KHỞI ĐỘNG
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
So sánh thể tích hai hình dưới đây :
A B
Hình A có : 34 hình lập phương nhỏ Hình B có :24 hình lập phương nhỏ
TOÁN 5
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
01
Nhận biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối. Biết giải bài tập có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
02
Hình thành biểu tượng ban đầu về xăng-ti-
mét khối và đề-xi-mét khối.
KHÁM PHÁ
Hoạt động 1: Xăng- ti- mét khối.
1cm 1cm3
Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Xăng – ti – mét khối viết tắt là:
cm
3Hoạt động 2: Đề - xi - mét khối.
1 dm
1dm
3Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
dm
3Đề - xi – mét khối viết tắt là:
Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối
1dm
31dm
1cm
1cm3
Cần bao nhiêu hình hộp lập
phương cạnh 1cm để xếp đầy hộp hình lập phương cạnh 1dm?
Mỗi lớp có số hình lập phương là:
10 x 10 = 100 (hình)
Có tất cả số hình lập phương cạnh 1dm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm
3= 1 000cm
31dm
1cm
31dm
3= ? cm
3LUYỆN TẬP
Bài 1 : Viết vào ô trống Viết số
Viết số Đọc sốĐọc số
76cm76cm33 Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khốiBảy mươi sáu xăng – ti –mét khối 519dm
519dm33 85,08dm 85,08dm33
một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối
hai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khối hai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khối
ba phần tám xăng – ti – mét khối ba phần tám xăng – ti – mét khối
năm trăm mười chín đề - xi - mét khối
tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối bốn phần năm xăng – ti – mét khối
2001dm3 192cm3
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = ………… cm3 5,8dm3 = …………..cm3 375dm3 = ………….cm3
1000 5800 375 000
dm3 = ………...cm3
5
4 800
b) 2000cm3 = ……….dm3 490 000cm3 = ………..dm3 154 000cm3 = ………..dm3
5100cm3 = …………..dm3 2
490 154 5,1
nhân nhẩm với 1000 chia nhẩm cho 1000
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có
cạnh dài …..
10 6 5 4 321 0 9 8 7
1cm
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …..
10 6 5 4 321 0 9 8 7
1dm
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
1dm
3= ……..cm
310 6 5 4 321 0 9 8 7
1000
Câu 4: Điền vào chỗ trống:
12000cm
3= ……..dm
310 6 5 4 321 0 9 8 7
12
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
2,76dm
3= ……..cm
310 6 5 4 321 0 9 8 7
2760
Bài sau : Mét khối ( trang 117)