• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 26 Ngày soạn :16/ 3/ 2018

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 19 thỏng 3 năm 2018 Tập đọc

Tôm càng và cá con

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

-Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.

-Biết đọc phân biệt giọng ngời kể với giọng các nhân vật (Tôm Càng, Cá Con).

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc hiểu:

-Hiểu nghĩa các từ ngữ: búng càng, (nhìn) trân trân, nắc nỏm, mái chèo, bánh lái, quẹo.

-Hiểu nội dung truyện: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu đợc bạn qua khỏi hiểm nguy. Tình bạn của họ càng khăng khít.

Giáo dục tài nguyên môi trờng biển, hải đảo: - HS biết thăm về sinh vật biển -> Bảo vệ môi trờng biển.

3. Thái độ: -HS tự giác tích cực trong học tập.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BAI.

-Tự nhận thức xỏc định giỏ trị bản thõn luụn nhận thức được giỏ trị của tỡnh bạn là vốn quý ,biết quý trọng.

-Ra quyết định: ra quyết định đỳng đắn khi gặp tỡnh huống cụ thể

-Thể hiện sự tự tin:tin vào bản thõn mỡnh cú thể vượt qua mọi nguy hiểm

III. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết cõu khú, tranh sỏch giỏo khoa.

IV. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ Bé nhìn biển và trả lời câu hỏi :

- Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng?- Những hình ành nào chi thấy biển giống nh trẻ con?

- Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao?

-Nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) b. Luỵện đọc: (34’)

- GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn cỏch đọc toàn bài.

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

* Đọc nối tiếp cõu:

- Gv yờu cầu HS đọc nối tiếp cõu Gv kết hợp sửa sai phỏt õm cho HS.

- GV hướng dẫn đọc từ khú: trõn trõn, nắc nỏm, ngoắt, quẹo, phục lăn, xuýt xoa.

* Đọc từng đoạn trước lớp:

- Gv chia đoạn trong bài

+ Gv yờu cầu 4 Hs đọc nối tiếp đoạn

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.

-HS khác nhận xét.

- HS nờu.

- Hs chỉ tay vào SGK theo dừi

- Hs đọc nối tiếp cõu trong đoạn - Hs đọc từng từ Gv đưa lờn sau mỗi đoạn (Hs đọc nối tiếp theo bàn)

- 1-2 Hs đọc lại cỏc từ khú - Hs đọc đồng thanh cỏc từ khú - HS đỏnh dấu vào SGK

(2)

+ GV hướng dẫn đọc cõu khú :

+Cá Con sắp vọt lên/ thì Tôn Cáng thấy một con cá to/ mắt đỏ ngấu,/nhằm Cá Con lao tới.//

Tôm Càng vội búng càng vọt tới,/ xô bạn vào một nhách đá nhỏ.// Cú xô làm Cá Con va váo vách đá.//Mất mồi,/ con cá dữ tức tối bỏ đi.//

- Gv yờu cầu HS đọc đoạn 1

- Gv giỳp Hs giải nghĩa từ khú trong cỏc đoạn + Đoạn 2->4: tương tự

* Đọc từng đoạn trong nhúm:

- Gv chia nhúm: 4Hs/bàn/nhúm - Gv yờu cầu thời gian.

* Thi đọc giữa cỏc nhúm:

- Gv yờu cầu 2 nhúm thi đọc

- Gv nhận xột cỏch đọc của hai nhúm.

* 1 Hs đọc to lại cả bài.

Tiết 2

c. Tìm hiểu bài: (17’)

* Gv yờu cầu Hs đọc to đoạn 1,2 và trả lời cõu hỏi:

- Tôm Càng đang làm gì dới đáy sông?

- Khi đó cậu ta gặp một con vật nh thế nào?

- Cá Con làm quen với Tôm Càng nh thế nào?

- Đuôi của Cá Con có ích lợi gì?

- Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng của Cá

Con?

- Tôm Càng có thái độ nh thế nào với Cỏ Con?

* Gv yờu cầu Hs đọc thầm đoạn 3,4 và trả lời cõu hỏi:

- Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì xảy ra?

- Hãy kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con?

-Yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi:

- Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?

=>Tôm Càng rất thông minh, nhanh nhẹn. Nó dũng cảm cứu bạn và quan tâm lo lắng cho bạn.

*Giáo dục tài nguyên môi trờng biển, hải

đảo: - HS biết thờm về sinh vật biển -> BV mụi trường biển.

d. Luyện đọc lại: (18’)

- Hs đọc thể hiện cõu khú đó ngắt, nghỉ, nhấn giọng.

- HS nhận xột bạn đọc cõu của bạn.

- Hs đọc đoạn 1

- HS giải nghĩa từ khú cú trong đoạn

- Nhúm trưởng phõn đoạn cho cỏc thành viờn trong nhúm của mỡnh.

- Lần lượt 2 nhúm thi đọc, dưới lớp theo dừi nhận xột.

- 1 HS đọc to đoạn 1,2 dưới lớp chỉ tay vào SGK theo dừi.

+Tôm Càng đang tập búng càng.

+Con vật thân dẹt, trên đầu có hai mắt tròn xoe, ngời phủ mộ lớp vẩy bạc óng ánh.

+Cá Con làm quen với Tôm Cáng bằng lời chào và tự giới thiệu tên mình: “Chào bạn. Tôi là Cá Con.

Chúng tôi cũng sống dới nớc họ nhà tôn các bạn.”

+Đuôi của Cá Con vừa là bánh lái vừa là

mái chèo.

+Lợn nhẹ nhàng, ngoắt sang trái, vút cái, lợn phải, quẹo trái, uốn đuôi.

+ Tôm Càng nắc nỏm khen, phục lăn.

- Cả lớp đọc thầm.

+Tôm Càng thấy một con cá to, mắt

đỏ ngầu, nhằm Cá Con lao tới.

+ Tôm Càng búng càng, vọt tới, xô

bạn vào một ngách đá nhỏ.

-HS thảo luận.

+Tôm Càng rất dũng cảm./ Tôm Càng lo lắng cho bạn./Tôm càng rất thông minh, nhanh nhẹn.

(3)

- Gv đọc mẫu lần 2 Hd đọc toàn bài + Gv yờu cầu 4 Hs đọc nối tiếp đoạn -GV yêu cầu HS đọc theo kiểu phân vai.

-Nhận xét và chỉnh sửa để HS đọc diễn cảm câu chuyện

-Gọi HS đọc lại câu chuyện theo vai.

3. Củng cố - Dặn dò: (5’)

- Em học tập ở Tôm Càng đức tính gì?

*Quyền trẻ em: Quyền đợc kết bạn, bạn bè có bổn phận yêu quý và giúp đỡ nhau.

-Nhận xét tiết học.

-Dặn HS về nhà đọc lại truyện . -Chuẩn bị : Sông Hơng.

-HS xung phong nhận vai và đọc.

-Cả lớp nhận xét.

-HS đọc lại toàn bài theo kiểu phân vai.

- 2 HS nờu.

- HS nghe, ghi nhớ.

________________________________________________________

Toỏn Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Rốn kĩ năng xem giờ đúng và giờ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.

2.Kĩ năng: -Củng cố biểu tợng về thời điểm, khoảng thời gian, đơn vị đo thời gian trong cuộc sống hàng ngày.

3.Thái độ: - Giáo dục các em chăm chỉ học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Một số mặt đồng hồ có thể quay kim đợc.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-GV yêu cầu HS quay giờ theo hiệu lệnh của GV.

-Một số HS quay kim đồng hồ và yêu cầu bạn đọc giờ.

-GV nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) b. Thực hành:

Bài 1: (15)

- Bài tập yêu cầu các em nêu giờ xảy ra của một số hành động. Để làm đúng bài tập này, các em cần đọc câu hỏi dới mỗi bức hình minh hoạ, sau đó xem kĩ hình vẽ đồng hồ bên cạnh tranh, giờ trên đồng hồ chỉ chính là thời điểm diễn ra sự việc đợc hỏi đến.

-Nhận xét .

- Từ khi các bạn ở chuồng voi cho đến khi các bạn ở chuồng hổ là bao lâu?

Bài 2: (15)

-Gọi HS đọc đề bài phần a.

- Hà đến trờng lúc mấy giờ?

-Gọi 1 HS lên bảng quay kim đồng hồ đến 7 giờ rồi gắn đồng hồ này lờn bảng

- Toàn đến trờng lúc mấy giờ?

-Gọi 1 HS lên bảng quay kim đồng hồ đến vị trí 7 giờ 15 phút, gắn mô hình đồng hồ này

-HS thực hành quay đồng hồ theo yêu cầu của GV.

-HS nhận xét.

-HS tự làm bài theo cặp. 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS đọc giờ ghi trên đồng hồ.

-Một số cặp HS trình bày trớc lớp.

-Lúc 8 giờ 30 phút, Nam cùng các bạn

đến vờn thú. Đến 9 giờ các bạn đến chuồng voi để xem voi. Sau đó, vào lúc 9 giờ 15 phút, các bạn đến chuồng hổ xem hổ. 10 giờ 15 phút, các bạn cùng nhau ngồi nghỉ và lúc 11 giờ thì tất cả

cùng ra về.

-Là 15 phút.

-HS đọc yêu cầu

-Hà đến trờng lúc 7 giờ.

-1 HS thực hiện yêu cầu, cả lớp theo dõi và nhận xét.

-Toàn đến trờng lúc 7 giờ 15 phút.

-1 HS thực hiện yêu cầu, cả lớp theo

(4)

lên bảng.

-Yêu cầu HS quan sát 2 đồng hồ này và trả

lời câu hỏi: Bạn nào đến sớm hơn?

- Bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn bao nhiêu phút?

-Phần b tiến hành tơng tự nh phần a.

=> Rèn luỵên kĩ năng xem giờ đúng và giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6.

=> Củng cố biểu tợng về thời điểm, khoảng thời gian, đơn vị đo thời gian.

3. Củng cố - Dặn dò : (4’)

-Nêu cách đọc khi kim chỉ phút chỉ số 3, và số 6 ?

-Nhận xét giờ học.

-Dặn HS tập xem giờ trên đồng hồ cho thành thạo, ôn lại các bảng nhân chia đã học, chuẩn bị :Tìm số bị chia.

dõi và nhận xét.

-Bạn Hà đến sớm hơn.

-Bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn 15phút -Suy nghĩ và làm bài cá nhân.

- HS nghe.

- HS nờu.

- Hs nghe.

Đạo đức

Lịch sự khi đến nhà ngời khác

I. mục tiêu:

1. Kiến thức: - HS biết đợc một số quy tắc ứng xử khi đến nhà ngời khác và ý nghĩa cùa các quy tắc ứng xử đó.

2.Kĩ năng: - HS biết c xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, ngời quen.

3.Thái độ: - HS có thái độ đồng tình, quý trọng những ngời biết c xử lịch sự khi đến nhà ngời khác.

II .Các kỹ năng sống đợc giáo dục trong bài

-Kỹ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khỏc

-kỹ năng thể hiện sự tự tin,tự trọng khi đến nhà người khỏc

-kỹ năng tư duy ,đỏnh giỏ hành vi lịch sự và phờ phỏn hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khỏc .

III. Đồ dùng dạy học:

Truyện kể đến chơi nhà bạn. VBT.

IV. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Nêu những việc cần làm và không nên làm

để thể hiện lịch sự khi gi điện thoại.

- GV nhận xét,đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: : (1’)

b. Hoạt động 1: (12)Kể và phõn tích chuyện “Đến chơi nhà bạn”

* Cách tiến hành:

- GV kể câu chuyện – tổ chức đàm thoại

* Mục tiêu: HS biết đợc một số cách c xử khi đến chơi nhà ngời khác.

-Khi đến nhà Tũan, Dũng đã làm gì?

- HS trả lời , bạn nhận xét .

- HS lắng nghe.

-Lắng nghe câu hỏi,suy nghĩ,trả lời

-Dũng đập cửa ầm ầm và gọi rất to. Khi mẹ Tũan ra mở cửa, Dũng không chào mà hỏi luôn xem Tũan có nhà không?

(5)

- Thái độ của mẹ Tũan khi đó thế nào?

- Mẹ bạn Toàn đó nhắc nhở Dũng điều gỡ?

Sau khi được nhắc nhở, bạn Dũng đó cú thỏo độ, cư xử như thế nào?

- Em rút ra bài học gì từ câu chuyện?

- GV tổng kết hoạt động và nhắc nhở các em phải luôn lịch sự khi đến chơi nhà ngời khác nh thế mới tôn trọng chính bản thân mình.

c. Hoạt động 2: (8’) bày tỏ thỏi độ

* Mục tiêu: HS biết đợc một số cách c xử khi đến chơi nhà ngời khác.

* Cách tiến hành: Gv tổ chức thảo luận nhúm

- GV tổng kết: ý a,b,c.d,e là đỳng. í cũn lại là sai.

d. Hoạt động 3: (10’) Liên hệ thực tế

* Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến có liên quan đến cách c xử khi

đến nhà ngời khác.

* Cỏch tiến hành:

- Yêu cầu HS nhớ lại những lần mình đến nhà ngời khác chơi và kể lại cách c xử của mình lúc đó

- Yêu cầu cả lớp theo dõi và phát biểu ý kiến về tình huống của bạn sau mỗi lần có HS kể.

- Khen ngợi các em đã biết c xử lịch sự khi

đến chơi nhà ngời khác và động viên các em cha biết cách c xử lần sau chú ý hơn để c xử sao cho lịch sự.

3. Củng cố - Dặn dò: (4)

- Khi đến nhà ngời khác cần c xử thế nào?

- C xử lịch sự khi đến nhà ngời khác là thể hiện điều gì?

- Nhận xét tiết học.

-Chuẩn bị: Tiết 27.

- Mẹ Tũan rất giận nhng bác cha nói gì.

-Lần sau nhớ gừ cửa hoặc bấm chuụng, phải biết chào hỏi người lớn trong nhà.

- Dũng đó nhận lỗi, chơi với bạn rất vui, chơi xong cất đồ chơi vào tủ gọn gàng, khi về Dũng khụng quờn chào mẹ bạn.

- Cần c xử lịch sự khi đến nhà ngời khác chơi.

- HS nghe

- HS thảo luận nhúm 4 bỏo cỏo - Nhúm khỏc nhận xột

- Một số HS kể lại.

- Nhận xét từng tình huống mà bạn đa ra xem bạn c xử nh thế đã lịch sự cha. Nếu cha,cả lớp cùng tìm cách c xử lịch sự.

- H nghe.

HS phỏt biểu.

- HS nờu.

- HS nghe.

________________________________________________________

(6)

Giỳp đỡ - Bồi dưỡng (Tiếng Việt)

ễN TẬP :TIẾT 1

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: - Đọc trơn toàn bài, đọc đỳng cỏc từ khú . Biết nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ.

- Hiểu: + Nghĩa cỏc từ mới trong bài

+ Nội dung: Mõy coi dũng sụng như một người bạn , Mõy đỏnh thức dũng sụng dậy.

2. Kĩ năng: -Làm được bài tập

3.Thỏi độ: -HS cú ý thức học tập tốt

II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ,VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1.Kiểm tra bài cũ: (5')

HS đọc bài “Cuục phiờu lưu của Giọt Nước tớ hon” và trả lời cõu hỏi

-Gv nhận xột B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp.

2. Luyện đọc. (12') - GV đọc mẫu.

a. Đọc dũng thơ: HS đọc nối tiếp - Yờu cầu HS phỏt õm đỳng.

- GV theo dừi, sửa sai.

b. Đọc đoạn: Đọc đoạn nối tiếp.

- Hướng dẫn đọc ngắt cõu dài.

- Giải nghĩa từ khú:

- Hướng dẫn HS đọc đoạn theo nhúm.

- Thi đọc cỏc nhúm nhận xột.

- Đọc đồng thanh đoạn.

Bài tập 2 (12') HS đọc yờu cầu bài.

a.Mõy dậy sớm làm gỡ?

b.Cõu văn nào trong bài cho thấy Mõy coi sụng như bạn ?

c.Những dũng nào cho thấydũng sụng bắt đầu tỉnh giấc?

d. Những cặp từ nào dưới đõy là cặp từ trỏi nghĩa?

e. Phần in đậm trong cõu...

=>GVchốt:

c. Luyện đọc lại (6') - Hướng dẫn HS đọc

- Chia nhúm, đọc theo nhúm.

- Thi đọc giữa cỏc nhúm.

- Gv nhận xột đỏnh giỏ

- 2 HS đọc- Lớp nhận xột.

- HS nghe

-HS đọc nối tiếp cõu

-HS đọc nối tiếp đoạn - HS đọc theo nhúm.

- HS thi đọc giữa cỏc nhúm, nhận xột .

- Cả lớp đọc đồng thanh.

-Chọn cõu trả lời đỳng -ý 2

-ý 3 -ý3 - ý2 -ý 1

HS đọc

-Nhận xột đỏnh giỏ bạn -HS thi đọc

(7)

Số bị chia Số chia Thương

3. Củng cố, dặn dũ: (4') - Nội dung bài núi về điều gỡ?

- Nhận xột đỏnh giỏ chung.- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau .______________________________________________

Ngày soạn : 17/ 3/ 2018

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 20 thỏng 3 năm 2018 Toỏn

Tìm số bị chia

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết cách tìm số bị chia trong phép chia khi biết các thành phần còn lại.

2. Kĩ năng: - HS áp dụng kiến thức để làm bài.

3.Thái độ: - Giáo dục các em tính kiên trì khi làm toán.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có gắn 3 hình vuông ( tròn, tam giác, …) + Các thẻ từ ghi:

-Bảng phụ, VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Yêu cầu HS nêu lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia.

-Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Nhắc lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia. (14)

* Thao tác với đồ dùng trực quan.

-Gắn lên bảng 6 hình vuông thành 2hàng -GV nêu: có 6 hình vuông, xếp thành 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy hình vuông?

-Nêu phép tính tìm đợc số hình vuông có trong mỗi hàng.

-Hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả

trong phép tính trên.

- Mỗi hàng có 3 hình vuông. Hỏi 2 hàng có bao nhiêu hình vuông?

-Nêu phép tính tìm đợc số hình vuông có trong cả 2 hàng.

+ Viết lên bảng phép tính nhân 3 x 2 =6

* Quan hệ giữa phép nhân và phép chia.

-Yêu cầu HS đọc lại 2 phép tính vừa lập đợc trong bài và hỏi:

-Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là gì?

- Trong phép nhân 3 x 2 = 6 thì 6 là gì?

-Các thành phần của phép chia là số bị chia, số chia, kết quả của phép chia gọi là thơng.

- HS nhận xột bạn.

- HS thao tỏc trờn đồ dựng cựng GV HS trả lời: mỗi hàng có 3 hình vuông.

-HS viết bảng phép chia: 6 : 2 = 3.

-6 là số bị chia, 2 là số chia,3 là thơng.

6 : 2 = 3

Số bị chia Số chia Thơng -2 hàng có 6 hình vuông.

-Phép nhân 3 x 2 = 6

(8)

- 3 và 2 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3?

- Vậy chỳng ta thấy, trong một phộp chia, số bị chia bằng thương nhõn với số chia

(hay bằng tích của thơng và số chia).

-Hớng dẫn tìm số bị chia cha biết.

-Viết lên bảng phép tính x : 2 = 5 và yêu cầu HS đọc phép tính trên.

-Giải thích: x là số bị chia cha biết trong phép chia x : 2 = 5. chúng ta sẽ học cách tìm số bị chia cha biết này.

- x là gì trong phép chia x : 2 = 5 ?

- Muốn tìm số bị chia x trong phép chia này ta làm nh thế nào?

-Hãy nêu phép tính để tìm x. (nghe HS trả

lời và ghi phép tính lên bảng).

-Vậy x bằng mấy?-Viết lên bảng: x = 10.

-Yêu cầu HS đọc lại cả bài toán.

-Nh vậy chúng ta đã tìm đợc x bằng 10 để 10 : 2 = 5.

=> Muốn tìm số bị chia ta lấy thơng nhân với số chia.

c. Thực hành:

Bài 1: (5’)

-GV quan sát giúp HS làm bài.

-GV nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài 2: (5’)

-Hãy nêu yêu cầu của bài tập.

-Nhận xét .

-Muốn tìm số bị chia ta làm nh thế nào?

Bài 3: (6’)

- Mỗi em nhận đợc mấy chiếc kẹo?

- Có bao nhiêu em đợc nhận kẹo?

- Vậy để tìm xem có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo ta làm nh thế nào?

-Yêu cầu HS làm bài.-Chữa bài . 3.Củng cố - Dặn dò : (4)

- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?

-Nhận xét giờ học.

-Dặn HS về nhà học thuộc quy tắc tìm số bị chia, hoàn thành các bài tập.

-6 là số bị chia.

-6 là tích của 3 và 2.

-3 và 2 lần lợt là thơng và số chia trong phép chia 6 : 2 = 3.

-HS nhắc lại: số bị chia bằng thơng nhân với số chia.

-Đọc: x : 2 = 5.

-Là số bị chia.

-Ta lấy thơng(5) nhân với số chia 2.

(ta tính tích của thơng 5 với số chia 2) -Nêu: x = 5 2

x bằng 10.

-Đọc bài toán: x : 2 = 5 x = 5 2 x = 10 -Nhiều HS nhắc lại kết luận.

-2 HS đọc yêu cầu.

-2 dãy cử 2 bạn lên bảng thi đua.

-Lớp làm VBT.

-Nhận xét, bổ sung.

-Tìm x.-3 HS lên bảng làm lớp làm vào vở bài tập.

- HS nờu

-Mỗi em nhận đợc 5 chiếc kẹo.

-Có 3 em.

-Ta thực hiện phép nhân 5 x 3.

-1 HS lên bảng làm bài.Lớp làm VBT - Muốn tìm số bị chia ta lấy thơng nhân với số chia.

- HS nghe.

Kể chuyện

Tôm càng và cá con

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lại từng đoạn cõu chuyện.

(9)

-Biết kể lại truyện theo vai, phân biệt đúng giọng kể, phối hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, lời nói cho thật sinh động.

2.Kĩ năng: - Tập trung theo dõi bạn kể; nhận xét bạn; kể tiếp đợc lời của bạn.

3. Thái độ: -HS yêu thích môn học.

II. CÁC KĨ NĂNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.

-Tự nhận thức xỏc định giỏ trị bản thõn: luụn nhận thức được giỏ trị của tỡnh bạn là vốn quý ,biết quý trọng-Ra quyết định: ra quyết định đỳng đắn khi gặp tỡnh huống cụ thể -Thể hiện sự tự tin:tin vào bản thõn mỡnh cú thể vượt qua mọi nguy hiểm

III. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi gợi ý.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-Gọi 3 HS lên bảng và lần lợt kể theo yêu cầu của GV.

- Truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì

có thật?

-Nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hớng dẫn HS kể chuyện.

+Kể lại từng đoạn chuyện (15’)

* Bước 1: Kể trong nhúm.

-GV chia nhúm, yờu cầu mỗi nhúm kể lại nội dung 1 bức tranh trong nhúm.

* Bớc 2: Kể trớc lớp.

-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trớc lớp.

-Yêu cầu HS nhận xét.

-Yêu cầu các nhóm có cùng yờu cầu bổ sung.

-Chú ý: Truyện đợc kể 2 lần.

* GV có thể gợi ý:

Tranh 1:? Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau trong trờng hợp nào?

- Hai bạn đã nói gì với nhau?

- Cá Con có hình dáng bên ngoài nh thế nào?

Tranh 2: Cá Con khoe gì với bạn?

-Cá Con đã trổ tài bơi lội của mình cho Tôm Càng xem nh thế nào?

Tranh 3: Câu chuyện có thêm nhân vật nào?

- Con cá đó định làm gì?

- Tôm Càng đã làm gì khi đó?

-3 HS kể nối tiếp nhau từng đoạn truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.

-Nhân dân ta kiên cờng chống lại lũ lụt.

-HS nhận xét.

-Kể lại trong nhóm. Mỗi HS kể 1 lần.

Các HS khác nghe, nhận xét và sửa cho bạn.

-Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi HS kể 1 đoạn.

-Nhận xét bạn kể.

-Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn.

- 8 HS kể trớc lớp.

-Chúng làm quen với nhau khi Tôm Càng đang tập búng càng.

-Họ tự giới thiệu và làm quen.

+Cá Con: Chào bạn. Tớ là Cá Con.

+Tôm Càng: Chào bạn, tớ là Tôm Càng.

+Cỏ Con: Tụi cũng sống dưới nước như cỏc bạn

-Thân dẹt, có 2 mắt tròn xoe, mình có lớp vảy bạc óng ánh.

- đuôi tôi vừa là mái chèo vừa là bánh lái đấy.

-Nú bơi nhẹ nhàng, lúc thì quẹo phải, lúc thì quẹo trái, bơi thoăn thoắt khiến Tôm Càng phục lâu.

-Một con cá to,mắt đỏ ngầu lao tới.

-Ăn thịt Cá Con.

-Nó búng càng, đẩy Cá Con vào ngách đá nhỏ.

-Nó xuýt xoa hỏi bạn có đau không?

(10)

Tranh 4:

- Tôm Càng quan tâm đến Cá Con ra sao?

- Cá Con nói gì với Tôm Càng?

- Vì sao cả hai lại kết bạn thân với nhau?

+Kể lại câu chuyện theo vai: (14’) -GV gọi 3 HS xung phong lên kể lại.

-Cho các nhóm cử đại diện lên thi kể.

-GV nhận xét, đánh giá.

3. Củng cố - Dặn dò : (5) -Cho HS kể theo vai trớc lớp.

-Nhận xét, tuyên dơng.

-Dặn dò HS về nàh kể lại câu chuyện.

-Chuẩn bị : Ôn tập và kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng.

-Cảm ơn bạn. Toàn thân tôi có một lớp áo giáp nên tôi không bị đau.

-Vì Cá Con biết tài của Tôm Càng. Họ nể trọng và quý mến nhau.

-3 HS lên bảng, tự nhận vai: ngời dẫn chuyện, Tôm Càng, Cá Con.

-Mỗi nhóm kể 1 lần.

-Nhận xét bạn kể.

-HS tự nhận vai và kể theo vai trớc lớp.

-HS nhận xét.

________________________________________

Tự nhiờn và xó hội

Một số loài cây sống DƯỚI NƯỚC

I.MỤC TIấU:

1. Kiến thức: -Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống dưới nước.

2. Kĩ năng: -Hình thành kỹ năng quan sát ,nhân xét ,mô tả

3. Thỏi độ: - Biết chăm sóc và bảo vệ cây.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin;kĩ năng ra quyết định;Phát triển kĩ năng giao tiếp; Phát triển kĩ năng hợp tác.

III. ĐỒ DÙNG:

- Hình vẽ trong SGK trang 54 ,55 ,một số loài cây lạ (nếu có )

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ(5):

- GV yêu cầu HS nêu tên một số loài cây sống trên cạn?

- Nêu ích lợi của mốt số cây sống trên cạn?

-GV nhận xét ,đánh giá

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài(1): Trực tiếp b)Các hoạt động:

*)Hoạt động 1(15):

Quan sát cây mà HS mang đến .

-GV chia lớp thành những nhóm nhỏ và phân công khu vực cho các em quan sát.

-GV giao nhiệm vụ cho các nhóm tìm hiểu tên cây đặc điểm và ích lợi của cây đợc quan sát vá phát cho nhóm trởng phiếu hớng dẫn quan sát.

-HS trả lời theo yêu cầu của GV

- HS đưa cõy đó đem đến -HS hoạt động theo nhóm

-Nhóm trởng nhận phiếu quan sát có nội dung nh sau :

1.Tên cây ?

2.Đó là loại cây cao hay th p choấ ớch l i ợ gỡ hay cây hoa ,cây cỏ.

(11)

-GV theo dõi ,giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn

GV đa hiệu lệnh để chấm dứt hoạt động quan sát

-GV mời đại diện các nhóm lên trình bày phiếu hoạt động của nhóm

-GV nhận xét , bổ sung cho các nhóm còn thiếu .Tuyên dơng những nhóm có phiếu hoàn thành tốt

*,Hoạt động 2(15): Hoạt động theo SGK -GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK

“Nói tên và nêu ích lợi của những cây có trong hình ”

-GV theo dõi và nhắc nhở các nhóm

-GV gọi HS chỉ và nói tên từng cây trong mỗi hình và nờu ớch lợi của nú.

-GV đặt câu hỏi thêm :

- Trong những cây đợc giới thiệu trong SGK, Con hóy tỡm thờm 1 số cõy sống dưới nước và ớch lợi của nú.

=>GV kết luận : Có rất nhiều loài cây sống dưới nước .Chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho con ngời ,động vật và ngoài ra chúng còn nhiều lợi ích khác .

3.Củng cố - Dặn dò(4):

- GV cho HS thi xem ai kể đợc nhiều tên các cây sống dưới nước.

- GV nhận xét tiết học

- Chuẩn bị :Loài vật sống ở đõu?

3.Thân cây và cành lá có gì đặc biệt ?

4.Cây đó có hoa hay không ?

5.Có thể nhìn thấy phần rễ cây hay không? Tại sao ? Đối với rễ cây sống dưới nước có vai trò gì đặc biệt ?

-Sau khi HS quan sát thực tế và quay lại lớp theo sự hớng dẫn của GV

-Đại diện nhóm trởng lên trình bày - HS nghe.

-HS hoạt động theo nhóm đôi Hình 1: bốo tõy Hình 2:rong Hình 3 :cây sen

-HS tự trả lời -HS tự trả lời -HS tự kể

- HS nghe.

- HS xung phong tỡm kể.

-- HS nghe.

______________________________________________

Chính tả (Tập chép)

vì sao cá không biết nói?

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: - Chộp lại chớnh xỏc truyện vui:“Vỡ sao cỏ khụng biết núi?”

2.Kĩ năng: - Viết đỳng một số tiếng cú õm đầu r/d; vần ưt/ưc.

3.Thỏi độ: - HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ và VBT

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

+Gv đọc:cỏ trắm,cỏ trờ,tia chớp, nước trà. - 2HS viết bảng lớp, dưới lớp viết ra

(12)

- Gv nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hướng dẫn HS tập chộp : (22’) - Gv đọc mẫu đoạn viết

- Việt hỏi anh điều gỡ?

- Cõu trả lời của Lõm cú gỡ đỏng buồn cười?

- Em hóy cho biết cỏch trỡnh bày bài chộp?

- Gv chọn đọc từ HS khú viết hay mắc lỗi: say sưa, ngớ ngẩn, ngậm, nước.

- Gv nhận xột, sửa sai cho Hs

- Gv nhắc nhở HS cỏch cầm bỳt, để vở, tư thế ngồi, cỏch nghe để viết.

- Gv đọc lần 2 cho HS soỏt lỗi.

- Gv nhận xột 3 bài.

c. Hướng dẫn HS làm bài tập : (8’) Bài tập 2:

- Gv yờu cầu HS làm bảng phụ.

- Gv chữa bài và chốt kết quả đỳng:

( da diết, rạo rực) 3.Củng cố ,dặn dũ: (4’)

- Nờu cỏch trỡnh bày đoạn văn.

- Gv nhận xột giờ học.

- Chuẩn bị bài sau: Sụng Hương

nhỏp.

- HS nhận xột chỉ ra lỗi sai của bạn.

- 2,3 HS đọc lại đoạn viết.

- Vỡ sao cỏ khụng biết núi.

- Lõn chờ em hỏi ngớ ngẩn nhưng chớnh Lõn mới ngớ ngẩn khi cho rằng cỏ khụng núi được vỡ miệng cỏ ngậm đầy nước. Cỏ khụng biết núi như người vỡ chỳng là loài vật. Nhưng cỏ cú cỏch trao đổi riờng với bầy đàn.

- Viết tờn truyện ở giữa trang vở. Khi xuống dũng, chữ đầu viết lựi vào 1ụ, viết hoa chữ cỏi đầu. trước lời thoại đặt dấu gạch ngang.

-2,3 HS viết bảng lớp,dưới lớp viết nhỏp.

- HS nhận xột.

- HS nhỡn và viết bài vào vở.

- HS nghe và chữa bài ra lề vở.

- Hs đổi chộo kiểm tra, nhận xột lỗi của bạn.

- HS đọc yờu cầu bài -2HS lờn bảng làm VBT.

- HS nhõn xột, chữa bài.

-Hs nờu.

- HS nghe.

_____________________________________________________________________

Ngày soạn : 18/ 3/ 2018

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 21 thỏng 3 năm 2017 Toỏn

Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập “Tìm số bị chia cha biết”

2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có phép chia.

3.Thái độ: - giáo dục các em có ý thức học tập.

(13)

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập sau:

X : 4 = 2 X : 3 = 6 - Gv nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) b. Thực hành:

Bài 1: (7)Tìm Y

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Yêu cầu HS tự làm bài.

+ Có thể nhắc lại cách tìm số bị chia + Cỏch trỡnh bày dạng bài này

Bài 2: (7’)

- Nhắc HS phân biệt cách tìm số bị trừ và số bị chia.

- Trình bày cách giải:

X – 2 = 4 X : 2 = 4 X = 4 + 2 X = 4 x 2 X = 6 X = 8 Bài 3: (7)

- HS nêu cách tìm số cha biết ở ô trống trong mỗi cột rồi tính nhẩm.

Cột 1: Tìm thơng 10 : 2 = 5 Cột 2: Tìm số bị chia 5 x 2 = 10 Cột 3: Tìm thơng 18 : 2 = 9 Cột 4: Tìm số bị chia 3 x 3 = 9 Cột 5: Tìm thơng 21 : 3 = 7 Cột 6: Tìm số bị chia 4 x3 = 12 - Gv nhận xột.

Bài 4: (8)

- Gọi HS đọc đề bài.

- 1 can dầu đựng mấy lít?

- Có tất cả mấy can?

- Bài toán yêu cầu ta làm gì?

-Tổng số lít dầu đợc chia làm 6 can bằng nhau, mỗi can có 3 lít, vậy để tìm tổng số lít dầu ta thực hiện phép tính gì?

-Nhận xét, tuyên dơng.

3.Củng cố - Dặn dò : (5’)

- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị chia . - Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị: Chu vi hình tam giác...

- 2 HS lên bảng làm bài.

- nhận xét.

- HS đọc yờu cầu

- 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS nhắc lại cách tìm số bị chia.

- X trong phép tính thứ nhất là số bị trừ, x trong phép tính thứ hai là số chia.

- số bị trừ = Hiệu + số trừ , số bị chia = Thơng x số chia

- 3 HS làm bài trên bảng lớp, mỗi HS làm một phần, cả lớp làm bài vào vở bài tập.

- Nhận xột chữa bài - Gọi HS đọc đề bài.

- 1 can dầu đựng 3 lít - Có tất cả 6 can.

- Bài toán yêu cầu tìm tổng số lít dầu.

- HS chọn phép tính và tính: 3 x 6 = 18 - 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Vài HS nhắc lại cách tìm số bị chia của một thơng.

- HS nghe.

Tập đọc Sông hơng

(14)

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: -Đọc trơn đợc cả bài.

-Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu.

2.Kĩ năng: -Đọc bài với giọng thong thả, nhẹ nhàng.

-Hiểu ý nghĩa của các từ mới: sắc độ, đặc ân, êm đềm.

-Tác giả miêu tả vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi của sông Hơng, chúng ta cũng thấy tình yêu thơng của tác giả dành cho xứ Huế.

3.Thái độ: -HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết cõu khú, tranh SGK

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- HS đọc nối tiếp đoạn bài: Tụm Càng và ....

- HS trả lời cõu hỏi theo đoạn tương ứng

- Gv nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) b.Luỵện đọc: (12’)

+ GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn cỏch đọc toàn bài:

+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

* Đọc nối tiếp cõu:

- Gv yờu cầu HS đọc nối tiếp cõu - GV hướng dẫn đọc từ khú:

xanh non, lụa đào, mặt nước, trong lành.

+ Gv kết hợp sửa sai phỏt õm cho HS.

* Đọc từng đoạn trước lớp:

- Gv chia đoạn trong bài: gồm 3 đoạn

Đoạn1:Từ đầu ....mặt nước/Đoạn 2:Mỗi mựa ....dỏt vàng./ Đoạn 3: Cũn lại

- GV hướng dẫn đọc cõu khú:

+Bao trùm lên cả bức tranh/ là một màu xanh/ có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau:/ màu xanh thẳm của da trời,/ màu xanh biếc của cây lá,/ màu xanh non của những bãi ngô,/ thảm cỏ in trên mặt nớc//

- Gv yờu cầu HS đoạn đoạn 1

- Gv giỳp Hs giải nghĩa từ khú trong cỏc đoạn.

+ Đoạn 2,3: tương tự

- Gv yờu cầu 3 Hs đọc nối tiếp đoạn

* Đọc từng đoạn trong nhúm:

- Gv chia nhúm: 2 Hs/bàn/nhúm

-3 HS đọc bài sau đó trả lời câu hỏi:

+ Cá Con có đặc điểm gì ? + Tôm Càng làm gì để cứu bạn?

+ Tôm Càng có đức tính gì đáng quý?

- Nhận xột bạn

- Hs chỉ tay vào SGK theo dừi

- Hs đọc nối tiếp cõu đến hết bài.

- Hs đọc từng từ Gv đưa lờn (Hs đọc nối tiếp theo bàn)

- 1,2 Hs đọc lại cỏc từ khú - Hs đọc đồng thanh cỏc từ khú - HS đỏnh dấu vào SGK

- Hs đọc thể hiện cõu khú đó ngắt, nghỉ, nhấn giọng.

- HS nhận xột đọc cõu của bạn.

- Hs đọc đoạn 1

- HS giải nghĩa từ khú cú trong đoạn

- 3Hs đọc nối tiếp đoạn trong bài.

- Nhúm trưởng phõn đoạn cho cỏc thành viờn trong nhúm của mỡnh.

(15)

- Gv yờu cầu thời gian.

* Thi đọc giữa cỏc nhúm:

- Gv yờu cầu 2 nhúm thi đọc

- Gv nhận xột cỏch đọc của hai nhúm.

* Đọc đồng thanh:

3. Tỡm hiểu bài: (10’)

* Gv yờu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi:

- Yêu cầu HS gạch chân dới những từ chỉ các màu xanh khác nhau của sông Hơng?

-Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên?

*Gv yờu cầu Hs đọc to đoạn 2,trả lời cõu hỏi - Vào mựa hố sụng Hương đổi màu như thế nào?

-Do đõu mà sụng Hương cú sự thay đổi như vậy?

=> GV ghi bảng: dải lụa đào ửng hồng, lung linh dỏt vàng.

* Gv yờu cầu Hs đọc thầm đoạn 3 và trả lời cõu hỏi:

- Vì sao nói sông Hơng là một đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế?

- Sau bài học này, em nghĩ như thế nào về sụng Hương?

d. Luyện đọc lại: (8’) -GV yờu cầu HS đọc cả bài.

-GV nhận xét ,tuyên dơng các HS đọc hay ..

3.Củng cố - Dặn dò : (5)

-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài, và trả lời câu hỏi: Em cảm nhận đợc điều gì về sông Hơng?

-Nhận xét tiết học.

-Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau:

Ơn tập.

- Lần lượt 2 nhúm thi đọc, dưới lớp theo dừi nhận xột.

- Cả lớp đọc.

- HS đọc thầm đoạn 1

-Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.

(Gv ghi cỏc từ trờn lờn bảng) - HS đọc nối tiếp từ.

-Màu xanh thẳm da trời tạo nên, màu xanh biếc do cây lá, màu xanh non do những thảm cỏ, bãi ngô in trên mặt nớc tạo nên.

- 1HS đọc to, dưới lớp theo dừi.

- Sông Hơng thay chiếc áo xanh hàng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phờng.

-Do hoa phợng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông in bóng xuống mặt n- ớc.

- HS đọc thầm đoạn 3

-Vì sông Hơng làm cho không khí thành phố trở nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm

đềm.

- Em cảm thấy yờu sụng Hương (Sụng Hương là dũng sụng đẹp, thơ mộng, luụn đổi màu sắc theo mựa ./ Sụng Hương mang lại vẻ đẹp cho thành phố Huế.

-HS thi đọc theo đoạn, cả bài.

-Nhận xét, bổ sung.

HS đọc.

- Trả lời.

- HS nghư

(16)

Luyện từ và câu

Từ ngữ về sông biển. dấu phẩy

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: - Mở rộng vốn từ về sụng biển ( cỏc loài cỏ, cỏc con vật sống dưới nước) 2. Kĩ năng: - Luyện tập dấu phẩy.

3. Thái độ: - giáo dục học sinh chăm chỉ học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ- VBT

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5)

- GV viết sẵn bảng lớp 2 câu văn.

+Đêm qua cây đổ vì gió to.

+Cỏ cây héo khô vì hạn hán.

-GV nhận xét . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) b. Hớng dẫn làm bài tập:

Bài tập1: (10’)

- Treo bức tranh về các loài cá.

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .

- Gọi HS đọc tên các loài cá trong tranh.

- Cho HS suy nghĩ. Sau đó gọi 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS lên gắn vào bảng theo yêu cầu . -GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Tìm thêm các loài cá mà con biết ? Bài tâp 2: (10’)

- Treo tranh minh hoạ - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.

- 1 HS đọc tên các con vật trong tranh.

- Chia lớp thanh 2 nhóm thi tiếp sức. Mỗi HS viết nhanh tên một con vật sống dới nớc rồi chuyển phấn cho bạn. Sau thời gian quy

định, HS các nhóm đọc các từ ngữ tìm đợc.

Nhóm nào tìm đợc nhiều từ sẽ thắng.

- Tổng kết cuộc thi, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.

Bài tập 3: (10’)

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .

- Treo bảng phụ và đọc đoạn văn.

- Gọi HS đọc câu 1 và 4.

- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.

- Gọi HS nhận xét , chữa bài

- 1 HS đặt câu hỏi cho phần đợc gạch chân.

- 1HS lên bảng viết các từ có tiếng biển

-Nhận xét.

- Quan sát tranh.

- 2 HS đọc.

- Gọi HS nhận xét và chữa bài.

- Cho HS đọc lại bài theo từng nội dung

Cá nớc mặn Cá nớc ngọt (cá biển) (cá ở sông,hồ,ao) cá thu, cá nục cá mè, cá trê ca chim cá chép

cá chuồn cá quả (cá chuối) - Quan sát tranh.

- 1HS đọc thành tiếng,cả lớp đọc thầm - Tôm, sứa, ba ba.

- HS thi tìm từ ngữ. Ví dụ: cá chép, cá

mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá diếc, cá rô, ốc, tôm, cua, cáy, trạch, trai, hến, trùng trục, đỉa, rắn nớc, ba ba, rùa, cá mập, cá thu, cá chim, cá nụ, cá

nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá

mập, cá heo, cá kiếm, hà mã, cá sấu, s tử biển, hải cẩu, sứa, sao biển,… - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.

- 2 HS đọc lại đoạn văn.

- 2 HS đọc câu 1 và câu 4.

- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở bài tập Tiếng việt

- Trăng trên sông, trên đồng, trên

(17)

- Gọi HS đọc lại bài làm.

- Nhận xét .

3. Củng cố ,dặn dò: (4’)

-Kể tên các loài cá mà con biết ? -Nhận xét tiết học.

-Dặn dò : Chuẩn bị bài sau.

làng quê, tôi đã thấy nhiều.

Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần.

- 2 HS đọc lại.

- 2 HS kể - HS nghe.

____________________________________________

Ngày soạn : 19/ 3/ 2017

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 22 thỏng 3 năm 2018 Toỏn

Chu vi hình tam giác. chu vi hình tứ giác

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: -Bớc đầu nhận biết về chu vi hình tam giác ,chu vi hình tứ giác . 2. Kĩ năng: -Biết cách tính chu vi hình tam giác ,chu vi hình tứ giác .

3.Thái độ: - Giáo dục các em có ý thức học tập tốt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Thớc đo độ dài. VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-GV yêu cầu HS làm bảng làm tìm x:

X : 2 = 4 X – 4 = 5 - GV nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác ,chu vi hình tứ giác (13)

-GV vẽ hình tam giác ABC lên bảng (nh SGK ) rồi vừa chỉ vào từng cạnh vừa giới thiệu, chẳng hạn: Tam giác ABC có 3 cạnh là AB,BC,CA. Cho HS nhắc lại để nhớ hình tam giác có 3cạnh

-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK để tự nêu độ dài của mỗi cạnh

-GV yêu cầu HS tự tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC ?

-GV giới thiệu :Chu vi của hình tam giác là tổng

độ dài các cạnh hình tam giác đó. Nh vậy ,chu vi hình tam giác ABC là 12cm .GV yêu cầu HS nhắc lại

-GV hớng dẫn HS nhận biết cạnh hình tứ giác DEGH ,tự tính tổng độ dài các cạnh hình rồi GV giới thiệu về chu vi của hình tứ giác (tơng tự nhchu vi hình tam giác )

-GV hớng dẫn HS tự nêu:Tổng độ dài các cạnh

- 2HS làm bảng lớp

- Chữa bài. Nhận xét, bổ sung.

- HS quan sỏt hỡnh vẽ

-HS nhắc lại tên 3 cạnh của hình tam giác

-HS nêu đô dài của mỗi cạnh :Độ dài cạnh AB là 3cm ,độ dài cạnh bc là 5cm, độ dài cạnh CA là 4 cm -HS tính tổng độ dài cạnh hình tam giác ABC: 3cm + 5cm + 4cm = 12cm

-HS nhắc lại :Tổng độ dài các cạnh hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó

-HS thực hiện tơng tự nh hình tam giác

(18)

hình tam giác (hình tứ giác) là chu vi của hình

đó. Từ đó muốn tính chu vi hình tam giác (hình tứ giác ) ta tính tổng độ dài

các cạnh của hình tam giác (tứ giác ) c.Thực hành: (16’)

Bài 1: GV yêu cầu đọc đề bài -Yêu cầu HS làm bài vào vở

-GV hớng dẫn HS sửa bài bằng cách thi đua :Mỗi dãy cử đại diện 1 em lên làm một câu

-GV nhận xét tuyên dơng dãy làm đúng nhanh Bài 2 : Tính chu vi hình tứ giac có độ dài các cạnh là :

-GV yêu cầu HS làm bài vào vở -GV giúp HS sửa bài

-GV nhận xét ,tuyên dơng những em làm đúng, nhanh

3.Củng cố - Dặn dò (5)

-Muốn tính chu vi hình tam giác, tứ giác ta làm nh thế nào ?

-GV nhận xét giờ học ,tuyên dơng em học tích cực.

-Chuẩn bị : Luyện tập.

-HS nêu yêu cầu :Tính chu vi hình tam giác có các độ dài các cạnh là :

-HS làm bài vào vở

-Đại diện lên bảng thi đua làm

đúng nhanh :

Bài giải

Chu vi hình tam giác là : 20 + 30 + 40 = 90 (cm) Đáp số : 90 cm -HS đọc đề bài

-HS làm bài vào vở

-Đại diện 2 dãy lên bảng sửa bài a. 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm)

b. 10 + 20 + 10 + 20 = 60 (cm)

- 2 HS nờu.

- HS nghe

____________________________

Tập viết Chữ hoa: X

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Biết viết chữ X hoa theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.

- Biết viết ứng dụng cụm từ “Xuôi chèo mát mái” theo cỡ nhỏ.

2. Kĩ năng: - Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng qui định.

3. Thỏi độ: -HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ trên khung ô vuông, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gv yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ:V - HS nhắc lại cụm từ ứng dụng bài trớc.

- Cả lớp viết vào bảng con chữ : Vượt - Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’)

b. Hớng dẫn viết chữ hoa: (7’)

-2HS viết bảng,dới lớp viết bảng con - 2HS nhắc lại

- 2Hs viết bảng,dới lớp viết bảng con - HS nhận xét

(19)

* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa - Gv đa chữ mẫu X treo lên bảng

+ Độ cao:

- Chữ hoa X cỡ vừa cao mấy li?

- Chữ hoa X gồm mấy nét?

- Gv chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu:

+ Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc 2đầu bên trái, DB giữa ĐK1 với ĐK2.

+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, viết nét xiên (lợn) từ trái sang phải, từ dới lên trên, DB ở trên ĐK6.

+Nét3:Từ điểm DB của nét2,đổi chiều bút, viết nét móc 2đầu bên phải từ trên xuống dới, cuối nét uốn vào trong, DB ở ĐK2.

- GV viết chữ X trên bảng (vừa viết vừa nhắc lại cách viết)

* Hớng dẫn Hs viết trên bảng con:

- Gv yêu cầu Hs viết bảng con chữ cái X - Gv nhận xét, uốn nắn.

c. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng: (7’)

* Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng:

- Gv đa cụm từ: Xuôi chèo mát mái

* Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét:

- Em hãy cho biết độ cao của các chữ trong cụm từ ứng dụng trên?

- Viết khoảng cách giữa các chữ (tiếng) viết nh thế nào?

- Các đặt dấu thanh ở các chữ nh thế nào?

*Nối nét:Nét nối liền mạch.

* Hớng dẫn viết chữ Xuôi vào bảng con:

-Gv yêu cầu HS viết chữ Xuôi bảng con - Gv nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại cách viết.

d. Hớng dẫn HS viết vở Tập viết: (16’) - Gv nhắc nhở HS cách để vở, ngồi viết,..

- Gv cho HS quan sát bài viết mẫu - Gv đa lệnh viết:

+ 1 dòng chữ X cỡ vừa, cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Xuôi cỡ vừa, cỡ nhỏ.

+ 1 dòng cụm từ ứng dụng.

- Gv giúp đỡ Hs viết chậm.

- Gv thu 5 bài nhận xột.

- Gv yêu cầu HS chữa bài của bạn.

- Gv nhận xét bài cho HS quan sát bài mẫu viết đẹp.

3. Củng cố , dặn dò: (4’) -Cách viết chữ X hoa ? - Gv nhận xét tiết học.

- Về nhà viết phần bài ở nhà của mình.

- Hs quan sát và nhận xét.

- Cao 5 li

- Gồm 1 nét viết liền; là kết hợp của 3nét cơ bản: 2nét móc 2 đầu và 1 nét xiên.

- Hs quan sát, lắng nghe.

...

...

...

...

...

...

- Hs viết 2,3 lợt.

- HS đọc cum từ ứng dụng - HS nghe hiểu,giải nghĩa.

-Cao 1li:u,ô,i,c,e,o,m,a/ Cao 2,5li:X,h/

cao1,5li:t

- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) viết bằng một con chữ o.

- Dấu sắc đặt trên âm a của tiếng mát mái; dấu huyền đặt trên chữ cái e chữ

chèo

...

...

...

...

...

...

- HS tập viết chữ Xuôi 2,3 lợt.

- Hs thực hiện theo lệng Gv đa ra để viết

- Hs đổi chéo vở để chữa bài

+ Nhận xét lôi viết sai của ban: chính tả, cỡ chữ, kiểu chữ,...

- HS nghe.

- HS nờu.

- HS nghe.

_________________________________________________

Thủ công

(20)

làm dây xúc xích trang trí

I.MỤC TIấU:

1. Kiến thức: - HS biết cỏch làm dõy xỳc xớch bằng giấy thủ cụng.

2. Kĩ năng: - Làm được dõy xỳc xớch để trang trớ.

3. Thỏi độ: - Thớch làm đồ chơi, yờu thớch sản phẩm lao động của mỡnh.

II. ĐỒ DÙNG:

- Dõy xỳc xớch mẫu. Giấy thủ cụng, kộo. Hồ dỏn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ(4’):

- GV yờu cầu HS kiểm tra đồ dựng lẫn nhau - GV kiểm tra đồ dùng của HS.

- Nhận xột 2. Bài mới:

Giới a, GTB(1’) : Trực tiếp b. Các hoạt động:

*, Hoạt động 2(12’) GV hướng dẫn mẫu - Nờu cỏc bước làm dõy xỳc xớch trang trớ?

- GV nhận xột- nờu lại cỏc bước.

- Bước 1: Cắt thành cỏc nan giấy.

- Bước 2: Dỏn cỏc nan giấy thành dõy xỳc xớch.

+ Chỳ ý: Dỏn chồng khớt hai đầu nan vào khoảng 1 ụ, mặt màu quay ra ngoài.

+ Bụi hồ vào 1 đầu nan và dỏn nan thứ nhất thành vũng trũn.

+ Luồn nan thứ hai khỏc màu vào vũng nan thứ nhất . Sau đú bụi hồ vào một đầu nan và dỏn tiếp thành vũng trũn thứ hai.

+ Tiếp tục thực hiện cỏc vũng nan thứ ba, thứ tư …

*. Hoạt động 3(15’): Thực hành

-GV yờu cầu SH lấy giấy, kộo, hồ dỏn ra thực hành .

-GV quan sỏt giỳp HS cũn lỳng tỳng.

*, Hoạt động(5’): Trưng bày sản phẩm - Gv yờu cầu HS đưa sản phẩm lờn bàn.

3.Củng cố - Dặn dũ(4’)

- Nờu cỏc bước làm dõy xỳc xớch trang trớ?

-GV nhận xột phần thực hành của HS.

- 2HS ngồi cạnh nhau kiểm tra lẫn nhau. Bỏo cỏo

- HS nhận xét

- HS nờu

- Bước 1: Cắt thành cỏc nan giấy.

- Bước 2: Dỏn cỏc nan giấy thành dõy xỳc xớch.

- 1 HS lờn vừa làm vừa nờu cỏch làm. Lớp quan sỏt– nhận xột.

- HS nghe.

- HS quan sỏt, theo dừi

- HS lấy đồ dựng ra thực hành làm dõy xỳc xớch trang trớ.

- HS trưng bày sản phẩm- Đỏnh giỏ lẫn nhau

- 1 HS nhắc lại cỏch làm.

- HS nghe.

(21)

-Nhận xét tiết học.

Chuẩn bị: thực hành làm dây xúc xích.

______________________________________________

Thể dục

BÀI 51: ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI "KẾT BẠN"

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Tiếp tục ôn một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản.

- Ôn trò chơi "Kết bạn".

2. Kỹ năng: - Thực hiện bài tập rèn luyện tư thế cơ bản động tác tương đối chính xác.

- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.

3. Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể dục.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.

- Phương tiện: còi

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Hoạt động của thầy Định lượng Hoạt động của trò

(22)

1. Phần mở đầu

- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.

- Đứng xoay cổ chân, đầu gối, hông, vai

- Ôn bài thể dục phát triển chung

2. Phần cơ bản

* Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông

- GV hô khẩu lệnh, cả lớp ôn tập kết hợp nhận xét và sửa sai cho HS

* Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang

- GV hô khẩu lệnh, cả lớp ôn tập kết hợp nhận xét và sửa sai cho HS

* Ôn đi nhanh chuyển sang chạy - Lần 1: GV hô khẩu lệnh và làm mẫu và cho cả lớp tập luyện kết hợp nhận xét và sửa sai cho HS - Lần 2: Cán sự điều khiển, GV theo dõi, nhận xét, sửa sai

+ Cho HS tập đi nhiều đợt, mỗi đợt 4 em, đợt trước đi được 1 đoạn đợt 2 bắt đầu đi, cứ như vậy cho đến hết

Trò chơi "Kết bạn".

- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, quy định chơi, sắp xếp HS theo đội hình chơi, sau đó tổ chức cho cả lớp cùng chơi

- Sau mỗi lượt chơi đội nào thua phải chịu phạt theo yêu cầu của đội thắng

3. Phần kết thúc

- Một số động tác thả lỏng

- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét

- Về nhà ôn các động tác vừa học

6-8’

1 lần 1 lần 1 lần

25-26’

4-5’

1-2 lần

4-5’

1-2 lần

4-5’

1-2 lần

10-11’

4-5 lần

4-5’

4-5 lần

HS lắng nghe GV phổ biến nội dung và thực hiện theo yêu cầu của Gv

HS thực hiện

HS quan sát GV làm mẫu. và thực hiện.

(23)

Ngày soạn : 20/ 3/ 2018

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 23 thỏng 3 năm 2018 Toỏn

Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Giup HS củng cố về nhận biết và tớnh độ dài đường gấp khỳc 2. Kĩ năng: - Nhận biột và tớnh chu vi hỡnh tam giỏc, chu vi hỡnh tứ giỏc.

3. Thỏi độ: - Giỏo dục HS chăm chỉ học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ chép sẵn bài tập, VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-GV vẽ một hình tam giác ,một hình tứ giác có ghi sẵn độ dài các cánh yêu cầu 2 em lên bảng làm bài

- GV nhận xột.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’)

b. Hớng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1: (10) Tớnh chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:AB=2cm, BC=5cm , AC = 4cm -GV yêu cầu HS làm bài vài vở

-GV giúp HS sửa bài

-GV nhận xét ,tuyên dơng HS làm đúng.

Bài 2: (10) Hình tứ giác DEGH có độ dài các cạnh là DE = 3cm ,EG= 5cm,GH= 6cm , DH= 4cm .Tính chu vi hình tứ giác đó ? -GV quan sỏt giỳp HS .

-GV nhận xét tuyên dơng HS.

Bài 3(9’): Nối các điểm để đợc đờng gấp khúc

-GV đa bảng phụ có chấm sẵn các điểm yêu cầu HS lên bảng nối

-GV quan sỏt giỳp HS .

-GV nhận xột , chốt kết quả đỳng.

3.Củng cố - Dặn dò: (5)

-GV tổ chức cho HS lên bảng thi làm bài tập 4:Mỗi dãy cử đại diện 1 em lên bốc thăm.

-GV nhận xét ,tuyên dơng HS.

-GV nhận xét tiết học.

-HS lên bảng tính chu vi các hình theo yêu cầu của GV

- HS làm bài vào vở -HS lên bảng sửa bài

+ Kết quả: 2 + 5 + 4 = 11 (cm)

-1 em làm bảng phụ.

-Lớp làm VBT.

-Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

+ Kết quả: 3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm)

-1HS lên bảng nối các điểm để tạo thành :

+Một đờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng +Một hình tam giác

+ Một hình tứ giác

-Mỗi dãy cử đại diện 1 em lên bốc thăm thi đua

-HS lên bảng thi ,cả lớp cổ vũ . + Kết quả: a)3+ 3 + 3 + 3 = 12 (cm) b)3 + 3+ 3 + 3 = 12(cm) .

- 2 HS lờn thi.

(24)

- Dặn: Chuẩn bị bài sau - Lớp nhận xột.

- HS nghe.

Chính tả (Nghe- viết) Sông hơng

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Nghe-viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng 1 đoạn trong bài:“Sụng Hương”

2. Kĩ năng: - Viết đỳng và nhớ cỏch viết một số tiếng cú õm đầu r/d/gi;...

3. Thỏi độ: - HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ và VBT

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gv nhận xột qua bài viết chớnh tả trước.

- Gv tổ chức cho HS viết cỏc từ hay mắc lối của bài chớnh tả trước

+Gv đọc:say sưa, này , ngớ ngẩn, đầy nước - Gv nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b.Hướng dẫn HS nghe-viết: (22’) - Gv đọc mẫu đoạn viết

- Vào mựa hố sụng Hương đổi màu như thế nào?

- Vào những đờm trăng sỏng, sụng Hương đổi màu như thế nào?

- Tỡm tờn riờng trong bài chớnh tả?

- Gv chọn đọc từ HS khú viết hay mắc lỗi:

Hương Giang, phượng vĩ, đỏ rực, dải lụa - Gv nhận xột, sửa sai cho Hs

- Gv nhắc nhở HS cỏch cầm bỳt, để vở, tư thế ngồi, cỏch nghe để viết.

-GV đọc bài.

- Gv đọc lần 2 cho HS soỏt lỗi.

- Gv nhận xột 3 bài.

c.Hớng dẫn HS làm bài tập: (8’) Bài tập 2a:

- Gv yờu cầu HS làm bảng phụ.

- Gv chữa bài và chốt kết quả đỳng.

+ giải thưởng, rải rỏc, dải nỳi.

+ rành mạch, dể dành, tranh giành.

Bài tập 3:

- Gv chọn phần a, cho HS thi tiếp sức

- 2 HS viết bảng lớp, dưới lớp viết ra nhỏp.

- HS nhận xột chỉ ra lỗi sai của bạn.

- 1 HS đọc lại đoạn viết.

-Thay chiếc ỏo xanh...phố phường.

- dũng sụng là một đường trăng lung linh dỏt vàng.

- Hương Giang.

-2 HS viết bảng lớp,dưới lớp viết nhỏp.

- HS nhận xột.

- HS nghe và viết bài vào vở.

- HS nghe và chữa bài ra lề vở.

- Hs đổi chộo kiểm tra, nhận xột lỗi của bạn.

- HS đọc yờu cầu bài

- HS lờn bảng làm bài lớp làm VBT

- HS nhõn xột, bổ sung.

(25)

+ Gv phổ biến luật chơi.

- Gv chữa bài, sửa chữa về cõu, chớnh tả.

+ GV chốt kết quả: dở, giấy 3.Củng cố, dặn dò: (4’)

-Tỡm từ chứa tiếng cú r/d/gi? Đặt cõu ? - Gv nhận xột giờ học, chữ viết của HS.

- Chuẩn bị bài sau: ễn tập.

- HS thi tiếp sức. tỡm từ.

- HS nhõn xột

HS nờu.

HS nghe

_____________________________________________

Tập làm văn

Đáp lời đồng ý. tả ngắn về biển

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước.

2. Kĩ năng: - Viết đợc những câu trả lời về cảnh biển .

3. Thi độ: -Giáo dục các em có ý thức viết văn, sử dụng đúng dấu câu.

* Giaú dục quyền trẻ em : Trẻ em cú quyền được tham gia đỏp lại lời đồng ý.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.

- Giao tiếp ứng xử ăn húa: Biết đỏp lại lời đồng ý một cỏch cú văn húa

-Lắng nghe tớch cực:Biết lắng nghe bạn trả lời và cú ý kiến phản hồi tớch cực

III. Đồ dùng dạy học:

- GV : tranh minh họa cảnh biển buổi sáng, VBT, bảng phụ.

IV. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-2 cặp HS thực hành đóng vai (nói lời đồng ý –

đáp lời đồng ý ) theo 2 tình huống sau:

+Tình huống 1: HS1 hỏi mợn HS2 một đồ dùng học tập. HS2 nói lời đồng ý. HS1 đáp lại lời đồng ý của bạn.

+Tình huống 2: HS1đề nghị HS2 giúp mình một việc ,HS2 nói lời đồng ý. HS1 đáp lại . -GV nhận xét .

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) b. Hớng dẫn làm bài tập:

Bài tập1(14)-Bài tập yêu cầu gì ?

-GV đọc từng câu và yêu cầu HS nêu miệng từng ý kiến

-GV chốt lại ý đúng ,đợc nhiều ngời đồng ý -GV yêu cầu HS làm bài vào vở

-GV yêu cầu một vài em đọc lại bài làm của mình có ý sáng tạo

-GV nhận xét tuyên dơng những em làm

đúng ,hay.

-Từng cặp HS trả lời theo yêu cầu

-Nhận xột, bổ sung.

-HS đọc yêu cầu :Viết lời đáp -HS làm miệng

a.Cháu xin lỗi bác vì đã làm phiền bác

! Cháu cảm ơn bác nhiều

b.May quá ,cháu cảm ơn cô nhiều ! c.Hay quá ,câu cứ xin phép mẹ đi ,tớ

đợi !

-HS làm bài vào vở

-HS đọc bài làm của mình

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể dục.. HSKT: Nắm được kĩ

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể dục.

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể dục.. HSKT: Tập được một số bài

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tập thể.. II- ĐỊA ĐIỂM,

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tập thể. II- ĐỊA ĐIỂM,

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tập thể.. II- ĐỊA ĐIỂM,

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể