Câu 1- Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau?
A. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? ) B. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng C. Tối đa 256 ký tự
D. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?)
Câu 2- Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
A. Shif t
B. Alt C. Ctrl D. Tab
Câu 3- Đâu không phải là đơn vị đo thông tin?
A. TB B. SB C. MB D. GB
Câu 4- Mục nào không phải là hệ điều hành?
A. Unix B. Microsoft Edge
C. Microsoft Windows D. Android
Câu 5- Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A. Cả 3 câu trên đều sai.
B. Hạn chế virus.
C. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy.
D. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu.
Câu 6- Bấm đầu mạng không cần dụng cụ nào sau đây?
A. Đầu mạng B. Kìm bấm mạng
C. Modem D. Dây mạng
Câu 7- Website là gì?
A. Tất cả các câu đều sai.
B. Là một ngôn ngữ siêu văn bản.
C. Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint… rồi chuyển sang dạng html.
D. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.
Câu 8- Mạng Lan là gì?
A. Mạng kết nối với Internet
B. Mạng máy tính cục bộ, kết nối các máy tính trong phạm vi nhỏ.
C. Mạng diện rộng D. Mạng wifi
Câu 9- Trong ISPRING SUITE 9 thao tác nào sau đây dùng để ghi âm bài giảng?
A. ISPRING SUITE 9 Manage Narration B. ISPRING SUITE 9 Quiz
C. ISPRING SUITE 9 Record Audio D. ISPRING SUITE 9 Record Video
Câu 10- Trong Ispring để chèn âm thanh vào làm nền thực hiện thao tác:
A. Vào Ispring Suite, chọn Record Video B. Vào Ispring Suite, chọn Manage Narration
C. Tại cửa số Manage Narration, chọn nút Import Background Audio
D. Vào Ispring Suite, chọn Record Audio
Câu 11- Với công cụ Manage Narration ta có thể thực hiện không thực hiện được thao tác:
A. Tạo các hiệu ứng di chuyển đối tượng từ vị trí này đến vị trí khác trong slide.
B. Chèn âm thanh vào làm nền cho tất cả các slide.
C. Thu âm từ máy tính.
D. Chèn âm thanh lời giảng vào từng slide
Câu 12- Trong ISPRING SUITE 9 đâu là nơi để tạo cấu trúc của bài giảng?
A. Manage Narration.
B. Player.
C. Slide Properties D. Presentation.
Câu 13- Trong iSpring Suite 9, các bước sau thực hiện thao tác gì: ISPRING SUITE 9 -> Record Audio -> Start Record
A. Thu âm bài giảng trong
B. Đồng bộ âm thanh với văn bản và hình ảnh
C. Chèn âm thanh vào bài giảng D. Ghi hình giáo viên
Câu 14- Trong iSpring Suite, chức năng Quiz dùng để làm gì?
A. Xuất bản bài giảng.
B. Tạo câu hỏi trắc nghiệm.
C. Chèn công tức Toán.
D. Thu âm bài giảng.
Câu 15- Trong PowerPoint 2013, thẻ nào sau đây dùng để thiết lập hiệu ứng chuyển slides?
A. TRANSITIONS .
B. INSERT.
C. ANIMATIONS.
D. HOME.
Câu 16- Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử”
(kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là A. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl +
B
C. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
D. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 17- Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải A. chọn File Open
B. chọn File New C. chọn File Save D. chọn File Save As
Câu 18- Trong PowerPoint 2013, để bản trình bày được lặp lại khi trình chiếu, ta lựa chọn chức năng nào trong hộp thoại Set Up Show?
A. Loop continuously until ‘Esc’.
B. Show without narration.
C. Show without animation.
D. Disable hardware graphics acceleration.
Câu 19- Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể A. chọn File Save
B. chọn File Save As C. chọn File Close
D. chọn File Save hoặc File -> Save As đều được
Câu 20- Trong PowerPoint 2013, khi nào ta sử dụng thẻ TRANSITIONS?
A. Chèn một đối tượng vào slide.
B. Thiết lập hiệu ứng cho đối tượng trong slide.
C. Thiết lập hiệu ứng chuyển slide.
D. Thiết lập trình chiếu cho bản trình chiếu.
Câu 21- Trong PowerPoint 2013, muốn thoát chế độ trình chiếu, ta nhấn phím nào sau?
A. Esc.
B. Shift .
C. Ctrl.
D. Alt.
Câu 22- Muốn ẩn 1 Slide người thiết kế phải:
A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
B. chọn Edit Delete Slide.
C. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
D. Nháy chuột phải slide Hide Slide.
Câu 23- Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
A. không thực hiện được B. chọn Insert New Slide
C. chọn Insert Duplicate Selected Slides
D. chọn Insert Duplicate Slide
Câu 24- Trong PowerPoint 2013, có thể áp dụng bao nhiêu hiệu ứng chuyển slide cho một slide?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 25- Thao tác Page Layout -> Size -> A4 dùng để làm gì?
A. Chọn kích cỡ cho đoạn văn bản
B. Chọn khổ giấy A4 C. Thiết lập khổ giấy A4 D. Chọn kích cỡ cho các kí tự
Câu 26- Trong Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
A. File/ Save
As
B. Edit/ Replace C. File/ Save D. File/ New
Câu 27- Trong Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau =IF(A1>=9, "Giỏi", (IF(A1>=7, "Khá", IF(A1>=5, "TB", "Yếu")))) khi đó kết quả là:
A. Giỏi B. Xuất sắc C. Khá
D. Trung bình
Câu 28- Tạo sổ tính mới ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+S B. Ctrl+N C. Ctrl+V D. Ctrl+
O
Câu 29- Trong MS Excel, biểu thức =AND(9>10, 4>3, 8>6) có giá trị là A. False
B. #NAME?
C. True D. #VALUE!
Câu 30- Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
A. VLOOKUP B. SUM
C. LEFT D. IF
Câu 31- Tổ hợp phím nào sau đây để tạo một tệp văn bản đã có trong máy tính?
A. ctrl P B. ctrl N C. ctrl D
D. ctrl O
Câu 32- Cách tạo mật khẩu cho tệp văn bản của bạn?
A. Trỏ chuột View chọn Security chọn Encrypt with Password
B. Trỏ chuột vào FILE Info nhấn biểu tượng Protect Document chọn mục Encrypt with Password.
C. Trỏ chuột chọn References Password
D. Trỏ chuột Insert chọn Sucurity chọn Password
Câu 33- Tổ hợp phím nào sau đây dùng để căn đều hai bên lề A. Ctrl J
B. Ctrl L C. Ctrl K
D. Ctrl E
Câu 34- Thao tác nào sau đây dùng để chèn 1 bức ảnh trong máy tính vào tệp văn bản
A. Trỏ chuột VIEW Picture Trỏ chuột đến nơi để bức ảnh bạn cần trong máy tính
B. Trỏ chuột HOME Picture Trỏ chuột đến nơi để bức ảnh bạn cần trong máy tính
C. Trỏ chuột DESIGN Picture Trỏ chuột đến nơi để bức ảnh bạn cần trong máy tính
D. Trỏ chuột INSERT Picture Trỏ chuột đến nơi để bức ảnh bạn cần trong máy tính
Câu 35- Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word 2013, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
A. Insert -> Header & Footer B. View -> Header & Footer C. Fomart -> Header &
Footer
D. Design -> Header & Footer
Câu 36- Để loại bỏ hết thông tin cá nhân trong tệp tài liệu word 2013 làm như thế nào?
A. Trỏ chuột chọn FILE Info Check for Issues Restrict Access B. Trỏ chuột chọn HOME Info Check for Issues Inspect Document C. Trỏ chuột chọn FILE Info Check for Issues Inspect Document D. Trỏ chuột chọn FILE Info Check for Issues Mark as Final
Câu 37- Để tạo bookmark có tên là chuong_1 cho cụm kí tự chuong_1_go, làm thế nào?
A. Chọn cụm từ chuong_1, chọn INSERT, chọn Bookmark, nhập chuong_1_go, vào ô Bookmark name, chọn Add.
B. Chọn cụm từ chuong_1_go, chọn INSERT, chọn Bookmark, nhập chuong_1 vào ô Bookmark name, chọn Add.
C. Chọn cụm từ chuong_1, chọn DESIGN, chọn Bookmark, nhập chuong_1_go, chọn Go.
D. Chọn cụm từ chuong_1_go, chọn REFERENCES, chọn Bookmark, nhập chuong_1, chọn Insert.
Câu 38- Để tạo một tài liệu mới theo định dạng có sẵn, có thể dùng cách nào dưới đây?
A. Chọn File, chọn New, chọn Blank Document.
B. Chọn Home, chọn New, chọn mẫu văn bản (template) có sẵn để soạn thảo.
C. Chọn File, chọn New, chọn mẫu văn bản (template) có sẵn để soạn thảo.
D. Chọn File, chọn Open.
Câu 39- Trong hệ soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh số trang phía dưới văn bản ta thực hiện:
A. Insert ->Page Number -> Top of page B. Design ->Page Number -> Top of page C. Design ->Page Number -> Bottom of page
D. Insert ->Page Number -> Bottom of page
Câu 40- Trong hệ soạn thảo Microsoft Word 2013, công dụng của phím tắt Ctrl + H là:
A. Định dạng chữ hoa
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Lưu tệp vă bản vào ổ đĩa D. Tạo tệp văn bản mới