ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BR – VT TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
TÀI LIỆU HỌC TẬP
MODUL BÁO CÁO TÀI CHINH NGHỀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Họ và tên sinh viên: ………..
Lớp: ………
Khóa:………
Số tín chỉ:………
Số giờ:………..
Thời gian học: Từ …./…../…… đến …../…../……
GVGD1……….GVGD 2………
Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2018
Bài 1
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Hưng Phát (đơn vị : 1 000đ):
Bảng cân đối phát sinh
TK SDDK SPS SDCK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 438.000 50.000 110.000
112 801.200 480.000 716.000
131(N) 231.800 1.782.000 840.000
131(C) 198.000
153 480.000 34.000 10.000
151 80.000 180.000 60.000
156 9.200.000 1.200.000 1.440.000
157 240.000
211 4.800.000 2.540.000
214 400.000 24.000
133 160.000 120.000
241 1.300.000 1.300.000
1388 20.000
331(C) 637.000 320.000 1.056.000
3388 20.000 3.800
331(N) 240.000
334 30.000 50.000 20.000
335 20.000
3331 162.000
341(NH) 1.960.000 360.000
341 1.380.000
411 10.400.000 1.874.000
421 320.000
353 960.000
441 1.476.000 600.000
344 190.000
641 43.784
642 26.016
511 1.620.000
632 1.440.000
635 60.000
515 50.000
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 20%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN.
- Ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
Phần định khoản bút toán cuối kỳ
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….….
………..………
……….…...
………
………
………..
………
………
………
………
……….….
………..
………
……… ……….…...
………
………
………..………
…………
Đơn vị báo cáo:……….... Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22 / 12 /2014 của Bộ Tài chính) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:...
TÀI SẢN Mã
số Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm
(3)
1 2 3 4 5
A - Tài sản ngắn hạn 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ sử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240 241 242
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 253
254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270
C – Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6 Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
2. Chi phí phải trả dài hạn 333
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
4. Phải trả nội bộ dài hạn 335
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
6. Phải trả dài hạn khác 337
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
8. Trái phiếu chuyển đổi 339
9. Cổ phiếu ưu đãi 340
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
10. Dự phòng phải trả dài hạn 342
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411
a
Cổ phiếu ưu đãi 411
b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này
421 421a 421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là
“31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị báo cáo: ... Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:…………... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:...
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10 - 11) 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Bài 2
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Minh Hòa (đơn vị : 1 000đ)
TK SDDK SPS
Nợ Có Nợ Có
111 507.000 675.000 315.000
112 1.201.800 1.650.000 1.074.000
131(N) 347.700 2.823.000 1.260.000
131(C) 297.000 180.000
153 420.000 51.000 15.000
151 120.000 270.000 90.000
156 13.800.000 1.950.000 3.660.000
157 360.000
211 7.200.000 3.810.000
214 600.000 36.000
133 240.000 180.000
241 1.950.000 1.950.000
1388 30.000
331(C) 955.500 480.000 1.584.000
3388 30 000 5.700
331(N) 360.000 210.000
334 45.000 75.000 30.000
335 30.000
3331 393.000
341(NH) 2.490.000 540.000
341 2.070.000
411 15.600.000 2.811.000
421 480.000
353 1.440.000
441 2.214.000 900.000
344 285.000
641 65.676
642 39.024
511 3.930.000
632 3.660.000
635 90.000
515 75.000
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 20%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
Phần định khoản bút toán cuối kỳ
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….….
………..………
……….…...
………
………
………..
………
………
………
………
……….….
………..
………
……… ……….…...
………
………
………..………
…………
Đơn vị báo cáo:……….... Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22 / 12 /2014 của Bộ Tài chính) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:...
TÀI SẢN Mã
số Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm
(3)
1 2 3 4 5
A - Tài sản ngắn hạn 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ sử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240 241 242
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 253
254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270
C – Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6 Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
2. Chi phí phải trả dài hạn 333
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
4. Phải trả nội bộ dài hạn 335
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
6. Phải trả dài hạn khác 337
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
8. Trái phiếu chuyển đổi 339
9. Cổ phiếu ưu đãi 340
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
10. Dự phòng phải trả dài hạn 342
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411
a
Cổ phiếu ưu đãi 411
b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này
421 421a 421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là
“31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị báo cáo: ... Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:…………... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:...
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10 - 11) 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Bài 3:
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ_):
TK SDDK SPS Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 654.724,80 10.080.000,00 5.100.000,00
112 18.720.000,84 71.520.000,00 56.700.000,00
133 1.629.259,20 6.600.000,00
131(dư Nợ) 105.957.105,84 43.200.000,00 73.200.000,00 331(dư Nợ) 2.426.646,96
138 141.480,00
2291 592.192,20
151 136.800,00
152 72.000,00
153 1.488.000,00 540.000,00
156 193.248.000,00 66.000.000,00 38.400.000,00
157 432.301,20
242(NH) 1.317.063,00 420.000,00
333(dư Nợ) 113.541,60
141 1.048.074,00 780.000,00
244 360.000,00
211 109.880.945,76
2141 34.153.790,40 1.524.000,00
2143 264.000,00
213 6.679.942,56
241 43.881.066,96
228 1.151.160,00
242(DH) 2.870.517,60
341(NH) 58.903.124,40 5.400.000,00 55.620.000,00
331 (dư Có)
94.122.294,84 98.400.000,00 60.000.000,00 131
(dư Có)
13.115.597,76
335 2.400.000,00
338 3.174.866,04 319.200,00
341 4.583.930,40
351 91.339,56
4111 128.400.000,00
4112 67.200.000,00
357 3.331.335,96
421 49.350.299,76
353 585.546,00
414 17.329.137,96
334 14.875.175,04 1.680.000,00
3331 4.560.000,00
641 2.892.000,00
642 1.855.200,00
635
Trong đó: lãi vay
1.800.000,00 1.200.000,00
632 38.400.000,00
511 46.080.000,00
5211 300.000,00
5212 180.000,00
515 1.440.000,00
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 20%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cuối tháng 1/N.
Phần định khoản bút toán cuối kỳ
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….….
………..………
……….…...
………
………
………..
………
………
………
………
……….….
………..
………
……… ……….…...
………
………
………..………
…………
Đơn vị báo cáo:……….... Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22 / 12 /2014 của Bộ Tài chính) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:...
TÀI SẢN Mã
số Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm
(3)
1 2 3 4 5
A - Tài sản ngắn hạn 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ sử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240 241 242
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 253
254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270
C – Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6 Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
2. Chi phí phải trả dài hạn 333
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
4. Phải trả nội bộ dài hạn 335
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
6. Phải trả dài hạn khác 337
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
8. Trái phiếu chuyển đổi 339
9. Cổ phiếu ưu đãi 340
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
10. Dự phòng phải trả dài hạn 342
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411
a
Cổ phiếu ưu đãi 411
b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này
421 421a 421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là
“31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị báo cáo: ... Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:…………... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:...
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10 - 11) 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Bài 4
Có tài liệu đến ngày 31 tháng 1 năm N tại Công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ ):
TK SDDK SPS Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có
111 1.145.000,0 - 36.500.000,0 23.500.000,0 Nợ Có
112 15.000.000,0 - 95.000.000,0 82.850.000,0
133 1.350.000,0 - 8.000.000,0
131dư Nợ) 88.000.000,0 - 102.000.000,0 89.000.000,0
331dư Nợ) 2.000.000,0 - - -
138 117.900,0 - - -
2291 490.000,0 -
151 800.000,0 - - 500.000,0
152 60.000,0 - - -
153 440.000,0 - 15.000,0
156 160.000.000,0 - 80.500.000,0 100.000.000,0
157 1.200.000,0 - - -
242(NH 1.000.000,0 - - 600.000,0
333dư Nợ) 94.000,0 - -
141 1.200.000,0 - - 200.000,0
211 91.500.000,0 - 36.500.000,0
2141 - 28.400.000,0 - 2.200.000,0
2143 - - - 400.000,0
213 5.560.000,0 - - -
241 36.500.000,0 - - 36.500.000,0
228 960.000,0 - - -
242 2.400.000,0 - - -
341(NH - 20.000.000,0 4.000.000,0 -
315 - 29.000.000,0
331dư Có) - 78.500.000,0 75.000.000,0 79.300.000,0 131
(dư Có)
- 11.200.000,0 - -
335 - 2.000.000,0 - -
338 - 2.600.000,0 - 2.850.000,0
341 - 3.800.000,0 - -
351 - 76.000,0 - -
4111 - 106.152.900,0 - -
4112 - 56.000.000,0 - -
357 - 2.800.000,0 - -
421 - 41.200.000,0 - -
353 - 488.000,0 - -
414 - 13.400.000,0 - -
334 - 12.100.000,0 18.000.000,0 15.000.000,0
3331 - - - 13.000.000,0
641 - - 13.760.000,0 -
642 - - 7.305.000,0 -
635
Trong đó : lãi vay
- - 850.000,0 850.000,0
-
632 - - 100.000.000,0 -
511 - - - 130.000.000,0
515 - - - 1.500.000,0
441 - 1.120.000,0 - -
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 22%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ TK 111: SPS Nợ gồm: + Bán hàng 11.000.000.
+ Khách hàng thanh toán nợ 24.000.000.
+ Lãi cho vay 600.000.
+ Lãi chứng khoán 900.000.
SPS Có gồm: + Mua hàng 500.000.
+ Thanh toán cho người cung cấp 5.000.000.
+ Thanh toán lương cho CNV 18.000.000.
TK 112: SPS Nợ gồm: + Bán hàng 30.000.000.
+ Khách hàng thanh toán nợ 65.000.000.
SPS Có gồm: + Mua hàng 8.000.000.
+ Thanh toán cho người cung cấp 70.000.000.
+ Thanh toán nợ vay 4.000.000.
+ Thanh toán lãi vay 850.000.
Phần định khoản bút toán cuối kỳ
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….….
………..………
……….…...
………
………
………..
………
………
………
………
……….….
………..
………
……… ……….…...
………
………
………..………
…………
Đơn vị báo cáo:……….... Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22 / 12 /2014 của Bộ Tài chính) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:...
TÀI SẢN Mã
số Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm
(3)
1 2 3 4 5
A - Tài sản ngắn hạn 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ sử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240 241 242
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
253 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270
C – Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6 Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
2. Chi phí phải trả dài hạn 333
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
4. Phải trả nội bộ dài hạn 335
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
6. Phải trả dài hạn khác 337
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
8. Trái phiếu chuyển đổi 339
9. Cổ phiếu ưu đãi 340
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
10. Dự phòng phải trả dài hạn 342
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411
a
Cổ phiếu ưu đãi 411
b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này
421 421a 421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Đơn vị báo cáo: ... Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:…………... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:...
CHỈ TIÊU Mã
số Thuyết
minh Năm
nay Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 51
52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị báo cáo:... Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:…………... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm…. Đơn vị tính: ...
Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại 61
tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: ...
Chỉ tiêu Mã
số Thuyết
minh Năm nay Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả,
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
- Tiền lãi vay đã trả 13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS DH khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS DH khác 22 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70
Bài 5
Có tài liệu tại DN “ Hưng thịnh” năm N như sau ( Đơn vị: triệu đ):
I. Số dư đầu kỳ của các TK:
TK Số tiền TK Số tiền TK Số tiền
111(1111) 120 156 350 341 300
112(1121) 250 211 300 411 526
121 50 214 50 414 110
2291 5 2294 10 421 20
131 75 341NH 100
141 10 331( có) 52
242NH 6 333(3334) 12
152 32 334 8
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm:
1.Tổng hợp các phiếu thu tiền mặt trong kỳ:
1.1. Bán hàng: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 300, thuế GTGT 10%, giá xuất kho 200.
1.2.Thu nợ của khách mua hàng 45 1.3.Thu hoàn tạm ứng 2
1.4.Rút TGNH về quỹ TM 50
1.5.Thu lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn 14 1.6. Nhận vốn góp của chủ sở hữu 30
2. Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt trong kỳ:
2.1. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TM, theo hóa đơn GTGT: giá chưa thuế 60, thuế GTGT 10%
2.2. Trả lương 20
2.3. Trả nợ người bán hàng hoá 35 2.4. Tạm ứng cho cán bộ của DN 3 2.5. Nộp thuế thu nhập DN 5 2.6. Nộp các khoản bảo hiểm 2 2.7. Mua trái phiếu ngắn hạn 10
2.8. Chi cho bán hàng 2, chi cho quản lý DN 2 3. Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ:
3.1.Bán hàng : theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 40, thuế GTGT 10% giá xuất kho 25.
3.2.Thu nợ khách hàng 50
3.3.Nhượng bán một TSCĐ hữu hình, nguyên giá 50, giá trị còn lại 25, giá bán chưa thuế 40, thuế 10%.
4.Tổng hợp các chứng từ chi TGNH trong kỳ:
4.1.Mua NVL nhập kho, theo hóa đơn GTGT giá mua chưa thuế 10, thuế GTGT 10%.
4.2.Trả nợ người bán 20 4.3.Rút về quĩ TM 50 4.4.Trả nợ vay ngắn hạn 30
4.5.Trả lãi tiền vay cho hoạt động kinh doanh 10 4.6.Trả nợ vay dài hạn 100
4.7.Mua 1 TSCĐ hữu hình từ nguồn vốn kinh doanh, theo hóa đơn GTGT giá chưa thuế 20, thuế 10%.
5. Các nghiệp vụ khác:
5.1.Bán hàng chưa thu tiền: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 120, thuế GTGT 10% giá xuất kho 100.
5.2.Các khoản chi phí phát sinh: tính lương phải trả nhân viên bán hàng 10, nhân viên quản lý DN 5; Trích các khoản BHXH,BHYT, KPCĐ theo tiền lương của nhân viên bán hàng 2, của nhân viên quản lý DN 1; trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 6, bộ phận quản lý DN 4; chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả ở bộ phận bán hàng 3, bộ phận quản lý DN 2.
5.3.Sửa chữa lớn 1TSCĐ hữu hình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng. Theo hóa đơn GTGT do nhà thầu lập: giá chưa thuế 30, thuế 10%, chưa thanh toán. DN không tiến hành trích trước chi phí SCL, dự kiến sẽ phân bổ vào chi phí của các kỳ sau.
5.4.Kết quả kiểm kê hàng tồn kho cho thấy cần phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm kế hoạch 12 và lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn cho năm kế hoạch 5.
Yêu cầu:
Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khấu trừ thuế GTGT, xác định kết quả kinh doanh và thực hiện các bút toán cuối kỳ.
Mở TK chữ T , ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, tính số dư cuối kỳ cho các TK.
Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp) cuối năm.
Phần định khoản:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
B NG CÂN Đ I S PHÁT SINHẢ Ố Ố Tháng ... năm ...
Đ n v : VNĐơ ị
Số hiệu TK
Số dư đầu tháng Số PS trong tháng Số dư cuối tháng
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A 1 2 3 4 5 6
T ng ổ
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:...
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm
(3)
1 2 3 4 5
A - Tài sản ngắn hạn 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ sử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240 241 242
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
253 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270
C – Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6 Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
2. Chi phí phải trả dài hạn 333
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
4. Phải trả nội bộ dài hạn 335
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
6. Phải trả dài hạn khác 337
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
8. Trái phiếu chuyển đổi 339
9. Cổ phiếu ưu đãi 340
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341