. Câu 29. Nguyên hàm của

( )

1 ln

.ln f x x

x x

= + là:

A. 1 ln d ln ln

.ln x x x C

x x

+ = +

. B. 1 ln d ln .ln2

.ln x x x x C

x x

+ = +

.

C. 1 ln d ln ln

.ln x x x x C

x x

+ = + +

. D. 1 ln d ln .ln

.ln x x x x C x x

+ = +

.

Câu 30. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

=33 1x+ là

A.

f x x

( )

d =

(

3 1 3 1x+

)

3 x+ +C. B.

f x x

( )

d = 33 1x+ +C.

C.

( )

d 133 1 f x x=3 x+ +C

. D.

f x x

( )

d = 14

(

3 1 3 1x+

)

3 x+ +C.

Câu 31. Cho hàm số f x

( )

2 .x ln 2

= x . Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f x

( )

? A. F x

( )

=2 x+C B. F x

( )

=2 2

(

x − +1

)

C

C. F x

( )

=2 2

(

x+ +1

)

C D. F x

( )

=2 x+1+C

Câu 32. Khi tính nguyên hàm 3 d 1

x x

x

+ , bằng cách đặt u= x+1 ta được?

(5)

5 A.

2

(

u24 d

)

u. B.

(

u24 d

)

u. C.

(

u23 d

)

u. D.

2u u

(

24 d

)

u.

Câu 33. Biết F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số ( ) sin 1 3cos f x x

= x

+ và

2 2

F  =π

   .Tính F

( )

0 . A. (0) 1ln 2 2

F = −3 + . B. (0) 2ln 2 2

F = −3 + . C. (0) 2ln 2 2

F = −3 − . D. (0 1ln 2 2 F = −3 − . Câu 34. Gọi F x

( )

là nguyên hàm của hàm số

( )

2 12

1 f x x

x x

= −

+ . Biết F

( )

3 6= , giá trị của F

( )

8 là A. 217

8 . B. 27 . C. 215

24 . D. 215

8 . Câu 35. Cho hàm số

( )

2

2 f x x

= x

+ . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g x

( ) (

= x+1 .

) ( )

f x′ là A. 2 22 2

2 2

x x C

x

+ − +

+ . B. 2 2 2

x C

x

− +

+ . C. 2 2 2

2

x x C

x

+ + +

+ . D. 22

2 2

x C

x

+ +

+ . Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( )

=4 1 lnx

(

+ x

)

là:

A. 2 lnx2 x+3x2. B. 2 lnx2 x x+ 2 C. 2 lnx2 x+3x C2+ . D. 2 lnx2 x x C+ 2+ . Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số f x

( ) (

= 2 1x

)

ex

A.

(

2x−3

)

e Cx+ . B.

(

2x+3

)

e Cx+ C.

(

2 1x+

)

e Cx+ . D.

(

2 1x

)

e Cx+ . Câu 38. Cho hàm số f x

( )

thỏa mãn

( )

2 1

= −25

ff x

( )

=4x f x3

( )

2 với mọi x ∈ R. Giá trị của

( )

1

f bằng A. 391

−400 B. 1

−40 C. 41

−400 D. 1

−10

Câu 39. Cho hàm số y f x=

( )

đồng biến và có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn (𝑓𝑓′(𝑥𝑥))2 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥).𝑒𝑒𝑥𝑥,

∀x∈R và f

( )

0 =2. Khi đó f

( )

2 thuộc khoảng nào sau đây?

A.

(

12;13 .

)

B.

(

9;10 .

)

C.

(

11;12 .

)

D.

(

13 14;

)

.

Câu 40. Cho hàm số f x

( )

thỏa mãn f x

( )

2+ f x f x

( ) ( )

. ′′ =2x2− +x 1, ∀x∈R và f

( )

0 = f

( )

0 =3. Giá trị của f

( )

1 2 bằng

A. 28. B. 22 . C. 19

2 . D. 10.

Câu 41. Biết 3

( )

2

d 6.

f x x=

Giá trị của 3

( )

2

2f x xd

bằng.

A. 36. B. 3. C. 12. D. 8.

Câu 42. Biết F x

( )

=x2 là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên R. Giá trị của 3

[ ]

1

1+ f x dx( )

bằng

(6)

6 A. 10. B. 8. C. 26

3 . D. 32

3 . Câu 43. Biết 3

( )

2

f x dx 4=

3

( )

2

g x dx 1=

. Khi đó: 3

( ) ( )

2

f x g x dx

 − 

 

bằng:

A. −3. B. 3. C. 4 . D. 5. Câu 44. Biết 1

( )

0

f x 2x dx=2

 + 

 

. Khi đó 1

( )

0

f x dx

bằng :

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0.

Câu 45. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên Ka, b là các số bất kỳ thuộc K?

A. b

[

( ) 2 ( ) d

]

b ( )d +2 ( )db

a a a

f x + g x x= f x x g x x

∫ ∫ ∫

. B. ( )d( ) ( )d

( )d

b

b a

a b

a

f x x f x x

g x g x x

=

∫ ∫

.

C. b

[

( ). ( ) d

]

b ( )d . ( )db

a a a

f x g x x= f x x g x x

∫ ∫ ∫

. D.

2 2( )d = ( )d

b b

a a

f x xf x x

 

 

∫ ∫

.

Câu 46. Cho 2

( )

2

d 1

f x x

=

, 4

( )

2

d 4

f t t

= −

. Tính 4

( )

2

d f y y

.

A. I =5. B. I = −3. C. I =3. D. I = −5. Câu 47. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên

[

0;10 thỏa mãn

]

10

( )

0

7 f x dx=

, 6

( )

2

3 f x dx=

. Tính

( ) ( )

2 10

0 6

P=

f x dx+

f x dx.

A. P=10. B. P=4. C. P=7. D. P= −6. Câu 48. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn

[ ]

1;3 thoả:

( ) ( )

3

1

3 d 10

f x + g x x=

 

 

, 3

( ) ( )

1

2f x g x x− d =6

 

 

. Tính 3

( ) ( )

1

d f x g x x+

 

 

.

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.

Câu 49. Cho 2

( )

1

d 2

f x x

=

2

( )

1

d 1

g x x

= −

. Tính 2

( ) ( )

1

2 3 d

I x f x g x x

 

=

 + − 

. A. 17

I = 2 B. 5

I = 2 C. 7

I = 2 D. 11

I = 2 Câu 50. Giả sử 4

0

sin 3 2

I xdx a b 2

π

=

= + (a, b ∈Q). Khi đó giá trị của a b− là A. 1

−6 B. 1

−6 C. 3

−10 D. 1

5

(7)

7 Câu 51. Cho

(

2

)

0

3 2 1 d 6

m xx+ x=

. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A.

(

−1;2

)

. B.

(

−∞;0

)

. C.

( )

0;4 . D.

(

−3;1

)

.

Câu 52. Cho hàm số f x( ). Biết f(0) 4= và f’(x) = 2cos2x + 3, ∀x ∈ R, khi đó 4

0

( ) f x dx

π

bằng?

A. 2 8 8 8 π + π +

. B. 2 8 2

8 π + π +

. C. 2 6 8

8 π + π +

. D. 2 2

8 π +

. Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để

0a

(

2x−3 d

)

x≤4?

A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3.

Câu 54. Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng

(

π π;3

)

sao cho b4cos 2xdx 1

π

= ?

A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.

Câu 55. Biết 0 2

( )

1

3 5 1 ln2 , ,

2 3

x x

I dx a b a b

x

+ −

= = + ∈

. Khi đó giá trị của a+4bbằng

A. 50 B. 60 C. 59 D. 40

Câu 56. Tích phân 1

( )

2

0 2

1 d ln

1

I x x a b

x

= − = −

+ trong đó a, b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a b+ .

A. 1. B. 0 . C. −1. D. 3.

Câu 57. Biết 2 22

0

5 2 d ln 3 ln 5

4 3

x x x a b c

x x

+ +

= + +

+ +

, Giá trị của abc bằng

A. −8. B. −10. C. −12. D. 16. Câu 58. Cho 21

5

ln 3 ln 5 ln 7 4

dx a b c

x x = + +

+ , với a b c, , là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a b− = −2c B. a b+ = −2c C. a b c+ = D. a b− = −c Câu 59. Tính tích phân 2 2

1

2 1

I =

x xdx bằng cách đặt u x= 2−1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 3

0

I =

udu B. 2

1

1

I = 2

udu C. 3

0

2

I =

udu D. 2

1

I =

udu

Câu 60. Giả sử tích phân 5

1

1 ln 3 ln 5

1 3 1

I dx a b c

= x = + +

+ +

. Lúc đó

A. 5

a b c+ + =3. B. 4

a b c+ + =3. C. 7

a b c+ + = 3. D. 8 a b c+ + =3. Câu 61. Biết

1

ln 2

1 ln

e x dx a b

x x = +

+ với a b, là các số hữu tỷ. Tính S a b= + .

(8)

8

A. S =1. B. 1

S= 2. C. 3

S =4. D. 2

S = 3. Câu 62. Cho tích phân 2 2 2

0

16 d

I =

x xx=4sint. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 4

( )

0

8 1 cos2 d

I t t

π

=

+ . B. 4 2

0

16 sin d

I t t

π

=

C. 4

( )

0

8 1 cos2 d

I t t

π

=

. D. 4 2

0

16 cos d

I t t

π

= −

.

Câu 63. Cho biết 7 3 3 2

0

1 d =

x+x x mn với mn là một phân số tối giản. Tính m−7n A. 0. B. 1. C. 2. D. 91. Câu 64. Giả sử 64 3

1

d ln2

3

I x a b

x x

= = +

+ với a b, là số nguyên. Khi đó giá trị a b− là

A. −17. B. 5. C. −5. D. 17.

Câu 65. Cho hàm số f x

( )

f

( )

0 0= và f x

( )

=cos cos 2 ,x 2 x ∀∈R. Khi đó

( )

0

d f x x

π

bằng

A. 1042

225 . B. 208

225. C. 242

225. D. 149

225.

Câu 66. Cho 2 2 0

cos d ln4

sin 5sin 6

x x a

x x b

π

− + =

. Giá trị của a b+ bằng

A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3.

Câu 67. Tính tích phân 4 24

0

sin d cos

I x x

x

π

=

bằng cách đặt u=tanx, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 4 2

0

d I u u

π

=

. B. 2 2

0

1 d

I u

=

u . C. 1 2

0

d

I = −

u u. D. 1 2

0

d I =

u u. Câu 68. Biết 0ln 2 d 1 ln ln ln

( )

4 e 3ex x

I x a b c

c

=

+ = − +

+ với a, b, c là các số nguyên dương.

Tính P=2a b c− + .

A. P= −3. B. P= −1. C. P=4. D. P=3 Câu 69. Cho e

( )

2

1

1+x x x aln d = e +b ce+

với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a b c+ = B. a b+ = −c C. a b c− = D. a b− = −c Câu 70. Biết rằng tích phân 1

( )

0

2 +1 e d = + .ex x x a b

, tích a.b bằng

A. −15. B. −1. C. 1. D. 20.

(9)

9 Câu 71. Cho tích phân

2 2 1

lnx b ln 2

I dx a

x c

=

= + với a là số thực, bc là các số dương, đồng thời b c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P=2a+3b c+ .

A. P=6. B. P=5. C. P= −6. D. P=4. Câu 72. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên R và thỏa mãn 1

( )

5

d 9

f x x

= . Tích phân 2

( )

0

1 3 9 d fx + x

 

 

bằng

A. 15. B. 27. C. 75. D. 21.

Câu 73. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên đoạn

[

0;10 thỏa mãn

]

10

( )

10

( )

0 2

d 7, d 1

f x x= f x x=

∫ ∫

. Tính

1

( )

0

2 d P=

f x x.

A. P=6. B. P= −6. C. P=3. D. P=12. Câu 74. Cho 5

( )

1

d 26

I =

f x x= . Khi đó 2

(

2

)

0

1 1 d

J =

x f x + +  x bằng

A. 15. B. 13. C. 54. D. 52.

Câu 75. Cho hàm số y f x= ( ) liên tục trên R thỏa mãn 9

( )

1

f x 4 x dx=

2

( )

0

sin cos 2.

f x xdx

π

=

Tích phân 3

0

I =

f x dx( ) bằng

A. I =8. B. I =6. C. I =4. D. I =10. Câu 76. Cho 4

( )

0

20 8

d 1

f x x=

. Tính tích phân 2

( ) ( )

0

2 4 2 d

I =

f x + fx  x.

A. I =0. B. I =2018. C. I =4036. D. I =1009. Câu 77. Cho hàm số f x

( )

có đạo hàm liên tục trên R. Biết f

( )

6 1= và 1

( )

0

6 d 1

xf x x=

, khi đó

6

( )

2 0

d x f x x

bằng

A. 107

3 . B. 34. C. 24 . D. −36.

Câu 78. Cho f x

( )

là hàm số có đạo hàm liên tục trên

[ ]

0;1 và

( )

1 1

f = −18, 1

( )

0

. d 1 x f x x′ =36

. Giá trị

của 1

( )

0

f x xd

bằng

A. 1

−12. B. 1

36. C. 1

12. D. 1

−36.

(10)

10 Câu 79. Cho hàm số f x

( )

f

( )

1 =e2f x

( )

2 1x2 e2x

x

′ = − với mọi x khác 0. Khi đó ln3

( )

1

d xf x x

bằng

A. 6−e2. B. 6 2 2e

− . C. 9−e2. D. 9 2 2e

− .

Câu 80. Cho hàm số y f x= ( ) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn 2

0

(2) 16, ( ) 4

f =

f x dx= . Tính

1

0

(2 ) I =

xfx dx.

A. I =20 B. I =7 C. I =12 D. I =13

Câu 81. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là

A. 1

( )

2

( )

1 1

d d

S f x x f x x

=

+

. B. 1

( )

2

( )

1 1

d d

S f x x f x x

=

.

C. 2

( )

1

S f x xd

=

. D. 2

( )

1

S f x xd

= −

.

Câu 82. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x33x2, trục hoành và hai đường thẳng 1

x , x4 là A. 53

4 B. 51

4 C. 49

4 D. 25

2 Câu 83. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 1

2 y x

x

 

 , trục hoành và đường thẳng x2là

A. 3 2ln 2 B. 3 ln 2 C. 3 2ln 2 D. 3 ln 2

Câu 84. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 2 y x

x

= +

− và các trục tọa độ Ox, Oy ta được:

lnb 1

S a= c+ . Chọn đáp án đúng

A. a b c+ + =8 B a b c+ + =0 C a b c+ + =1 D. a b c+ + =10 Câu 85. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x x ln , trục hoành và đường thẳng x e là

A. 2 1 2 e

B. 2 1 2 e

C. 2 1 4 e

D. 2 1 4 e

Câu 86. Cho hình thang cong

( )

H giới hạn bởi các đường y=ex, y=0, x=0, x=ln8. Đường thẳng x k=

(

0< <k ln8

)

chia

( )

H thành hai phần có diện tích là S1S2. Tìm k để S1 =S2.

A. ln9

k = 2. B. k =ln 4. C. 2 ln4

k=3 . D. k=ln 5.

Câu 87. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y x= 2−2x, y=0, x= −10, x=10. A. 2000

S = 3 . B. S=2008. C. 2008

S= 3 . D. 2000 .

Câu 88. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x

( )

=ax bx3+ 2+c, các đường thẳng x=1, x=2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây.

O x

y

2 1

1

( )

y f x=

(11)

11 A. 51

S = 8 . B. 52

S= 8 . C. 50

S = 8 . D. 53 S = 8 .

Câu 89. Cho hình phẳng

( )

H giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f x1

( )

f x2

( )

liên tục trên đoạn

[ ]

a b; và hai đường thẳng x a= , x b= (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình

( )

H

A. b 1

( )

2

( )

d

a

S =

f xf x x. B. b

(

1

( )

2

( ) )

d

a

S =

f xf x x. C. b 1

( )

2

( )

d

a

S =

f x + f x x. D. b 2

( )

d b 1

( )

d

a a

S =

f x x

f x x.

Câu 90. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x x2 2, y x 2và hai đường thẳng 2; 3

x  x . Diện tích của (H) bằng A. 87

5 B. 87

4 C. 87

3 D. 87

5

Câu 91. Cho hình phẳng

( )

H giới hạn bởi các đường y x= 2, y=0, x=0, x=4. Đường thẳng y k=

(

0< <k 16

)

chia hình

( )

H thành hai phần có diện tích S1, S2 (hình vẽ).

Tìm k để S1 =S2.

A. k=8. B. k=4. C. k=5. D. k=3. Câu 92. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y 2 x2 và đường thẳng y x

A. 7

2 B. 9

4 C. 3 D. 9

2

Câu 93. Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 

 

1 e x yx ,  

 

1 e x. Diện tích của (H) bằng

A. 1 2

e B. 2 2

eC. 2

2

eD. 1

2 e

Câu 94. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x= 3x và đồ thị hàm số y x x= − 2.

O x

y

a c1 c2 b

1

( )

f x

2

( )

f x

S1

O x

y

4 k

16

S2

(12)

12

A. S =13. B. 81

S =12. C. 9

S=4. D. 37 S =12.

Câu 95. Cho

( )

H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=e, y=exy= −

(

1 e

)

x+1 (tham khảo hình vẽ bên).

Diện tích hình phẳng

( )

HA. e 1

S = 2+ . B. e 3

S= +2. C. e 1

S = 2− . D. e 1 S = +2. Câu 96. Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau

A. 8

S =3. B. 10

S = 3 . C. 11

S= 3 . D. 7

S=3.

Câu 97. Cho

( )

H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2x; y=2x−2 và trục hoành. Tính diện tích của

( )

H .

A. 5

3. B. 16

3 . C. 10

3 . D. 8

3.

Câu 98. Cho

( )

H là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình 10 2

y= 3 x x− , khi 1

2 khi 1

x x

y x x

− ≤

=  − > . Diện tích của

( )

H bằng?

A. 11

6 . B. 13

2 . C. 11

2 . D. 14

3 .

Câu 99. Cho hình phẳng

( )

H giới hạn bởi đồ thị hàm số y= − +x2 3 2x− , trục hoành và hai đường thẳng x=1, x=2. Quay

( )

H xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là

A. 2 2

1

3 2 d

V =

xx+ x. B. 2 2 2

1

3 2 d V =

xx+ x.

C. 2

(

2

)

2

1

3 2 d

V

xx+ x. D. 2 2

1

3 2 d V

xx+ x.

Câu 100. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x= 2−2x, trục hoành, trục tung, đường thẳng x=1. Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.

x

y g x( ) = x 2

f x( ) = x 2 4

O

e y= ex

y=

O x

1 e y

O x

1

1 2 3

y

(13)

13 A. 8

V = 15π B. 4

V =C. 15

V =D. 7

V =

Câu 101. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=ex, trục hoành và các đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. e 12

V = 2− . B.

(

e 12

)

V π 2+

= . C.

(

e 12

)

V π 2−

= . D. e2

2 π .

Câu 102. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn

( )

C x: 2+

(

y−3

)

2 =1 xung quanh trục hoành là

A. V =6π. B. V =6π3. C. V =3π2. D. V =6π2.

Câu 103. Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?

A. b 12

( )

22

( )

d

a

V =

f xf x  x. B. b 12

( )

22

( )

d

a

V

f xf x x. C. b 22

( )

12

( )

d

a

V

f xf x  x. D. b 1

( )

2

( )

2d

a

V

f xf x  x.

Câu 104. Cho hình phẳng

( )

D được giới hạn bởi các đường x=0, x=1, y=0 và y= 2 1x+ . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay

( )

D xung quanh trục Ox được tính theo công thức?

A. 1

0

2 1d

V = π

x+ x. B. 1

( )

0

2 1 d

V = π

x+ x. C. 1

( )

0

2 1 d

V =

x+ x. D. 1

0

2 1d V =

x+ x. Câu 105. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng

( )

H giới hạn bởi y x= 2y x= +2 quanh trục

OxA. 72

10

π (đvtt). B. 72 5

π (đvtt). C. 81 10

π (đvtt). D. 81 5

π (đvtt).

Câu 106. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ex và các đường thẳng y=0, x=0 và x=1 được tính bởi công thức nào sau đây?

A. 1 2

0

e dx

V =

x. B. 1 2

0

e dx

V

x. C. 1 2

0

e dx

V =

x. D. 1 2

0

e dx V

x. Câu 107. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol

( )

P y x: = 2 và đường thẳng d y: =2x quay xung quanh trục Ox. A. 2

(

2

)

2

0

2 d

π

xx x. B. 2 2 2 4

0 0

4 d d

π

x x−π

x x.

C. 2 2 2 4

0 0

4 d d

π

x x

x x. D. 2

(

2

)

0

2 d

π

x xx.

Câu 108. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y x= và y x= 2 quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn xoay có thể tích bằng

A. 6

π . B.

3

π . C. 2

15

π . D. 4

15 π .

O x

y

a b

1( )

f x

2( )

f x

(14)

14 Câu 109. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= −1 x2, y=0 quanh trục Ox có kết quả dạng a

b

π . Khi đó a+b có kết quả là:

A. 11 B. 17 C. 31 D. 25

Câu 110. Cho hình

( )

H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp xúc với Parabol đó tại điểm A

( )

2;4 , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình

( )

H quay quanh trục Ox bằng

A. 16 15

π . B. 32

5

π . C. 2

3

π . D. 22

5 π .

Câu 111. Cho hình phẳng

( )

H giới hạn bởi các đường xy=4, x=0, y=1 và y=4. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình

( )

H quanh trục tung.

A. V =8π. B. V =16π. C. V =10π. D. V =12π. Câu 112. Cho hình phẳng

( )

H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1

= x và các đường thẳng y=0, x=1, x=4. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng

( )

H quay quanh trục Ox.

A. 2 ln 2π . B. 3 4

π. C. 3

4 −1. D. 2ln 2.

Câu 113. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= xex, trục hoành và đường thẳng x=1 là:

A. π4

(

e 12+

)

. B. 1 e 14

(

2+

)

. C. π4

(

e 14

)

. D. 1 e 14

(

4

)

.

Câu 114. Cho phần vật thể

( )

giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x=0 và x=2. Cắt phần vật thể

( )

bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

(

0≤ ≤x 2

)

, ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2−x. Tính thể tích V của phần vật thể

( )

.

A. 4 .

V =3 B. 3 .

V = 3 C. V =4 3. D. V = 3.

Câu 115. Cho

( )

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x= 2 và đường tròn x2+y2 =2 (phần tô đậm trong hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay

( )

H quanh trục hoành.

A. 44

V = 15π . B. 22

V = 15π . C. 5

V = 3π . D.

V =π5. x

y

O

O x

y

2 4

1 2

Figure

Updating...

References

Related subjects :

Scan QR code by 1PDF app
for download now

Install 1PDF app in