Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
Tìm các tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần
:+ Có 1 âm : + Có 2 âm :
bố, mẹ, cô, chú, dì, cụ, ….
bác, thím, anh, em, ông, cậu,
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết
1.Tìm các từ ngữ :
a)Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại M: lòng thương người
b)Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương M: độc ác
c)Thể hiện tinh thần đùm bọc , giúp đỡ đồng loại . M: cưu mang
d)Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ . M: ức hiếp
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ :Nhân hậu –Đoàn kết
a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu,
tình cảm thương yêu đồng loại.
M: lòng thương người
-lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quí, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm,
đồng cảm, ….
b) Từ ngữ trái nghĩa
với nhân hậu hoặc yêu thương
M: độc ác
Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn, ...
c/ Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
M: cưu mang
Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ,..
d/ Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M:ức hiếp
Aên hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập..
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết
2/ Cho các từ ngữ sau :nhândân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ , nhân tài .Hãy cho biết:
a)Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là người ?
b)Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa làlòng thương người ?
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết
Luyện từ và câu:
Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là người ? Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài .
Trong những tiếng nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người .
Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết
Luyện từ và câu:
3. Đặt câu với một từ ở bài tập 2.
- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng . - Bác Hồ có lòng nhân ái bao la .
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết
Luyện từ và câu:
4.Các câu tục ngữ sau đây khuyên ta điều gì ? a) Ở hiền gặp lành .
b)Trâu buộc ghét trâu ăn.
c) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết
Luyện từ và câu:
a) Ở hiền gặp lành. Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành , nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp may mắn .
b)Trâu buộc ghét
trâu ăn . chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn . c) Một cây ….núi
cao.
Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh .
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết
Luyện từ và câu:
Củng cố
Tìm thêm các câu tục ngữ , thành ngữ khác thích hợp với chủ điểm em vừa học .
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
Bầu ơi thương lấy bí cùng ….một giàn
Tham thì thâm
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết
Luyện từ và câu: