• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Cấp Tỉnh Năm 2018 – 2019 Sở GD&ĐT Gia Lai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Cấp Tỉnh Năm 2018 – 2019 Sở GD&ĐT Gia Lai"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang)

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn thi: TOÁN

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 07/03/2019

Câu 1 (3,0 điểm).

Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lớn hơn 2019.

Câu 2 (5,0 điểm).

1) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, số A3n315n chia hết cho 18.

2) Một đoàn học sinh đi tham quan quảng trường Đại Đoàn Kết tỉnh Gia Lai. Nếu mỗi ô tô chở 12 người thì thừa 1 người. Nếu bớt đi 1 ô tô thì số học sinh của đoàn được chia đều cho các ô tô còn lại. Hỏi có bao nhiêu học sinh đi tham quan và có bao nhiêu ô tô? Biết rằng mỗi ô tô chở không quá 16 người.

Câu 3 (6,0 điểm).

1) Một cây nến hình lăng trụ đứng đáy lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 20cm và 1cm. Người ta xếp cây nến trên vào trong một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp. Tính thể tích cái hộp.

2) Cho đường tròn

O R;

và điểm I cố định nằm bên trong đường tròn (I khác O), qua điểm I dựng hai dây cung bất kỳ ABCD. Gọi M N P Q, , , lần lượt là trung điểm của

, , ,

IA IB IC ID.

a) Chứng minh rằng bốn điểm M P N Q, , , cùng thuộc một đường tròn.

b) Giả sử các dây cung ABCD thay đổi nhưng luôn luôn vuông góc với nhau tại I. Xác định vị trí các dây cung ABCD sao cho tứ giác MPNQ có diện tích lớn nhất.

Câu 4 (4,0 điểm).

1) Giải hệ phương trình sau

 

2

4 2 3

1 4 2 5 2 ( 1) 5

5 ( ) 10

x y y x

x x y x y y

        



   



2) Cho x y z, , là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x2y2z22xyz 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Pxyyzzx2xyz.

Câu 5 (2,0 điểm).

Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THCS cấp Tỉnh, đoàn học sinh huyện A có 17 học sinh dự thi. Mỗi thí sinh có số báo danh là một số tự nhiên trong khoảng từ 1 đến 907. Chứng minh rằng có thể chọn ra 9 học sinh trong đoàn có tổng các số báo danh chia hết cho 9.

---Hết---

Lưu ý: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.

- Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ………...……; Số báo danh: …...; Phòng thi số:...

(2)

1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIA LAI

(Hướng dẫn chấm có 04 trang)

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn thi: TOÁN Ngày thi: 07/03/2019 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN: TOÁN

Câu Ý Đáp án Điểm

1 (3,0đ)

Gọi số cần lập có dạng abcd 2019 Trường hợp 1. a2

Có 7 cách chọn a . a

3, 4,5, 6, 7,8,9

.

Có 9 cách chọn b ( Trừ chữ số đã chọn cho a ) Có 8 cách chọn c ( Trừ các chữ số đã chọn cho a b, ) Có 7 cách chọn d ( Trừ các chữ số đã chọn cho a b c, , ) Trường hợp này có 7.9.8.73528 ( số)

1,25

Trường hợp 2. a2,b0

Có 8 cách chọn b Có 8 cách chọn c Có 7 cách chọn d

Trường hợp này có 8.8.7448 (số )

0,75

Trường hợp 3. a2,b0,c1

Có 7 cách chọn c 7 cách chọn d

Trường hợp này có 7.749 (số)

0,5

Như vậy, số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán là

3528 448 49  4025 ( số) 0,5

2 (5,0đ)

Ý 1 (2,0)

Ta có: A3n315n3

n3 n 6n

3 (

n1) (n n1) 6 n

1,0

Với mọi số nguyên n, (n1) (n n1) 6 n chia hết cho 6 0,5 Vậy A3 (

n1) (n n1) 6 n

chia hết cho 18 0,5

Ý 2 (3,0)

Gọi số ô tô lúc đầu là x với x;x2 Số học sinh đi tham quan là 12x1

0,5 Theo giả thiết nếu số xe là x – 1 thì số học sinh của đoàn được chia đều cho tất cả các xe. Khi đó mỗi xe chở được y học sinh với y; 0 y16

Ta có:

x1

y12x1

0,5

12 1 13

1 12 1

y x

x x

    

 

0,5

x y ,  

nên

x   1

Ư(13)

1;13

0,5

(3)

2

Với

x    1 1 x  2

suy ra

y  25

(loại)

Với

x   1 13  x  14

suy ra

y  13

(thỏa mãn)

0,5

Vậy đoàn tham quan có 14 ô tô và 169 học sinh. 0,5

3 (6,0đ)

Ý 1 (2,0)

1(cm)

M Q

N C P

A F

D

B E

Đáy hộp là một hình chữ nhật có các kích thước là 2.1 2( )

MQBE  cm

0,5

 

2.1. 3 3

QPFD 2  cm

0,5 Chiều cao của hộp bằng chiều cao của cây nến

0,5 Thể tích của khối hộp là V 2. 3.2040 3

cm3

0,5

Ý 2a (2,0)

H K

O

N I

Q P M

D

C

B A

a) Ta có: MQ là đường trung bình của tam giác AID.

Suy ra MQ/ /ADDABQMN. Tương tự BCDNPQ

1,0 có DABBCD (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)

Suy ra QMNNPQ

0,5

(4)

3 Suy ra tứ giác MPNQ nội tiếp

Vậy bốn điểm M, P, N, Q cùng thuộc một đường tròn.

0,5

Ý 2b (2,0)

ABCD nên 1 1 1 2 2

. ( )

2 8 16

SMPNQ  MN PQ AB CD   ABCD 0,5 Kẻ

OHAB

tại H ,

OKCD

tại K, ta có :

2 2 2 2 2 2 2 2

4( ) 4( )

ABCDAHCKROHROK 4(2R2KH2)4(2R2OI2)

Suy ra 1 2 2

(2 )

MPNQ 4

SROI (không đổi)

1,0

Vậy

S

MPNQ đạt giá trị lớn nhất bằng 1 2 2

(2 )

4 ROI

đạt được khi và chỉ khi : ABCDOHOKOKIH là hình vuông

 AB và CD lập với OI các góc bằng 45o. 0,5

4 (4,0đ)

Ý 1 (2,0)

Điều kiện

2

1 2

5 2 ( 1)

x y

y x

  

 

   

0,25 Từ phương trình (2) ta có

4 3 2

3 2

5 10 2 0

5 ( 2 ) ( 2 ) 0 ( 2 )(5 1) 0 0

2

x x y x xy

x x y x x y x x y x x

x y

   

 

           

0,25

Với x0 thay vào (1) ta có: 1 4 2 y 4 2 y  5 4 2 y 4 2 y 4 0,25

4 2y 4 4 2y 2 4 2y 4 y y2 0 y 0

             0,25

Với: x2y. Thay vào phương trình (1) ta được

1 4 5 ( 1)2 5 1 4 ( 1)(4 ) 5

x  x  x x   x  xx x  (*) Đặt

2 5

1 4 0 1. 4

2

t x x x x t

        

0,5

Thay vào phương trình (*) ta có:

2

2 5

5 5 2 15 0

3 2

t t

t t t

t

  

          .

Khi 2 0

1. 4 2 3 0

3 3

t x

x x x x

x

 

     

 

   

Tóm lại, hệ có nghiệm

;

 

0; 0 , 3;

3

x y  2

  

 

0,5

Ý 2

Nếu chia trục số thành hai phần bởi số 0,thì trong 3 số (2x1), (2y1), (2z1)luôn tồn tại hai số nằm về cùng phía, không mất tính tổng quát giả sử

0,5

(5)

4 (2,0)

2 1 2



1

0 2

 

4 1

 

2

2 xy   xyxy z xyxyzz.

Từ x2y2z22xyz1 suy ra

 

2 2 2 1

1 2 2 2 2 1

2

z xyz x y xy xyz xy z xyz

          . 0,5

Vì vậy 2 1 1

2 2 2

z z P xy yz zx xyz

       . 0,5

Với 1

xyz 2 thì P bằng 1

2 . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1

2 0,5

5 (2,0đ)

Trước hết, ta chứng minh bổ đề “trong 5 số tự nhiên bất kì, tồn tại 3 số có tổng chia hết cho 3.”

Thật vậy,

Với 5 số tự nhiên bất kỳ khi chia cho 3, ta luôn chọn được 1 trong hai trường hợp sau.

TH1. Cả ba số khi chia cho 3 có số dư giống nhau suy ra tổng ba số chia hết cho 3.

TH2. Ba số khi chia cho ba có số dư đôi một khác nhau

3 ; 3 m 1; 3n 2k  

, suy ra tổng của ba số cũng chia hết cho 3.

0,5

Xét 17 số tự nhiên tuỳ ý. Chia chúng thành 3 tập, có lần lượt 5, 5, 7 phần tử.

Trong mỗi tập, ta luôn chọn được 3 số có tổng lần lượt là:

 

1 2 3 1 2 3

3 , 3 , 3 a a a a a, , aN còn lại:

17  9  8số, trong 8 số này, chọn tiếp 3 số có tổng là 3a , còn lại 5 số, chọn 4 tiếp 3 số có tổng là 3a . 5

0,5

Như vậy, ta luôn có thể chọn từ đoàn ra 5 nhóm, mỗi nhóm có 3 thí sinh mà tổng số báo danh của mỗi nhóm lần lượt là 3 ,3 , 3 ,3 ,3a1 a2 a3 a4 a . 5 0,5 Trong 5 số a a a a a có 3 số 1, 2, 3, 4, 5 a ai1, i2,a có tổng chia hết cho 3. i3

Như vậy, 9 học sinh tương ứng có tổng các số báo danh là:

 

1 2 3 1 2 3

3ai  3ai  3ai  3 aiaiai 9

0,5

Lưu ý : - Thí sinh giải cách khác , nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn chấm điểm tối đa.

- Điểm toàn bài không làm tròn.

...Hết...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Chứng minh tam giác OAH đồng dạng với tam giác ODA. Chứng minh rằng E, H, K thẳng hàng. Gọi K là hình chiếu vuông góc của D trên EF. c) Chứng minh rằng KD

b) Chứng minh BH AD. Chứng minh rằng đường thẳng IM luôn đi qua một điểm cố định..  Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.. Theo nguyên tắc Đirichlet suy ra có ít

Chứng minh rằng tồn tại 3 đỉnh của đa giác đã cho là các đỉnh của một tam giác cân mà các đỉnh đó được tô cùng một màu... Chứng minh rằng MA

Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với tổ chấm để giải quyết.. Tổng điểm của

[r]

a) Chứng minh rằng các tam giác EMQ và ENP là các tam giác vuông cân;.. b) Đường thẳng QM cắt NP

Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, AC và BN. Điểm D thuộc đoạn thẳng AM sao cho AM = 4AD. a) Tính diện tích tam giác DMN. b) Chứng

Tìm m để độ dài đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông đó bằng 2... - Đối với Câu IV (Hình học): Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai